I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi.
- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoùa phoựng to.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 16 Thứ hai ngày 10 tháng 12 năm 2012 TAÄP ẹOẽC THAÀY THUOÁC NHệ MẼ HIEÀN I. mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc nhẹ nhàng, chậm rãi. - Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông. II. đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoùa phoựng to. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động CUÛA THAÀY Hoạt động CUÛA TROỉ 1. Kieồm tra baứi cuừ: (5’) Gọi HS đoùc baứi thụ Veà ngoõi nhaứ ủang xaõy và nêu nội dung của bài - GV nhaọn xeựt cho ủieồm. 2. Bài mới: G/thieọu baứi : (1’) Hẹ1: Hướng dẫn luyeọn ủoùc. (10’) - Y/caàu HS ủoùc noỏi tieỏp tửứng ủoaùn. + Lượt 1: GV reứn HS phaựt aõm ủuựng. Ngaột nghổ caõu ủuựng. + Lượt 2: HD học sinh tìm hiểu nghĩa các từ khó hiểu phần chú giải: + Lượt 3: Yeõu caàu hs luyeọn ủoùc theo caởp Giaựo vieõn ủoùc maóu, lửu yự caựch ủoùc Hẹ2: Tỡm hieồu baứi. (10’) Y/caàu HS ủoùc thầm ủoaùn 1, 2 . + Haỷi thửụùng Laừn OÂng laứ ngửụứi như thế nào? + Tỡm nhửừng chi tieỏt noựi leõn loứng nhaõn aựi cuỷa Laừn OÂng trong vieọc oõng chửừa beọnh cho con ngửụứi thuyeàn chaứi? + ẹieàu gỡ theồ hieọn loứng nhaõn aựi cuỷa Laừn OÂng trong vieọc oõng chửừa beọnh cho ngửụứi phuù nửừ ? - TN: hối hận: lấy làm tiếc và cảm thấy đau lòng day dứt khi nhận ra điều lầm lỗi của mình. + Qua các chi tiết trên , tác giả muốn nói với chúng ta điều gì? - Yeõu caàu HS ủoùc ủoaùn 3. + Vỡ sao có theồ noựi Laừn OÂng laứ moọt ngửụứi khoõng maứng danh lụùi? - TN: nổi tiếng: có tiếng đồn xa , được rất nhiều người biết đến. + Em hieồu noọi dung hai caõu thụ cuoỏi baứi nhử theỏ naứo ? + Qua các chi tiết trên, tác giả muốn nói lên điều gì? - Baứi vaờn cho em bieỏt ủieàu gỡ ? Hẹ3. Luyện ủoùc dieón caỷm. (8’) GV gọi HS đọc tiếp nối toàn bài GV hướng daón ủoùc dieón caỷm đoạn 1. + Giaựo vieõn ủoùc maóu. + Toồ chửực cho HS luyeọn ủoùc dieón caỷm đoaùn 1 theo nhóm. - GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm - GV nhaọn xeựt cho ủieồm. 3. Toồng keỏt - daởn doứ: (1’) Nhaọn xeựt tieỏt hoùc HS ủoùc baứi vaứ chuaồn bũ baứi :“Thaày cuựng ủi beọnh vieọn”. - 2HS noỏi tieỏp nhau ủoùc baứi và nêu nội dung . - HS nhaọn xeựt baùn ủoùc 3 HS ủoùc 3 đoạn của baứi . Caỷ lụựp ủoùc thaàm. + ẹoaùn 1: “Tửứ ủaàu . gaùo cuỷi”. + ẹoaùn 2: “Tieỏp hoỏi haọn”. + ẹoaùn 3: Phaàn coứn laùi. HS phaựt aõm tửứ khoự, caõu, ủoaùn và tìm hiểu nghĩa của các từ khó phần chú giải. 2hs ngoài cuứng baứn noỏi tieỏp nhau luyeọn ủoùc theo caởp . - HS theo dõi GV đọc HS ủoùc thầm ủoaùn 1 vaứ 2. .laứ thaày thuoỏc giaứu loứng nhaõn aựi, không màng danh lợi. - OÂng tửù ủeỏn thaờm, taọn tuùy chaờm soực ngửụứi beọnh hàng tháng trời, khoõng ngaùi khoồ, ngaùi baồn. Ông chữa khỏi bệnh cho cháu bé, không những không lấy tiền mà coứn cho hoù gaùo, cuỷi - Người phụ nữ chết do tay thầy thuốc khác song ông tự buộc tội mình về cái chết ấy. Ông rất hối hận. - HS giải nghĩa từ ý1. Hải Thượng Lãn Ông là một thầy thuốc giàu lòng nhân ái. - HS ủoùc ủoaùn 3. + OÂng ủửụùc vời vào cung chữa bệnh, tieỏn cửỷ chửực ngự y (quan troõng coi vieọc chửừa beọnh cho vua) nhửng oõng ủeàu kheựo tửứ choỏi. - HS giải nghĩa từ + Laừn OÂng khoõng maứng danh lụùi chổ chaờm laứm vieọc nghúa. Ông coi công danh trước mắt trôi đi như nước còn tấm lòng nhân nghĩa thì còn mãi. ý2. Hải Thượng Lãn Ông là một người cao thượng và không màng danh lợi *ND: Ca ngợi tài năng, tấm lòng nhân hậu và nhân cách cao thượng của Hải Thượng Lãn Ông. - 3 HS đọc tiếp nối lại toàn bài - Theo doừi - HS luyện đọc diễn cảm theo nhóm HS thi ủoùc dieón caỷm. - HS khác nhaọn xeựt , bình xét bạn đọc hay - HS ghi nhớ - HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: “Thaày cuựng ủi beọnh vieọn”. TOAÙN LUYEÄN TAÄP I. mục tiêu: Giúp HS: - Biết tính tỉ số phần trăm của hai số và ứng dụng trong giải toán. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động CUÛA THAÀY Hoạt động của TROỉ 1. Kiểm tra baứi cuừ: (4’) - Gọi HS chữa baứi 3 VBT GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. (1’) Hẹ1: HD làm bài tập (5 ') - Giáo viên yêu cầu cả lớp làm bài tập 1, bài tập 2 SGK trang 76. - GV hướng dẫn HS làm bài khó HĐ2: Hướng dẫn chữa bài (24') Baứi 1: Tính (Theo mẫu ) - GV gọi HS đọc yêu cầu của bài 1. - GV hướng dẫn mẫu: VD: 6% + 15% = 21 % (cộng 6 + 15 = 21 rồi viết kí hiệu % vào bên phải). - Lửu ý HS khi laứm pheựp tớnh ủoỏi vụựi tổ soỏ % phaỷi hieồu ủaõy laứ laứm tớnh cuỷa cuứng moọt ủaùi lửụùng. - Gọi 4 HS lên bảng làm. - GV nhận xét, chốt kết quả đúng Baứi 2: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - GV ghi tóm tắt lên bảng Dửù ủũnh troàng: 20 ha. ẹaừ troàng: + Heỏt thaựng 9 : 18 ha + Heỏt naờm : 23,5 ha a) Heỏt thaựng 9: ... % keỏ hoaùch ? b) Heỏt naờm :.... % vượt kế hoạch .... % - GV nhận xét, chốt kết quả đúng 3. Toồng keỏt - daởn doứ: (1’) - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - Daởn doứ hs laứm baứi tập trong VBT - Chuaồn bũ: “Giaỷi toaựn veà tỡm tổ soỏ” - 2HS chữa baứi Lụựp nhaọn xeựt. - HS làm bài tập 1, 2 SGK trang 76. - HS đọc yêu cầu của từng bài , tìm hiểu cách làm bài . - HS làm bài tập vào vở - HS đọc yêu cầu của bài 1 - HS chú ý theo dõi bài mẫu - HS chú ý theo dõi. - 4 HS lên bảng làm, lớp nhận xét. Kết quả: a) 65,5% b) 14% c) 56,8% d) 27% - HS đọc đề, nêu tóm tắt. - HS laứm baứi cá nhân - 1 HS lên bảng trình bày Caỷ lụựp nhaọn xeựt. Giải a) Theo kế hoạch cả năm, đến hết tháng 9 thôn Hòa An đã thực hiện được là: 18 : 20 = 0,9 = 90% b) Đến hết năm thôn Hòa An đã thực hiện được kế hoạch là: 23,5 : 20 = 1,175 = 117,5% Thôn Hòa An đã vượt mức kế hoạch là: 117,5% - 100% = 17,5% Đáp số: a) Đạt 90% b) Thực hiện: 117,5% Vượt:17,5% - HS về nhà làm bài tập ở VBT. - Chuẩn bị bài sau: Giải toán về tỉ số phần trăm ( tiếp theo ) Thứ ba ngày 11 tháng 12 năm 2012 LUYEÄN Tệỉ VAỉ CAÂU TOÅNG KEÁT VOÁN Tệỉ I. mục tiêu: Giúp HS: - Tìm được một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù ( BT1 ) - Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài văn Cô Chấm ( BT2 ). II. Đồ dùng dạy học: - Bảng nhóm - Tửứ ủieồn Tieỏng Vieọt. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động CUÛA THAÀY Hoạt động CUÛA TROỉ 1. Bài cũ: ( 4' ) - Gọi HS viết từ ngữ miêu tả dáng vóc và mái tóc của con người. - GV nhận xét, ghi điểm. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào giấy nháp - HS nhận xét bài của bạn. 2. Bài mới: - Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học ( 1' ) * Hướng dẫn HS chữa bài ( 28' ) Bài 1: Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ: + Nhân hậu + Trung thực + Dũng cảm + Cần cù - GV chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với 4 từ đã cho - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập. + Bài tập yêu cầu gì? - GV lưu ý HS: Nêu đúng tính cách của cô Chấm, tìm những từ ngữ nói lên tính cách, để chứng minh cho từng tính cách của cô Chấm. + Cô Chấm có những tính cách gì? - Tổ chức cho HS tìm những chi tiết và từ ngữ minh hoạ cho từng nét tính cách của cô Chấm trong nhóm 3: Viết chi tiết minh hoạ, sau đó gạch chân dưới những từ ngữ minh hoạ cho tính cách. - GV gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. + Em có nhận xét gì về cách miêu tả tính cách cô Chấm của nhà văn Đào Vũ? - Nhận xét, câu trả lời của HS 3. Củng cố- Dặn dò: ( 1' ) - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau: Tổng kết vốn từ. - HS lắng nghe - 1 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp đọc thầm - HS hoạt động nhóm 6. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận: Từ Đồng nghĩa Trái nghĩa nhân hậu nhân ái, nhân nghĩa, nhân đức, phúc hậu,... bất nhân, bất nghĩa, độc ác, tàn bạo, hung bạo, ... trung thực thành thực, thành thật, thật thà, thẳng thắn,... dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối,.... dũng cảm anh dũng, bạo dạn,... hèn nhát, nhút nhát,.... dám nghĩ dám làm, gan dạ,... bạc nhược, nhu nhược,... cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo lười biếng, lười nhác, đại lãn,..... - 1 HS đọc, lớp đọc thầm + yêu cầu nêu tính cách của cô Chấm, tìm những chi tiết, từ ngữ để minh hoạ cho nhận xét của mình. - HS lắng nghe. + Tính cách của cô Chấm: trung thực, thẳng thắn, chăm chỉ, giản dị, giàu tình cảm, dễ xúc động. - HS hoạt động nhóm 3 thực hiện yêu cầu của bài tập. - HS trình bày kết quả, HS khác nhận xét, bổ sung. + Tính trung thực, thẳng thắn: dám nhìn thẳng, dám nói thế , nói ngay, nói thẳng băng, dám nhận hơn, thẳng, không có gì độc địa. + Tính chăm chỉ: lao động; hay làm; nhu cầu; không làm chân tay nó bứt dứt, từ sớm mồng hai. + Giản dị: đua đòi; mộc mạc như hòn đất. + Giàu tình cảm dễ xúc động: hay nghĩ ngợi, dễ cảm thương, lại khóc hết bao nhiêu nước mắt. + Nhà văn không cần nói lên những tính cách của cô Chấm mà chỉ bằng những chi tiết, từ ngữ đã khắc hoạ rõ nét tính cách của nhân vật. - HS lắng nghe. - Về nhà học và chuẩn bị bài sau. TOAÙN GIAÛI TOAÙN VEÀ Tặ SOÁ PHAÀN TRAấM (Tiếp theo) I. mục tiêu: Giúp HS: - Bieỏt tìm moọt soỏ phần trăm cuỷa một soỏ. - Vaọn duùng được để giaỷi bài toaựn ủụn giaỷn veà tìm giá trị moọt soỏ phần trăm cuỷa moọt soỏ. II. Hoạt động dạy học: Hẹ CUÛA THAÀY Hẹ CUÛA TROỉ 1. K/tra baứi cuừ: (5’) - Gọi HS chữa baứi taọp 3VBT - GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm. 2. Bài mới: G/thieọu baứi: Hẹ1: Hướng dẫn tớnh tổ soỏ phần trăm cuỷa moọt so ỏ(12’) a) H/daón HS tớnh 52,5% cuỷa soỏ 800 - GV nêu vớ duù SGK + Em hiểu câu "số học sinh nữ chiếm 52,5 % số học sinh cả trường " như thế nào? + Cả trường có bao nhiêu học sinh? - GV gọi HS tóm tắt bài toán + Coi soỏ hs toaứn trửụứng laứ 100% thỡ 1% coự soỏ hs laứ bao nhieõu ? + 52,5% soỏ hs toaứn trửụứng laứ bao nhieõu hs? - GV gọi 1 HS lên giải - H/daón caựch vieỏt goọp 800 x 52,5 : 100 = 420 học sinh Hoặc: (HS) - Vaọy ủeồ tớnh 52,5% cuỷa 800 chuựng ta ủaừ laứm nhử theỏ naứo ? b) Baứi toaựn veà tỡm moọt soỏ% cuỷa moọt soỏ. - GV nêu bài toán + Em hiểu câu " Lãi xuất tiết kiệm 0,5 % một tháng " như thế nào? - Yeõu caàu hs laứm baứi + Vaọy ủeồ tớnh 0,5% cuỷa 1000 000 ta laứm nhử theỏ naứo ? Hẹ2: Luyện tập , thực hành (17’) - Giáo viên yêu cầu HS làm bài 1, 2 SGK trang 77 Baứi 1: - Y/caàu hs ủoùc ủeà baứi neõu toựm taột và giaỷi - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. Baứi 2: - GV gọi HS đọc đề bài + Em hiểu 0,5% cuỷa 5000 000 laứ gỡ ? + Baứi taọp y/caàu chuựng ta tỡm gỡ ? - GV yeõu caàu hs laứm baứi - GV chaỏm baứi nhaọn xeựt chung 3. Toồng keỏt - daởn doứ: (1’) - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luy ... aứm baứi - GV củng cố cách làm 3. Toồng keỏt - daởn doứ: (1’) Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Daởn doứ hs chuaồn bũ baứi sau “Luyeọn taọp”. ẹaựp soỏ : 1325oõ toõ *ta laỏy 1590 nhaõn vụựi 100 roài chia cho 120 hoaởc laỏy 1590 chia cho 120 roài nhaõn vụựi 100 - HS đọc yêu cầu của từng đề, xác định yêu cầu của đề bài và làm bài - HS ủoùc ủeà, neõu yeõu caàu - 1HS lên bảng giải ẹaựp soỏ: 600 hs - HS ủoùc ủeà vaứ neõu toựm taột - 1 HS giaỷi. 732 saỷn phaàn : 91,5 % ? saỷn phaồm : 100% ẹaựp soỏ: 800 saỷn phaồm - Về nhà laứm baứi trong VBT - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập Buổi chiều Bồi dưỡng toán Thứ sáu ngày 14 tháng 12năm 2012 TAÄP LAỉM VAấN ÔN tập I. Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố kĩ năng làm văn tả người . Đề bài : Hãy viết một bài văn ngắn ( khoảng 20 dòng) tả một người bạn cùng lớp em . II. Hoạt động dạy học: Yêu cầu HS đọc đề bài. HD HS xác định yêu cầu trọng tâm của đề bài. Yêu cầu HS làm bài Gọi HS trình bày bài làm của mình. GV và HS khác theo dõi, nhận xét và bổ sung cho bạn. III. Củng cố – dặn dò: (1’) Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Nhắc HS về viết hoàn thiện bài. KHOA HOẽC Tễ SễẽI I. Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết một số tính chất của tơ sợi. - Nêu một số công dụng, cách bảo quản các đồ dùng bằng tơ sợi. - Phân biệt tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo. - Giáo dục kĩ năng quản lí thời gian trong quá trình tiến hành thí nghiệm; bình luận về cách làm và các kết quả quan sát; kĩ năng giải quyết vấn đề. II. Đồ dùng dạy học: - Moọt soỏ loaùi tụ sụùi tửù nhieõn vaứ nhaõn taùo hoaởc saỷn phaồm ủửụùc deọt ra tửứ caực loaùi tụ sụùi ủoự, baọt lửỷa hoaởc bao dieõm. III. Hoạt động dạy học: Hẹ CUÛA GV Hẹ CUÛA HS 1. K/tra baứi cuừ: (5’) + Neõu t/chaỏt vaứ coõng duùng cuỷa moọt soỏ loaùi chaỏt deỷo. - Giaựo vieõn nhaọn xeựt cho ủieồm. 2. Baứi mụựi: G/thieọu baứi: (1’) Hẹ1: Tìm hiểu teõn moọt soỏ loaùi tụ sụùi. (10’) GV yêu cầu HS quan sát tranh hình 1, 2, 3 SGK trang 66 thảo luận nhóm 3: + Hình nào có liên quan đến việc làm ra sợi bông, tơ tằm, sợi đay. + Sợi bông, sợi đay, sợi tơ tằm, loại nào có nguồn gốc từ thực vật, loại nào có nguồn gốc từ động vật? Hẹ2: Thửùc haứnh phaõn bieọt tụ sụùi tửù nhieõn vaứ tụ sụùi nhaõn taùo. (9’) Yêu cầu HS các nhóm làm thí nghiệm SGK trang 67: Lần lượt đốt thử một số mẫu tơ sợi tự nhiên và tơ sợi nhân tạo, Quan sát kết quả hiện tượng xảy ra. + Kết hợp kết quả quan sát của thí nghiệm trên và các thông tin trong SGK hoàn thành phiếu học tập trong SGK. + Nêu đặc điểm và công dụng của một số loại tơ tự nhiên? + Nêu đặc điểm và công dụng của một số loại tơ nhân tạo 3. Củng cố - dặn dò: (1’) Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. HS nhaộc laùi noọi dung baứi hoùc. Chuaồn bũ: “OÂn taọp và kieồm tra HKI”. - 1, 2 hs traỷ lụứi HS khaực nhaọn xeựt. - Hẹ nhoựm, lụựp. Nhoựm trửụỷng ủieàu khieồn caực baùn quan saựt vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi trang 60 SGK. ẹaùi dieọn moói nhoựm trỡnh baứy moọt caõu hoỷi. Caực nhoựm khaực boồ sung. - Hỡnh 1: Phơi đay laứm ra sụùi ủay. - Hỡnh 2: Cán bông laứm ra sụùi boõng. Hỡnh3: Kéo tơ laứm ra sụùi tụ taốm. + sụùi boõng, sụùi ủay, sụùi lanh có nguồn gốc từ thực vật. sụùi tụ taốm có nguồn gốc từ động vật - HS các nhóm thực hành thí nghiệm theo hướng dẫn của GV Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận: Loại tơ sợi Thí nghiệm Đặc điểm chính, Công dụng Khi đốt lên Khi nhúng nước 1.Tơ sợi tự nhiên - Sợi bông - Có mùi khét. - tạo thành tàn tro Thấm nước thấm nước, có thể rất mỏng, nhẹ như vải màn hoặc có thể dày; dùng để làm lều, bạt, buồm ... - Sợi đay - Có mùi khét - Tạo thành tàn tro Thấm nước Thấm nước, bền, dùng để làm vải buồm, vải đệm ghế, lều bạt, ván ép... - Tơ tằm - Có mùi khét. - Tạo thành tàn tro Thấm nước óng ả, nhẹ nhàng 2. Sợi tơ nhân tạo ( Sợi ni lông ) - Không có mùi khét. - Sợi sun lại Không thấm nước. Không thấm nước, dai, mềm, không nhàu. được dùng trong y tế, làm bàn chải, dây câu cá, đai lưng an toàn, một số chi tiết của máy móc. - Vaỷi boõng thaỏm nửụực, coự theồ raỏt moỷng, nheù hoaởc cuừng coự theồ raỏt daứy. Quaàn aựo may baống vaỷi boõng thoaựng maựt veà muứa heứ vaứ aỏm veà muứa ủoõng. Vaỷi luùa tụ taốm thuoọc haứng cao caỏp, oựng aỷ, nheù, giửừ aỏm khi trụứi laùnh vaứ maựt khi trụứi noựng. Vaỷi ni-loõng khoõ nhanh, khoõng thaỏm nửụực, khoõng nhaứu. - HS nhaọn xeựt - Về nhà học bài Chuẩn bị bài sau: Ôn tập và kiểm tra học kì I TOAÙN LUYEÄN TAÄP I. Mục tiêu: - Biết làm ba dạng bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm: - Tính tỉ số phần trăm của hai số - Tìm giá trị một số phần trăm của một số. - Tìm một số khi biết giá trị một số phần trăm của số đó. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. K/tra baứi cuừ: (4’) HS chữa baứi taọp 2 VBT GV nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm. 2. Baứi mụựi: G/thieọu baứi: (1’) HĐ1. Hướng dẫn luyện tập. (5’) - Yêu cầu HS làm bài tập 1 ( b ); bài 2( b ); bài 3 (a). - GV giúp HS hiểu yêu cầu từng bài tập. HĐ2. Hướng dẫn chữa bài (24’) Baứi 1: Tớnh tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hai soỏ. - Lửu yự: 37 : 42 = 0,8809... = 88,09 % - GV yeõu caàu HS nhaộc laùi caựch tỡm tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hai soỏ. Baứi 2: Gọi HS đọc đê bài - GV củng cố daùng tớnh moọt soỏ bieỏt moọt soỏ phaàn traờm cuỷa noự. Baứi 3: Gọi HS đọc đề bài GV choỏt daùng tớnh moọt soỏ bieỏt moọt soỏ phaàn traờm cuỷa noự. - GV nhận xét, chốt kết quả đúng - 2 HS chửừa baứi. Lụựp nhaọn xeựt. - HS làm bài tập trong SGK. - HS đọc kĩ yêu cầu từng bài tập, nêu yêu cầu bài tập khó. - HS làm bài vào vở HS ủoùc ủeà - HS toựm taột. HS laứm baứi, chữa bài. Kết quả: b) Tỉ số % số sản phẩm của anh Ba và của tổ là: 126 : 1200 = 0,105 = 10,5% Đáp số: 10,5% - HS nhaộc laùi caựch tỡm tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hai soỏ. HS ủoùc ủeà - Toựm taột vaứ giaỷi Kết quả: b) Số tieàn laừi của cửa hàng là: 6000000 : 100 x 15 = 900000 (ủoàng) - HS đọc đề bài và laứm baứi. - 1 HS lên bảng giải b) Số gaùo cuỷa cửỷa haứng trửụực khi baựn laứ 420 x 100 : 10,5 = 4000 (kg) 4000 kg = 4 taỏn 3. Toồng keỏt - daởn doứ: ( 1' ) - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc -Dặn HS chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung - HS về làm bài tập trong VBT. - Về nhà chuaồn bũ bài sau. Âm nhạc HOẽC BAỉI HAÙT Tệẽ CHOẽN Muứa hoa phửụùng nụỷ I. Muùc tieõu: - Biết hát theo giai điệu và lời ca. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. - HS khá giỏi: - Biết tên tác giả của bài hát. - Hát theo giai điệu và đúng lời ca. II. Đồ dùng dạy học: - Haựt chuaồn baứi haựt Muứa hoa phửụùng nụỷ - Nhaùc cu ùủeọm, goừ. - Baờng nhaùc III. Caực hoaùt ủoọng chuỷ yeỏu: Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS 1. Kieồm tra baứi cuừ: - Yêu cầu HS đọc nhạc bài 4 - GV nhận xét sửa sai cho HS. 2. Baứi mụựi: HĐ1: Daùy baứi haựt : Muứa hoa phửụùng nụỷ - Giụựi thieọu baứi haựt, noọi dung baứi haựt - Cho HS nghe baờng - Hửụựng daón HS ủoùc lụứi ca - Daùy haựt tửứng caõu - Cho HS haựt nhieàu laàn ủeồ thuoọc lụứi vaứ giai ủieọu baứi haựt - GV sửỷa cho HS neỏu haựt chửa ủuựng, nhaọn xeựt . HĐ2: Haựt keỏt hụùp vaọn ủoọng phuù hoaù - Hửụựng daón HS haựt vaứ voó tay hoaởc goừ ủeọm theo phaựch vaứ tieỏt taỏu lụứi ca. - Hửụựng daón HS vửứa ủửựng haựt vửứa nhuựn chaõn nhũp nhaứng 3. Cuỷng coỏ daởn doứ - Cuỷng coỏ baống caựch hoỷi teõn baứi haựt vửứa hoùc, teõn taực giaỷ. Caỷ lụựp ủửựng haựt vaứ voó tay theo nhũp, phaựch - GV nhaọn xeựt ,daởn doứ - 2 HS lên bảng đọc. - Lớp nhận xét. - HS chú ý theo dõi. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - Haựt theo daừy, theo nhoựm , caự nhaõn - Haựt keỏt hụùp voó goừ ủeọm theo phaựch, tieỏt taỏu lụứi ca - Thửùc hieọn theo nhoựm 4 em - Nhaọn xeựt caực nhoựm HS ghi nhụự Buổi chiều Bồi dưỡng tiếng việt Hoạt động ngoài giờ lên lớp Em làm công tác trần quốc toản I. Mục tiêu : Giúp HS hiểu - Hoàn cảnh ra đời và ý nghĩa của “ phong trào Trần Quốc Toản”. - Có ý thức tự giác trong học tập, rèn luyện đạo đức; tham gia tích cực các hoạt động tập thể mang tính xã hội do chi đội vcà liên đội nhà trường tổ chức, phát động. - GD các em lòng biết ơn các anh hùng liệt sĩ, ra sức phấn đấu, rèn luyện, học tập để trở thành đội viên, đoàn viên, công dân tốt cho xã hội. II. Chuẩn bị: - Các hình ảnh, tư liệu về các hoạt động của thiếu nhi trong cả nước qua việc thực hiện “ phong trào Trần Quốc Toản”. - Hoa, quà,... III. Các bước tiến hành. Bước 1: Tổ chức thực hiện *Phát động phong trào Người dẫn chương trình: ổn định tổ chức, tạo không khí cho buổi phát động bằng một bài hát Tuyên bố lí do, giới thiệu đại biểu. - Nêu hoàn cảnh ra đời và ý nghĩa của “ phong trào Trần Quốc Toản”. *Tiến hành hoạt động 1. Thăm nghĩa trang liệt sĩ - Đại diện Ban tổ chức hướng dẫn các em thăm nghĩa trang liệt sĩ. - Tại nghĩa trang liệt sĩ, HD các em xếp hàng trước đài tưởng niệm.Đại diện HS lên đặt hoa trên đài tưởng niêm, tất cả dành một phút tưởng niệm. HS chia nhóm thăm các khu nghĩa trang. Làm cỏ, dọn vệ sinh, trồng hoa cây cảnh xung quanh các mộ liệt sĩ. 2. Thăm hỏi gia đình thương binh, liêt sĩ, bà mẹ Việt Nam anh hùng ở địa phương. - Các em đến thăm, tặng quà cho các gia đình thương binh, liêt sĩ, bà mẹ Việt Nam anh hùng ở địa phương theo nhóm dã phân công. - Giúp đỡ gia đình thương binh, liêt sĩ, bà mẹ Việt Nam anh hùng bằng những việc làm cụ thể như : quét dọn nhà cửa, sân vườn, xách nước, đánh ấm chén... Bước 2: Tổng kết đánh giá hoạt động Ban tổ chức tổng kết, đánh giá, tuyên dương các em tích cực tham gia hoạt động. Nhắc nhở các em tiếp tục thực hiện tốt phong trào bằng các việc làm cụ thể. Luyện toán I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về cách tìm tỉ số phần trăm của hai số; giải toán về tỉ số phần trăm. II. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tìm tỉ số phần trăm của : a) 14 và 25 b) 3 và 8 Đáp án: a) 56% b) 37,5% Bài 2. Viết các tỉ số phần trăm thành phân số tối giản : a) 36% b) 75% c) 96% Đáp án: a) 36% = b) 75% = c) 96% = Bài 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Tỉ số phần trăm giữa 2 và 5 là bao nhiêu ? A. 25% B.52% C. 70% D. 40% Đáp án: D Bài 4. Viết các phân số sau đây thành tỉ số phần trăm : a) b) c) d) Đáp án: a) = 75% b) = 20% c) = 30% d) = 25% Bài 5. Số học sinh giỏi của Trường Tiểu học Xuân Tân năm học 2009 - 2010 là 21 em, chiếm 6% số học sinh toàn trường. Tính số học sinh của Trường Tiểu học Xuân Tân. Bài giải Số HS của trường Tiểu học Xuân Tân là: 21 : 6 x 100 = 350 (HS) Đáp số: 350 HS III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS về xem lại bài.
Tài liệu đính kèm: