Tập đọc NGHÌN NĂM VĂN HIẾN
I.Mục tiờu:
- Biết đọc đúng một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê và các từ: Văn hiến, Quốc Tử Giám, cây muỗm già.
- Nghĩa cỏc từ: văn hiến, văn miếu, quốc tử giám, tiến sĩ, chứng tích .
- Nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời, thể hiện nền văn hiến lâu đời.
- Giáo dục HS biết phát huy truyền thống hiếu học có từ lâu ủụứi của dân tộc Việt Nam.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ chép sẵn bảng thống kê để luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Bài cũ:( 3 ) Gọi HS đọc bài: Quang cảnh làng mạc ngày mựa và trả lời cõu hỏi.
1.Nờu những sự vật trong bài cú màu vàng và từ chỉ màu vàng?
2. Nêu đại ý của bài?
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài:(2) Văn Miếu - Quốc Tử Giám là một địa danh nổi tiếng ở thủ đô Hà Nội về một chứng tích nền văn hiến lâu đời của dân tộc ta.
TUẦN 2 @&? TH Ứ 2: Ngày dạy: ....................................................................... Tập đọc Nghìn năm văn hiến I.Mục tiờu: - Biết đọc đỳng một văn bản khoa học thường thức cú bảng thống kờ và các từ: Văn hiến, Quốc Tử Giám, cây muỗm già.... - Nghĩa cỏc từ: văn hiến, văn miếu, quốc tử giỏm, tiến sĩ, chứng tớch . - Nội dung bài: Việt Nam cú truyền thống khoa cử lõu đời, thể hiện nền văn hiến lõu đời. - Giáo dục HS biết phát huy truyền thống hiếu học có từ lâu ủụứi của dân tộc Việt Nam. II. Chuẩn bị: Bảng phụ chộp sẵn bảng thống kờ để luyện đọc. III. Cỏc hoạt động dạy và học: 1. Bài cũ:( 3 ) Gọi HS đọc bài: Quang cảnh làng mạc ngày mựa và trả lời cõu hỏi. 1.Nờu những sự vật trong bài cú màu vàng và từ chỉ màu vàng? 2. Nờu đại ý của bài? 2. Bài mới: - Giới thiệu bài:(2) Văn Miếu - Quốc Tử Giỏm là một địa danh nổi tiếng ở thủ đụ Hà Nội về một chứng tớch nền văn hiến lõu đời của dõn tộc ta. Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ 1: Luyện đọc: (11 phỳt) +Gọi 1 HS khỏ (hoặc giỏi) đọc cả bài trước lớp. +Yờu cầu HS đọc thành tiếng đoạn văn *Đọc nối tiếp nhau trước lớp ( lặp lại 2 vũng). GV giỳp HS sửa lỗi cỏch đọc (phỏt õm) và nờu cỏch hiễu nghĩa cỏc từ: văn hiến, văn miếu, QuốcTử Giỏm, tiến sĩ, chứng tớch. *Tổ chức cho HS đọc theo nhúm đụi và thể hiện đọc từng cặp trước lớp (lặp lại 2 vũng). * Gọi 1 HS đọc toàn bài. +GV đọc mẫu toàn bài. HĐ 2: Tỡm hiểu nội dung bài. (10 phỳt) -Yờu cầu HS đọc lướt đoạn đầu trả lời cõu hỏi 1: Cõu1: Đến thăm Văn Miếu, khỏch nước ngoài ngạc nhiờn điều gỡ? (ngạc nhiờn khi biết rằng từ năm 1075, nước ta đó mở khoa thi tiến sĩ. Ngút 10 thế kỉ, tớnh từ khoa thi năm 1075 đến khoa thi cuối cựng vào năm 1919, cỏc triều vua Việt Nam đó tổ chức được 185 khoa thi, lấy đỗ gần 3000 tiến sĩ.) -Y/c HS đọc thầm bảng số liệu thống kờ, phõn tớch bảng số liệu theo cỏc mục sau: a)Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất? b)Triều đại nào cú nhiều tiến sĩ nhất? -Yờu cầu HS đọc lướt toàn bài trả lời cõu hỏi . Cõu 3: Bài văn giỳp em hiểu gỡ về truyền thống văn húa người Việt Nam? ( HS thảo luận nờu đại ý của bài – GV chốt lại: Đại ý: Việt Nam cú truyền thống khoa cử lõu đời. Đú là một bằng chứng về nền văn hiến lõu đời của nước ta. HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm: (8 phỳt) a)Hướng dẫn HS đọc từng đoạn: * Gọi một số HS mỗi em đọc mỗi đoạn theo trỡnh tự HS khỏc nhận xột cỏch đọc của bạn sau mỗi đoạn. * GV hướng dẫn, điều chỉnh cỏch đọc cho cỏc em sau mỗi đoạn. b)Hướng dẫn chọn đọc diễn cảm đoạn 2: *Treo bảng phụ hướng dẫn cỏch đọc: Triều đại/ Lớ / số khoa thi / 6 / Số tiến sĩ / 11/ Số trạng nguyờn/ 0 / * GV đọc mẫu đoạn 2 - Tổ chức HS đọc diễn cảm theo cặp. -Yờu cầu HS thi đọc diễn cảm trước lớp. GV theo dừi uốn nắn (cú thể kết hợp trả lời cõu hỏi). -1HS đọc, cả lớp lắng nghe đọc thầm theo sgk. -HS thực hiện đọc nối tiếp, phỏt õm từ đọc sai; giải nghĩa một số từ. -HS đọc theo nhúm đụi. -HS theo dừi, lắng nghe. - HS đọc lướt và trả lời cõu hỏi, HS khỏc bổ sung phần trả lời cõu hỏi. - Triều Lờ:104 khoa - Triều Lờ:1780 tiến sĩ. -Người Việt Nam ta cú truyền thống coi trọng đạo học. / Việt Nam là một đất nứơc cú một nền văn hiến lõu đời -HS thảo luận nờu đại ý của bài. -HS đọc lại đại ý. -HS đọc từng đoạn, HS khỏc nhận xột cỏch đọc. -Theo dừi quan sỏt nắm cỏch đọc. -HS đọc diễn cảm theo cặp. -HS thi đọc diễn cảm trước lớp. 3. củng cố:(2) - Gọi 1 HS đọc toàn bài nờu đại ý. - Dặn HS về nhà đọc bài, trả lời lại được cỏc cõu hỏi cuối bài, chuẩn bị bài tiếp theo. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Toỏn. ( T6) LUYỆN TẬP I.Mục tiờu: -Biết đọc , viết cỏc số thập phõn trờn một đoạn của tia số. Biết chuyển phõn số thành phõn số thập phõn . - Giải được cỏc bài tập 1,2,3. - HS cú ý thức trỡnh bày bài sạch đẹp khoa học. II. Chuẩn bị: III. Hoạt động dạy và học: 1. Bài cũ: (3) Gọi HS lờn bảng làm bài – GV nhận xột chấm điểm. Viết thành phõn số thập phõn: 2. Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học -Giới thiệu bài. - HĐ 1: Tỡm hiểu yờu cầu cỏc bài tập sgk/9.(7 phỳt) -Yờu cầu HS đọc cỏc bài tập 1, 2, 3 sgk, nờu yờu cầu của bài và cỏch làm. - GV chốt lại cỏch làm cho HS. HĐ 2: Làm bài tập 1, 2, 3 và chấm chữa bài: (14 phỳt) - Yờu cầu HS thứ tự lờn bảng làm, HS khỏc làm vào vở – GV theo dừi HS làm. -Yờu cầu HS nhận xột bài, GV chốt lại cỏch làm: Bài 1: Yờu cầu HS làm vào phiếu bài tập. -GV nhận xột sửa sai. Bài 2: Viết cỏc phõn số sau thành phõn số thập phõn: = = ; = = ; = = Bài 3: Viết cỏc PS sau thành PS thập phõn cú mẫu số là 100: = = ; = =;= = HĐ 3: Làm bài tập 4 5.(9 phỳt dành cho HS khỏ - giỏi) Bài 4: Điền dấu , = ; = ; > -Yờu cầu HS trả lời: PS thập phõn là PS như thế nào? (GV chốt: Phõn số thập phõn là phõn số cú mẫu số 10; 100; 1000; .) -Gọi 1 em đọc bài, lớp đọc thầm. -Yờu cầu HS tỡm hiểu bài toỏn: Xỏc định cỏi đó cho, cỏi phải tỡm và dạng toỏn nào đó học. -Yờu cầu HS giải bài toỏn. -GV nhận xột và chốt lại: Bài 5: Bài giải Số học sinh giỏi toỏn là: 30 x = 9 (học sinh) Số học sinh giỏi Tiếng Việt là: 30 x = 6 (HS) Đỏp số : 9 HS giỏi toỏn 6 HS giỏi Tiếng Việt -HS đọc cỏc bài tập 1, 2, 3 sgk, nờu yờu cầu của bài và cỏch làm. - HS thứ tự lờn bảng làm, HS khỏc làm vào vở. -Bài 1, HS làm vào phiếu bài tập, 1 em lờn bảng làm. Bài 2, một HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở. Bài 3, một HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở. Bài 4, thứ tự 2 HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở.HS nêu cách so sánh 2 PS -HS trả lời, Hs khỏc bổ sung. -1 em đọc bài, lớp đọc thầm. -Tỡm hiểu và xỏc dạng toỏn đó học. -1 em lờn bảng làm, lớp làm vào vở. 3. Củng cố(2) - Yờu cầu HS trả lời: phõn số thập phõn là phõn số như thế nào? - Về nhà làm bài ở vở BT toỏn , chuẩn bị bài tiếp theo. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Chớnh tả LƯƠNG NGỌC QUYẾN ( nghe – viết) I. Mục tiờu : - HS nghe – viết và trỡnh bày đỳng bài: Lương Ngọc Quyến. Trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Ghi lại đỳng phần vần của tiếng ( Từ 8 - 10 tiếng trong bài tập 2), chộp đỳng vần của cỏc tiếng vào mụ hỡnh, theo yờu cầu BT3. -HS cú kĩ năng nghe – viết đỳng chớnh tả, viết đạt tốc độ, vận dụng làm tốt phần bài tập. -HS cú ý thức viết rốn chữ, viết rừ ràng và giữ vở sạch đẹp. II. Chuẩn bị: GV: Chộp bài tập 3 vào bảng phụ . HS: Vở chớnh tả, SGK. III. Cỏc hoạt động dạy và học: 1. Bài cũ: Gọi 1 HS lờn bảng viết 3 từ bắt đầu ng, ngh. 2. Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học -Giới thiệu bài – ghi đề lờn bảng. HĐ1: Hướng dẫn nghe - viết chớnh tả.(7 phỳt) a)Tìm hiĨu ni dung bài -Gọi 1 HS đọc bài: Lương Ngọc Quyến -GV hỏi để tỡm hiểu nội dung đoạn văn: H: Phẩm chất anh hựng và yờu nước của Lương Ngọc Quyến được miờu tả rừ nhất qua chi tiết nào trong bài? b) Hướng dn vit t kh -Yờu cầu HS đọc thầm tỡm từ nào trong bài thơ được viết hoa, từ nào khú viết trong bài. -Yờu cầu 1 HS lờn bảng viết, lớp viết vào giấy nhỏp cỏc từ: khoột, xớch sắt, mưu, giải thoát. - GV nhận xột bài HS viết trờn bảng, HS đối chiếu bài sửa sai. HĐ2:Viết chớnh tả – chấm, chữa bài chớnh tả.(12 - 15 phỳt) -Yờu cầu HS đọc thầm bài chớnh tả, quan sỏt hỡnh thức trỡnh bày đoạn văn xuụi -GV đọc từng cõu hoặc chia nhỏ cõu thành cỏc cụm từ cho HS viết , mỗi cõu (hoặc cụm từ) GV chỉ đọc 2 lượt. -GV đọc lại toàn bộ bài chớnh tả 1 lượt để HS soỏt lại bài tự phỏt hiện lỗi sai và sửa. -GV đọc lại toàn bộ bài chớnh tả, yờu cầu HS đổi vở theo từng cặp để sửa lỗi sai bằng bỳt chỡ. - GV chấm bài của tổ 2, nhận xột cỏch trỡnh bày và sửa sai. HĐ3: Làm bài tập chớnh tả. (7- 8 phỳt) Bài 2: -Gọi HS đọc bài tập 2, xỏc định yờu cầu của bài tập. -GV tổ chức cho cỏc em dựng bỳt chỡ gạch dưới bộ phận vần của cỏc tiếng in đậm, sau đú phỏt biểu ý kiến. - GV nhận xột và chốt lại: Trạng (vần ang), nguyờn (vần uyờn), nguyễn (vần uyờn), Bài 3: -GV treo bảng phụ cú ghi bài 3, yờu cầu HS đọc và làm vào phiếu bài tập, 1 em lờn bảng làm vào bảng phụ. -Gv nhận xột bài HS và chốt lại cỏch làm: -Yờu cầu HS cấu tạo mụ hỡnh của phần vần. -GV chốt: phần vần đều cú õm chớnh, ngoài õm chớnh cú vần cũn cú thờm õm đệm (chữ cỏi o hoặc u ) và õm cuối; cú những vần đủ cả õm chớnh, õm đệm, õm cuối. -1 HS đọc bài ở SGK, lớp đọc thầm. -HS trả lời, HS khỏc bổ sung. -HS đọc thầm bài chớnh tả. -1 em lờn bảng viết, lớp viết vào giấy nhỏp. -HS đọc thầm bài chớnh tả. -HS viết bài vào vở. -HS soỏt lại bài tự phỏt hiện lỗi sai và sửa. -HS đổi vở theo từng cặp để sửa lỗi sai bằng bỳt chỡ. -HS đọc bài tập 2, xỏc định yờu cầu của bài tập. -HS làm bài, sau đú đối chiếu bài của mỡnh để nhận xột bài bạn. - HS đọc và làm vào v bài tập, 1 em lờn bảng làm vào bảng phụ, sau đú đối chiếu bài của mỡnh để nhận xột bài bạn. -HS trả lời, HS khỏc bổ sung. 3. Củng cố – Dặn dũ: -Nhận xột tiết học, tuyờn dương những HS học tốt. -HS nờu lại cấu tạo phần vần của tiếng. -Về nhà viết lại cỏc chữ sai, chuẩn bị bài tiếp theo. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC (Tuần 2) Đề bài: Hóy kể một cõu chuyện em đó nghe hay đó đọc về một anh hựng, danh nhõn của nước ta. I.Mục tiờu: - HS chọn được một chuyện viết về anh hựng, danh nhõn của đất nước và kể lại được rừ ràng, đủ ý. - Hiểu về nội dung chớnh và biết trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện. - HS khỏ giỏi tỡm được truyện ngoài sỏch giỏo khoa, kể truyện một cỏch tự nhiờn sinh động. - HS cảm phục được lũng yờu nước của cỏc vị anh hựng qua những nội dung cõu chuyện.. II. Chuẩn bị: - Một số sỏch, truyện, bài bỏo về cỏc vị anh hựng, danh nhõn đất nước, III. Cỏc hoạt động dạy và học: 1. Bài cũ: ( 5-7 phỳt) -Gọi 2 HS kể nối tiếp cõu chuyện: Lý Tự Trọng trước lớp và nờu ý nghĩa cõu chuyện. - GV nhận xột ghi điểm. 2. Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động học Giới thiệu bài : GV nờu mục tiờu bài học HĐ 1: Tỡm hiểu đề (2 phỳt) -Gọi 1 em đọc đề bài. H: Đề bài yờu cầu gỡ? (kể chuyện). Cõu chuyện đú ở đõu? (được nghe hoặc đó đọc).Cõu chuyện núi về điều gỡ? (cỏc vị anh hựng hoặc danh nhõn nước ta). – GV kết hợp gạch chõn dưới cỏc từ trọng tõm ở đề bài -Yờu cầu HS nờu cỏch hiểu của mỡnh về “anh hựng, danh nhõn” và kể một số anh hựng, danh nhõn mà em biết? (Anh hựng người dũng cảm chiến đấu bảo vệ Tổ quốc, danh nhõn người cú danh tiếng cú cụng trạng đối với đất nước.) HĐ 2: Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện.(25 phỳt) -Yờu cầu 1HS đọc gợi ý 1;2 SGK/18, cả lớp đọc thầm và nờu cõu chuyện mà mỡnh chọn (nếu HS chọn chưa đỳng cõu chuyện GV giỳp HS chọn lại chuyện phự hợp). -Yờu cầu HS đọc gợi ý 3. Cả lớp đọc thầm v ... ỳng tỳng. HĐ 2: Đỏnh giỏ sản phẩm. (15 phỳt) -Gọi HS nờu cỏc yờu cầu cỏch đỏnh giỏ sản phẩm(SGK/7). -Yờu cầu HS cỏc nhúm (nhúm theo bàn) đỏnh giỏ cho điểm bạn mỡnh và chọn ra bài làm đẹp. - GV tổ chức cho vài nhúm trưng bày sản phẩm đẹp của nhúm mỡnh bằng cỏch dỏn trờn bảng lớp . - GV cử 2-3 HS đỏnh giỏ sản phẩm của cỏc nhúm dỏn trờn bảng lớp theo cỏc yờu cầu đó nờu, để chọn ra nhúm làm đỳng và đẹp nhất. - GV đỏnh giỏ, nhận xột kết quả thực hành của HS theo 2 mức: hoàn thành (A) và chưa hoàn thành (B). Những HS hoàn thành sớm, đớnh khuy đỳng kĩ thuật, chắc chắn và vượt mức quy định được đỏnh giỏ ở mức hoàn thành tốt (A+). -HS nhắc lại cỏch đớnh khuy hai lỗ. -HS lắng nghe. - HS thực hành theo cỏ nhõn đớnh khuy hai lỗ. - HS nờu cỏc yờu cầu cỏch đỏnh giỏ sản phẩm, HS khỏc đọc thầm. -Cỏc nhúm trưng bày sản phẩm đẹp của nhúm mỡnh lờn bảng lớp. -2-3 em làm giỏm khảo đỏnh giỏ sản phẩm của bạn. 4. củng cố – Dặn dũ: (2 phỳt) - GV nhận xột sự chuẩn bị, tinh thần thỏi độ học tập và kết quả thực hành của HS. - Dặn dũ HS chuẩn bị vải, khuy bốn lỗ, kim, chỉ khõu để học bài “Đớnh khuy bốn lỗ” Rút kinh nghiệm tiết dạy: Lịch sử: NGUYỄN TRƯỜNG TỘ MONG MUỐN CANH TÂN ĐẤT NƯỚC. I. Mục đớch – yờu cầu: Học xong bài này, HS nờu được: - Những đề nghị chủ yếu để canh tõn đất nước của Nguyễn Trường Tộ. - Suy nghĩ và đỏnh giỏ của nhõn dõn ta về những đề nghị canh tõn và lũng yờu nước của ụng. -Giỏo dục lũng yờu mến, kớnh trọng Nguyễn Trường Tộ. II. Chuẩn bị: - Chõn dung Nguyễn Trường Tộ; phiếu học tập cho HS. - HS tỡm hiểu về Nguyễn Trường Tộ. III. Cỏc hoạt dạy và học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: .(5 phỳt) - GV gọi 3 HS lờn bảng trả lời cỏc cõu hi + Em hóy nờu những băn khoăn, suy nghĩ của Trương Định khi nhận được lệnh vua. + Em hóy cho biết tỡnh cảm của nhõn dõn đối với Trương định. + Phỏt biểu cảm nghĩ của em về Trương định. 2.GV giới thiệu bài :(2)GV nêu mục tiêu bài học 3. Bài mới HĐ1:Tỡm hiểu về Nguyễn Trường Tộ.(8) - 3 HS lờn bảng và lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi sau: Lắng nghe - GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhúm để chia sẻ cỏc thụng tin đó tỡm hiểu được về Nguyễn Trường Tộ theo hướng dẫn: + Cỏc bạn trong nhúm đưa ra cỏc thụng tin, bài viết về Nguyễn Trường Tộ mà mỡnh sưu tầm được. + Cả nhúm chọn lọc thụng tin và ghi vào phiếu: Năm sinh, năm mất của Nguyễn Trường Tộ. Quờ quỏn của ụng. Trong cuộc đời của mỡnh ụng đó đi đõu và tỡm hiểu được những gỡ? ễng đó cú suy nghĩ gỡ để cứu nước nhà khỏi tỡnh trạng lỳc bấy giờ. - GV cho cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả làm việc. - GV ghi một số nột về tiểu sử của Nguyễn Trường Tộ: - HS chia thành cỏc nhúm, mỗi nhúm 6-8 HS, hoạt động theo hướng dẫn của GV. - Đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc theo dừi, bổ sung ý kiến. Hoat động 2:Tỡnh hỡnh của đất nước ta trước sự xõm lược của thực dõn Phỏp. .(10t) - GV tổ chức cho HS tiếp tục hoạt động theo nhúm, cựng trao đổi để trả lời cỏc cõu hỏi sau: + Theo em tại sao thực dõn Phỏp cú thể dễ dàng xõm lược nước ta? + Điều đú cho thấy tỡnh hỡnh của đất nước ta lỳc đú như thế nào? - GV hỏi: theo em tỡnh hỡnh đất nước như trờn đó đặt ra yờu cầu gỡ để khỏi bị lạc hậu? - GV kết luận: -HS hoạt động nhúm. - Đại diện nhúm HS phỏt biểu ý kiến trước lớp, HS cỏc nhúm khỏc bổ sung. - HS trao đổi, nờu ý kiến: nước ta cần phải đổi mới để đủ sức tự lập, tự cường. - HS lắng nghe. Hoạt động 3:.Những đề nghị canh tõn đỏt nước của Nguyễn Trường Tộ. .(8 ) - GV yờu cầu HS làm việc với SGK và trả lời những cõu hỏi sau: + Nguyễn Trường Tộ đó đưa ra những đề nghị gỡ để canh tõn đất nước? - HS đọc SGK và trả lời: + Nguyễn Trường Tộ đề nghị: Mở rộng quan hệ ngoại giaoThuờ chuyờn gia nước ngoài Xõy dựng quõn đội hựng mạnh. Mở trường dạy cỏch sử dụng mỏy múc, đúng tàu, đỳc sỳng + Nhà vua và triều đỡnh nhà Nguyễn cú thỏi độ như thế nào với những đề nghị của Nguyễn Trường Tộ? Vỡ sao? - GV hỏi thờm: việc vua quan nhà Nguyễn phản đối đề nghị canh tõn của Nguyễn Trường Tộ cho thấy họ là người như thế nào? - GV yờu cầu HS lấy những vớ dụ chứng minh về sự lạc hậu của vua quan nhà Nguyễn + Triều đỡnh Nguyễn khụng cần thực hiện cỏc đề nghị của Nguyễn Trường Tộ. - 2 HS nờu ý kiến, + Họ là người bảo thủ + Họ là người lạc hậu, khụng hiểu biết gỡ về thế giới bờn ngoài quốc gia - 2 HS nờu vớ dụ: 4. Củng cố –dặn dũ: .(2) GV nhận xột tiết học,dặn dũ HS về nhà học thuộc bài cũ và sưu tầm, chuẩn bị bài mới -HS trả lời Rút kinh nghiệm tiết dạy: Khoa học: CƠ THỂ CHÚNG TA ĐƯỢC HèNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO? I.Mục tiờu: -Sau bài học học sinh biết: cơ thể của mỗi con người được hỡnh thành từ sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tinh trựng của bố. -HS quan sỏt cỏc hỡnh SGK để mụ tả khỏi quỏt quỏ trỡnh thụ tinh, phõn biệt được một vài giai đoạn phỏt triển của thai nhi và sự hỡnh thành của cơ thể. - Giáo dục HS có ý thức học tập thích khám pha, biết bảo vệ sức khoẻ. II-Chuẩn bị: -Giỏo viờn: Phiếu học tập, cõu hỏi thảo luận. Tranh minh hoạ -Học sinh: xem bài trước. III. Hoạt động dạy và học chủ yếu. 1-Ổn định. 2-Bài cũ: HS1: Hóy nờu những điểm khỏc biệt giữa nam và nữ về mặt sinh học? HS2: Hóy núi về vai trũ của phụ nữ? HS3: Tại sao khụng nờn phõn biệt đối xử giữa nam và nữ? - GV nhận xột và ghi điểm cho từng học sinh. 3-Bài mới: GV giới thiệu bài: . – GV ghi đề lờn bảng. Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ 1: Tỡm hiểu về quỏ trỡnh hỡnh thành cơ thể.:(10 phỳt) Học sinh làm việc cỏ nhõn trờn phiếu học tập: H-Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng. -GV yờu cầu một học sinh lờn bảng làm bài. GV nhận xột chữa bài và hỏi thờm: Cơ thể chỳng ta được hỡnh thành như thế nào? -GV nhận xột và chốt lại: *Cơ thể người được hỡnh thành từ một tế bào trứng của mẹ kết hợp với tinh trựng của bố. Quỏ trỡnh trứng kết hợp với tinh trựng được gọi là sự thụ tinh. *Trứng đó được thụ tinh gọi là hợp tử. *Hợp tử phỏt triển thành phụi rồi thành bào thai, sau khoảng 9 thỏng cú trong bụng mẹ em bộ sẽ được sinh ra. -GV yờu cầu học sinh đọc phần bạn cần biết thứ nhất. HĐ2: Tỡm hiểu khỏi quỏt về quỏ trỡnh thụ tinh.:(10 phỳt) -Yờu cầu nhúm 2 em thảo luận nội dung sau: Quan sỏt hỡnh1,sơ đồ quỏ trỡnh thụ tinh và đọc cỏc chỳ thớch để tỡm xem mỗi chỳ thớch phự hợp với hỡnh nào. -Yờu cầu đại diện nhúm trỡnh bày, GV nhận xột và chốt lại: Hỡnh 1a: Cỏc tinh trựng gặp trứng. Hỡnh 1b: Một tinh trựng đó chui được vào trong trứng. Hỡnh 1c: Trứng và tinh trựng đó kết hợp với nhau để tạo thành hợp tử.. HĐ3:Tỡm hiểu về cỏc giai đoạn phỏt triển của thai nhi.:(10 phỳt) -Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 1,2,3,4 SGK và trả lời nội dung: Trong cỏc hỡnh 1,2,3,4 SGK, hỡnh nào cho biết thai nhi được 5 tuần, 8 tuần, 3 thỏng, khoảng 9 thỏng? -GV yờu cầu HS trả lời, GV nhận xột và chốt lại. -GV cú thể yờu cầu HS giải thớch thờm vỡ sao em biết như vậy? -GV kết hợp lời giải thớch của HS để mụ tả đặc điểm của thai nhi qua từng thời điểm được chụp trong ảnh: -Học sinh làm việc cỏ nhõn trờn phiếu học tập. -Học sinh đổi phiếu chấm chộo. -Học sinh trả lời. -Học sinh đọc -Học sinh lắng nghe. -Học sinh thảo luận nhúm bàn. -Đại diện nhúm lờn trỡnh bày. -Lớp bổ sung nhận xột. . -Học sinh thảo luận nhúm đụi. -Đại diện nhúm lờn bảng nối. -Lớp nhận xột bổ sung. -Học sinh nờu ý kiến cỏ nhõn. 4. Củng cố – dặn dũ: .(2 phỳt) - Gọi 1 em đọc mục: Bạn cần biết. - Nhận xột tiết học, tuyờn dương HS và những nhúm tham gia xõy dựng bài. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Địa lớ: ĐỊA HèNH VÀ KHOÁNG SẢN I. Mục tiờu: -HS nắm những đặc điểm chớnh của địa hỡnh, khoỏng sản nước ta; vị trớ cỏc dóy nỳi, đồng bằng lớn của nước ta trờn bản đồ. - HS biết dựa vào bản đồ (lược đồ) nờu được đặc điểm chớnh của địa hỡnh, khoỏng sản; kể tờn chỉ được vị trớ một số dóy nỳi, đồng bằng lớn; tờn một số loại khoỏng sản và nơi phõn bố chỳng. -Tự hào về nguồn tài nguyờn khoỏng sản, cú ý thức bảo vệ nguồn tài nguyờn khoỏng sản nước ta. II. Chuẩn bị: Bản đồ tự nhiờnViệt Nam; Bản đồ khoỏng sản Việt Nam (nếu cú). III. Cỏc hoạt động dạy và học chủ yếu: 1. Ổn định: Chỉnh đốn nề nếp lớp. 2.Bài cũ: .(5 phỳt) Gọi HS trả lời cõu hỏi – Sau đú GV nhận xột ghi điểm. H: Chỉ vị trớ nước ta trờn quả địa cầu? Phần đất liền nước ta giỏp với những nước nào? H: Phần đất liền nước ta cú điện tớch bao nhiờu? Hỡnh dạng như thế nào? H:Chỉ và nờu một số đảo, quần đảo của nước ta trờn bản đồ? 3. Bài mới: Hoạt động dạy Hoạt động -Giới thiệu bài:(2 phỳt) GV nờu mục tiờu của tiết học. HĐ 1:Tỡm hiểu về đặc điểm địa hỡnh nước ta. :(10 phỳt) -Yờu cầu HS nờu hiểu biết về màu sắc trờn lược đồ (hỡnh1) – GV nhận xột bổ sung. -GV yờu cầu HS nhúm 2 em đọc mục 1 và quan sỏt hỡnh 1 SGK để trả lời cỏc nội dung (treo lờn bảng) sau: +Chỉ vị trớ vựng đồi nỳi và đồng bằng trờn lược đồ hỡnh 1. +Chỉ và kể tờn cỏc dóy nỳi chớnh ở nước ta trờn lược đồ hỡnh 1. Dóy nỳi nào cú hướng tõy bắc – đụng nam? dóy nỳi nào cú hỡnh cỏnh cung? +Chỉ và kể tờn vị trớ cỏc đồng bằng lớn ở nước ta trờn lược đồ hỡnh 1. +Nờu một số đặc điểm chớnh của địa hỡnh nước ta. -Yờu cầu đại diện nhúm trỡnh bày từng nội dung một - nhúm khỏc bổ sung. Sau đú GV sửa chữa nhận xột và giỳp hoàn thiện cõu trả lời. HĐ 2: Tỡm hiểu về khoỏng sản nước ta.:(10 phỳt) -GV yờu cầu HS nhúm 4 em đọc mục 2 và quan sỏt hỡnh 2 SGK để trả lời cỏc nội dung (treo lờn bảng) sau: +Kể tờn một số loại khoỏng sản ở nước ta. +Hoàn thành bảng sau: Tờn khoỏng sản Kớ hiệu Nơi phõn bố Than A-pa-tớt Sắt Bụ-xớt Dầu mỏ .. .................... -Yờu cầu đại diện nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung – HĐ 3: Chơi trũ chơi: Tỡm chỉ nhanh.:(5 phỳt) -GV treo bản đồ địa lớ tự nhiờn và khoỏng sản Việt Nam. Gọi từng cặp HS lờn bảng. GV đưa mỗi cặp mỗi yờu cầu: Tỡm chỉ nhanh trờn bản đồ: dóy Hoàng Liờn Sơn; mỏ bụ-xớt; mỏ than đỏ; Cặp nào chỉ đỳng được phộp chỉ địng 2 bạn tiếp theo. -Tổ chức cả lớp tiến hành chơi, cả lớp cổ vũ hoan hụ. -HS nờu hiểu biết về màu sắc trờn lược đồ (hỡnh1). -HS nhúm 2 em đọc mục 1 và quan sỏt hỡnh 1 SGK để trả lời cỏc nội dung GV yờu cầu. -Đại diện nhúm trỡnh bày trờn bản đồ từng nội dung một - nhúm khỏc bổ sung. -HS nhúm 4 em đọc mục 2 và quan sỏt hỡnh 2 SGK để trả lời cỏc nội dung GV yờu cầu. -Đại diện nhúm trỡnh bày trờn bản đồ từng nội dung một - nhúm khỏc bổ sung. -Nghe phổ biến luật chơi. -Tiến hành chơi. 4. Củng cố – Dặn dũ: .(3 phỳt) -Yờu cầu HS đọc phần ghi nhớ ở SGK. GV nhận xột tiết học. -Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài tiếp theo. Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: