Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 (buổi chiều) - Tuần 32

Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 (buổi chiều) - Tuần 32

Tiết 32: LẮP Rễ BỐT (T3)

I/ Mục tiêu:

HS cần phải :

 - Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô- bốt

 - Lắp được rô- bốt đúng kĩ thuật, đúng qui trình

 - Rèn luyện tính khéo léo kiên nhẫn khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của rô bốt

II/ Đồ dùng dạy học:

 - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.

III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:

 A- Kiểm tra bài cũ:

- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS.

 B- Bài mới:

 

doc 18 trang Người đăng hang30 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 (buổi chiều) - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
Chiều Thứ hai ,ngày 12 tháng 4 năm 2010
Kĩ thuật
Tiết 32: LẮP Rễ BỐT (T3)
I/ Mục tiêu: 
HS cần phải :
	- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô- bốt
	- Lắp được rô- bốt đúng kĩ thuật, đúng qui trình
	- Rèn luyện tính khéo léo kiên nhẫn khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của rô bốt
II/ Đồ dùng dạy học: 
	- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III/ Các hoạt động dạy-học chủ yếu:
	A- Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS. 
	B- Bài mới:
	1- Giới thiệu bài: 
2.Bài giảng:
*Hoạt động 1: 
-Gọi 1 HS đọc ghi nhớ
a) Chọn các chi tiết:
?Muốn lắp được cỏc bộ phận của Rụ - bốt chỳng ta phải cú gỡ?
- Gọi 1 HS đọc tên các chi tiết theo bảng trong SGK.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
b) Lắp từng bộ phận: 
? Để lắp được rô - bốt, theo em cần phải lắp mấy bộ phận? Hãy kể tên các bộ phận đó?
*Lắp chân rô bốt 
? Để lắp được chân rô bốt cần phải chọn những chi tiết nào và số lượng bao nhiêu?
- GV hướng dẫn lắp.
*Lắp thân rô bốt: (H. 3-SGK)
? Để lắp được thân rô bốt cần phải chọn những chi tiết nào và số lượng bao nhiêu?
- HS thực hiện lắp.
*Các phần khác thực hiện tương tự.
c) Lắp ráp rô bốt
-Khi cú đủ cỏc bộ phận rồi chỳng ta phải làm gỡ tiếp theo?
-Hóy nờu cỏch lắp rỏp rụ- bốt?
- Gv cho HS thực hành 
- GV nhắc nhở giỳp đỡ HS yếu.
d) Trưng bày sản phẩm:
Cho mỗi tổ 5 em nhanh nhất lờn trưng bày sản phẩm. Chọn mỗ tổ 1 cũn lại 1 em lờn đỏnh giỏ sản phẩm theo 2 mức (Hoàn thành tốt và hoàn thành)
-Cho HS đổi chộo sản phẩm đỏnh giỏ bài của bạn.
d) Tháo các chi tiết, xếp gọn gàng vào hộp.
-Nhắc nhở HS thỏo cỏc chi 6tiết xếp gọn gàng vào hộp.
- 1 em đọc
- Cú đủ cỏc chi tiết
- 1 HS đọc.
+Cần lắp 6 bộ phận: chân rô bốt, thân rô bốt, đầu rô bốt, tay rô bốt, ăng – ten, trục bánh xe.
- Cần 4 thanh chữ U dài..
- Lớp thực hành
-Lắp rỏp rụ - bốt
-Lắp đầu rụ-bốt vào thõn.
-Lắp thõn rụ-bốt vào thanh đỡ cựng với 2 tấm tam giỏc.
-Lắp ăng ten vào thõn rụ-bốt.
-Lắp 2 tay vào khớp vai rụ-bốt.
-Lắp cỏc trục bỏnh xe vào tấm đỡ rụ-bốt.
-HS thực hành
-HS thực hiện
-HS thực hiện.
 3- Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học. 
- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
(Tiếng Việt )
Tiết 109 : Luyện viết: út vịnh
I. Mục tiờu
	- Luyện chữ viết cho học sinh viết đỳng kiểu chữ , móu chữ quy định đoạn 1 	- Yờu cầu HS viết đều đẹp, đỳng, sạch sẽ.
	- Rốn luyện tớnh kiờn trỡ cẩn thận, sạch sẽ cho HS
II. Đồ dựng dạy học
	- Bảng con
III. Cỏc hoạt động dạy
A. Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ
C. Bài ụn
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS luyện viết
- GV đọc bài viết
- HD học sinh một số chữ khú viết, một số chữ hoa cú trong bài
- HD học sinh cỏch trỡnh bày bài cho đỳng , đẹp.
- GV đọc bài cho HS viết 	
- GV đọc lại bài 1 lượt
- Trong khi học sinh viết GV đi đến từng HS quan sỏt hướng dẫn những em viết cũn chưa đẹp, chưa đỳng mẫu chữ quy định
- GV thu 5-6 bài HS chấm
- GV nờu nhận xột về bài viết của HS
3. Củng cố dặn dũ
- GV nhắc lại ND bài
- Nhận xột tiết học tuyờn dương những bài viết đẹp, những HS cú ý thức học tốt
- HS hỏt
- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS
- HS nghe
- 1,2 HS đọc bài viết, nờu nội dung bài viết
- Lớp đọc thầm một lượt
- HS quan sỏt nờu nhận xột về kiểu chữ, nột chữ, cỏch trỡnh bày nờu những chữ viột khú trong bài
- Luyện viết cỏc từ viột khú, cỏc chữ viết hoa cú trong bài vào bảng con
- 1 HS trỡnh bày trước lớp 
- Lớp nhận xột.
- HS viết bài vào vở
- HS soỏt lỗi.
- HS đổi vở kiểm tra lẫn nhau
- HS nờu kết quả kiểm tra
(Toán)
Tiết 77: luyện giải toán
I. Mục tiờu:	
	Củng cố cho HS:
Kiến thức về cỏc phộp tớnh nhõn, chia với số thập phõn. Chuyển biểu thức từ phộp cộng thành phộp nhõn rồi tớnh.
Rốn kĩ năng về thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh trong một biểu thức.giải toỏn tỡm quóng đường.
Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dựng Dạy - Học
	- Bảng phụ.
III. Cỏc hoạt động Dạy - Học
A. Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ: 
Tớnh kết qủa rồi so sỏnh:
a)3,25 ì 10 ;b)42,324 ì 100;c)0,123 ì1000
 3,25 : 0,1 42,324 : 0,01 0,123 : 0,001
?-Em hóy nờu nhận xột sau khi giải bài?
C. Bài ụn
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS ụn luyện
Bài 1. Chuyển thành phộp nhõn rồi tớnh 
a. 3,75kg + 3,75kg + 3,75kg
b. 5,15m2 + 5,15m2 ì 3
c. 6,26m3 ì 9 + 6,26m3
Bài 2. Nờu quy tắc thực hiện thứ tự cỏc phộp tớnh rồi tớnh:
a. 2,125 + 3,075 ì 2 
b.(2,125 + 3,075) ì 2
Bài 3.Một ca nụ đi xuụi dũng từ bến M đến bến N. Vận tốc của ca nụ khi nước lặng là 32,6km/giờ và vận tốc dũng nước là 3,2km/giờ. Sau 1 giờ 15 phỳt thỡ ca nụ đến bến N. Tớnh độ dài quóng sụng MN.
?Bài toỏn cho biết gỡ?
?Bài toỏn hỏi gỡ?
?Muốn tỡm được độ dài quóng sụng ta phải làm gỡ?
Tổ chức cho HS chơi “Trũ chơi học tập”
-GV nờu luật chơi
-GV nờu cõu hỏi trắc nghiệm
3. Nhận xột dặn dũ:
- GV nhắc lại ND bài, 
- NX tiết học
-3 em đại diện 3 tổ lờn bảng, lớp làm bảng con theo tổ(mỗi tổ 1 phộp tớnh)
Đỏp ỏn:
a) a)3,25 ì 10 = 3,25 : 0,1 = 32,5 b)42,324 ì 100 = 42,324 : 0,0 = 4232,4 c)0,123 ì1000 = 0,123 : 0,001 = 123
-Một số khi ta nhõn với 10; 100; 1000..
thỡ bằng số đú chia cho 0,1; 0,01; 0,001
-1 em nờu yờu cầu.
-HS em nờu cỏch giải
-HS nhận xột.
Đỏp ỏn:
a. 3,75kg + 3,75kg + 3,75kg
 = 3,75 ì 3 = 11,25kg
b. 5,15m2 + 5,15m2 ì 3 
 = 5,15m2 ì 4 = 20,6m2
c. 6,26m3 ì 9 + 6,26m3 
 = 6,26m3 ì 10 = 62,6m3
-1 em nờu yờu cầu.
-HS làm bài bảng con.
-Lớp nhận xột.
Đỏp ỏn:
a. 2,125 + 3,075 ì 2 
 = 2,125 + 6,15
 = 8,275
b.(2,125 + 3,075) ì 2
 = 5,2 ì 2
 = 10,4 
-1 em nờu yờu cầu
-Tỡm hiểu bài toỏn theo HD của cụ.
-1 em làm bảng phụ, lớp làm bài vào vở.
Bài giải:
Đổi 1giờ 15 phỳt = 1,25 giờ
Vận tốc ca nụ đi xuụi dũng là:
32,6 + 3,2 = 35,8 (km/giờ)
Độ dài quóng sụng MN là:
35,8 ì 1,25 = 44,75 (km)
 Đỏp số: 44,75km
-Chia nhúm.
-HS nghe
-Thi đua trả lời theo nhúm.
Sáng Thứ ba,ngày 6 tháng 4 năm 2010
TOÁN
Tiết 157: Luyện tập
I/ Mục tiêu: 
Giúp HS ôn tập, củng cố về:
-Tìm tỉ số phần trăm của hai số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.
-Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II/Các hoạt động dạy học :
A-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu quy tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số.
B-Bài mới:
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học.
2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (165): Tìm tỉ số phần trăm của 
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Mời 1 HS nêu cách làm.
-Cho HS làm bài vào bảng con.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (165): Tính 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm vào nháp. 
-GV nhận xét kl.
*Bài tập 3 (165): 
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS phân tích đề bài để tìm lời giải.
-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (165): 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm. 
-Cho HS làm vào vở. 1 HS làm vào bảng nhóm, HS treo bảng nhóm.
-GV chấm chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào bảng con.
*Kết quả:
40 %
66,66 %
80 %
225 %
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào nhỏp,1 hs lờn bảng.
*Kết quả:
12, 84 %
22,65 %
29,5 %
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào nhỏp
*Bài giải:
a) Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây cao su và diện tích đất trồng cây cà phê là:
 480 : 320 = 1,5
 1,5 = 150 %
b) Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây cà phê và diện tích đất trồng cây cao su là:
 320 : 480 = 0,6666
 0,6666 = 66,66%
 Đáp số: a) 150% ; b) 66,66%
-1 HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm. 
- HS làm vào vở. 1 HS làm vào bảng nhóm, HS treo bảng nhóm.
* Bài giải:
 Số cây lớp 5A đã trồng được là:
 180 x 45 : 100 = 81 (cây)
 Số cây lớp 5A còn phải trồng theo dự định là:
 180 – 81 = 99 (cây)
 Đáp số: 99 cây.
3-Củng cố, dặn dò: 
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn kĩ các kiến thức vừa ôn tập.
Luyện từ và câu
Tiết 63: Ôn tập về dấu câu ( Dấu phẩy )
I/ Mục tiêu:
-Tiếp tục luyện tập sử dụng đúng dấu phẩy trong văn viết.
-Thông qua việc dùng dấu phẩy, nhớ được các tác dụng của dấu phẩy.
II/ Đồ dùng dạy học:
 -Bảng nhóm, bút dạ.
III/ Các hoạt động dạy học:
 	A-Kiểm tra bài cũ: 
GV cho HS nêu tác dụng của dấu phẩy.
B- Dạy bài mới:
1-Giới thiệu bài: 
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2- Hướng dẫn HS làm bài tập:
*Bài tập 1 (138):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp theo dõi.
-GV mời 1 HS đọc bức thư đầu.
+Bức thư đầu là của ai?
-GV mời 1 HS đọc bức thư thứ hai.
+Bức thư thứ hai là của ai?
-Cho HS làm việc theo nhóm 4, ghi kết quả vào bảng nhóm.
-Mời một số nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
*Bài tập 2 (138):
-Mời 1 HS đọc ND BT 2, cả lớp theo dõi.
-HS viết đoạn văn của mình trên nháp.
-GV chia lớp thành 7 nhóm, phát phiếu và hướng dẫn HS làm bài:
+Nghe từng bạn đọc đoạn văn của mình, góp ý cho bạn.
+Chọn một đoạn văn đáp ứng tốt nhất yêu cầu của bài tập, viết đoạn văn ấy vào giấy khổ to.
+Trao đổi trong nhóm về tác dụng của từng dấu phẩy trong đoạn văn
-Đại diện một số nhóm trình bày kết quả. 
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. 
-GV nhận xét, khen những nhóm làm bài tốt.
-1 hs đọc yc
-Hs làm việc theo nhúm
-đại diện nhúm trinhf bày kết quả
*Lời giải :
Bức thư 1: “ Thưa ngài, tôi xin trân trọng gửi tới ngài một sáng tác mới của tôi. Vì viết vội, tôi chưa kịp đánh các dấu chấm, dấu phẩy. Rất mong ngài đọc cho và điền giúp tôi những dấu chấm, dấu phẩy cần thiết. Xin cảm ơn ngài.”
Bức thư 2: “ Anh bạn trẻ ạ, tôi rất sẵn lòng giúp đỡ anh với một điều kiện là anh hãy đếm tất cả những dấu chấm, dấu phẩy cần thiết rồi bỏ chúng vào phong bì, gửi đến cho tôi. Chào anh.”
-HS làm bài theo nhóm, theo sự hướng dẫn của GV.
-HS trình bày.
-HS nhận xét.
-Hs luyện viết vào vở.
	3-Củng cố, dặn dò: 
-HS nhắc lại 3 tác dụng của dấu phẩy.
-GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Tập làm văn
Tiết 63: Trả bài văn tả con vật
I/ Mục tiêu:
	- HS biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả con vật theo đề bài đã cho: bố cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.
- Có ý thức tự đánh giá những thành công và hạn chế trong bài viết của mình. Biết sửa bài ; viết lại một đoạn trong bài cho hay hơn.
II/ Đồ dùng dạy học:
	-Bảng lớp ghi một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu cần chữa chung.
III/ Các hoạt động dạy-học:
A-Kiểm tra bài cũ: Một số HS đọc dàn ý bài văn tả cảnh về nhà các em đã hoàn chỉnh.
B-Bài mới:
1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2-Nhận xét về kết quả làm bài của HS.
GV sử dụng bảng lớp đã viết ... 
- HS nờu kết quả kiểm tra
- HS về ụn bài 
Chiều Thứ năm ,ngày 15 tháng 4 năm 2010
(TOÁN )
TIẾT 78 : LUYỆN TẬP TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH CỦA MỘT SỐ HèNH
I. Mục tiờu:
	Củng cố cho HS:
	- Cỏch tớnh diện tớch xung quanh v à DTTP và thể tớch của HHCN 	
II. Đồ dựng Dạy - Học
	- Giấy to HS làm bài tập.
III. Cỏc hoạt động Dạy - Học
A. Ổn định tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ: 1 em lờn bảng
C. Bài ụn
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn HS ụn luyện
Bài tập 1. Tớnh DTXQ, DTTP và thể tớch của hỡnh HCN cú :
a. Chiều dài 65cm, chiều rộng 45cm và chiều cao 23cm
b. Chiều dài 5,4 dm, chiều rộng 3,7dm, chiều cao 2,5dm.
c. Chiều dài m, chiều rộng m, chiều cao m. 
Bài 2. Một cỏi hộp làm bằng bỡa hộp chữ nhật cú chiều dài 45cm, chiều rụng 42cm và chiều cao 28cm . Tớnh diện tớch bỡa dựng để làm hộp đú và thể tớch của cỏi hộp đú.
Bài 3. Một cỏi hộp dạng hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 55cm, chiều rộng 46cm, và chiều cao 15cm. Hóy tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch của chiếc hộp đú.
4.. Nhận xột dặn dũ:
- GV nhắc lại ND bài, 
- NX tiết học
- Hỏt
- N ờu c ỏch t ớnh DTXQ v à DTTP c ủa HHCN
- Lớp nhận xột
- HS nờu yờu cầu bài tập và nờu cỏch tớnh
- HS làm bài tập vào vở 
- 3 HS lờn bảng giải 
- lớp nhận xột 
- 1 HS nờu yờu cầu bài tập
- nờu túm tắt và cỏch giải
- HS làm bài vào vở , 
- 1 trỡnh bày bài lờn bảng , lớp nhận xột
- 1 HS đọc đề bài và nờu cỏch giải 
- HS làm bài tập vào vở 
- 1 HS lờn bảng giải 
- Lớp nhận xột :
3- Củng cố, dặn dũ: 
 - GV nhận xột giờ học.
 - Nhắc HS về ụn cỏc kiến thức vừa ụn tập.
(Tiếng Việt )
Tiết 111: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
 I. Mục tiờu
- Luyện tập về lập dàn ý chi tiết bài văn tả cảnh
- Luyện tập viết đoạn văn miờu tả cảnh . 
 II. Đồ dựng dạy học
- Bảng phụ viết một dàn ý hoàn chỉnh
 III. Cỏc hoạt động dạy học
A.Ổn định tổ chức
B.Kiểm tra bài cũ
C. Bài ụn
1.Giới thiệu bài: 
2.HD học sinh luyện tập
Bài tập 1: Lập một dàn ý cho bài văn tả dũng sụng quờ em.
- GV hướng dẫn HS sửa thành dàn ý hoàn chỉnh
- GV nhận xột, bổ sung và tuyờn dương những em làm bài tốt.
Bài tập 2. Hóy viết đoạn văn ( từ 7 – 10 cõu) miờu tả dũng sụng quờ em.
- Trong khi HS làm bài GV đi đến từng em quan sỏt hướng dẫn giỳp đỡ gợi ý cho những em yếu.
- GV nhận xột đỏnh giỏ bài làm của HS
3.Củng cố dặn dũ:
- GV nhận xột tiết học, tuyờn dương những em làm bài hay cú ý thức học tập tốt.
- Dặn dũ HS về chuẩn bị bài sau
- HS hỏt
- 1 em nhắc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh
- 1 HS nờu yờu cầu của bài
- HS xỏc định yờu cầu của bài.
- 1 HS nhắc cấu tạo của bài văn tả cảnh 
- HS suy nghĩ làm bài theo nhúm đụi
- Đại diện nhúm trỡnh bày dàn ý 
- Lớp nhận xột bổ sung.
- HS chộp dàn ý đó hoàn chỉnh vào vở.
- 1 HS đọc yờu cầu của bài
- HS xỏc định yờu cầu cảu đề bài.
- HS suy nghĩ làm bài tập vào vở 
- 2 HS làm giấy to
- HS trỡnh bày trước lớp
- HS nối tiếp đọc to bài trước lớp 
- Lớp nhận xột, bổ sung bài làm của bạn
- HS về ụn bài và chuẩn bị bài sau
Sáng Thứ sáu ,ngày 16 tháng 4 năm 2010
Toán
 Tiết 160: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: 
Giúp HS ôn tập, củng cố và rèn kĩ năng tính chu vi, diện tích một số hình.
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A-Kiểm tra bài cũ: Cho HS nêu công thức tính chu vi và diện tích các hình đã học.
B-Bài mới:
1-Giới thiệu bài: 
2-Luyện tập:
*Bài tập 1 (167): 
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Mời 1 HS nêu cách làm.
-Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 (167): 
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS làm bài.
-Cho HS làm bài vào nháp, một HS làm vào bảng nhóm. HS treo bảng nhóm.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 3 (167): 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Mời HS nêu cách làm. 
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 4 (167): 
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hướng dẫn HS làm bài. 
-Cho HS làm bài theo nhóm 2.
-Mời đại diện 2 nhóm lên bảng chữa bài .
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài giải:
a) Chiều dài sân bóng là:
 11 x 1000 = 11000 (cm)
 11000cm = 110m
 Chiều rộng sân bóng là:
 9 x 1000 = 9000 (cm)
 9000cm = 90m
 Chu vi sân bóng là:
 (110 + 90) x 2 = 400 (m)
b) Diện tích sân bóng là:
 110 x 90 = 9900 (m2)
 Đáp số: a) 400m ; b) 9900 m2.
*Bài giải:
 Cạnh sân gạch hình vuông là:
 48 : 4 = 12 (m)
 Diện tích sân gạch hình vuông là:
 12 x 12 = 144 (m2)
 Đáp số: 144 m2
*Bài giải:
 Chiều rộng thửa ruộng là:
 100 x 3/5 = 60 (m)
 Diện tích thửa ruộng là:
 100 x 60 = 6000 (m2)
 6000 m2 gấp 100 m2 số lần là:
 6000 : 100 = 60 (lần)
 Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng là:
 55 x 60 = 3300 (kg)
 Đáp số: 3300 kg.
*Bài giải:
 Diện tích hình thang bằng diện tích hình vuông, đó là:
 10 x 10 = 100 (cm2)
 Trung bình cộng hai đáy hình thang là:
 (12 + 8) : 2 = 10 (cm)
 Chiều cao hình thang là:
 100 : 10 = 10 (cm)
 Đáp số: 10 cm.
3-Củng cố, dặn dò: 
GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
Khoa học
Tiết 64:VAI TRề CỦA MễI TRƯỜNG TỰ NHIấN ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
I/ Mục tiêu: 
Sau bài học, HS biết:
-Nêu ví dụ chứng tỏ môi trường tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến đời sống của con người.
-Trình bày tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
II/ Đồ dùng dạy học:
Hình trang 132, SGK. Phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
A-Kiểm tra bài cũ: 
-Tài nguyên thiên nhiên là gì?
- kể tên các tài nguyên thiên nhiên và công dụng của chúng?
B-Nội dung bài mới:
1-Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng. 
	2-Hoạt động 1: Quan sát 
*Mục tiêu: 
Giúp HS :
	-Biết nêu VD chứng tỏ môi trường tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến đời sống của con người.
	-Trình bày tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
*Cách tiến hành:
-Bước 1: Làm việc theo nhóm 7 
+Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát các hình trang 130 để phát hiện: Môi trường tự nhiên đã cung cấp cho con người những gì và nhận từ con người những gì?
+Thư kí ghi kết quả làm việc của nhóm vào phiếu học tập.
-Bước 2: Làm việc cả lớp
+Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+GV nhận xét, kết luận: SGV trang 203.
*Đáp án:
Hình 
Cung cấp cho con người
Nhận từ các HĐ của con người
H. 1
Chất đốt (than)
Khí thải
H. 2
Đất đai
Chiếm S đất, thu hẹp S trồng 
H.3
Bãi cỏ để chăn nuôi gia súc.
Hạn chế sự phát triển của 
H.4
Nước uống
H.5
Đất đai để XD đô thị.
Khí thải của nhà máy
H. 6
Thức ăn
-Hoạt động 2: Trò chơi “Nhóm nào nhanh hơn”
*Mục tiêu: Củng cố cho HS những kiến thức về vai trò của môi trường đối với đời sống của con người đã học ở hoạt động trên.
*Cách tiến hành:
	-GV yêu cầu các nhóm thi đua liệt kê vào giấy những gì môi trường cung cấp hoặc nhận từ các hoạt động sống và sản xuất của con người.
	-Cho HS thi theo nhóm tổ.
	-Hết thời gian chơi, GV mời các tổ trình bày.
	-Cả lớp và GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc
	-Tiếp theo GV yêu cầu cả lớp thảo luận câu hỏi : Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khai thác tài nguyên một cách bừa bãi và thải ra môi trường nhiều chất độc hại? (Tài nguyên thiên nhiên sẽ bị cạn kiệt, môi trường sẽ ô nhiễm).
	3-Củng cố, dặn dò: 
-GV nhận xét giờ học. 
-Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Kể chuyện
Tiết 32: NHÀ Vễ ĐỊCH
I/ Mục tiêu.
-Dựa vào lời kể của cô và tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn của câu chuyện bằng lời người kể, kể được toàn bộ câu chuyện bằng lời của nhân vật Tôm Chíp.
-Hiểu nội dung câu chuyện ; biết trao đổi với các bạn về một chi tiết trong truyện, về nguyên nhân dẫn đến thành tích bất ngờ của Tôm Chíp, về ý nghĩa câu chuyện.
II/ Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh hoạ trong SGK phóng to.
III/ Các hoạt động dạy học
A-Kiểm tra bài cũ:
Cho HS kể lại việc làm tốt của một người bạn.
B- Dạy bài mới:
 1-Giới thiệu bài:
 -GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
 -HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm các yêu cầu của bài KC trong SGK.
 2-GV kể chuyện:
	-GV kể lần 1 và giới thiệu tên các nhân vật trong câu chuyện ; giải nghĩa một số từ khó	-GV kể lần 2, Kết hợp chỉ tranh minh hoạ.
	3-Hướng dẫn HS kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
a) Yêu cầu 1:
-Một HS đọc lại yêu cầu 1.
-Cho HS quan sát lần lượt từng tranh minh hoạ truyện, kể chuyện trong nhóm 2 ( HS thay đổi nhau mỗi em kể 2 tranh, sau đó đổi lại )
-Mời HS lần lượt kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. 
-GV bổ sung, góp ý nhanh.
b) Yêu cầu 2, 3:
-Một HS đọc lại yêu cầu 2,3.
-GV nhắc HS kể lại câu chuyện theo lời nhân vật các em cần xưng “tôi” kể theo cách nhìn, cách nghĩ của nhân vật.
-HS nhập vai nhân vật kể toàn bộ câu chuyện, cùng trao đổi về ý nghĩa câu chuyện trong nhóm 2.
-Cho HS thi kể toàn bộ câu chuyện và trao đổi đối thoại với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
-Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá, bình chọn :
+Người kể chuyện nhập vai đúng và hay nhất.
+Người hiểu truyện, trả lời câu hỏi đúng nhất.
-HS kể chuyện trong nhóm lần lượt theo từng tranh.
-HS kể từng đoạn trước lớp.
-HS nhập vai kể chuyện trong nhóm 2.
-HS thi kể chuyện và trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
	3-Củng cố, dặn dò:
	-HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
-GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân 
nghe.
	-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Chiều Thứ sáu ,ngày 16 tháng 4 năm 2010
GIÁO DỤC TẬP THỂ
 Tiết 32: SINH HOẠT LỚP
 I.Mục tiờu: 
 - Hs nhận ra những ưu  điểm và tồn tại trong tuần 
 -Phỏt huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại.
 II. Lờn lớp:
 1.ổn định tổ chức
 2.Sinh hoạt lớp:
-Gv yc cán sự lớp lờn cho lớp sinh hoạt kiểm diểm cỏc hoạt động trong tuần.
-Gv nhận xột chung
-Lớp trưởng cho cỏc bạn về đơn vị tổ nhận xột bỡnh bầu thi đua.
-Cỏc tổ về đơn vị kiểm diểm cỏc hoạt động trong tuần.
-Tổ trưởng bỏo cỏo kết quả tổng hợp
-Lớp trưởng tổng hợp kết quả ghi bảng lớp.
 * Nhận xột
 - Duy trỡ tỉ lệ chuyờn cần cao đạt 100%.
 - Đi học đỳng giờ, thực hiện tốt nền nếp của trường, lớp.
 - Cú ý thức cao trong cỏc giờ truy bài.
 - Cú ý thức giữ gỡn trường lớp sạch đẹp.
 -Thực hiện giờ ăn ngủ trưa tại trường tốt.
 -Thực hiện giờ thể dục giữa giờ tốt.
 -Thi đua học tốt giành nhiều điểm 9, 10.
 -Chỳ ý thực hiện ăn mặc theo mựa đảm bảo sức khỏe.
*Tuyờn dương
................................................................................................................
 *Phờ bỡnh
................................................................................................................
III. Phương hướng tuần 33
 - Phỏt huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại của tuần trước.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 32.doc