Tiết 2: Tập đọc:
LỚP HỌC TRÊN ĐƯỜNG
I.Mục tiêu:
1.Giúp HS đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài. Đọc đúng: Vi – ta- li; Ca- pi; Rê- mi, sao nhãng.
Hiểu các từ ngữ phần chú giải, hiểu ND bài: Ca ngợi tấm lòng nhân từ, quan tâm giáo dục trẻ của cụ Vi- ta- li, khao khát và quyết tâm học tập của cậu bé nghèo Rê- mi.
2.Rèn KN đọc diễn cảm lưu loát, đọc đúng các từ ngữ khó, dễ lẫn, trả lời lưu loát ND bài đọc (* trả lời tốt ND câu hỏi 4).
3.Giáo dục HS biết kính già, yêu trẻ, cố gắng trong học tập để đạt thành tích cao nhất.
TUẦN 34 Ngày soạn: 02-5-2009 Ngày giảng: T2- 04 -5-2009 Tiết 2: Tập đọc: LỚP HỌC TRấN ĐƯỜNG I.Mục tiờu: 1.Giỳp HS đọc lưu loỏt, diễn cảm toàn bài. Đọc đỳng: Vi – ta- li; Ca- pi; Rờ- mi, sao nhóng. Hiểu cỏc từ ngữ phần chỳ giải, hiểu ND bài: Ca ngợi tấm lũng nhõn từ, quan tõm giỏo dục trẻ của cụ Vi- ta- li, khao khỏt và quyết tõm học tập của cậu bộ nghốo Rờ- mi. 2.Rốn KN đọc diễn cảm lưu loỏt, đọc đỳng cỏc từ ngữ khú, dễ lẫn, trả lời lưu loỏt ND bài đọc (* trả lời tốt ND cõu hỏi 4). 3.Giỏo dục HS biết kớnh già, yờu trẻ, cố gắng trong học tập để đạt thành tớch cao nhất. II. Đồ dựng dạy - học: - Tranh minh hoạ (SGK), bảng phụ chộp đoạn đọc DC. III.Cỏc hoạt động dạy- học: A. KT bài cũ (3 phỳt) B.Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.HD luyện đọc- THB. a.Luyện đọc (12 phỳt) b.Tỡm hiểu bài (12 phỳt) c. Đọc diễn cảm (10 phỳt) 3.Củng cố-D.Dũ (3 phỳt) - Gọi HS đọc bài : Sang năm con lờn bảy, trả lời cõu hỏi thuộc ND bài. - NX, ghi điểm. - Trực tiếp. - Gọi HS đọc toàn bài. - HD quan sỏt tranh minh hoạ bài đọc. - Gọi HS đọc xuất xứ trớch đoạn truyện. - HD chia đoạn đọc : 3 đoạn - HS đọc nối tiếp lần 1, kết hợp đọc tiếng khú. - HS đọc nối tiếp lần 2,kết hợp giải nghĩa từ - Gọi HS đọc nối tiếp lần 3. - NX, đọc mẫu toàn bài. - HD đọc thầm, trả lời cõu hỏi: 1.Rờ – mi học chữ trờn đường hai thầy trũ đi hỏt rong kiếm sống. + Từ ngữ: khắc, cỏi chữ.. 2. Lớp học rất đặc biệt, học trũ là Rờ- mi và chỳ chú Ca- pi, sỏch là trờn đường đi. - Từ ngữ: tấn tới, đắc chớ, sao nhóng. 3.Kết quả học tập của Ca- pi và Rờ – mi khỏc nhau NTN? (Ca- pi khụng biết đọc, chữ gỗ) 4. Lỳc nào trong tỳi Rờ – mi đấy là điều con thớch nhất. * 5.Trẻ em cú quyền được dạy dỗ, học hành, người lớn cần quan tõm, chăm súc trẻ em - Gọi HS đọc nối tiếp toàn bài. - HD đọc diễn cảm đoạn “Từ đú cú tõm hồn” - Cho HS luyện đọc theo cặp. - Thi đọc diễn cảm trước lớp. - NX, ghi điểm cho HS. - Gọi HS tỡm ND bài học. - NX, ghi bảng nội dung bài. - Củng cố, liờn hệ, giỏo dục. - Giao BT về nhà. - 1 em - NX, BS - Nghe - Nghe - 1 em - QS, NX - 1 em - Theo dừi - 3 em - 3 em - 3 em - Nghe - Trả lời. - NX, BS - 3 em - Nghe - Thực hiện - Nối tiếp - Nghe - 2 em - Nghe, ghi vở. - Nghe. Tiết 4: Toỏn: LUYỆN TẬP I.Mục tiờu: 1.Giỳp HS củng cố KT và rốn luyện KN giải toỏn về chuyển động đều, vận dụng cụng thức tớnh vận tốc, quóng đường, thời gian để giải toỏn. ( * làm BT 3 ) 2.Rốn KN ỏp dụng cụng thức vào việc giải cỏc BT cú liờn quan nhanh, chớnh xỏc, thành thạo. 3.Giỏo dục HS tớnh tự giỏc, tớch cực trong giờ học, cẩn thận khi làm bài tập. II. Đồ dựng dạy- học: - Phiếu HT. III.Cỏc hoạt động dạy- học: 1.Giới thiệu bài 2.HD ụn tập Bài 1: SGK-171 (15 phỳt) Bài 2: SGK-171 (10 phỳt) Bài 3: SGK-172 (12 phỳt) 3.Củng cố-D.Dũ (3 phỳt) - Trực tiếp. - Gọi HS nờu yờu cầu BT. - HD vận dụng cụng thức tớnh vận tốc, quóng đường, thời gian để giải toỏn. - Cho HS làm bài vào vở, 3 em làm vào phiếu. - Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng: Bài giải a) 2 giờ 30 phỳt = 2,5 giờ Vận tốc của ụ tụ là: 120 : 2,5 = 48 (km/ giờ) b) Nửa giờ = 0,5 giờ. Quóng đường từ nhà Bỡnh đến bến xe là: 15 0,5 = 7,5 (km) c) Thời gian người đú đi bộ là: 6 : 5 = 1,2 (giờ) hay 1 giờ 12 phỳt. - Gọi HS nờu y/c, ND BT. - HD HS: muốn tớnh thời gian xe mỏy đi phải tớnh vận tốc xe mỏy; vận tốc ụ tụ bằng hai lần vận tốc xe mỏy. - Cho HS tự làm bài và chữa bài cả lớp. Bài giải Vận tốc của ụ tụ là: 90 : 1,5 = 60 (km/ giờ) Vận tốc của xe mỏy là: 60 : 2 = 30 (km/ giờ) Thời gian xe mỏy đi quóng đường AB là: 90 : 30 = 3 (giờ) Vậy ụ tụ đến bến B trước xe mỏy một khoảng thời gian là: 3 – 1,5 = 1,5 (giờ) Đỏp số: 1,5 giờ. * Gọi HS nờu ND, y/c BT. - HDHS: đõy là dạng toỏn “Chuyển động ngược chiều”, gợi ý để HS tớnh tổng vận tốc của hai ụ tụ bằng độ dài quóng đường AB chia cho thời gian đi để gặp nhau. Sau đú đưa về dạng bài toỏn “Tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đú” - Cho HS tự làm bài và chữa bài cả lớp. - NX, chốt lời giải đỳng: Bài giải Vận tốc ụ tụ đi từ B là: 90 : (2 + 3) 3 = 54 (km/ giờ) Vận tốc ụ tụ đi từ A là: 90 – 54 = 36 (km/ giờ) - NX, đỏnh giỏ chung giờ học. - Giao BT về nhà. - Nghe - 1 em - Nghe - Thực hiện - Theo dừi - 1 em - Nghe - CN thực hiện - Nghe - 1 em - Nghe - Thực hiện - Chữa BT - Nghe - Ghi nhớ. BUỔI CHIỀU Tiết 1: Khoa học: TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MễI TRƯỜNG KHễNG KHÍ VÀ NƯỚC I.Mục tiờu: 1.Giỳp HS nờu được nguyờn nhõn dẫn đến mụi trường khụng khớ và nước bị ụ nhiễm, liờn hệ thực tế về những nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm mụi trường khụng khớ và nước ở địa phương, nờu tỏc hại của việc ụ nhiễm khụng khớ và nước. 2.Rốn luyện KN quan sỏt, nhận xột, trỡnh bày lưu loỏt những nguyờn nhõn dẫn đến mụi trường khụng khớ và nước bị ụ nhiễm. 3.Giỏo dục ý thức giữ gỡn, bảo vệ mụi trường khụng khớ và nước. II. Đồ dựng dạy- học: - Hỡnh SGK- 138,139. III.Cỏc hoạt động dạy- học: A.KT bài cũ (5 phỳt) B.Bài mới. 1.Giới thiệu bài 2.HD hoạt động. HĐ1: Nguyờn nhõn dẫn đến việc MT khụng khớ và nước bị ụ nhiễm (15 phỳt) HĐ2: Tỏc hại của ụ nhiễm khụng khớ và nước (12 phỳt) 3.Củng cố-D.Dũ (3 phỳt) - Nguyờn nhõn nào dẫn đến mụi trường đất bị thu hẹp ? - Nguyờn nhõn nào dẫn đến mụi trường đất bị suy thoỏi? - Nhận xột, ghi điểm - Trực tiếp - B1: HD làm việc theo nhúm - Quan sỏt cỏc hỡnh(138-SGK) và thảo luận theo cõu hỏi SGK. + Quan sỏt hỡnh trang 139 và trả lời cỏc cõu hỏi trong bài. - B2: Làm việc cả lớp Cỏc nhúm trỡnh bày miệng kết quả hoạt động nhúm - Nhận xột, kết luận theo nội dung từng hỡnh - Ghi bảng: cú nhiều nguyờn nhõn dẫn đến ụ nhiễm mụi trường khụng khớ và nước. Trong đú phải kể đến sự phỏt triển của một số ngành CN, khai thỏc TN. - B1: HD làm việc theo cặp + Liờn hệ những việc làm của người dõn địa phương dẫn đến việc gõy ụ nhiễm mụi trường khụng khớ và nước? -B2: làm việc cả lớp. HS nối tiếp nhau trả lời và nờu rừ tỏc hại của việc ụ nhiễm mụi trường khụng khớ và nước. - Nhận xột, kết luận về tỏc hại của những việc làm mà HS đó nờu. - Gọi HS nờu mục “ bạn cần biết” (SGK-139). - Củng cố nội dung bài học. - Nhận xột, đỏnh giỏ, khen ngợi những HS cú ý thức học tập tốt. - Dặn HS ghi nhớ liến thức, chuẩn bị bài sau. - 2 em - NX, BS - Nghe - Nghe - 4 nhúm thảo luận theo HD của N.trưởng - Đại diện - NX, BS - Nghe, ghi vở. - cỏc cặp trao đổi - 3-4 em. - N.xột, BS - Nghe. - 3 em nờu - Nghe - Ghi nhớ. Tiết 2: Tiếng Việt (BS): ễN TẬP CHÍNH TẢ: QUY TẮC VIẾT HOA I.Mục tiờu: 1.Củng cố, giỳp HS nắm vững quy tắc viết hoa tờn cỏc cơ quan, tổ chức, viết đỳng tờn cỏc cơ quan, tổ chức theo quy tắc chớnh tả 2.Rốn KN viết đỳng, đẹp, trỡnh bày khoa học, sạch sẽ 3.Giỏo dục HS chăm luyện chữ viết, giữ vở sạch chữ đẹp II. Đồ dựng dạy- học: - Bảng phụ viết ghi nhớ về cỏch viết hoa tờn cỏc cơ quan, tổ chức, đơn vị, Phiếu học tập nhúm. III.Cỏc hoạt động dạy- học: 1.Giới thiệu bài 2.HD hoạt động HĐ1: ụn tập về cỏch viết hoa (10 phỳt) HĐ2 : Luyện tập (25 phỳt) 3.Củng cố-D.Dũ (5 phỳt) -Trực tiếp. - Gọi HS nờu cỏch viết hoa tờn cỏc cơ quan, tổ chức, đơn vị, theo quy tắc chớnh tả. - Gắn bảng phụ, gọi HS đọc lại quy tắc. - Nhận xột, củng cố giỳp HS nắm vững cỏch viết, lấy VD cụ thể. - Yờu cầu HS mở SGK (147;154) đọc lại cụng ước về quyền trẻ em - Chia nhúm, phỏt phiếu học tập, bỳt dạ cho cỏc nhúm: tỡm và chộp lại tờn cỏc cơ quan, tổ chức cú trong “cụng ước về quyền trẻ em”. - Cỏc nhúm dỏn bài lờn bảng và chữa bài cả lớp. - NX, giỳp HS hoàn chỉnh BT. - Củng cố cỏch viết hoa theo quy tắc chớnh tả. - Dặn HS ghi nhớ KT, ỏp dụng khi viết, chuẩn bị cho bài KTĐK. - Nghe - 2-3 em - 2 em đọc - Nghe - CN thực hiện - 4 nhúm Thực hiện - Nối tiếp - Nghe - Nghe - Ghi nhớ Tiết 3: Toỏn (BS): LUYỆN TẬP TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH CÁC HèNH I.Mục tiờu: 1.Củng cố KN làm tớnh, giải toỏn về , tớnh chu vi và diện tớch một số hỡnh đó học. 2.Rốn luyện KN thực hành làm tớnh và giải toỏn chớnh xỏc, thành thạo. 3.Giỏo dục học sinh tớnh tự giỏc, tớch cực trong giờ học. II. Đồ dựng dạy- học: - Vở BT toỏn tập 2, bảng nhúm. III.Cỏc hoạt động dạy- học: A.KT bài cũ (5 phỳt) B.Bài mới 1. Giới thiệu bài 2.HD luyện tập Bài 2: VBT- 104 (10 phỳt) Bài 3: VBT- 104 (10 phỳt) Bài 4: VBT- 105 (12 phỳt) 3.Củng cố-D.Dũ (3 phỳt) - Gọi HS trỡnh bày BT4 VBT- 100. - NX, ghi điểm. - Trực tiếp. - HD tỡm hiểu y/c BT. - Cho HS tự làm bài và chữa bài cả lớp. Bài giải Cạnh hỡnh vuụng là: 60 : 4 = 15 (m) DT hỡnh vuụng là: 15 15 = 225 (m2) Đỏp số: 225 m2 - Gọi HS nờu y/c BT. - Cho HS làm bài vào vở, 1 em làm vào bảng nhúm. - Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng: Bài giải Chiều rộng thửa ruộng HCN là: 120 = 48 (m) Diện tớch thửa ruộng HCN là: 120 48 = 5760 (m2) Số thúc thu được trờn thửa ruộng: 5760 : 100 60 = 3456 (kg) Đỏp số: 3456 kg - Gọi HS nờu y/c BT. - HD quan sỏt, NX hỡnh vẽ. - Cho HS làm bài vào vở BT, 2 em làm vào bảng nhúm. - Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng: Bài giải DT hỡnh chữ nhật bằng DT hỡnh thang và bằng: (16 + 8) 10 : 2 = 120 (cm2) Chiều dài của HCN MNPQ bằng: 120 : 10 = 12 (cm) Đỏp số: 12 cm - NX, đỏnh giỏ chung giờ học. - Dặn HS ghi nhớ Kt, làm cỏc BT cũn lại trong vở BT. - 2 em - Nghe - Nghe - 1 em đọc - Thực hiện - Nghe - 1 em - Thực hiện - Nghe - 1 em - QS, NX - CN thực hiện - Chữa BT. - Nghe - Ghi nhớ. Ngày soạn: 03 -5-2009 Ngày giảng: T3 -05 – 5 -2009 Tiết 1: Toỏn: LUYỆN TẬP I.Mục tiờu: 1.Giỳp HS củng cố KT, KN giải bài toỏn cú nội dung hỡnh học, ỏp dụng để giải một số bài toỏn cú nội dung hỡnh học. * HS khỏ- giỏi : Làm thờm BT 2, BT3c. 2.Rốn KN vận dụng , làm tớnh và giải toỏn nhanh, chớnh xỏc. 3.Giỏo dục HS tớnh cẩn thận, tự giỏc, tớch cực học tập. II. Đồ dựng dạy- học: - Bảng phụ kẻ sẵn BT1 a,b. III.Cỏc hoạt động dạy- học: 1.Giới thiệu bài 2.HD luyện tập Bài 1: SGK-172 (11 phỳt) Bài 2: SGK-172 (12 phỳt) Bài 3: SGK-172 (15 phỳt) 3.Củng cố- D.Dũ (2 phỳt) - Trực tiếp. - Gọi HS đọc yờu cầu BT. - HD HS làm bài và chữa bài cả lớp. Bài giải Chiều rộng nền nhà là: 8 3 : 4 = 6 (m) Diện tớch nền nhà là: 8 6 = 48 (m2) = 4800 (dm2) DT một viờn gạch hỡnh vuụng là: 4 4 = 16 (dm2) Số viờn gạch cần dựng để lỏt nền nhà là: 4800 : 16 = 300 (viờn) Số tiền mua gạch là: 20 000 300 = 6000 000 (đồng) Đỏp số: 6000 000 đồng. * Gọi HS nờu y/c BT. - Gợi ý cho HS: chiều ca ... - Dặn HS ghi nhớ KT, tự ụn tập ở nhà để chuẩn bị cho bài KT định kỡ - Nghe - 2 em - 3- 5 em nối tiếp - NX, bổ sung - 2-3 HS trả lời - NX, bổ sung - Nghe - 4 nhúm thảo luận và ghi KQ vào phiếu HT - Đại diện - NX, bổ sung - Nghe, nhớ - Nghe - Ghi nhớ Ngày soạn: 28 - 4-2009 Ngày giảng: T5-07 -5-2009 Tiết 3: Toỏn: LUYỆN TẬP CHUNG (175) I.Mục tiờu: 1.Giỳp HS ụn tập, củng cố KN thực hành tớnh cộng, trừ. Vận dụng để tớnh giỏ trị của biểu thức số, tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh và giải bài toỏn về chuyển động cựng chiều. 2.Rốn luyện KN vận dụng cỏc cụng thức để giải toỏn nhanh, chớnh xỏc.(* giải thờm BT4) 3.Giỏo dục HS yờu mụn học, cẩn thận, kiờn trỡ khi giải toỏn. II. Đồ dựng dạy- học: - Phiếu BT khổ to III.Cỏc hoạt động dạy- học: 1.Giới thiệu bài 2. HD luyện tập. Bài 1: SGK- 175 (12 ph ỳt) Bài 2: SGK-175 (6 phỳt) Bài 3: SGK-175 (10 phỳt) Bài 4: SGK- 175 (10 phỳt) 3.Củng cố-D.Dũ (2 phỳt) - Trực tiếp, ghi đầu bài lờn bảng. - Gọi HS nờu yờu cầu BT. - Cho HS tự làm bài và chữa bài cả lớp, nờu cỏch giải. - NX, chốt lời giải đỳng: a) 85 793 – 36 841 + 3 826 = 48 952 + 3 826 = 52 778 b) c) 325,97 + 86,54 + 103,46 = 325,97 + 190 = 515,97 - Gọi HS nờu y/c BT. - Cho HS làm bài và chữa bài, nờu cỏch giải. - NX, chốt lời giải đỳng: a) x + 3,5 = 4,72 + 2,28 b) x – 7,2 = 3,9 + 2,5 x + 3,5 = 7 x – 7,2 = 6,4 x = 7 – 3,5 x = 6,4 + 7,2 x = 3,5 x = 13,6 - HD tỡm hiểu y/c BT. - Cho HS tự túm tắt và giải bài vào vở, 2 em làm vào phiếu. - Yờu cầu HS chữa bài, giải thớch cỏch làm. Bài giải Độ dài đỏy lớn mảnh đất hỡnh thang là: 150 = 250 (m) Chiều cao mảnh đất hỡnh thang là: 250 (m) Diện tớch mảnh đất hỡnh thang là: (150 + 250) 100 : 2 = 20 000 (m2) 20 000 m2 = 2 ha Đỏp số: 20 000 m2 (2 ha) * Gọi HS nờu y/c BT. - HD phõn tớch, tự túm tắt, giải bài vào vở, 2 em làm vào phiếu. - Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng. Bài giải Thời gian ụ tụ chở hàng đi trước ụ tụ du lịch là: 8 – 6 = 2 (giờ) Quóng đường ụ tụ chở hàng đi trong 2 giờ là: 45 2 = 90 (km) Sau mỗi giờ ụ tụ du lịch đi gần đến ụ tụ chở hàng là: 60 – 45 = 15 (km) Thời gian ụ tụ du lịch đi để đuổi kịp ụ tụ chở hàng là: 90 : 15 = 6 (giờ) ễ tụ du lịch đuổi kịp ụ tụ chở hàng lỳc: 8 + 6 = 14 (giờ) Đỏp số: 14 giờ (2 giờ chiều) - Củng cố ND bài. - NX, đỏnh giỏ chung giờ học - Giao BT về nhà. - Nghe - 1 em - Thực hiện - Nghe - 1 em - Thực hiện - Theo dừi - 1 em - Thực hiện - Nối tiếp - Theo dừi - 1 em - Thực hiện - Nghe - Nghe - Ghi nhớ. Tiết 4: Tập làm Văn: TRẢ BÀI VĂN TẢ CẢNH I.Mục tiờu: 1.HS biết rỳt kinh nghiệm về cỏch viết bài văn tả cảnh theo 4 đề bài đó cho (tuần 32): bố cục, trỡnh tự miờu tả, quan sỏt và chọn chi tiết, cỏch diễn đạt, trỡnh bày. 2.Rốn luyện KN tự đỏnh giỏ những thành cụng và hạn chế trong bài viết của mỡnh. Biết sửa bài, viết lại một đoạn trong bài cho hay hơn. 3.Giỏo dục HS yờu mụn học, cẩn thận khi chọn từ ngữ miờu tả trong bài văn. II. Đồ dựng dạy- học: - Bảng phụ ghi 4 đề bài của tiết KT, một số lỗi điển Hỡnh về chớnh tả, dựng từ, đặt cõu, III.Cỏc hoạt động dạy- học: 1.Giới thiệu bài 2.NX chung kết quả bài viết của cả lớp. (10 phỳt) 3.HD chữa bài. (27 phỳt) 3.Củng cố-D.Dũ (3 phỳt) - Trực tiếp. - Treo bảng phụ đó viết sẵn 4 đề bài của tiết KT viết (tả cảnh - tuần 32), một số lỗi điển hỡnh về chớnh tả, dựng từ đặt cõu, - NX những ưu điểm chớnh: + Xỏc định đề: nhỡn chung cỏc em đó xỏc định đỳng đề bài mỡnh chọn để miờu tả. + Bố cục: đủ 3 phần, trỡnh bày hợp lớ, bài viết đủ ý, phong phỳ, diễn đạt rừ ràng, mạch lạc. Một số bài viết tốt (Điệp, Linh, Cỏt, Thịnh, Quỳnh, Trang). + Những thiếu sút cũn hạn chế: Một vài bài viết chưa đỳng bố cục, cú một bài làm lạc đề (VD: đề bài chọn tả đờm trăng đẹp nhưng lại chỉ núi về quờ hương). một số bài viết phần thõn bài sơ sài, chưa đủ ý, dựng từ chưa chớnh xỏc, viết sai lỗi chớnh tả. - Thụng bỏo điểm cụ thể của từng HS. - Trả bài viết cho HS. - HD chữa lỗi chung: + Chỉ cỏc lỗi cần chữa trờn bảng phụ. + Gọi những HS mắc lỗi lờn bảng lần lượt chữa từng lỗi, cả lớp tự chữa trờn nhỏp. + Cho HS trao đổi về bài chữa trờn bảng, GV chữa lại cho đỳng bằng phấn màu. - HD HS tự đỏnh giỏ bài làm của mỡnh. +Yờu cầu HS đọc nhiệm vụ 1- Tự đỏnh giỏ bài làm của em trong SGK. + HDHS dựa theo gợi ý, xem lại bài viết của mỡnh, tự đỏnh giỏ ưu , khuyết điểm của bài. - HD sửa lỗi trong bài. + HS tự đọc lời NX của cụ giỏo, phỏt hiện thờm lỗi trong bài làm của mỡnh, viết lại lỗi theo từng loại (lỗi chớnh tả, dựng từ, cõu, diễn đạt,) ; sửa lỗi, đổi bài cho bạn bờn cạnh để rà soỏt lại việc sửa lỗi. - HD học tập những đoạn văn hay. + Đọc cho HS nghe những bài văn, đoạn văn cú ý riờng, sỏng tạo (Điệp, Thịnh) + HS tự trao đổi tỡm ra cỏi hay của bài văn. - Chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn. + Mỗi HS chọn viết lại một đoạn trong bài làm của mỡnh cho hay hơn. + Đọc lại đoạn văn đó viết lại. - NX, đỏnh giỏ chung giờ học. - Giao BT về nhà: sửa lại dàn ý chi tiết, chuẩn bị cho bài văn viết. - Nghe - Theo dừi - Nghe - Nghe - Nhận bài văn - Thực hiện - Theo dừi - Nối tiếp - Tự trao đổi - Thực hiện - CN thực hiện - Nghe - Thực hiện - Nối tiếp - Nghe - Ghi nhớ. Ngày soạn: 28 -4-2009 Ngày giảng: T6-01 -5-2009 Tiết 2: Toỏn: LUYỆN TẬP I.Mục tiờu: 1.Giỳp HS ụn tập, củng cố cỏc KN thực hành nhõn, chia và vận dụng để tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh; giải bài toỏn liờn quan đến tỉ số phần trăm. 2.Rốn luyện KN ỏp dụng cỏc quy tắc, cụng thức vào làm tớnh, giải toỏn nhanh,chớnh xỏc,thành thạo.(*làm thờm BT1 cột 2,3, bài 2 cột 2 và BT4) 3.Giỏo dục HS tớnh kiờn trỡ, cẩn thận, tự giỏc , tớch cực trong giờ học. II. Đồ dựng dạy- học: - Bảng phụ. III.Cỏc hoạt động dạy- học: 1.Giới thiệu bài 2.HD luyện tập Bài 1: SGK-176 (12 phỳt) Bài 2: SGK-176 (8 phỳt) Bài 3: SGK- 176 (8 phỳt) Bài 4: SGK-171 (10 phỳt) 3.Củng cố-D.Dũ (2 phỳt) - Trực tiếp. - Gọi HS nờu y/c BT. - Cho HS tự làm bài và chữa bài cả lớp. a) 23 905 * 830 450 * 746 028 b) c) 4,7 2,5 61,4 d) 3 giờ 15p 1p 13 giõy. - Gọi HS nờu y/c BT. - Cho HS làm bài vào vở, 2 em lờn bảng. - HS tự chữa bài, giải thớch cỏch làm. - NX, chốt lời giải đỳng: a) 0,12 x = 6 * b) x : 2,5 = 4 x = 6 : 0,12 x = 4 2,5 x = 50 x = 10 c) 5,6 : x = 4 * d) x 0,1 = x = 5,6 : 4 x = x = 1,4 x = 4 - HS nờu y/c BT. - Cho HS tự xỏc định dạng toỏn (Bài toỏn về tỉ số phần trăm) - Cho HS làm bài vào vở, 2 em làm vào bảng phụ. - HS chữa bài, nờu cỏch thực hiện - Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng: Bài giải Số đường cửa hàng đó bỏn trong ngày đầu là: 2400 : 100 35 = 840 (kg) Số đường cửa hàng đó bỏn trong ngày thứ hai là: 2400 : 100 40 = 960 (kg) Số đường cửa hàng đó bỏn trong ngày thứ ba là: 2400 – (840 + 960) = 600 (kg) Đỏp số: 600 kg * HD giải toỏn và nờu cỏch thực hiện. - Chữa bài, chốt lời giải đỳng. Bài giải Vỡ tiền lói bằng 20 % tiền vốn, tiền vốn là 100 % và 1 800 000 đồng bao gồm: 100 % + 20 % = 120 % (tiền vốn và lói) Tiền vốn để mua số hoa quả đú là: 1 800 000 : 120 100 = 1 500 000 (đồng) Đỏp số: 1 500 000 đồng - NX, đỏnh giỏ chung giờ học. - Dặn HS ghi nhớ KT, chuẩn bị bài sau. - Nghe - 1 em - CN thực hiện. - 1 em - CN thực hiện - Nối tiếp - Theo dừi - 1 em - Thực hiện - Nối tiếp - Nghe - 1 em - Thực hiện - Nghe - Ghi nhớ. Tiết 3: Luyện từ và cõu: ễN TẬP VỀ DẤU CÂU (DẤU GẠCH NGANG) I.Mục tiờu: 1.Giỳp HS củng cố, khắc sõu kiến thức đó học về dấu gạch ngang, nõng cao KN sử dụng dấu gạch ngang. 2.Rốn luyện nhận biết tỏc dụng của dấu gạch ngang trong cỏc BT, xỏc định đỳng tỏc dụng của dấu gạch ngang trong từng trường hợp cụ thể. 3.Giỏo dục HS luụn cú ý thức vận dụng hiểu biết về tỏc dụng của dấu gạch ngang để làm đỳng cỏc BT. II. Đồ dựng dạy- học: - Bảng tổng kết về 3 tỏc dụng của dấu gạch ngang III.Cỏc hoạt động dạy- học: A. KT bài cũ (5 phỳt) B.Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.HD ụn tập Bài 1: SGK-159 (20 phỳt) Bài 2: SGK-160 (12 phỳt) 3.Củng cố-D.Dũ (3 phỳt) - Gọi HS làm đọc đoạn văn trỡnh bày suy nghĩ về nhõn vật Út Vịnh (giờ trước) - NX, ghi điểm. - Trực tiếp. - Gọi HS nờu y/c BT. - Yờu cầu HS nhắc lại 3 tỏc dụng của dấu gạch ngang ? - Mở bảng phụ, gọi HS đọc to trước lớp. - Cho HS làm BT vào vở, 2 em làm trờn bảng phụ. - Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng: + Đỏnh dấu chỗ bắt đầu lời núi của nhõn vật trong đối thoại: - Tất nhiờn rồi. - Mặt trăng + Đỏnh dấu phần chỳ thớch trong cõu: - Giọng cụng chỳa nhỏ dần, nhỏ dần - Con gỏi vua Hựng + Đỏnh dấu cỏc ý trong một đoạn liệt kờ. (đoạn C) - Gọi HS ND, Y/c BT. - Nhắc HS: chỳ ý 2 yờu cầu của bài tập: + Tỡm dấu gạch ngang trong mẩu chuyện. + Nờu tỏc dụng của dấu gạch ngang trong từng trường hợp. - Cho HS làm bài vào vở BT. - Chữa bài cả lớp, chốt lời giải đỳng. - Khen ngợi, biểu dương những HS làm bài nhanh, đỳng. - Yờu cầu HS nhắc lại 3 tỏc dụng của dấu gạch ngang. - NX, đỏnh giỏ chung giờ học. - Củng cố ND bài học, liờn hệ thực tế khi sử dụng dấu ngoặc kộp. - Dặn HS ghi nhớ kiến thức, chuẩn bị bài sau. - 2 em - Nghe - Nghe - 1 em - 2 em - 1 em - CN thực hiện - Nối tiếp - 1 em - Nghe - Thực hiện - Nghe - Nghe - 2 em - Nghe - Nghe - Ghi nhớ. Tiết 4: Tập làm văn: TẢ NGƯỜI (Kiểm tra viết) I.Mục tiờu: 1.HS viết được một bài văn tả người hoàn chỉnh, cú bố cục rừ ràng, đủ ý thể hiện được quan sỏt riờng. 2.Rốn luyện dựng từ đặt cõu, liờn kết cõu đỳng, cõu văn cú hỡnh ảnh, cảm xỳc, trỡnh bày rừ ràng, khoa học. 3.Giỏo dục HS tỡnh cảm yờu thương, gắn bú giữa người với người, cú ý thức vươn tới cỏi đẹp trong cuộc sống. II. Đồ dựng dạy- học: - Bảng lớp viết cỏc đề bài. HS chuẩn bị dàn ý. III.Cỏc hoạt động dạy- học: A.KT bài cũ (3 phỳt) B.Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.HD làm bài (5 phỳt) 3.HS làm bài. (30 phỳt) 4.Củng cố-D.Dũ (2 phỳt) - KT sự chuẩn bị của HS. - NX, đỏnh giỏ chung. - Nờu nhiệm vụ, y/c giờ học. - Gọi HS đọc đề bài trờn bảng lớp. - Nhắc HS: nờn viết theo dàn bài đó lập giờ trước, tuy nhiờn cỏc em cũng cú thể chọn đề khỏc. - Nếu viết theo đề bài cũ, cỏc em cần kiểm tra lại dàn ý, chỉnh sửa sau đú dựa vào dàn ý để viết hoàn chỉnh bài văn. - Cho HS làm bài vào vở TLV. - Quan sỏt, nhắc nhở HS trỏnh làm lạc đề. - Thu bài của HS về nhà chấm điểm. - NX chung giờ học. - Giao BT về nhà. - Bỏo cỏo - Nghe - Nghe - 2 em nối tiếp - Nghe - CN thực hiện - Nộp bài TLV - Nghe - Ghi nhớ. HẾT TUẦN 33.
Tài liệu đính kèm: