Tiết 35 TẬP ĐỌC
ÔN TẬP TIẾT 1
( Tích hợp KN sống)
I. Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cả đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2 -3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản
của bài thơ, bài văn.
- Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm: Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu
của BT2
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc theo yêu cầu của BT3.
* Thu thập, xử lí thông tin(lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể).
* Rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành thống kê.
- HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn, nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.
TUẦN 18 NGÀY TT MÔN TPPCT BÀI DẠY Thứ 2 13/12 1 2 3 4 5 HN Tập đọc Toán KH Đạo đức 18 35 86 35 18 Ôn tập tiết 1 Diện tích hình tam giác Sự chuyển thể của chất Thực hành cuối HK I Tích hợp GDKN sống Thứ 3 14/12 1 2 3 4 5 6 C/tả Toán Anh văn LTVC Lịch sử Kĩ thuật 18 87 35 35 18 18 Ôn tập tiết 4 Luyện tập Ôn tập tiết 2 Kiểm tra HK I Thức ăn nuôi gà (tt) Tích hợp GDKN sống Thứ 4 15/12 1 2 3 4 5 Anh văn Thể dục KC Toán Tập đọc 36 35 18 88 36 Ôn tập tiết 3 Luyện tập chung Ôn tập tiết 6 Tích hợp GDKN sống Thứ 5 16/12 1 2 3 4 5 6 TLV Tin học Toán LTVC KH MT 35 35 89 36 36 18 Ôn tập tiết 5 Kiểm tra HK I Ôn tập tiết 7 Hỗn hợp Tích hợp GDKN sống Tích hợp GDKN sống Thứ 6 17/12 1 2 3 4 5 6 Thể dục Tin học TLV Toán Địa lí SHTT 36 36 36 90 18 18 Ôn tập tiết 8 Hình thang Kiểm tra HK I SH VN (chủ đề hát về anh bộ đội) Tuần: 18 Ngày soạn: 17 /12/ 2011 Thứ hai, ngày 19 tháng 12 năm 2011 Tiết 35 TẬP ĐỌC ÔN TẬP TIẾT 1 ( Tích hợp KN sống) I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cả đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2 -3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm: Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của BT2 - Biết nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc theo yêu cầu của BT3. * Thu thập, xử lí thông tin(lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể). * Rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành thống kê. - HS khá, giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn, nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. II. Phương tiện dạy - học + GV: Bảng phụ . + HS: SGK III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: - Y/cầu hs đọc bài + TLCH - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: a. Khám phá - Giới thiệu bài: (Ôn tập tiết 1.) b. kết nối - Yêu cầu hs phần 1(sgk). vHoạt động 1: Kiểm tra tập đọc. *MT: GD KN xử lí thông tin. Y/cầu hs đọc các bài: Một chuyên gia máy xúc; Đ3 bài sự sụp đổ của chế độ a-pác –thai; bài Trước cổng trời; Đ2 bài Đất Cà Mau;Chuyện nột khu vườn nhỏ; Tiếng vọng ;Đ1+2 bài Mùa thảo quả; Nhận xét – ghi điểm. c. Thực hành *HĐ 2: HDHS lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Giữ lấy màu xanh”. *MT: Rèn kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành thống kê. Y/cầu hs đọc yêu cầu BT2(sgk). Y/cầu hs thảo luận (nhóm đôi).(1 nhóm làm PBT) Nhận xét, ghi điểm tuyên dương. *HĐ 3: -Y/cầu hs đọc yêu cầu BT3(sgk). - Y/cầu hs thảo luận (nhóm đôi). -Y/cầu cc nhĩm trình by. - Nhận xét – tuyên dương. d. Ap dụng + Bài học hôm nay giúp em hiểu điều gì về cách lập bảng thống kê ? + NX - GDHS: + Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Học sinh hoàn chỉnh vào vở. Chuẩn bị: “Ôn tập”. Hát 3 Học sinh đọc bài + TLCH. - HS nhận xét. - 1 học sinh đọc yêu cầu. - Lần lượt 6 hs đọc các bài theo yêu cầu. - Nhận xét – bình chọn. - 1 học sinh đọc yêu cầu. * Làm việc theo nhóm . – Đại diện nhóm lên trình bày. Lớp nhận xét. Học sinh đọc yêu cầu đề bài. Học sinh làm bài. Học sinh trình bày. ® Cả lớp nhận xét. Học sinh đọc diễn cảm. - Học sinh nhận xét. - 1 hs trình bày. + 2 dãy cử bạn đọc diễn cảm. - Học sinh nhận xét Tiết 86 TOÁN Diện tích hình tam giác I. Mục tiêu: - Biết tính diện tích hình tam giác. - Làm được BT 1. - Vận dụng điều đã học vào cuộc sống. - Giáo dục học sinh tính toán, cẩn thận, chính xác, say mê học toán. II. Phương tiện dạy - học + GV: 2 hình tam giác bằng nhau, hấn màu - Bảng phụ + HS: Vở , bảng con - SGK – nháp -2 hình tam giác, kéo. III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Bài cũ: Hình tam giác. Y/cầu hs sửa bài. Nhận xét – ghi điểm. 3. Bài mới: Diện tích hình tam giác. v HĐ 1: HDHS cách tính diện tích HTG HD học sinh cách tính diện tích hình tam giác. Hướng dẫn học sinh cắt hình. - HD hs ghép hình. -Y/cầu hs so sánh đối chiếu các yếu tố hình học. + Kết luận . ® diện tích hình tam giác như thế nào so với diện tích hình chữ nhật (gấp đôi) hoặc diện tích hình chữ nhật bằng tổng diện tích ba hình tam giác. - Yêu cầu học sinh nhận xét. + Chốt lại: v HĐ 2: Luyện tập. * Bài 1 Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích tam giác. v HĐ 3: Củng cố. Y/cầu nhắc lại cách tính, c/thức tính diện tích hình tam giác. GDHS: +Nhận xét tiết học - Dặn dò: Làm bài nhà: bài 1 Chuẩn bị: “Luyện tập 3 Học sinh sửa bài. Lớp nhận xét. + Thực hành cắt hình tam giác – cắt theo đường cao ® tam giác 1 và 2. A h C B H HS ghép hình 1 và 2 vào HTG còn lại ® EDCB Vẽ đường cao AH. h Đáy BC bằng c/dài hình chữ nhật EDCB Chiều cao CD bằng c/rộng hình chữ nhật. + SABC = Tổng S 3 hình (1 và 2) + SABC = Tổng S 2 hình tam giác (1và 2) Vậy Shcn = BC ´ BE Vậy vì Shcn gấp đôi Stg Hoặc BC là đáy; AH là cao Nêu quy tắc tính Stg – Nêu công thức. + 1 Học sinh đọc đề. Học sinh lần lượt nêu. Lớp nhận xét. - 3 học sinh nhắc lại. TIẾT 35 KHOA HỌC Sự chuyển thể của chất I. Mục tiêu: - Nêu được ví dụ về một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí. - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học. II. Phương tiện dạy - học - GV: Hình vẽ trong SGK. HS: SGK. III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Ôn tập HKI. Giáo viên sửa bài thi. 3. Bài mới: Sự chuyển thể của chất vHĐ 1:Trò chơi tiếp sức “Phân biệt 3 thể của chất”. Giáo viên chia thành 2 đội. Mỗi đội có thể cử 5 hoặc 6 học sinh tham gia chơi. Nhóm nào gắn các phiếu trước và đúng là thắng cuộc. - Nhận xét, tuyên dương. -Dựa vào đâu để chúng ta phân biệt 1 chất ở thể rắn, thể lỏng hay thể khí? Quan sát hình 1a, b, c hình nào giúp chúng ta hình dung được đó là thể rắn, thể lỏng hay thể khí? ® Kết luận: Các chất ở thể rắn có hình dạng nhất định. Chất lỏng có thể chảy lan ra mọi phía và không có hình dạng nhất định. Chất khí ta không thể nhìn thấy chất ở thể khí. v HĐ 2: Làm việc với phiếu bài tập. -GV phát cho mỗi học sinh 1 phiếu học tập. 1. Dựa vào những kiến thức đã học ở lớp 4, hãy vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nước. 2. Hãy đánh dấu ´ vào trước câu trả lời bạn cho là đúng. 3. Dựa vào bài tập 2, theo bạn điều kiện để một số chất chuyển từ thể này sang thể khác là gì? 4. Sự biến đổi của một số chất từ thể này sang thể khác được gọi là sự biến đổi gì? + Gọi một số bạn lên chữa bài. Kết luận: v HĐ 3: Củng cố. Chia lớp thành 4 nhóm và phát cho các nhóm một số phiếu trắng. - Nhận xét – tuyên dương. - Dặn dò: Xem lại bài + Học ghi nhớ. Chuẩn bị: Hỗn hợp. Nhận xét tiết học . Hát + HS 2 đội đứng xếp hàng dọc trước bảng. Các nhóm cử đại diện lên chơi. Lần lượt từng người tham gia chơi. HS làm bài tập trong phiếu học tập. Trao đổi bài làm của mình với bạn bên cạnh. - Các nhóm viết tên các chất ở 3 thể dán phiếu của mình lên bảng. Lớp cùng kiểm tra – bình chọn Tiết 18 ĐẠO ĐỨC KIỂM TRA HK I *************************************** Ngày soạn: 18/12/2011 Thứ ba, ngày 20 tháng 12 năm 2011 Tiết 18 : CHÍNH TẢ Ôn tập tiết 2 I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cả đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2 -3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Nghe – viết đúng bài chính tả, viết đúng phiên âm tiếng nước ngoài và các từ ngữ dễ viết sai, trình bày đúng bài Cợ Ta- sken tốc độ viết khoảng 95 chữ/15 phút. II. Phương tiện dạy - học + GV: SGK. + HS: VBT III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 3. Bài mới: Ôn tập tiết 2 v HĐ 1: Kiểm tra đọc. Y/cầu hs đọc bài . Nhận xét – ghi điểm. v HĐ 2: Học sinh nghe – viết bài.( Chợ Ta- sken ) Giáo viên nêu yêu cầu của bài. Giáo viên đọc toàn bài Chính tả. Giáo viên giải thích từ Ta – sken. Đọc cho học sinh viết. Chấm 6 bài, nhận xét . v HĐ 3: Củng cố. Nhận xét bài làm. GDHS: - Dặn dò: Chuẩn bị: “Tinh thần yêu nước của dân tộc ta”. Nhận xét tiết học. 2 HS đọc bài HS nhận xét . - Học sinh lần lượt đọc trước lớp. - Nhận xét + HS đọc bài chính tả Học sinh viết từ khó . - HS nghe – viết. Tiết 87 TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu: Biết: - Tính diện tích hình tam giác. - Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông. - Làm được các BT: 1, 2, 3. - GD học sinh tính S hình tam giác nhanh, chính xác. II. Phương tiện dạy - học + GV: Phấn màu - Bảng phụ + HS: Vở , bảng con - SGK – nháp. III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: “Diện tích hình tam giác “. Y/cầu hs nêu cách tính , công thức tính S tam giác Nhận xét - ghi điểm. 3. Bài mới: Luyện tập. v HĐ 1: Ôn lại kiến thức tính diện tích tam giác. - Y/cầu hs đọc BT1. - Nêu quy tắc và công thức tính diện tích tam giác. Muốn tìm diện tích tam giác ta cần biết gì? + Yêu cầu HS làm nháp, 1 hs làm bảng phụ. - Nhận xét, sửa sai. v HĐ 2: Luyện tập. * Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề. Tìm và chỉ ra đáy và chiều cao tương ứng. * Bài 3: Y/cầu tìm cách tính S tam giác vuông. Chốt ý: Y/cầu hs làm vở, 1 hs làm bảng phụ. + Chấm 6 bài – nhận xét. v HĐ 3: Củng cố. Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác vuông, tam giác không vuông? + GDHS + Nhận xét tiết học - Dặn dò: Về ôn lại kiến thức về hình tam giác. Chuẩn bị: “ Luyện tập chung” + 3 HS nêu -Lớp nhận xét. -1 Học sinh đọc đề. - 4 Học sinh nhắc lại. Học sinh giải vào nháp. . Học sinh sửa bài miệng. -1 Học sinh đọc đề. - HS vẽ hình vào vở và tìm chiều cao. + Học sinh nêu nhận xét. Nêu cách tính S tam giác vuông. + HS làm vở, 1 hs làm bảng phụ. + 2 dãy cử bạn thi đua giải : Tính và so sánh S 2 TG ABC và ADC. A 10 cm B 15cm D 5cm C Tiết 35 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Ôn tập tiết 3 Tích hợp KN sống I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cả đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2 -3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm: Vì hạnh phúc con người theo yêu cầu của BT2 - Biết trình bày cảm nhận về cái hay, của một số câu thơ theo yêu cầu của BT3. * Thu thập, xử lí thông tin(lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ ... hình tam giác nhanh, chính xác. II. Phương tiện dạy - học + GV: Phấn màu - Bảng phụ + HS: Vở , bảng con - SGK – nháp. III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Yêu cầu học sinh làm bài tập. - Nhận xét – ghi điểm . 3. Bài mới: Luyện tập chung v HĐ 1: Khởi động Bài 1 , 2 , 3: Y/cầu hs đọc bài tập . Y/cầu làm bài . Nhận xét ,sửa sai. v HĐ 2: Thực hành. Bài 1 -Y/cầu hs đọc bài tập . Y/cầu làm bài . - Nhận xét ,sửa sai. Bài 2 Y/cầu hs đọc bài tập . Y/cầu làm bài . - Chấm vở, nhận xét ,sửa sai v HĐ 4: Củng cố. Y/cầu hs nêu nội dung bài học . GDHS: Nhận xét tiết học - Dặn dò: Về nhà làm bài 1,3 Chuẩn bị : KTĐK - 3 hs lên bảng làm bài tập 1,4. Học sinh nhận xét – sửa bài. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập . - HS lần lượt làm miệng. - HS nhận xét – sửa sai . - 1 học sinh đọc yêu cầu. 2 hs lên làm bảng lớp – lớp làm nháp 39,72 + 46,18 = 85,9 ; 95,64 – 27,35 = 68,29 31,05 x 2,6 = 80,73 ; 77,5 : 2,5 = 31 Lớp nhận xét. + 1 Học sinh đọc yêu cầu đề bài. -2 HS làm vào bảng phụ – lớp làm nháp 8m 5dm = 8,5m ; 8m2 5dm2 = 8,05m2 ® Lớp nhận xét – sửa sai. Tiết 36 TẬP ĐỌC Ôn tập tiết 5 I. Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cả đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2 -3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Đọc bài thơ và TLCH của BT2. II. Phương tiện dạy - học + GV: Giấy khổ to. + HS: III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Học sinh đọc bài văn. Giáo viên nhận xét. 3.Bài mới: Ôn tập v HĐ 1: Kiểm tra tập đọc. - Chọn một số đoạn văn, đoạn thơ thuộc các chủ điểm đã học. Nhận xét – ghi điểm. v HĐ 2: Hướng dẫn học sinh đọc bài thơ “Chiều biên giới” và trả lời câu hỏi. Yêu cầu học sinh đọc bài. Nhắc học sinh chú ý yêu cầu đề bài. - Y/cầu hs lên bảng làm bài. + Nhận xét. Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Về nhà rèn đọc diễn cảm. Chuẩn bị: “Kiểm tra”. Hát Học sinh đặt câu hỏi – học sinh trả lời. Học sinh lần lượt đọc trước lớp. - Nhận xét . - 1 Học sinh đọc yêu cầu bài. Học sinh làm việc cá nhân. HS trả lời các câu hỏi ý a và d trên nháp, đánh dấu x (bằng bút chì mờ) vào ô trống sau câu trả lời đúng (ý b và c). Học sinh lần lượt trả lời từng câu hỏi. Lớp nhận xét. Tiết 36 KHOA HỌC Hỗn hợp Tích hợp KN sống I. Mục tiêu: - Nêu được một số ví dụ về hỗn hợp. - Thực hành tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp (tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng, ). * GD kĩ năng tìm giải pháp để giải quyết vấn đề(tạo hỗn hợp và tách các chất ra khỏi hỗn hợp) - Kĩ năng lựa chọn phương án thích hợp. - Kĩ năng bình luận đánh giá về các phương án thực hiện. - Giáo dục học sinh ham thích tìm hiểu khoa học. II. Phương tiện dạy - học - Giáo viên: Đồ dùng thí nghiệm. - Học sinh : Muối tinh, mì chính, hạt tiêu bột, bát nhỏ, thìa nhỏ, nước - SGK. III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: Sự chuyển thể của chất - Y/cầu hs TLCH - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: Hỗn hợp. v HĐ 1: Thực hành”Trộn gia vị”. *Làm việc theo nhóm. Y/cầu hs làm việc theo nhóm. * Làm việc cả lớp. a) Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối tinh, mì chính và hạt tiêu bột. b) Thảo luận các câu hỏi: Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần co những chất nào? Hỗn hợp là gì? v HĐ 2: Quan sát, thảo luận. Y/cầu hs QS các hình 1, 2, 3, 4 / SGK - TLCH. Chỉ nói tên và KQ của việc làm trong từng hình. Kể tên các thành phần của không khí. Không khí là một chất hay là một hỗn hợp? Kể tên một số hỗn hợp mà bạn biết. GV nhận xét , chốt lại. v HĐ 3: Thực hành tách các chất trong hỗn hợp. Y/cầu hs thực hành bài tập. * Bài 1: T/hành: Tách cát trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cát trắng . Chuẩn bị: Cách tiến hành: * Bài 2: Thực hành: Tách dầu ăn ra khỏi hỗn hợp dầu ăn và nước. Chuẩn bị: Hỗn hợp chứa chất lỏng không hoà tan vào nhau (dầu ăn, nước), li (cốc) đựng nước, thìa đủ dùng cho các nhóm. Cách tiến hành: * Bài 3: Thực hành: Tách gạo ra khỏi hỗn hợp gạo lẫn với sạn . Chuẩn bị: - Cách tiến hành: - GV nhận xét – HD sửa sai – rút ra bài học . v Hoạt động 4: Củng cố. Đọc lại nội dung bài học. Giáo viên nhận xét. ** GDHS: - Dặn dò: Xem lại bài + học ghi nhớ. Chuẩn bị: “Dung dịch”. Nhận xét tiết học. Học sinh tự đặt câu hỏi + học sinh trả lời. - Lớp nhận xét . -Từng nhóm làm các nhiệm vụ . Đại diện các nhóm nêu công thức trộn gia vị. - Các nhóm NX, so sánh hỗn hợp gia vị ngon Tạo hỗn hợp ít nhất có hai chất trở lên trộn lẫn với nhau. Nhiều chất trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp. - HS quan sát . -Đại diện các nhóm trình bày. Không khí là hỗn hợp. - (đường lẫn cát, muối lẫn cát, gạo lẫn trấu) - HS thực hành tách các hỗn hợp . + các nhóm lần lượt trình bày. - HS nhận xét . - HS đọc bài học sgk + 3 hs đọc bài . Ngày soạn:20/12/2011 Thứ năm, ngày 22 tháng 12 năm 2011 Tiết 35 TẬP LÀM VĂN Ôn tập tiết 6 Tích hợp KN sống I. Mục tiêu: - Viết được lá thư gửi người thân đang ở xa kể lại kết quả học tập, rèn luyện của bản thân trong học kì I, đủ 3 phần (phần đầu thư, phần chính thư và phần cuối thư), đủ nội dung cần thiết. * GShs thể hiện sự cảm thông với mọi người; Biết đặt mục tiêu phấn đấu. II. Phương tiện dạy - học + GV: Bảng phụ ghi đề bài Làm văn. + HS: Phiếu thống kê các lỗi trong bài làm của mình. III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Học sinh đọc bài tập 2. Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Khám phá - Giới thiệu bài: (Ôn tập tiết 5) b. kết nối *MT: GD KN tìm kiếm và xử lí thông tin. Yêu cầu hs đọc đề, phần gợi ý (sgk). Y/cầu hs thảo luận (nhóm đôi). -- Kết luận: c. Thực hành * MT: GD hs kĩ năng thể hiện sự cảm thông; Biết đặt mục tiêu phấn đấu. - Yêu hs làm bài vào vở. Theo dõi – hướng dẫn. Y/cầu hs đọc lại bức thư vừa viết trước lớp. Nhận xét, ghi điểm tuyên dương. d. Ap dụng + Bài học hôm nay giúp em hiểu điều gì về cách viết một bức thư ? + Nhận xét, tuyên dương. + GDHS: + Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Học sinh hoàn chỉnh vào vở. Chuẩn bị: “Ôn tập”. Hát Lớp nhận xét. - 1 hs đọc đề bài và gợi ý (sgk). - Thảo luận (nhóm đôi) - Đại diện nhóm báo cáo kết quả . - Cả lớp nhận xét. + HS làm bài vào vở. Đọc lại bức thư vừa viết trước lớp. - Nhận xét. TIẾT 89 TOÁN Kiểm tra HK I * Phát đề cho hs làm bài. - Thu bài – nhận xét tiết kiểm tra. ***********************LUYỆN TỪ VÀ CÂU Kiểm tra HK I (phần đọc) - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 110 tiếng/ phút; biết đọc diễn cả đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2 -3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ, hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. * Phát đề cho hs làm bài. - Thu bài – nhận xét tiết kiểm tra. ********************************** Ngày soạn:21/12/2011 Thứ sáu, ngày 23 tháng 12 năm 2011 TIẾT 36 TẬP LÀM VĂN Kiểm tra HKI (phần viết) I. Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 85 chữ/15 phút, không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bài dúng hình thức bài văn xuôi. - Viết được bài văn tả người theo nội dung, yêu cầu của đề bài. * Phát đề cho hs làm bài. - Thu bài – nhận xét tiết kiểm tra. ******************************** Tiết 90 TOÁN Hình thang I. Mục tiêu: - Có biểu tượng về hình thang. – Nhận biết một số đặc điểm về hình thang, phân biệt được hình thang với các hình đã học. - Nhận biết hình thang vuông. - Làm được các BT: 1, 2, 4. II. Phương tiện dạy - học + GV: Bảng phụ vẽ hình vuông, hình bình hành, hình thoi, hình thang. + HS: 2 tờ giấy thủ công, kéo, vở , bảng con - SGK – nháp. III. Tiến trình dạy – học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Bài cũ: GV nhận xét bài kiểm tra. 3. Bài mới: Hình thang. v HĐ 1: HD hình thành biểu tượng về hình thang. Vẽ hình thang ABCD. - HDHS nhận biết một số đặc điểm của hình thang. Đặt câu hỏi. + Hình thang có những cạnh nào? + Hai cạnh nào song song? - Chốt lại. v HĐ 2: Luyện tập * Bài 1: Giáo viên chữa bài – kết luận. *Bài 2: - Y/cầu hs đọc bài tập. Chốt: Hình thang có 2 cạnh đối diện song song. * Bài 4: - Y/cầu hs đọc bài tập. - Giới thiệu hình thang. - Chấm 6 vở - Nhận xét v HĐ 3: Củng cố. Nêu lại đặc điểm của hình thang. - Nhận xét - tuyên dương. + Nhận xét tiết học - Dặn dò: Làm bài tập: 3, 4/ 100. Chuẩn bị: “Diện tích hình thang”. - Quan sát hình - dùng kéo cắt HTG Quan sát cách vẽ. Lắp ghép với mô hình hình thang. Vẽ biểu diễn hình thang. Lên vẽ và nêu đặc điểm hình thang. Các nhóm nhận xét. Lên bảng chỉ vào hình và trình bày. Đáy bé Đáy lớn - 1 HS đọc bài tập. - HS trình bày . 1 HS đọc bài tập. - HS trình bày . - HS nhận xét. -1 Học sinh đọc đề. - Học sinh làm bài vào VBT. - Lớp nhận xét. -4 hs nêu lại đặc điểm của hình thang. Thi đua vẽ hình thang trong 4 phút. (học sinh nào vẽ nhiều nhất. Vẽ hình thang theo nhiều hướng khác nhau). TIẾT 18 ĐỊA LÍ KIỂM TRA HKI ***************************************** TIẾT 18 SINH HOẠT I. MỤC TIÊU: - Rút kinh nghiệm các tuần qua. Nắm kế hoạch tuần 19. - Biết tự phê và phê bình, thấy được những ưu, khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động. - Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn. II. Phương tiện dạy - học GV : Công tác tuần, bản nhận xét hoạt động trong tuần; Kế hoạch tuần 19. HS: Bản báo cáo thành tích thi đua của các tổ. III. Tiến trình dạy - học * Giáo viên cho học sinh báo cáo tình hình học tập trong tuần. + Giáo viên nhận xét chung. + Giáo viên nêu những ưu khuyết điểm chính trong tuần . + GV Tuyên dương những hs có thành tích nổi bật trong tuần. GV nêu phương hướng nhiệm vụ tuần 19 -Kiểm tra các môn học HK I. + Đi học đều đúng giờ , học bài và làm bài trước khi đến lớp. +Truy bài trước giờ vào lớp. + Tổ chức học nhóm (Học sinh khá kèm học sinh yếu ) - Luyện viết đầy đủ (Viết bằng vở rèn chữ :1 bài/ tuần ) - Thực hiện tốt TD giữa giờ. + Ôn các môn thi HKPĐ vòng huyện vào cuối giờ mỗi ngày. + Vệ sinh phòng học và sân trường sạch sẽ . GV cho lớp trưởng điều khiển lớp văn nghệ . * Các nhóm trưởng lần lượt báo cáo * Lớp trưởng báo cáo chung và nhận xét tình hình hoạt động của cả lớp . * Học sinh thực hiện Ngày 21 tháng12.năm 2011 CHUYÊN MÔN KÍ DUYỆT Đ ặng Thị Xuân Thu GIÁO VIÊN SOẠN Phạm Thị Kim Xuyến
Tài liệu đính kèm: