I. Mục tiêu:
- Biết nhân nhẩm một số thập phõn với 10, 100, 1000,
- Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng STP. Làm BT 1,2.
- Giỏo dục HS cú ý thức trỡnh bày bài sạch đẹp khoa học.
II. Chuẩn bị:
III.Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ (3 -5 phỳt) : Yờu cầu HS làm bài và nờu cỏch làm:
HS1. 2,16 7 0,81 18
HS2. Tớnh bằng 2 cỏch: (25,2 - 19,7) 4
GV nhận xét ghi điểm.
TUẦN 12 @&? THỨ 2: Ngày dạy: ....................................... Toỏn T56. NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10, 100, 1000,. I. Mục tiêu: - Biết nhõn nhẩm một số thập phõn với 10, 100, 1000, - Chuyển đổi đơn vị đo của số đo độ dài dưới dạng STP. Làm BT 1,2. - Giỏo dục HS cú ý thức trỡnh bày bài sạch đẹp khoa học. II. Chuẩn bị: III.Cỏc hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ (3 -5 phỳt) : Yờu cầu HS làm bài và nờu cỏch làm: HS1. 2,16 7 0,81 18 HS2. Tớnh bằng 2 cỏch: (25,2 - 19,7) 4 GV nhận xột ghi điểm. 2. Dạy – học bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học (1 ' ) HĐ1: Tỡm hiểu vớ dụ – rỳt ra cỏch nhõn một số thập phõn với 10, 100, 1000, (5-8 phỳt) Vớ dụ 1: -GV ghi vớ dụ 1 lờn bảng, yờu cầu lờn bảng làm lớp làm vào nhỏp. -GV nhận xột và chốt lại: 27,867 Vậy 27,867 x 10 = 278,67 x 10 278,670 -Yờu cầu HS nờu cỏc thành phần trong phộp tớnh nhõn trờn. H: Em cú nhận xột gỡ cỏch viết 27,867 và 278,67 ? (Nếu ta chuyển dấu phẩy của số 27,867 sang bờn phải một chữ số thỡ ta được số 278,67) H: Làm thế nào để cú được ngay tớch 27,867 x10 mà khụng cần thực hiện phộp tớnh? (Khi tỡm tớch của 27,867 x 10 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của 27,867 sang bờn phải một chữ số là được tớch mà khụng cần thực hiện phộp tớnh). Vớ dụ 2: -GV ghi vớ dụ lờn bảng: 53,286 x 100 -Yờu cầu HS làm và nờu cỏch làm (tương tự VD1). -Yờu cầu nờu kết luận chung khi nhõn một số thập phõn với 10, 100, 1000 ta làm thế nào? (Muốn nhõn một số thập phõn với 10, 100, 1000 ta chỉ việc dời dấu phẩy của số đú sang phải một, hai, ba, chữ số) HĐ2: Thực hành - luyện tập. (20 phỳt) Bài 1: -Yờu cầu HS làm ở bảng con – 1 em lờn bảng làm -GV nhận xột Bài 2: -Gọi HS đọc đề và tự làm bài. -Yờu cầu HS nhận xột bài bạn và nờu cỏch làm. Vớ dụ:12,6m =..m;vỡ 1m =100cm nờn 12,6m x 100 = 1260cm Vậy : 12,6m = 1260cm. -GV cú thể cho HS khỏ giỏi làm tiếp bài 3 khi đó làm xong bài 1 và 2. Bài 3: Bài giải: 10lớt dầu hoả cõn nặng là: 10 x 0,8 = 8(kg) Can dầu hoả cõn nặng là: 8 + 1,3 = 9,3 (kg) Đỏp số : 9,3kg -1 HS lờn bảng làm, lớp làm vào nhỏp. -Nhận xột bài bạn trờn bảng. -HS nờu cỏc thành phần trong phộp tớnh nhõn. -HS nhận xột, HS khỏc bổ sung. -HS trả lời, HS khỏc bổ sung. -HS tự thực hiện tương tự bài 1. -HS nhận xột, HS khỏc bổ sung. -HS làm bài ở bảng con -Nhận xột bài bạn -HS đọc đề và tự làm bài vào vở, 4 em thứ tự lờn bảng làm. -Nhận xột bài bạn, nờu cỏch làm. - Dành cho HS khỏ - giỏi -HS đọc đề và làm bài vào vở,1 em lờn bảng làm. -Nhận xột bài bạn trờn bảng, đối chiếu bài sửa sai. 3. Củng cố - Dặn dũ: (2-3 phỳt) -Yờu cầu HS nhắc lại cỏch nhõn một số thập phõn với 10, 100, 1000, - Dặn HS về nhà làm bài ở vở BT toỏn , chuẩn bị bài tiếp theo. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Tập đọc: MÙA THẢO QUẢ I. Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn mạnh những từ ngữ tả hỡnh ảnh màu sắc, mựi vị của rừng thảo quả. Đọc đỳng: Đản Khao, Chin San, lướt thướt, mạnh mẽ.... - Nghĩa cỏc từ: thảo quả, Đản Khao, Chin San, sầm uất, tầng rừng thấp,thơm nồng, sinh sụi, đỏ chon chút. - Nội dung: Miờu tả vẻ đẹp và sự sinh sụi của rừng thảo quả. - HS khỏ giỏi nờu được tỏc dụng của cỏch dựng từ, đặt cõu để miờu tả sự vật sinh động. Giỏo dục HS cú ý thức bảo vệ rừng, học tập cỏch tả cảnh của nhà văn Ma Văn Khỏng. II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ ở SGK. Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc. III.Cỏc hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ (5 phỳt) : Gọi HS đọc bài: Tiếng vọng và trả lời cõu hỏi. - HS. Tại sao tỏc giả băn khoăn day dứt về cỏi chết của chim sẻ? - GV nhận xột ghi điểm từng em. 2. Dạy – học bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài (1) GV nờu mục tiờu bài học 2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài. HĐ 1: Luyện đọc:(10 phỳt) - Gọi 1 HS đọc khỏ đọc toàn bài. * HS đọc nối tiếp lần 1: phỏt hiện thờm lỗi đọc sai ; ghi cỏc từ HS đọc sai lờn bảng *Gọi HS đọc nối tiếp lần 2: giải nghĩa từ trong phần chỳ giải *Gọi HS đọc nối tiếp lần 3: HS đọc theo nhúm 3 chỳ ý ngắt nghỉ đỳng ở cõu văn dài. +GV đọc mẫu toàn bài. HĐ 2: Tỡm hiểu nội dung bài: (8-10 phỳt) -H. Thảo quả bỏo hiệu vào mựa bằng cỏch nào? - Mựi thơm quyến rũ đặc biệt đú là ? H: Em hiểu thơm nồng là thơm như thế nào? H: Cỏch dựng từ đặt cõu ở đoạn đầu cú gỡ đỏng chỳ ý ? í 1 : Những dấu hiệu khi thảo quả vào mựa. -Tỡm những chi tiết cho thấy cõy thảo quả phỏt triển rất nhanh? - í 2: Sự phỏt triển nhanh bất ngờ của thảo quả. H. Hoa thảo quả nảy ở đõu? - Những từ ngữ nào tả vẻ đẹp của rừng khi thảo quả chớn? - Ở đoạn này cỏc em cần học tập gỡ trong cỏch miờu tả của tỏc giả? í 3 : Vẻ đẹp của rừng thảo quả khi chớn. ? Cỏc em cú biết thảo quả dựng để làm gỡ khụng - Yờu cầu học sinh thảo luận theo bàn rỳt ra nội dung sau đú trỡnh bày, HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm: (8-10 phỳt) a) Hướng dẫn HS đọc từng đoạn: *Gọi một số HS mỗi em đọc mỗi đoạn theo trỡnh tự cỏc đoạn trong bài * GV hướng dẫn, điều chỉnh cỏch đọc cho cỏc em sau mỗi đoạn. b) Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn 1. -Tổ chức HS đọc diễn cảm theo cặp. -Tổ chức cho HS nhận xột, bỡnh chọn bạn đọc tốt nhất. - HS lắng nghe HS đọc đỳng từ: Đản Khao, Chin San, thảo quả, mạnh mẽ.. -Đọc nối tiếp nhau từng đoạn trước lớp, nờu cỏch hiểu từ. - 1 - 2 nhúm đọc bài trước lớp -Theo dừi GV đọc. -mựi thơm đặc biệt quyến rũ - Mựi thơm quyến rũ đặc biệt đú là thơm nồng. - Thơm nồng là mựi thơm bốc lờn mạnh và lan toả rộng. - Cỏc từ hương, thơm được lặp đi, lặp lại -> thảo quả cú mựi hương đặc biệt khi vào mựa. - HS nờu ý đoạn 1 - Qua một năm....Một năm sau....Thoỏng cỏi.... -HS trả lời, HS khỏc bổ sung. - Hoa thảo quả nảy dưới gốc cõy. - HS trả lời, HS khỏc bổ sung. - HS trả lời, HS khỏc bổ sung. - Dựng làm thuốc chế dầu thơm, chế nước hoa, làm men rượi, gia vị... -HS trỡnh bày nội dung. HS khỏc bổ sung. -HS mỗi em đọc mỗi đoạn theo trỡnh tự cỏc đoạn trong bài. -Theo dừi nắm bắt cỏch đọc. -HS đọc diễn cảm. -HS nhận xột, bỡnh chọn bạn đọc tốt nhất. 3. Củng cố – Dặn dũ: (3 phỳt) - Học bài Mựa thảo quả cỏc em học ở tỏc giả điều gỡ ? - Giỏo dục HS cú ý thức bảo vệ rừng vỡ đú là tài sản vụ giỏ mà thiờn nhiờn ban tặng cho con người. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Chớnh tả MÙA THẢO QUẢ ( nghe – viết) I. Mục tiêu: - Viết đỳng bài chớnh tả ; trỡnh bày đỳng hỡnh thức văn xuụi. - làm được BT 2a/b . - Giỏo dục HS cú ý thức viết rốn chữ, viết rừ ràng và giữ vở sạch đẹp. II. Chuẩn bị: HS: Vở bài tập Tiếng Việt. III.Cỏc hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: (3 -5 phỳt) -1 HS lờn bảng viết 3 cặp từ để so sỏnh: lượn / lượng -1 HS tỡm từ lỏy cú õm đầu n? Nhận xột sửa sai. 2. Dạy học bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học (1 ' ) HĐ1: Hướng dẫn nghe - viết chớnh tả. (5-7 phỳt) -Gọi 1 HS đọc bài chớnh tả: Mựa thảo quả (ở SGK/114, đoạn từ”Sự sống từ dưới đỏy rừng”) H: Nội dung đoạn văn núi gỡ? (Tả quỏ trỡnh thảo quả nảy hoa, kết quả, và chớn đỏ làm cho rừng ngập hương thơm và cú vẻ đẹp đặc biệt.) -Yờu cầu 1 HS lờn bảng viết, lớp viết vào giấy nhỏp cỏc từ: nảy, lặng lẽ, chớn dần, đột ngột. HĐ2:Viết chớnh tả – chấm, chữa bài chớnh tả. (10 -15 phỳt) -Yờu cầu HS đọc thầm bài, quan sỏt hỡnh thức trỡnh bày đoạn văn xuụi và chỳ ý cỏc chữ mà mỡnh dễ viết sai. -GV đọc cho HS viết, GV chỉ đọc 2 lượt. -GV đọc lại toàn bộ bài chớnh tả 1 lượt để HS soỏt lại bài tự phỏt hiện lỗi sai và sửa. -GV đọc lại toàn bộ bài chớnh tả, yờu cầu HS đổi vở theo từng cặp để sửa lỗi sai bằng bỳt chỡ. - GV chấm bài của1 tổ, nhận xột cỏch trỡnh bày và sửa sai. HĐ3: Làm bài tập chớnh tả.( 8-10 phỳt) Bài 2b: Gọi HS đọc bài tập 2, xỏc định yờu cầu của bài tập. -GV tổ chức cho cỏc em hoạt động nhúm 4 em làm trờn phiếu bài tập, một nhúm lờn bảng làm -Yờu cầu HS nhận xột bài, GV chốt lại: Bài 3: -GV treo bảng phụ cú ghi bài 3, yờu cầu -Gv nhận xột bài HS -Yờu cầu HS đọc và làm bài vào phiếu bài tập theo nhúm 2 em, 2 em lờn bảng làm vào bảng phụ. -GV nhận xột sửa sai và chốt lại: +Cú thể tỡm từ lỏy: *an – at: man mỏt, ngan ngỏt, ang – ac: khang khỏc, càng cạc,.. * ụn – ụt: tụn tốt, mồn một,.. cụng cốc, xồng xộc,.. 1 HS đọc bài ở SGK, lớp đọc thầm. -HS trả lời, hS khỏc bổ sung. -1 em lờn bảng viết, lớp viết vào giấy nhỏp. - HS đọc thầm bài chớnh tả. -HS viết bài vào vở. -HS soỏt lại bài tự phỏt hiện lỗi sai và sửa. -HS đổi vở theo từng cặp để sửa lỗi sai bằng bỳt chỡ. -HS đọc bài tập 2, xỏc định yờu cầu của bài tập. -HS làm bài, đối chiếu bài của mỡnh ,nhận xột bài bạn. - Dành cho HS khỏ - giỏi -HS đọc và làm vào phiếu bài tập, 1 em lờn bảng làm vào bảng phụ, sau đú đối chiếu bài của mỡnh để nhận xột bài bạn -HS đọc và làm vào phiếu bài tập theo nhúm 2 em, 2 em lờn bảng làm vào bảng phụ. -Nhận xột bài trờn bảng theo từng yờu cầu một. 3. Củng cố – Dặn dũ: (2-3 phỳt) -Nhận xột tiết học, tuyờn dương những HS học tốt. -Dặn HS ghi nhớ cỏch viết chớnh tả cỏc chữ cú õm n/ng; c/t ở cuối, chuẩn bị bài tiếp theo. Rút kinh nghiệm tiết dạy: THỨ 3: Ngày dạy: ....................................... Toỏn T57. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết nhõn nhẩm một số thập phõn với 10, 100, 1000,; - Nhõn một số thập phõn với một số trũn chục, trũn trăm. - Làm BT 1a; 2ab ; 3. - Giỏo dục HS cú ý thức trỡnh bày bài sạch đẹp khoa học. II. Chuẩn bị: III.Cỏc hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ (3 -5 phỳt): Gọi 3 HS lờn bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào nhỏp: Tớnh nhẩm: (bài 1a/58) a) 1,48 x 10 5,12 x 100 2,571 x 1000 b) 15,5 x 10 0,9 x 100 0,1 x 1000 - Gọi HS nhận xột và nờu cỏch nhõn nhõn một số thập phõn với 10, 100, 1000, - GV nhận xột ghi điểm. 2. Dạy – học bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học (1 ' ) HĐ1:Củng cố kĩ năng nhõn nhẩm. (10 - 15phỳt) Bài 1: Yờu cầu HS làm bảng con -Gọi HS đọc đề bài và tự làm bài vào vở. -Yờu cầu HS nhận xột và nờu cỏch làm. Bài 2: -Gọi HS đọc đề bài và tự làm bài. -Yờu cầu HS nhận xột và nờu cỏch nhõn một số thập phõn với một số trũn chục, trũn trăm. -GV chốt lại và chấm điểm. Lưu ý cỏch ghi cỏc tớch riờng. -Nếu HS khỏ giỏi làm xong trước cho cỏc em tiến hành làm bài 3; 4. HĐ2: Củng cố kĩ năng giải toỏn cú lời văn (10 - 15phỳt) Bài 3: -Gọi HS đọc bài xỏc định cỏi đó cho, cỏi phải tỡm. -Tổ chức cho HS làm bài (HS khỏ, giỏi giỳp cho HS trung bỡnh) -GV nhận xột chốt lại cỏch làm chấm điểm. Bài giải Quóng đường người đú đi được trong 3 g ... ột tiết học: nờu ưu và hạn chế của tiết học. -Dặn HS về nhà đặt thờm cõu ở bài tập 4. Rút kinh nghiệm tiết dạy: THỨ 5: Ngày dạy: ....................................... Toỏn T59. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết - Nhõn nhẩm một số thập phõn với 0,1 ; 0,01; 0,001; - Làm bài tập 1, HS khỏ giỏi làm cỏc bài cũn lại -HS cú ý thức trỡnh bày bài sạch đẹp khoa học. II. Chuẩn bị: III.Cỏc hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ (3-5 phỳt): Đặt tớnh rồi tớnh: 12,09 x 1,5 1,234 x 0,67 -Gọi HS nhận xột nờu cỏch làm. 2. Dạy – học bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học (1 ' ) HĐ1: Vận dụng quy tắc nhõn nhẩm 1 STP với 0,1 ; 0,01 ; 0,001... (15 phỳt) Bài 1 -GV nờu vớ dụ: đặt tớnh rồi tớnh 142,57 x 0,1 -GV nhận xột chốt lại: 142,57 0,1 14,257 -Yờu cầu HS nhận xột để rỳt ra quy tắc nhõn nhẩm một số thập phõn với 0,1. H:Em hóy nờu rừ cỏc thừa số và tớch của 142,57x 0,1 =14,257 H: Hóy tỡm cỏch viết 142,57 thành 14,257 ? H: Như vậy khi ta nhõn 142,57 với 0,1 ta tỡm ngay tớch bằng cỏch nào? (bằng cỏch chuyển dấu phẩy của 142,57 sang bờn trỏi một chữ số) H: Hóy nờu cỏch nhõn nhẩm một số thập phõn với 0,1? -Yờu cầu HS tự tỡm kết quả của phộp nhõn 531,75 x 0,01. -GV chốt lại cỏch nhõn nhẩm một số thập phõn với 0,01 như ở SGK và nhấn mạnh thao tỏc: cỏch chuyển dấu phẩy sang bờn trỏi. -GV yờu cầu HS vận dụng cỏch nhõn nhẩm một số thập phõn với 0,1 ; 0,01 ; 0,001; để tự làm bài 1b. -Yờu cầu HS đổi vở, nhận xột bài trờn bảng chữa chộo cho nhau. -Yờu cầu HS so sỏnh kết quả của tớch với thừa số thứ nhất. HĐ2: Củng cố kĩ năng đổi đơn vị đo. (7 phỳt) Bài 2 : Gọi HS đọc bài xỏc định yờu cầu bài tập và tự làm bài. -GV theo dừi HS làm và nhắc HS khỏ giỏi làm xong trước tiến hành làm tiếp bài 3. -Yờu cầu HS nhận xột và nờu cỏch làm. -1 HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở nhỏp. -Nhận xột bài bạn trờn bảng. -HS trả lời, HS khỏc bổ sung. -HS trả lời, HS khỏc bổ sung. -HS nờu viết, HS khỏc bổ sung. -HS nờu -HS thực hiện tỡm kết quả -HS đọc nhận xột ở SGK. -Bài 1b, HS làm vào vở, thứ tự HS lờn bảng làm. -Đổi vơ, nhận xột bài bạn trờn bảng. -HS so sỏnh, HS khỏc bổ sung. - Dành cho HS khỏ - giỏi -HS tự làm bài vào vở, 2 em thứ tự lờn bảng làm. -Nhận xột bài bạn, sửa sai. 3. Củng cố - Dặn dũ: (2-3 phỳt) -Yờu cầu HS nhắc lại cỏch nhõn nhẩm một số thập phõn với 0,1; 0,01; 0,001. -Dặn HS về nhà làm bài ở vở BT toỏn , chuẩn bị bài tiếp theo. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Tập làm văn: LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI ( Quan sỏt và chọn lọc chi tiết.) I. Mục tiêu: - Nhận biết được những chi tiết tiờu biểu, đặc sắc về ngoại hỡnh, hoạt động của nhõn vật qua hai bài văn mẫu ( Bà tụi, Người thợ rốn) - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II. Chuẩn bị: -Bảng phụ ghi chi tiết tiờu biểu về đặc điểm ngoại hỡnh của người bà, những chi tiết tả người thợ rốn đang làm việc. III.Cỏc hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: (3-5 phỳt) -Kiểm tra một vài HS về hoàn chỉnh dàn ý chi tiết của bài văn tả một người trong gia đỡnh. -Nhắc lại cấu tạo của bài văn tả người? GV nhận xột ghi điểm. 2. Dạy học hài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học (1 ' ) HĐ1: Làm bài tập 1. (15 phỳt) -Gọi HS đọc bài Bà tụi, trao đổi cựng bạn bờn cạnh, ghi lại những đặc điểm ngoại hỡnh của người bà (mỏi túc, khuụn mặt, đụi mắt, ). -Gọi HS trỡnh bày kết quả, GV và cả lớp nhận xột bổ sung. -GV treo bảng phụ ghi vắn tắt đặc điểm ngoại hỡnh của người bà. Mỏi túc: đen, dày kỡ lạ, phủ kớn hai vai, xoó xuống ngực, xuống đầu gối; mớ túc dày... Đụi mắt: khi bà mỉm cười hai con ngươi đem sẫm mở ra, long lanh, dịu hiền khú tả; ỏnh lờn những tia sỏng ấm ỏp, tươi vui. Khuụn mặt: đụi mỏ ngăm ngăm đó cú nhiều nếp nhăn nhưng khuụn mặt hỡnh như vẫn tươi trẻ. Giọng núi: trầm bổng, ngõn nga như tiếng chuụng; khắc sõu vào trớ nhớ cậu bộ; dịu dàng, rực rỡ, đầy nhựa sống như những đoỏ hoa. * GV: Tỏc giả đó ngắm bà rất kĩ, đó chọn lọc những chi tiết tiờu biểu về ngoại hỡnh của bà để miờu tả, khắc hoạ rất rừ hỡnh ảnh của người bà trong tõm trớ bạn đọc. HĐ2: Làm bài tập 2. (15 phỳt) -Gọi HS đọc nội dung và yờu cầu bài tập. -Yờu cầu HS trao đổi theo nhúm bàn với nội dung: Ghi lại những chi tiết tả người thợ rốn đang làm việc trong bài. -Gọi đại diện nhúm trả lời. -GV nhận xột chốt lại và treo bảng phụ ghi vắn tắt chi tiết tả người thợ rốn. * Những chi tiết tả gười thợ rốn đang làm việc: +Bắt lấy thỏi thộp hồng như bắt lấy một con cỏ sống. +Quai những nhỏt bỳa hăm hở. +Quặp thỏi thộp trong đụi kỡm sắt dài, dỳi đầu .. +Lụi con cỏ lửa ra, quật nú lờn hũn đe +Trở tay nộm thỏi sắt đỏnh xốo ....đục ngầu. +Liếc nhỡn lưỡi rựa như một kẻ chiến thắng, lại bắt đầu một cuộc chinh phục mới. -Gọi 2 HS đọc lại bảng nội dung túm tắt trờn. * GV: Tỏc giả đó quan sỏt rất kĩ hoạt động của người thợ rốn; miờu tả quỏ trỡnh thỏi thộp hồng qua bàn tay anh đó biến thành một lưỡi rựa vạm vỡ, duyờn dỏng. Bài văn hấp dẫn, sinh động, mới lạ cả với người đó biết nghề rốn. -1 HS đọc, lớp đọc thầm. -HS làm việc theo cặp. -Đại diện nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung. -2 HS đọc lại. Lớp chỳ ý nghe. -1 em đọc nội dung, yờu cầu. -Hoạt động theo bàn hoàn thành nội dung. -Đại diện nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung. - Quan sỏt bảng phụ, lắng nghe GV giảng. -2 em đọc lại nội dung. 3. Củng cố – Dặn dũ: (2-3 phỳt) - GV nhận xột tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài tiếp theo. Rút kinh nghiệm tiết dạy: THỨ 6: Ngày dạy: ....................................... Toỏn T60. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Biết: - Nhõn một số thập phõn với một số thập phõn. - Sử dụng tớnh chất kết hợp của phộp nhõn cỏc số thập phõn trongthực hành tớnh. làm BT 1,2. - Giỏo dục HS tớnh cẩn thận khi làm toỏn. II. Chuẩn bị: Phiếu bài tập bài 1a. III.Cỏc hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ (3-5 phỳt) : Gọi HS lờn bảng làm bài, lớp làm vào nhỏp. Tớnh nhẩm: a) 12,35 x 0,1 b) 1,78 x 0,1 76,8 x 0,01 7,89 x 0,01 27,9 x 0,001 9,01 x 0,001 -GV nhận xột ghi điểm. 2. Dạy – học bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu bài học (1 ' ) HĐ1: Củng cố nhõn 1 số thập phõn với một số thập phõn, vận dụng tớnh chất giao hoỏn và kết hợp của phộp nhõn. (20 phỳt) Bài 1: -GV phỏt phiếu bài tập 1a. -Yờu cầu HS theo nhúm 2 em làm bài, và từ đú rỳt ra tớnh chất kết hợp của phộp nhõn hai số thập phõn. -Yờu cầu HS nhận xột bài bạn và nờu tớnh chất kết hợp của phộp nhõn cỏc số thập phõn. -GV nhận xột: phộp nhõn cỏc số thập phõn cú tớnh chất kết hợp: Khi nhõn một tớch hai số với số thứ ba ta cú thể nhõn số thứ nhất với tớch của hai số cũn lại. (a x b) x c = a x (b x c) -Yờu cầu HS vận dụng nờu tớnh chất kết hợp của phộp nhõn cỏc số thập phõn làm bài 1b. -GV theo dừi nhắc nhở HS cũn chậm. -GV nhận xột Bài 2: -Gọi HS đọc đề và tự làm bài. -Nếu HS khỏ giỏi làm xong trước cho cỏc em tiến hành làm bài 3. -Yờu cầu HS nhận xột bài bạn, GV chốt lại: a) (28,7 + 34,5) x 2,4 b) 28,7 + 34,5 x 2,4 = 63,2 x 2,4 = 28,7 + 82,8 = 151,68 = 111,5 HĐ3:Rốn kĩ năng giải toỏn cú lời văn. (10 phỳt) -Gọi HS đọc bài xỏc định cỏi đó cho, cỏi phải tỡm. -Tổ chức cho HS làm bài (HS khỏ, giỏi giỳp cho HS trung bỡnh). -GV nhận xột chốt lại cỏch làm Bài giải: Người đú đi được quóng đường là: 12,5 x 2,5 = 31,25 (km) Đỏp số : 31,25km -HS theo nhúm 2 làm bài, một nhúm lờn bnảg làm. -Nhận xột bài bạn trờn bảng, sửa sai. -HS nhắc lại tớnh chất kết hợp của phộp nhõn cỏc số thập phõn. -HS làm bài 1b vào vở, 4 em thứ tự lờn bảng làm. -Nhận xột bài làm của bạn trờn bảng. -HS đọc đề và tự làm bài vào vở, 1 em lờn bảng làm. - Dành cho HS khỏ - giỏi -Nhận xột bài bạn trờn bảng sửa sai. 3. Củng cố - Dặn dũ: (2-3 phỳt) - Gv nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà làm bài ở vở BT toỏn , chuẩn bị bài tiếp theo. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Đạo đức: KÍNH GIÀ, YấU TRẺ (Tiết 1) I. Mục tiờu: - Biết vỡ sai cần phải tụn trọng lễ phộp với người già yờu thương nhường nhịn em nhỏ. - Nờu được những hành vi , việc làm phự hợp với lứa tuổi thể hiện sự kớnh trọng người già, yờu thương em nho. - Cú thỏi độ và hành vi thể hiện sự kớnh trọng lễ phộp với người già, nhường nhịn em nhỏ. II. Chuẩn bị: -Đồ dựng để chơi đúng vai cho hoạt động 1. -Thẻ màu dành cho hoạt động 3 III. Cỏc hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ (5 phỳt) : 2 HS trả lời cõu hỏi. HS1: Là bạn bố ta phải đối xử với nhau như thế nào? HS2: Em hóy kể một vài việc làm của mỡnh thể hiện là người cú trỏch nhiệm với bạn? GV nhận xột đỏnh giỏ. 2. Dạy - học bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học -Giới thiệu bài: GV nờu yờu cầu tiết học. HĐ 1:Tỡm hiểu nội dung truyện sau cơn mưa. ( 10 phỳt) - HS đọc truyện sau cơn mưa trong SGK. - Cả lớp thảo luận theo cỏc cõu hỏi: 1) Cỏc bạn trong truyện đó làm gỡ khi gặp em nhỏ, cụ già? 2) Tại sao bà cụ lại cảm ơn cỏc bạn? 3) Em suy nghĩ gỡ về việc làm của cỏc bạn trong truyện? -Yờu cầu HS trỡnh bày, GV nhận xột và chốt lại: -GV kết luận: 1- 2 em HS đọc phần ghi nhớ SGK. HĐ 2:Làm bài tập 1, SGK (10 phỳt) - GV giao nhiệm vụ cho HS làm bài tập 1. - GV mời một số HS trỡnh bày ý kiến. Cỏc HS khỏc nhận xột, bổ sung. - GV kết luận: Cỏc hành vi a, b, c là những hành vi thể hiện tỡnh cảm kớnh già, yờu trẻ. Hành vi d chưa thể hiện sự quan tõm, yờu thương, chăm súc em nhỏ. -GV: Cỏc em đó phõn biệt rừ đõu là hành vi của người kớnh già yờu trẻ. Những hành vi đú được thể hiện trong cả việc nhỏ và việc lớn, trong cả học tập và đời sống. HĐ3:Tỡm hiểu một số phong tục tập quỏn ở cỏc địa phương.(khoảng 10 phỳt) -Giỏo viờn tổ chức cho học sinh trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn về phong tục tập quỏn của địa phương gia thể hiện tỡnh cảm kớnh già yờu trẻ của địa phương hoặc của cả dõn tộc ta. =>Tuỳ từng đia phương và gia đỡnh mà cú cỏch thể hiện tỡnh cảm đối với người già trẻ nhỏ khỏc nhau. (vớ dụ: Người già được tổ chức mừng thọ, trẻ em cú quà bỏnh ngày Trung thu, ngày 1/6,..) 2 học sinh đọc. -Học sinh thảo luận nhúm bàn trả lời cõu hỏi. -Đại diện nhúm lờn trỡnh bày. -Lớp bổ sung, nhận xột. -Học sinh lắng nghe. Học sinh đọc lại ghi nhớ sỏch giỏo khoa. -Học sinh thảo luận nhúm đụi trỡnh bày ý kiến của mỡnh. -Học sinh lắng nghe. -Học sinh cỏ nhõn trỡnh bày. -HS thứ tự nờu. 3. Củng cố – Dặn dũ: ( 3 -5 phỳt) H: Em phải làm gỡ thể hiện tỡnh cẩm đối với người già và em nhỏ? -Dặn HS tỡm hiểu cỏc phong tục tập quỏn thể hiện tỡnh cảm kớnh già, yờu trẻ của địa phương, của dõn tộc. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: