Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 (buổi sáng) - Tuần 13

Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 (buổi sáng) - Tuần 13

TUẦN 13

Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2012

Tiết 1 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ

I. MỤC TIấU:

 - Đánh giá hoạt động tuần qua, đề ra phương hướng hoạt động tuần tới.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HĐ1: Đánh giá hoạt động tuần qua.

- Các tổ trưởng đánh giá ý thức học tập, lao động của từng thành viên trong tổ.

- Tổ trưởng nhận xét, tổng kết điểm thi đua của các tổ.

- GV nhận xét ưu điểm, khuyết điểm chung của cả lớp trong tuần qua về: + Ý thức học tập: nhiều em học tập tiến bộ, đạt nhiều điểm 9,10 dâng lờn thầy cụ.

 + Việc thực hiện nề nếp, quy định chung của trường, lớp: ý thức tốt, châm chỉ lao động.

 + Tuyên dương những tổ, cá nhân có ý thức kỉ luật tốt: tổ 2, 3

HĐ2: Phương hướng tuần này:

- Tiếp tục duy trỡ nề nếp học tập, ra vào lớp.

- Khắc phục những tồn tại trong tuần qua.

- Chăm sóc tốt bồn hoa do lớp phụ trách.

 

doc 20 trang Người đăng hang30 Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 (buổi sáng) - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 13
Thứ hai ngày 12 thỏng 11 năm 2012
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
I. MỤC TIấU:
	- Đỏnh giỏ hoạt động tuần qua, đề ra phương hướng hoạt động tuần tới.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HĐ1: Đỏnh giỏ hoạt động tuần qua.
- Cỏc tổ trưởng đỏnh giỏ ý thức học tập, lao động của từng thành viờn trong tổ.
- Tổ trưởng nhận xột, tổng kết điểm thi đua của cỏc tổ.
- GV nhận xột ưu điểm, khuyết điểm chung của cả lớp trong tuần qua về: 	+ í thức học tập : nhiều em học tập tiến bộ, đạt nhiều điểm 9,10 dõng lờn thầy cụ.
	+ Việc thực hiện nề nếp, quy định chung của trường, lớp : ý thức tốt, chõm chỉ lao động.
	+ Tuyờn dương những tổ, cỏ nhõn cú ý thức kỉ luật tốt : tổ 2, 3
HĐ2: Phương hướng tuần này:
- Tiếp tục duy trỡ nề nếp học tập, ra vào lớp.
- Khắc phục những tồn tại trong tuần qua.
- Chăm súc tốt bồn hoa do lớp phụ trỏch.
____________________________________
Tiết 2
toán
T 61: LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Mục tiờu: Giỳp HS:
	- Củng cố về phộp cộng, phộp trừ, phộp nhõn cỏc số thập phõn.
- Bước đầu biết và vận dụng qui tắc nhõn một tổng cỏc STP với một STP.
- Giải bài toỏn cú liờn quan đến rỳt về đơn vị.
II. Đồ dựng: 
- GV : Bảng phụ 
- HS : Bảng con
III. Cỏc hoạt động dạy học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’)
- Bảng con: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất : 2,5 x 5,5 x 2 x 4 .
- Phỏt biểu và nờu dạng tổng quỏt của tớnh chất kết hợp phộp nhõn ?
HĐ2: Luyện tõp - Thực hành (28 - 30’)
a) Bảng con	: 	 * Bài 1/61 (5 - 6’)
- KT: Thực hiện đặt tớnh rồi tớnh cộng, trừ, nhõn STP.
- Chốt: Nờu cỏch cộng, trừ, nhõn STP?
b) Miệng: 	 * Bài 2/61 (4 - 5’)
- KT: Nhõn nhẩm 1 STP với 10; 100 và với 0,1; 0,01.
- Chốt: + Khi nhõn 1số TP với 10,100,ta làm thế nào?
 + Khi nhõn 1số TP với 0,1 ; 0,01,ta chỉ việc làm thế nào?
 + Nờu điểm khỏc nhau khi nhõn 1 STP với 10; 100; 1000;  và với 0,1; 0,01; 0,001;  )
c) Vở: 	* Bài 3/62 (5 - 7’)
- KT: Giải toỏn cú lời văn liờn quan đến phộp nhõn phõn số.
- Chốt: Cỏch làm
 	* Bài 4/62 (10 - 12’)
- KT: Tớnh rồi so sỏnh giỏ trị cú liờn quan đến kiến thức nhõn 1 tổng với 1 số. 
- Chốt: + Mỗi lần thay chữ bằng số giỏ trị của biểu thức ( a + b) x c với giỏ trị biểu thức a x c + b x c như thế nào ?
 + Tớnh chất này đó được sử dụng với những dạng số nào?
Dự kiến sai lầm: HS lúng túng khi vận dụng quy tắc nhân 1 tổng với 1 số.
Biện pháp khắc phục: Nhấn mạnh cho HS nhận thấy phép nhân số TP cũng có tíh chất nhân 1 tổng với 1 số.
HĐ3: Củng cố (3 - 5’)
- Bảng con: 	0,12 x 0,1 ; 0,12 x 100
- Nờu cỏch nhõn nhẩm?
- Phỏt biểu tớnh chất nhõn một tổng với một số?
Rỳt kinh nghiệm giờ dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
___________________________________
Tiết 3
TIẾNG ANH
giáo viên chuyên dạy
________________________________
Tiết 4
TẬP ĐỌC
NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON
I. Mục tiờu:
- Đọc trụi chảy lưu loỏt toàn bài. Biết đọc giọng kể chậm rói, nhanh và hồi hộp hơn ở đoạn kể về hành động dũng cảm của cậu bộ.
- Hiểu 1 số từ ngữ trong bài: rụ - bốt, cũng tay.
- Nội dung: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thụng minh, dũng cảm của 1 cụng dõn nhỏ.
II. Đồ dựng dạy học:
- Tranh minh hoạ SGK.
III. Cỏc hoạt động dạy học.
 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 2 – 3”)
- H Đọc thuộc bài thơ “ Hành trỡnh của bầy ong”
- Tỏc giả muốn núi gỡ về cụng việc của loài ong ?
- NX , đỏnh giỏ, cho điểm.
 2. Hoạt động 2: Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài (1 – 2”)
- GV nờu MĐ- YC của tiết học
 b.Hướng dẫn đọc đỳng (10 – 12”).
-1 HS khỏ đọc, lớp đọc thầm chia đoạn
? Bài chia làm mấy đoạn?
+ Đ1: từ đầu  đến bỡa rừng chưa?
+ Đ2: tiếp theo  đến thu lại gỗ.
+ Đ3: phần cũn lại
	- HS đọc nối tiếp đoạn
+Luyện đọc đoạn
*Đoạn 1: + Từ: loanh quanh, lối
 + HD: Ngắt nghỉ đỳng dấu cõu, đọc đỳng cỏc cõu hỏi.
* Đoạn 2:+ Từ: lừa, lộn
 + Giảng từ: Em hiểu lộn nghĩa là gỡ?
 + HD: Đọc đỳng ngữ điệu cõu cảm, ngắt nghỉ dỳng dấu cõu.
* Đoạn 3 + Giảng từ: rụ - bốt, cũng tay
- Gọi H đọc
- HS đọc nhúm đụi.
- Đọc cả bài.
+ HD: Đọc trụi chảy lưu loỏt, đỳng cỏc cụm từ, đọc đỳng cỏc cõu kể cõu hỏi cõu cảm.
- G đọc mẫu.
c. Hướng dẫn tỡm hiểu bài (10- 12”).
	* HS đọc thầm toàn bài:
- Theo lối ba vẫn đi tuần rừng, bạn nhỏ đó phỏt hiện được điều gỡ ?
- Lần theo dấu chõn bạn nhỏ nhỡn thấy những gỡ và nghe thấy những gỡ ?
- Hóy kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy bạn là người thụng minh ?
- Những việc làm nào của bạn nhỏ cho thấy bạn rất dũng cảm ?
- Vỡ sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia bắt bọn trộm gỗ? 
- Em học tập ở bạn nhỏ điều gỡ ?
[Bạn nhỏ, con trai của người gỏc rừng đó khỏm phỏ được một vụ ăn trộm gỗ. Nhờ thụng minh, mưu trớ và dũng cảm, em đó giỳp đỡ cỏc chỳ cụng an bắt gọn kẻ xấu . Bạn nhỏ đó thể hiện được ý thức, trỏch nhiệm cao trong việc bảo vệ giữ gỡn tài sản chung cho đất nước.
- HS đọc bài và nờu ND chớnh của bài ?
d. Hướng dẫn đọc diễn cảm ( 10 –12”). 
* Đoạn 1: + Lời của bạn nhỏ tự thắc mắc: băn khoăn
 + Cõu hỏi của tờn trộm: hạ giọng, thỡ thào, bớ mật
* Đoạn 2: + Nhấn giọng: lộn chạy, rắn rỏi
 +Giọng chỳ cụng an: rắn rỏi, nghiờm trang. Đọc giọng nhanh hồi hộp.
* Đoạn 3: + Đọc nhanh hơn, hồi hộp hơn. Cõu cuối thể hiện sự vui mừng khớch lệ.
* G đọc mẫu lần 2
- Học sinh luyện đọc diễn cảm từng đoạn và cả bài.
- NX cho điểm
5. Củng cố dặn dũ (2 - 4’)
- Nờu nội dung bài.
- Nhận xột tiết học - Về nhà chuẩn bị bài sau.
Rỳt kinh nghiệm giờ dạy:
........................................................................................................................................................................................................................................................................
_________________________________________________________________
Thứ ba ngày 13 thỏng 11 năm 2012
Tiết 1
toán
T62: LUYỆN TẬP CHUNG
 I. Mục tiờu: 
- Củng cố về phộp cộng, phộp trừ, phộp nhõn cỏc số thập phõn.
- Áp dụng cỏc tớnh chất của cỏc phộp tớnh đó học để tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức theo cỏch thuận tiện nhất.
- Giải bài toỏn cú liờn quan đến rỳt về đơn vị.
II. Đồ dựng: 
- GV : Bảng phụ 
- HS : Bảng con
III. Cỏc hoạt động dạy học:
HĐ1: KTBC (3-5’) 
- BC: Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất : 12,3 x 3,12 + 12,3 x 6,88
- Em đó vận dụng kiến thức nào để tớnh?
HĐ2: Luyện tõp - Thực hành (30 - 32’)
a) Bảng con: 	 * Bài 1/62 (6 - 8’)
- KT: Luyện kĩ năng thực hiện cộng, trừ, nhõn STP.
- Chốt: Thứ tự thực hiện phộp tớnh; cỏch cộng, trừ, nhõn STP.
b) Vbt: 	 	 * Bài 2/62 (7 - 8’)
- KT: Củng cố tớnh chất một tổng nhõn với 1 số và một hiệu nhõn với 1 số.
- Chốt: Muốn nhõn 1 tổng với 1 số ( 1 hiệu với 1 số ) em đó làm thế nào?
c) Vở: 	 * Bài 3/62 (8 - 10’)
- KT: Vận dụng cỏc tớnh chất của phộp nhõn STP để tớnh bằng cỏch thuận tiện, tớnh nhẩm.
- Chốt: Em đó ỏp dụng kiến thức nào để làm?
	* Bài 4 (6 - 8’)
- KT: Giải toỏn cú liờn quan đến nhõn STP.
- Chốt: Cỏch làm, cõu trả lời.
Dự kiến sai lầm: HS còn lúng túng khi vận dụng tính chất của phép nhân số TP để tính nhanh.
Biện pháp khắc phục: Cho HS nhận thấy phép nhân số TP cũng có tính chất như trong phép nhân số tự nhiên.
HĐ3: Củng cố (2 - 3’)
	- Nờu những kiến thức đó luyện tập trong bài ?
	- Phộp nhõn STP cú tớnh chất gỡ ? Vận dụng vào dạng bài tập nào?
Rút kinh nghiệm sau giờ dạy
........................................................................................................................................................................................................................................................................
__________________________________
Tiết 2
CHÍNH TẢ ( NHỚ – VIẾT)
 HÀNH TRèNH CỦA BẦY ONG
I. Mục đớch, yờu cầu:
- Nhớ - viết đỳng chớnh tả, trỡnh bày đỳng 2 khổ thơ cuối của bài “ Hành trỡnh của bầy ong”
- ễn lại cỏch viết những từ cú õm đầu s/x.
II. Đồ dựng dạy học: 
III.Cỏc hoạt động dạy học.
- GV: Bảng phụ
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 2-3”)
- HS viết bảng con : xỏo trộn, con sỏo, sổ sỏch, 
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài(1 – 2”)
- GV nờu MĐ- YC của tiết học
b. Hướng dẫn chớnh tả ( 10-12’)
- GV đọc đoạn viết - Học sinh đọc thầm.
- GV giới thiệu 1 số tiếng khú viết: rong ruổi, rự rỡ, nối liền, lặng thầm.
- HS đọc, phõn tớch từng tiếng.
- GV nhận xột, chỳ ý õm đầu (vần) dễ lẫn.
- HS viết bảng con.
- Nhận xột, đọc lại cỏc tiếng.
c. Viết chớnh tả (14 - 16’).
- Nhắc lại tư thế ngồi viết, cầm bỳt, đặt vở ...
- Tự nhẩm lại bài.
- GV ra hiệu lệnh viết - HS viết.
d. Chấm – chữa ( 3- 5’).
- GV đọc – HS soỏt lỗi và chữa lỗi 
- Đổi vở cho bạn để soỏt lỗi. Ghi số lỗi và chữa lỗi
- GV chấm từ 1 số bài.
e. Hướng dẫn bài tập (7 – 9’).
 Bài 2/125: HS đọc yờu cầu bài.
- HS đọc mẫu.- Lớp theo dừi SGK.
- Học sinh tỡm từ. Chữa: - Học sinh nối tiếp nhau phỏt biểu.
 - NX đỳng sai - GV chốt ý đỳng.
Bài 3/126: HS đọc yờu cầu bài
- HS làm bài vào vở - Học sinh thảo luận nhúm đụi
- 1 HS làm bảng phụ
Chữa: - HS nhận xột, bổ sung.
 - GV chốt ý đỳng : a : xanh xanh ; b : sút lại.
- HS đọc lại 2 dũng thơ.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dũ ( 1 – 2”)
- Nhận xột tiết học
- Chuẩn bị bài tiết sau.
Rỳt kinh nghiệm giờ dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
____________________________
Tiết 3
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MễI TRƯỜNG
I. Mục đớch yờu cầu:
- Mở rộng vốn từ về bảo vệ mụi trường.
- Viết được đoạn văn cú đề tài gắn với nội dung bảo vệ mụi trường.
II. Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ, Vở BTTV.
- Từ điển TV
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 2-3 phỳt)
- Đặt 1 cõu cú quan hệ từ ?
- Quan hệ từ ấy nối từ ngữ nào trong cõu ?
- Nhận xột, đỏnh giỏ.
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài(1 - 2’)
- GV nờu MĐ- YC của tiết học
 b. Hướng dẫn luyện tập ( 32- 34’)
Bài 1/126 (6-8’) làm VBT
HS đọc to nội dung bài tập và phần chỳ giải.
- Học sinh thảo luận nhúm tỡm hiểu ... _______________
Tiết 3
TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI
 ( Tả ngoại hỡnh) 
I. Mục đớch yờu cầu :
- HS nờu được những chi tiết miờu tả ngoại hỡnh của nhõn vật trong bài văn, đoạn văn mẫu
- Biết tỡm ra mối quan hệ giữa cỏc chi tiết miờu tả đặc điểm ngoại hỡnh của nhõn vật, giữa cỏc chi tiết miờu tả ngoại hỡnh với việc thể hiện tớnh cỏch nhõn vật.
- Biết lập dàn ý cho bài văn tả một người thường gặp.
II. Đồ dựng dạy học 
- Bảng phụ.VBT
III. Cỏc hoạt động dạy học 
1. Kiểm tra bài cũ ( 2-3 phỳt)
- Chấm 3 – 5 bài làm tiết truớc VBT.
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài(1 - 2’)
- GV nờu MĐ- YC của tiết học
b.Hướng dẫn luyện tập (32-34’)
Bài 1/130
- HS đọc yờu cầu và nội dung bài tập.
- 1/2 lớp làm phần a; 1/2 lớp làm phần b.
- HS trao đổi theo cặp.
- HS trỡnh bày ý kiến.
a. Bà tụi:- Đoạn 1 tả đặc điềm gỡ về ngoại hỡnh của bà?
+ Túm tắt cỏc chi tiết được miờu tả trong từng cõu ?
+ Cỏc chi tiết đú cú quan hệ với nhau như thế nào ?
- Đoạn 2 tả những đặc điểm gỡ về ngoại hỡnh của bà ?
+ Đặc điểm quan hệ với nhau như thế nào ? Chỳng cho biết điều gỡ về tớnh tỡnh của bà ?
b.Chỳ bộ vựng biển
- Đoạn văn miờu tả những đặc điểm nào về ngoại hỡnh của Thắng ?
- Những đặc điểm đú cho biết điều gỡ về tớnh tỡnh của Thắng ?
=>Khi tả ngoại hỡnh nhõn vật cần lưu ý điều gỡ ?
Bài 2/130 (18-20’)
- HS đọc yờu cầu bài - Xem lại kết quả quan sỏt 1 người.
- 1 số HS giới thiệu người mỡnh tả: là ai ? Em quan sỏt trong dịp nào ?
- Gợi ý: Sử dụng kết quả quan sỏt để lập dàn bài. Chọn những đặc điểm nổi bật, những từ ngữ , hỡnh ảnh sao cho chõn thật, gần gũi, thõn quen với em.
- HS lập dàn bài vào vở BTTV.
- Chữa: Vài học sinh đọc dàn bài
- Cả lớp nhận xột: + Dàn bài đó đủ cỏc phần chưa ?
 + Phần thõn bài bạn đó nờu được những ý gỡ ?
 + Cỏc đặc điểm cú phự hợp với người mỡnh tả?
 + Chọn được những đặc điểm tiờu biểu ?
- GV nhận xột chung và cho điểm.
3. Củng cố dặn dũ (2 – 4’)
- Nhận xột tiết học
- Về nhà hoàn chỉnh dàn ý, chuẩn bị bài sau.
Rỳt kinh nghiệm giờ dạy:
........................................................................................................................................................................................................................................................................
______________________________________
Tiết 4
ĐẠO ĐỨC
 KÍNH GIÀ, YấU TRẺ ( Tiếp)
I. Mục tiờu: Học xong bài này, học sinh biết:
- Cần phải tụn trọng người già vỡ người già cú nhiều kinh nghiệm sống, đó đúng gúp nhiều cho xó hội; trẻ em cú quyền được gia đỡnh và cả xó hội quan tõm, chăm súc.
- Thực hiện cỏc hành vi biểu hiện sự tụn trọng, lễ phộp, giỳp đỡ, nhường nhịn người già, em nhỏ.
- Tụn trọng, yờu quý, thõn thiện với người già, em nhỏ, khụng đồng tỡnh với những hành vi, việc làm khụng đỳng đối với người già và em nhỏ.
II. Đồ dựng dạy học:
- Chuẩn bị đồ dựng để đúng vai
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Em đó học được bài học gỡ sau cõu chuyện " Sau đờm mưa"? 
- Hóy kể những hành vi thể hiện tỡnh cảm kớnh già, yờu trẻ mà em biết?
- Nhận xột, ghi điểm
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Làm bài tập 1 sỏch giỏo khoa/ 21
1. Mục tiờu: Học sinh nhận biết được cỏc hành vi thể hiện tỡnh cảm kớnh già, yờu trẻ..
2. Cỏch tiến hành:
- Yờu cầu học sinh đọc thầm và nờu yờu cầu bài tập 1.
- Thực hiện yờu cầu vào sỏch giỏo khoa
- HS trỡnh bày: Thể hiện tỡnh cảm..: a, b, c; chưa thể hiện ...: d
- Nhận xột - Chốt lời giải đỳng
- Vỡ sao hành vi d là chưa thể hiện sự quan tõm, yờu thương, chăm súc em nhỏ?
3. Kết luận: Chỳng ta phải thường xuyờn cú những hành động và việc làm như: Chào hỏi, xưng hụ lễ phộp với người già, dựng hai tay khi đưa vật gỡ đú cho người già... đú chớnh là biểu hiện tỡnh cảm kớnh già yờu trẻ.
Hoạt động 2: Làm bài tập 3 - 4 sỏch giỏo khoa
1. Mục tiờu: Học sinh biết được những tổ chức và những ngày dành cho người già, em nhỏ
2. Cỏch tiến hành:
- Yờu cầu học sinh thảo luận nhúm, đọc thầm yờu cầu và tỡm cõu trả lời em biết
- Thực hiện yờu cầu vào sỏch giỏo khoa
- Đại diện nhúm trả lời - Nhận xột
3. Kết luận: Ngày dành cho người cao tuổi là 1/10. Ngày dành cho trẻ em là 1/6. Tổ chức dành cho người cao tuổi là Hội Người cao tuổi. Cỏc tổ chức dành cho trẻ em là: Đội TNTP HCM.
Hoạt động 3: Đúng vai ( bài tập 2/ 21)
1. Mục tiờu: Học sinh biết lựa chọn cỏch ứng xử phự hợp với tỡnh huống để thể hiện tỡnh cảm kớnh già, yờu trẻ.
2. Cỏch tiến hành:
- Nhúm thảo luận tỡm cỏch giải quyết và đúng vai
- Đại diện nhúm lờn thể hiện: a: nờn dừng lại, dỗ và hỏi ...
- Nhận xột
- Cỏch giải quyết của nhúm bạn đó được chưa? Em cũn cỏch giải quyết khỏc khụng?
3. Kết luận: Khen nhúm đúng hay và giải quyết đỳng...
- Ghi nhớ/ 20 -> 3 - 5 học sinh đọc
Hoạt động Củng cố: 
Nhận xột tiết học.
____________________________________
Thứ sỏu ngày 16 thỏng 11 năm 2012
Tiết 1
TOÁN
T 65: CHIA SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000...
I. Mục tiờu: Giỳp học sinh:
	- Hiểu và bước đầu thực hành quy tắc chia 1 số thập phõn cho 10, 100, 1000,...
	- Rốn kĩ năng chia nhẩm cho HS.
II. Đồ dựng:
	- Bảng con, bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3 - 5’)
	- Bảng con: Tớnh nhẩm: 123,4 x 10 ; 43, 56 x 100 ; 76,789 x 1000
	- Muốn nhõn 1 số thập phõn với 10, 100, 1000, ... ta làm như thế nào?
 Hoạt động 2: Bài mới (15’)
2.1: Hướng dẫn thực hiện phộp chia :
+ Vớ dụ 1: 213,8 : 10 = ?
	- HS thực hiện trờn bảng con ; Nờu tờn thành phần và kết quả của phộp chia.
- Em cú nhận xột gỡ về số bị chia 213,8 và thương 21,38?
	- Rỳt ra kết luận chia 1 STP cho 10.
+ Vớ dụ 2: 89,13 : 100 = ?
	- Làm tương tự như trờn => Rỳt ra kết luận chia 1 STP cho 100.
2.1: Qua 2 VD chốt kiến thức -> rỳt ra ghi nhớ : 
- Muốn chia 1 số thập phõn cho 10, 100, 1000... ta làm như thế nào? 
Hoạt động 3: Luyện tập - Thực hành (18’)
a) Miệng: 	* Bài 1/66 (5 - 6’)
	- KT: Chia nhẩm 1 STP cho 10, 100, 1000, ...
	- Chốt: Cỏch chia
 	* Bài 2/66 (6 - 7’)
	- KT: Tớnh nhẩm rồi so sỏnh kết quả tớnh: trường hợp chia 1 STP cho 10, 100 và nhõn với 0,1; 0,01.
	 - Chốt: + Củng cố nhõn nhẩm 1 STP với 0,1; 0,01 và chia nhẩm cho 10, 100.
 + Mối liờn quan giữa phộp chia 1 STP cho 10, 100 và nhõn với 0,1; 0,01 ?
b) Vở: 	* Bài 3/66 (4 - 5’)
	- KT: Giải toỏn cú liờn quan đến chia 1 STP cho 10.
	- Chốt: Cỏch làm.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ (1 - 2’)
- Muốn chia 1 số thập phõn cho 10, 100, 1000... ta làm như thế nào?
Rỳt kinh nghiệm giờ dạy:
........................................................................................................................................................................................................................................................................______________________________________
Tiết 2
TIN HỌC
GIÁO VIấN CHUYấN DẠY
___________________________________
Tiết 3
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ 
I. Mục đớch yờu cầu :
- Xỏc định được cỏc cặp quan hệ từ và tỏc dụng của nú trong cõu.
- Luyện tập sử dụng cỏc cặp quan hệ từ.
II. Đồ dựng:
- Bảng phụ, vở BTTV.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 2-3 phỳt)
 - Đọc đoạn văn viết về bảo vệ mụi trường.
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài(1 - 2’)
- GV nờu MĐ- YC của tiết học
 b.Hướng dẫn luyện tập (32-34’)
Bài 1/131 (4-6’): HS đọc yờu cầu
- HS tự làm: gạch chõn dưới cỏc quan hệ từ trong cõu.
Chữa: HS phỏt biểu ý kiến.
- NX, bổ sung - GV: chốt ý đỳng
=> Cỏc cặp quan hệ đú cú ý nghĩa gỡ ?
a: Nhờ .. mà: biểu thị quan hệ nguyờn nhõn – kết quả.
b. Khụng những .... mà cũn... biểu thị quan hệ tăng tiến.
Bài 2/131 (12-14’):
- HS đọc yờu cầu và nội dung bài tập.
- GV gợi ý:
+ Mỗi đoạn a, b cú mấy cõu ?
+ Yờu cầu của bài tập là gỡ ?
- Học sinh tự làm bài vào vở
- 1 HS làm bảng phụ
Chữa:	- Nhận xột đỳng sai ( nếu sai thỡ sửa lại như thế nào ?)
- GV chốt ý đỳng. 
=> Cặp từ quan hệ trong từng cõu cú ý nghĩa gỡ ?
Bài 3/131 (15-17’):
- HS đọc yờu cầu và nội dung bài tập
- HS trao đổi cặp đụi trả lời cỏc cõu hỏi trong SGK.
Chữa:	- HS phỏt biểu ý kiến.
- Cả lớp nhận xột,bổ sung
- GV nhận xột, chốt ý đỳng
- Hai đoạn văn cú gỡ khỏc nhau ?
- Đoạn văn nào hay hơn ? Vỡ sao ?
=> Khi sử dụng quan hệ từ cần chỳ ý điều gỡ ?
=> Kết luận: Cần sử dụng cỏc quan hệ từ đỳng lỳc, đỳng chỗ. Nếu khụng quan hệ từ sẽ làm cho cõu văn thờm rườm rà, khú hiểu, nặng nề hơn.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dũ ( 2-4’)
- Nhận xột tiết học.
- ễn lại kiến thức về danh từ riờng, DT chung, quy tắc viết hoa.
Rỳt kinh nghiệm giờ dạy:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
___________________________________
Tiết 4
TẬP LÀM VĂN
LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI
( Tả ngoại hỡnh)
I. Mục đớch yờu cầu :
- Củng cố kiến thức về đoạn văn
- HS viết được 1 đoạn văn tả ngoại hỡnh của 1 người em thường gặp dựa vào dàn ý và kết quả quan sỏt.
II. Đồ dựng dạy học 
- Vở BTTV ; Bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy học 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 2-3 phỳt)
 - Đọc dàn ý bài văn tả người em thường gặp.
- Nhận xột, cho điểm.
2. Hoạt động 2: Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài(1 - 2’)
- GV nờu MĐ- YC của tiết học
b. Hướng dẫn luyện tập (32 – 34’)
- HS đọc to yờu cầu bài
- HS đọc thầm gợi ý
- HSđọc phần miờu tả ngoại hỡnh trong dàn bài sẽ chuyển thành đoạn văn.
- GV gợi ý: đõy chỉ là 1 đoạn văn miờu tả ngoại hỡnh nhưng vẫn phải cú cõu mở đoạn. Phần thõn đoạn tả đủ, đỳng, sinh động những nột tiờu biểu về ngoại hỡnh của nhõn vật. Cỏc cõu trong đoạn văn cần sắp xếp hợp lý.
- HS tự làm bài vào vở.
+ Chữa: 	- Vài HS đọc bài của mỡnh
- Cả lớp nhận xột, bổ sung:
+ Viết đỳng yờu cầu của bài chưa?
+ Tả những nột tiờu biểu về đặc điểm ngoại hỡnh ?
+ Sắp xếp ý ?
 + Dựng từ, diễn đạt ?
- GV nhận xột cho điểm
3. Củng cố dặn dũ (2-4 ’)
- Nhận xột tiết học 
- Về nhà viết lại đoạn văn.
Rỳt kinh nghiệm giờ dạy:
........................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 13.doc