Giáo án Tổng hợp môn khối 5 - Tuần học số 21

Giáo án Tổng hợp môn khối 5 - Tuần học số 21

TIẾT 41 TẬP ĐỌC

 TRÍ DŨNG SONG TOÀN

 (Tích hợp GDKN sống)

 I. Mục tiêu:

 - Biết diễn cảm bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật.

 ** GDKN tự nhận thức ( nhận thức được trách nhiệm công dân của mình, tăng thêm ý thức tự hào , tự trọng, tự tôn dân tộc).

 ** GDKN tư duy sáng tạo.

- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn , bảo vệ được danh dự, quyền lợi đất nước.

- Trả lời được các câu hỏi (sgk).

 II. Phương tiện dạy - học

+ GV: Tranh minh họa bài học.

+ HS: SGK.

 

doc 26 trang Người đăng hang30 Lượt xem 367Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn khối 5 - Tuần học số 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÀY
TT
MÔN
PPCT
BÀI
Thứ 2
17/1
1
2
3
4
5
HN
Tập đọc
Toán
KH
Đạo đức
21
Trí dũng song toàn
 Luyện tập về diện tích
Năng lượng mặt trời
UBNDxã , phường em
Tích hợp GDKN sống
Thứ 3
18/1
1
2
3
4
5
6
Chính tả
Mĩ thuật Anh văn
Toán
LTVC
(Ngh- v)Trí dũng song toàn 
 Tập nặn tạo dáng: Đề tài tự chọn
Luyện tập về diện tích(tt)
Mở rộng vốn từ :Công dân 
Thứ 4
19/1
1
2
3
4
5
Anh văn
Thể dục
KC
Toán
Lịch sử
Kĩ thuật
K/c được chứng kiến hoặc tham gia.
Luyện tập chung
Nước nhà bị chia cắt
Vệ sinh phòng bệnh gà
Thứ 5
20/1
1
2
3
4
5
6
Tập đọc
Tin học
Toán
TLV
KH
Địa lí
Tiếng rao đêm
Hình hộp chữ nhật , hình lập phương
Lập chương trình hoạt động (tt)
Sử dụng năng lượng chất đốt
Các nước láng giềng của Việt Nam 
Tích hợp GDKN sống
Tích hợp GDMT
Thứ 6
21/1
1
2
3
4
5
6
Thể dục
Tin học
LTVC
Toán
TLV
ATGT
SHTT
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
DTXQ và DTTP của hình hộp chữ nhật
Trả bài văn tả người
Luyện tập
Sinh hoạt câu lạc bộ
Tuần 21
Tuần 21
 Ngày soạn: 28/1/2012 Thứ hai, ngày 30 tháng 1 năm 2012
TIẾT 41 TẬP ĐỌC	
 TRÍ DŨNG SONG TOÀN
 (Tích hợp GDKN sống)
 I. Mục tiêu:
 - Biết diễn cảm bài văn, đọc phân biệt giọng của các nhân vật.
 ** GDKN tự nhận thức ( nhận thức được trách nhiệm công dân của mình, tăng thêm ý thức tự hào , tự trọng, tự tôn dân tộc).
 ** GDKN tư duy sáng tạo.
- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi Giang Văn Minh trí dũng song toàn , bảo vệ được danh dự, quyền lợi đất nước.
- Trả lời được các câu hỏi (sgk).
 II. Phương tiện dạy - học
+ GV: Tranh minh họa bài học.
+ HS: SGK.
 III. Tiến trình dạy – học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC 
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng.
+ Mời 3 hs đọc bài và trả lời câu hỏi.
  Qua bài đọc em có cảm nghĩ gì?
Nhận xét – ghi điểm.
3. Bài mới: Trí dũng song toàn 
v	HĐ 1: Hướng dẫn luyện đọc.
Yêu cầu học sinh đọc bài.
Y/cầu hs chia đoạn.
- Y/cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn.
- Luyện đọc từ ngữ học sinh còn phát âm sai.
Giáo viên đọc diễn cảm bài văn 
v HĐ 2: Tìm hiểu bài.
Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1 +2. 
– Nêu câu hỏi.
1/ Sứ thần Giang Văn Minh làm cách nào để vua Minh bãi bỏ lệ “ góp giỗ Liễu Thăng”?
2/ Nhắc lại nội dung cuộc đối thoại giữa ông Giang Văn Minh với đại thần nhà Minh ?
GV nhận xét - HD giải nghĩa từ: Trí dũng song toàn, Thám hoa ,Giang văn Minh , Liễu Thăng .
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3+ 4.
– Nêu câu hỏi:
3/Vì sao vua nhà Minh sai người ám hại ông Giang Văn Minh ?
- GV nhận xét – HD hs giải nghĩa từ : Đồng trụ . 
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 4.  
4/ Vì sao có thể nói ông Ging Văn Minh là người trí dũng song toàn ?
 GV nhận xét.
+ Y/cầu hs đọc bài .
+ Yêu cầu hs nêu ý nghĩa câu chuyện.
(Ca ngợi sứ thần Giang Văn Minh trí dũng song toàn, bảo vệ quyền lợi danh dự của đất nước khi đi sứ nước ngoài ).
vHĐ 3: Luyện đọc diễn cảm.
GV đọc diễn cảm đoạn 2 + 3.
Y/cầu hs nêu cách đọc .
+ Giáo viên nhận xét.
Y/cầu nhóm 3 thi đua đọc diễn cảm câu chuyện 
- GV nhận xét – tuyên dương.
v	HĐ 4: Củng cố.
Y/cầu hs các nhóm thi đua đọc diễn cảm theo dãy.
Nhận xét, tuyên dương.
 - Dặn dò: 
Đọc lại bài.
Chuẩn bị: “Tiếng rao đêm .”
Nhận xét tiết học
Hát 
- 3 hs đọc bài + TLCH .
Lớp nhận xét .
+ 1 học sinh đọc bài.
Đ 1: “Từ đầu đến.nhìn cho ra nhẽ.”
Đ2: từ Thám hoa đến...mạng Liễu Thăng
Đ 3: Từ Lần khác đến.ám hại ông.
Đoạn 4: Đoạn còn lại.
+ HS đọc nối tiếp từng đoạn .
- HS đọc từ khó.
+ 1 học sinh đọc đoạn 1 + 2.
- HS trình bày . 
- HS nhận xét.
- HS đọc phần chú giải sgk.
-1 học sinh đọc đoạn 3 + 4.
- HS trình bày . 
- HS nhận xét.
- HS đọc chú giải sgk.
1 học sinh đọc đoạn 4.
- HS trình bày . 
- HS nhận xét.
- HS trình bày . 
- HS nhận xét.
+ 1 hs đọc bài .
- HS nêu- nhận xét , bổ sung.
- HS nêu cách đọc .
- Từng nhóm 3 hs đọc nối tiếp theo nhân vật.
- Nhận xét – bình chọn .
- 2 dãy cử đại diện bạn đọc diễn cảm.
Lớp nhận xét.
TIẾT 101 TOÁN 	
LUYỆN TẬP VỀ DIỆN TÍCH 
 I. Mục tiêu:
- Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học. 
- Làm được BT1.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
 II. Phương tiện dạy - học
 + GV: Phấn màu - Bảng phụ 
 + HS: Vở , bảng con - Sách giáo khoa - Nháp 
 III. Tiến trình dạy – học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC 
1. Bài cũ: Giới thiệu biểu đồ hình quạt .
- Y/cầu hs làm bài tập .
Nhận xét - tuyên dương .
3. Bài mới: Luyện tập về tính diện tích
v	Hoạt động 1: Giới thiệu cách tính.
Nêu VD:
+ Giáo viên chốt:
- Chia hình trên thành hình vuông và hình chữ nhật.
v	Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1:
Yêu cầu đọc đề.
Yêu cầu làm bài vào vở .
Chấm 6 vở - nhận xét.
- Tuyên dương.
v HĐ 3: Củng cố
- Chia lớp thành 2 đội -Tổ chức cho hs thi đua nêu công thức các hình :hcn, hv htg, h /thang
+ Nhận xét – tuyên dương . 
- Dặn dò: 
Chuẩn bị: “Luyện tập về diện tích (tt)”.
Nhận xét tiết học 
2 hs làm bài tập 1, 2.
- HS nhận xét – sửa sai .
+ 1 hs đọc ví dụ SGK.
Nêu cách chia hình.
Chọn cách chia hình chữ nhật và hình vuông.
Tính S từng phần ® tính S của toàn bộ.
+ 1 Học sinh đọc đề.
Học sinh làm bài vào vở .
1 hs làm bảng phụ .
- 2 dãy thi đua đọc quy tắc, công thức các hình đã học.
- Nhận xét – bình chọn.
TIẾT 21 ĐẠO ĐỨC 	 
UBNDXÃ, PHƯỜNG EM (tiết 1)
 I. Mục tiêu: 
	Học sinh hiểu:
	- Bước đầu biết vai trò của UBND xã (phường) đối với cộng đồng.
- Kể được một số việc của UBND xả (phường) đối với trẻ em trên địa phương.
- Biết được trách nhiệm của mọi người dân là phải tôn trọng UBDN xã (phường).
	Có ý thức tôn trọng UBDN xã (phường).
 II. Phương tiện dạy - học
GV: Tranh , Phiếu bài tập.
HS: SGK.
 III. Tiến trình dạy – học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC 
1. Bài cũ: Em yêu quê hương .
Em đã và sẽ làm gì để góp phần xây dựng quê hương ngày càng giày đẹp?
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: UBND xã (phường) em (Tiết 1).
v	HĐ 1: Thảo luận truyện “Đến UBND phường”.
+ Y/cầu hs đọc truyện ( sgk)
- Nêu yêu cầu.
Bố dẫn Nga đến UBND phường để làm gì?
UBND phường làm các công việc gì?
+ Nhận xét, kết luận: 
+ HD hs rút ra ghi nhớ .
- GV nhận xét .
v HĐ 2: Học sinh làm bài tập 1/ sgk
Giao nhiệm vụ cho học sinh.
1 hs đọc yêu cầu bài tập .
® GV nhận xét , kết luận: 
+ Bài tập 3 .
- Y/cầu hs đọc bài tập.	 	
- Y/cầu HS tự thể hiện.
+ GV nhận xét .
+ Củng cố:
- Y/cầu hs đọc ghi nhớ.
+ GDHS:
- Dặn dò: 
Thực hiện những điều đã học, làm bài tập 4.
Chuẩn bị: Tiết 2.
Nhận xét tiết học. 
Học sinh trả lời.
- HS nhận xét.
- 1 Học sinh đọc truyện.
Thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trả lời.
Nhận xét, bổ sung.
 Thảo luận nhóm đôi, nêu nội dung bài.
- 4 hs đọc ghi nhớ .
+ 1 hs đọc yêu cầu bài tập 1 .
HS trình bày ý kiến.
HS nhận xét .
+ Các nhóm thảo luận.
Đại diện nhóm trình bày (phân công sắm vai theo cách mà nhóm đã xử lí tình huống).
- Nhận xét .
+ 1 hs đọc yêu cầu bài tập 3.
- HS thực hiện .
- HS nhận xét.
Ngày soạn: 29/1/2012 Thứ ba, ngày 31 tháng 1 năm 2012
TIẾT 21 CHÍNH TẢ	 
 TRÍ DŨNG SONG TOÀN
 I. Mục tiêu: 
- Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
- Làm được bài tập 2 (a/b) .
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.
 II. Phương tiện dạy - học
+ GV: Phiếu khổ to nội dung bài tập 2, 3, phấn màu, SGK.
+ HS: SGK, vở.
 III. Tiến trình dạy – học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC 
1. Bài cũ: 
Giáo viên đọc nội dung bài 2.
Nhận xét – sửa sai .
3. Bài mới: Trí dũng song toàn
v	HĐ 1: Hướng dẫn học sinh nghe, viết.
GV đọc bài viết.
HD viết từ khó: hy sinh, liệt sĩ, cứu nước,..
Nhận xét – sửa sai .
GV đọc cho học sinh viết.
v	HĐ 2: HD HS làm bài tập.
	Bài 2(a,b)
Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Yêu cầu hs làm việc cá nhân.
Dán 4 phiếu lên bảng lớp mời 4 hs lên bảng thi đua làm bài nhanh.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
	v	HĐ 3: Củng cố.
- Tổ chức cho hs thi tìm từ lày có thanh hỏi , thanh ngã.
+ Nhận xét - tuyên dương.
+ GDHS:
- Dặn dò: 
Xem lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam.
Nhận xét tiết học. 
- 3 học sinh viết bảng lớp, lớp viết nháp.
- Nhận xét .
+ Học sinh theo dõi .
HS viết từ khó vào nháp 
– 2 hs viết bảng 
- HS viết bài .
+ 1 học sinh đọc yêu cầu đề bài.
HS viết bài vào vở. 4 hs làm phiếu BT rồi đọc KQ.
Lớp nhận xét.
+ 2 dãy cử bạn lên tìm từ láy có thanh hỏi,thanh ngã.
+ Nhận xét – bình chọn .
TIẾT 102 TOÁN
 LUYỆN TẬP VỀ TÍNH DIỆN TÍCH (tt). 
 I. Mục tiêu:
- Tính được diện tích một số hình được cấu tạo từ các hình đã học. 
- Làm được BT1.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
 II. Phương tiện dạy - học
 + GV: Phấn màu - Bảng phụ 
 + HS: Vở , bảng con - Sách giáo khoa - Nháp 
 III. Tiến trình dạy – học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC 
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập về tính diện tích.
- Y/cầu hs làm bài tập .
- Nhận xét – ghi điểm.
3. Bài mới: Luyện tập về tính diện tích.(tt)
v	HĐ 1: Giới thiệu cách tính.
- GV giới thiệu VD:
- Giáo viên chốt.
Chia hình trên đa giác không đều ra hình tam giác và hình thang vuông.
+ Y/cầu hs đọc yêu cầu ví dụ b.
- Y/cầu nhận xét ví dụ c.
+ Nhận xét chung – kết luận..
v	Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1:
- Y/cầu hs đọc đề, phân tích đề, nêu các giải.
- Y/cầu hs nêu lại cách tính hình chữ nhật, diện tích hình tam giác. B
- Nhận xét, chốt cách làm. A E
- Y/cầu hs làm vở, 2 hs làm bảng phụ.
SAEGD = 84 x 63 = 5292(m2)
SBAE = 28 + : 2 = 1176 (m2) 
BG = 28 + 63 = 91(M) D G C 
SBGC = 91 x30 :2 = 1365(m2) 
S mảnh đất : 1365 + 5292 = 7833( m2) 
- GV nhận xét – sửa sai.
+ Chấm 6 vở – nhận xét – sửa sai. 
v	HĐ 3: Củng cố. 
Nêu qui tắc và công thức tính diện tích hình tam giác, hình thang.
Nhận xét - tuyên dương.
GDHS:
- Dặn dò: 
Về ôn lại các qui tắc và công thức tính các hình.
Chuẩn bị: “Luyện tập chung”.
Nhận xét tiết học.
Hát 
2 hs làm bài tập 1, 2.
Lớp nhận xét.
 B	C
 N
 A M	D
 E 
 - Học sinh tổ chức nhóm.
Nêu cách chia hình.
Chọn cách chia htg – h/thang vuông.
- 1 hs đọc đề bài .
HS chia hình - Tìm S toàn bộ hình.
HS làm bài vở -2 hs làm bảng phụ.
+ Cả lớp nhận xét.
- 5 Học sinh nêu.
- Lớp nhận xét .
TIẾT 41 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: CÔNG DÂN 
 I. Mục tiêu:
- Làm được BT 1, 2.
- Viết được đoạn văn về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc của mỗi công dân theo yêu cầu BT3.
- Giáo dục học sinh yêu tiếng Việt, có ý thức bảo vệ tổ quốc.
 II. Phương tiện dạy - học
+ GV: Giấy khỏ to kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 để học sinh làm bài tập 2.
+ HS: VBT
 III. Tiến trình dạy – học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC 
1.Bài cũ: Nối các vế câu ghép bằng quan h ...  số bài viết chưa dúng câu cú , bài lủng củng , sai nhiều lỗi chính tả, sử dụng từ ngữ miêu tả còn hạn chế, đôi khi chưa đúng văn cảnh...
+ Thông báo điểm bài viết của hs.
v	HĐ 2: Hướng dẫn sửa lỗi.
GV sửa lỗi đã viết sẵn trên bảng phụ.
 Yêu cầu học sinh tự sửa trên nháp.
Giáo viên gọi một số học sinh lên bảng sửa.
Giáo viên sửa lại cho đúng (nếu sai).
HD học sinh học tập những đoạn văn, bài văn hay của một số học sinh trong lớp.
Yêu cầu hs đọc lại nhiệm vụ 2 của đề bài, mỗi em chọn viết lại một đoạn văn.
 Giáo viên chấm sửa 3 bài.
v HĐ 3: Củng cố.
Đọc đoạn hay bài văn tiêu biểu.
Nêu những ý hay trong bài .
Nhận xét – tuyên dương.
GDHS:
- Dặn dò: 
Chuẩn bị bài:”Ôn tập kể chuyện.”
Nhận xét tiết học. 
 Hát 
3 hs trình bày .
- Nhận xét .
+ Sửa bài vào nháp, 1 em lên bảng sửa bài.
Trao đổi về bài chữa trên bảng.
Trao đổi thảo luận trong nhóm để tìm ra cái hay, cái đáng học của đoạn văn, bài văn và tự rút kinh nghiệm cho mình.
1 học sinh đọc lại yêu cầu.
Học sinh tự chọn để viết lại đoạn văn.
Tiếp nối nhau đọc lại đoạn văn viết mới (có so sánh đoạn cũ).
- Học sinh phân tích cái hay, cái đẹp.
Nhận xét 
TIẾT 105 TOÁN 
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ DIỆN TÍCH TOÀN PHẦN
CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
 I. Mục tiêu:
	- Có biểu tượng về diện tích xung quanh , diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
	- Biết tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
	- Làm được BT 1.
	- Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học.
 II. Phương tiện dạy - học
+ GV:	Hình hộp chữ nhật, phấn màu.
+ HS: Hình hộp chữ nhật, kéo.
 III. Tiến trình dạy – học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC 
1. Bài cũ: Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương.
Hỏi:	1) Đây là hình gì?
	2) Hình hộp chữ nhật có mấy mặt, hãy chỉ ra các mặt của hình hộp chữ nhật?
	3) Hãy gọi tên các mặt của hình hộp chữ nhật.
+ Nhận xét – tuyên dương.3. Bài mới: 
v	HĐ 1: Hình thành biểu tượng cách tính, công thức tính Sxq , Stp của hình hộp chữ nhật.
a/ Diện tích xung quanh .
Y/cầu hs trình bày hình hộp chữ nhật đã c/ bị.
+ Yêu cầu học sinh dùng thước đo lại.
 + S xung quanh của hình hộp chữ nhật là gì?
GV chốt: Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích của 4 mặt bên.
+ Với chiều dài là 8cm, chiều rộng là 5cm, chiều cao là 4cm. Hãy tìm diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật này?
Y/cầu hs tính và nêu cách tính.
GV nhận xét . 
- Chu vi đáy: (8 + 5) ´ 2 = 26 (cm)
- Diện tích xung quanh: 26 ´ 4 = 104 (cm2)
+ HD hs nêu cách tính Sxq hình hộp chữ nhật .
+ GV gắn KL lên bảng .
+ Muốn tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với C/cao ( cùng một đơn vị đo).
b/ Diện tích toàn phần. 
+ HD hs tính .
+Hãy tính Stp của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 8cm, rộng là 5cm, cao là 4cm
C2/ S 2 đáy: 8 x 4 x 2 = 80(cm2)
 Stp = 104 = 80 = 184(cm2)
- Y/cầu hs nêu kết luận .
v	HĐ 2: Luyện tập.
Bài tập 1
+ Y/cầu hs đọc bài tập 1
- Y/cầu hs phân tích BT, nêu cách làm.
- Y/cầu hs làm vở, 1 hs làm bảng phụ.
+ GV chấm 6 bài - nhận xét – HD sửa sai.
v	HĐ 3: Củng cố.
+ Y/c hs nêu KL tính Sxq , Stp hình hộp chữ nhật. 
Thi đua: dãy A đặt đề dãy B tính.
- Dặn dò: 
Làm bài tập 2 .
Nhận xét tiết học 
+ 3 hs lần lượt trình bày.
- Lớp nhận xét.
+ HS để các hình hộp chữ nhật lên bàn.
1 hs trong nhóm dùng thước đo lại và nêu kết quả (các số đo chính xác).
5cm 8cm 5cm 8cm
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là diện tích của 4 mặt bên (2 hs nêu)
+ Chiều dài là: 5 + 8 + 5 + 8 = 26(cm)
- 26cm là P của mặt đáy hình hộp .CR 4cm (tức C/Cao hình hộp) Sxq của hình hộp chữ nhật : 26 x 4 = 104(m2)
+ HS thực hiện tính .
+ HS nêu cách tính + HS nhận xét.
+ HS tính diện tích 2 mặt đáy 
C1/ Diện tích đáy: 8 ´ 5 = 40 (cm2)
 Diện tích toàn phần: 104 + 40 x 2 = 184 (cm2)
+ 3 học sinh nêu kết luận.
- STP của hình hộp chữ nhật là tổng Sxq và S hai đáy.
+ 1 hs dọc đề bài .
 - HS tóm tắt , phân tích đề.
- HS làm bài vào vở – 1 hs làm bài vào bảng phụ 
 Sxq hình hộp là: (5 + 4) x 2 x 3 = 54 (m2)
STP hình hộp là:5 x 4 x 2 + 54 = 94 (m2)
 + HS nhận xét – sửa sai. 
+ 4 hs nêu .
- Nhận xét.
 TIẾT 21 ĐỊA LÍ 
 CÁC NƯỚC LÁNG GIỀNG CỦA VIỆT NAM
 I. Mục tiêu: 
	 - Dựa vào lược đồ, bản đồ, nêu được vị trí của Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc và đọc tên thủ đô 3 nước này.
 - Biết sơ lược đặc điểm tình hình va tên các sản phẩm chính của nền kinh tế của Cam-pu-chia, Lào:
 + Lào không giáp biển , địa hình phần lớn là núi và cao nguyên; Cam-pu-chia có địa hình chủ yếu là đồng bằng dạng lòng chảo.
 + Cam-pu-chia sản xuất và chế biến nhiều lúa gạo, cao su, hồ tiêu, đường thốt nốt, đánh bắt nhiều cá nước ngọt; Lào sản xuất quế, cánh kiến gỗ và lúa gạo.
- Biết Trung Quốc có số dân lớn nhất thế giới, nền kinh tế đang phát triển mạnh với nhiều ngành công nghiệp hiện đại.
 II. Phương tiện dạy - học
+ GV: Bản đồ các nước châu Á.
+ HS: Tranh ảnh dân cư, hoạt động kinh tế của Trung Quốc, Lào Cam-pu-chia.
 III. Tiến trình dạy – học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC 
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: “Khu vực Đông Nam Á”.
Nêu vị trí, giới hạn khu vực Đông Nam Á?
Trình bày đặc điểm dân cư, kinh tế của khu vực?
Nhận xét - ghi điểm .
3. Bài mới: Các nước láng giềng của Việt Nam
v	HĐ 1: Tìm hiểu về Cam- pu-chia. 
- Y/cầu hs quan sát bản đồ .Nêu câu hỏi:
- Dựa vảo bản đồ ,hãy nêu vị trí địa lí của Cam-pu-chia. Đọc tên thủ đô của Cam-pu-chia?
- Kể các loại nông sản của Cam –pu-chia.
+ GV nhận xét – kết luận .
 v	HĐ 2: Tìm hiểu về Lào. 
- Y/cầu hs quan sát bản đồ .Nêu câu hỏi:
- Dựa vảo bản đồ ,hãy nêu vị trí địa lí của Lào. Đọc tên thủ đô của Lào?
- Kể các loại nông sản của Lào?
+ GV nhận xét – kết luận .
v	HĐ 2: Tìm hiểu về Trung Quốc. 
Y/cầu hs quan sát bản đồ .Nêu câu hỏi:
- Dựa vảo bản đồ ,hãy nêu vị trí địa lí của Trung Quốc. Đọc tên thủ đô của Trung Quốc?
- Kể tên các mặt hàng của Trung Quốc mà em biết ? 
+ Nhận xét – chốt ý:
+ HD hs nêu ghi nhớ: 
- GV gắn ghi nhớ lên bảng.
v	HĐ 3: Củng cố.
- Y/cầu hs lên chỉ vị trí các nước Cam-pu-chia, Lào, Trung Quốc trên bản đồ , quả địa cầu .
- Nhận xét – tuyên dương.
+ GDHS:
- Dặn dò: 
Về học bài.
Chuẩn bị: “Châu Âu”. 
Nhận xét tiết học. 
- 2 hs lần lượt trình bày .
Nhận xét.
+ HS quan sát , trả lời câu hỏi .
- HS trình bày .
- HS nhận xét – bổ xung.
+ HS quan sát , trả lời câu hỏi .
- HS trình bày .
- HS nhận xét – bổ xung.
+ HS quan sát , trả lời câu hỏi .
- Thảo luận nhóm để nhận xét số dân, diện tích Trung Quốc
- HS trình bày .
- HS nhận xét – bổ xung.
+ 3 hs nêu .
- Nhận xét – bổ sung.
 - HS đọc ghi nhớ .
+ 2 dãy vử bạn lên thực hiện chỉ.
HS nhận xét .
Tiết 3 ATGT
 Luyện tập
 I. Mục tiêu: 
	+ Nhận dạng và ghi nhớ nội dung biển báo hiệu.
	 - Mô tả được các biển báo hiệu đó bằng lời.
 + Có ý thức tuân theo và nhắc nhở mọi người tuân theo hiêu lệnh của biển báo hiệu GT khi đi đường.
 II. Phương tiện dạy - học
 + GV: Biển báo hiệu GT.
 III. Tiến trình dạy – học
HOẠT ĐÔNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1. Bài cũ: “Biển báo hiệu GT đường bộ”
- Y/cầu hs đọc ghi nhớ + QS biển báo GT và TLCH.
Nhận xét – ghi điểm .
3. Bài mới: Luyện tập
v	HĐ 1: Quan sát, mô tả.
+ Y/cầu hs thực hiện gắn tên vào biển báo.
+ GV nhận xét – chốt lại .
+ Y/cầu hs quan sát 10 biển báo hiệu, mô tả về đặc điểm từng biển báo hiệu.
+ GV nhận xét – chốt lại .
v	HĐ 2: Chơi trò chơi
+ Tổ chức cho hs chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”.
- Chia lớp thành 6 nhóm.
- HD và quy định luật chơi.
- Cho hs chơi.
+ GV phát lệnh.
- Nhận xét, tuyên dương.
v	Hoạt động 3: Củng cố.
- Y/cầu hs nêu lại ý nghĩa từng nhóm biển báo hiệu.
- Y/cầu hs nêu lại ghi nhớ. 
Nhận xét, tuyên dương .
- Dặn dò: 
Về học bài .
Chuẩn bị: Kĩ năng đi xe đạp an toàn. 
Nhận xét tiết học. 
 + 2 Đọc ghi nhớ và TLCH.
- Nhận xét .
+ 4 HS lên gắn.
- Nhận xét.
+ Quan sát, thảo luận theo nhóm bàn.
- Đại diện các nhóm trình bày.
+ Nhận xét, bổ sung.
+ HS tổ chức nhóm. 
- HS l;ắng nghe.
+ Các nhóm thực hiện chơi trò chơi.
- Nhận xét, bình chọn.
+ 2 hs nêu.
+ 2 hs nêu.
 TIẾT 21 SINH HOẠT 
 I. MỤC TIÊU:
 - Rút kinh nghiệm các tuần qua. Nắm kế hoạch tuần 22.
 - Biết tự phê và phê bình, thấy được những ưu, khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động.
 - Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn.
 II. Phương tiện dạy - học
 GV : Công tác tuần, bản nhận xét hoạt động trong tuần; Kế hoạch tuần 22.
 HS: Bản báo cáo thành tích thi đua của các tổ.
 III. Tiến trình dạy - học	
* GV cho HS báo cáo tình hình học tập trong tuần.
Giáo viên nhận xét chung.
Nêu những ưu khuyết điểm chính trong tuần .
GV Tuyên dương những học sinh có thành tích nổi bật trong tuần.
GV nêu phương hướng nhiệm vụ tuần 22.
Đi học đều đúng giờ , học bài và làm bài trước khi đến lớp.
Vệ sinh phòng học và sân trường sạch sẽ .
GV cho lớp trưởng điều khiển lớp văn nghệ .
* Các nhóm trưởng lần lượt báo cáo 
 * Lớp trưởng báo cáo chung và nhận xét tình hình hoạt động của cả lớp .
* Học sinh thực hiện.
Ngày 1tháng2.năm 2012
CM KÍ DUYỆT
GIÁO VIÊN SOẠN
 Phạm Thị Kim Xuyến
TIẾT 21 AN TOÀN GIAO THÔNG
 Kĩ năng đi xe đạp an toàn 
 I. Mục tiêu: 
Nhận biết những quy định đối với người đi xe đạp trên đường theo luật GTĐB.
 - HS biết cách lên, xuống xe và dừng, đỗ xe an toàn trên đường.
 - HS thể hiện đúng cách điều khiển xe an toàn qua đường giao nhau (có hoặc không có 
vòng xuyến)
- Có ý thức điều khiển xe đạp an toàn.
 II. Phương tiện dạy - học
+ GV: Tranh.
 III. Tiến trình dạy – học:
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC 
1.. Bài cũ: Thực hành.
- Y/cầu hs trình bày cách đi xe đạp an toàn.
- Nhận xét, tuyên dương.
3. Bài mới: Kĩ năng đi xe đạp an toàn 
v HĐ 1: Tìm hiểu về Cam- pu-chia. 
- Y/cầu hs quan sát bản đồ .Nêu câu hỏi:
- 
+ GV nhận xét – kết luận .
 v	HĐ 2: 
- Y/cầu hs quan sát bản đồ .Nêu câu hỏi:
- 
+ GV nhận xét – kết luận. 
 v	HĐ 2:. 
Y/cầu hs quan sát bản đồ .Nêu câu hỏi:
+ Nhận xét – nêu:
 + HD hs nêu ghi nhớ: 
- GV gắn ghi nhớ lên bảng.
v	HĐ 3: Củng cố.
- Y- Nhận xét – tuyên dương.
+ GDHS:
- Dặn dò: 
Về học bài.
Chuẩn bị: 
Nhận xét tiết học. 
+ 2 hs lần lượt trình bày .
Nhận xét.
+ HS quan sát , trả lời câu hỏi .
- HS trình bày .
- HS nhận xét – bổ xung.
+ HS quan sát , trả lời câu hỏi .
- HS trình bày .
- HS nhận xét – bổ xung.
+ HS quan sát , trả lời câu hỏi .
 - HS trình bày .
- HS nhận xét – bổ xung.
+ 3 hs nêu .
- Nhận xét – bổ sung.
 - HS đọc ghi nhớ .
+ 2 dãy vử bạn lên thực hiện chỉ.
HS nhận xét .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 21.doc