Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 6 - Nguyễn Thị Oanh

Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 6 - Nguyễn Thị Oanh

I. Mục tiêu :

- ẹoùc ủuựng từ phieõn aõm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài.

- Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu (trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II. Hoạt động dạy học :

 

doc 41 trang Người đăng hang30 Lượt xem 411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần 6 - Nguyễn Thị Oanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
 Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012
TAÄP ẹOẽC
Sệẽ SUẽP ẹOÅ CUÛA CHEÁ ẹOÄ A-PAÙC-THAI 
i. mục tiêu :
- ẹoùc ủuựng từ phieõn aõm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài. 
- Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
Ii. Hoạt động dạy học :
 Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1. Baứi cuừ: ( 3’)
- GV gọi HS đọc bài Ê-mi-li, con... và nêu nội dung của bài.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- HS ủoùc thuộc lòng baứi vaứ nêu nội dung của bài.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
2. Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi: ( 1’)
HĐ1: Hửụựng daón luyeọn ủoùc ( 12’) 
- GV giải thích cho HS hiểu Chế độ A- pác - thai :là chế độ phân biệt chủng tộc, chế độ đối xử bất công với người da đen và da màu.
- Yêu cầu HS đọc tiếp nối toàn bài.
+ Lượt 1: GV hướng dẫn HS ủoùc ủuựng caực tửứ ngửừ vaứ caực soỏ lieọu thoỏng keõ: A -paực-thai, Nen-xụn Man-ủeõ-la .
+ Lượt 2: GV hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa của một số từ .
- HS chú ý theo dõi
- HS đọc tiếp nối theo đoạn
+ Đoạn 1: Nam Phi...... tên gọi A-pác-thai.
+ Đoạn 2: ở nước này .....dân chủ nào.
+ Đoạn 3: Bất bình ......vào thế kỷ XXI.
+ Caực em coự bieỏt caực soỏ lieọu vaứ coự taực duùng gỡ khoõng? 
+ Laứm roừ sửù baỏt coõng cuỷa cheỏ ủoọ phaõn bieọt chuỷng toọc. 
- Yeõu caàu hoùc sinh luyện ủoùc theo cặp.
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài. 
- HS luyện đọc theo cặp. 
- 1 HS đọc lại toàn bài.
- GV đọc mẫu : Giọng thể hiện được sự bất bình..., ca ngợi cuộc đấu tranh của người da đen ở Nam Phi. 
- Hoùc sinh laộng nghe 
HĐ2: Tỡm hieồu baứi (10')
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1.
- 1 HS đọc từ đầu đến tên gọi A-pác-thai. 
- Em biết gì về nước Nam Phi?
- TN: Chế độ phân biệt chủng tộc
- Nam Phi laứ nửụực nằm ở châu Phi raỏt giaứu, noồi tieỏng vỡ coự nhieàu vaứng, kim cửụng, cuừng noồi tieỏng veà naùn phaõn bieọt chuỷng toọc vụựi teõn goùi A-paực-thai.
+ Nội dung của đoạn 1 là gì ?
YÙ1: Giụựi thieọu veà ủaỏt nửụực Nam Phi.
- Yêu cầu HS đọc lướt đoạn 2.
+ Dưới chế độ A- pác - thai, người dân Nam Phi bị đối xử như thế nào ?
- TN: dân chủ: tôn trọng và thực hiện quyền mọi người tham gia bàn bạc và quyết định các công việc chung.
- HS đọc lướt tiếp theo đến dân chủ nào. 
+ Họ phải làm những công việc nặng nhọc, bẩn thỉu, bị trả lương thấp , phải sống, chữa bệnh, làm việc ở những khu riêng; không được hưởng một chút tự do, dân chủ nào
+ Nội dung của đoạn 2 là gì ?
YÙ2: Ngửụứi da ủen vaứ da maứu bũ ủoỏi xửỷ bất công. 
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3
+ Trửụực sửù baỏt coõng ủoự, người dân Nam Phi đã làm gì để xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc? 
- HS đọc đoạn còn lại.
+ Baỏt bỡnh vụựi cheỏ ủoọ A-paực-thai, ngửụứi da ủen, da maứu ụỷ Nam Phi ủaừ ủửựng leõn ủoứi bỡnh ủaỳng. Cuộc đấu tranh của họ cuối cùng đã giành được thắng lợi.
+ Theo em , vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ A-pác -thai được đông đảo mọi người trên thế giới ủng hộ? 
- TN: công lí
+ Vì những người yêu chuộng hoà bình và công lí không thể chấp nhận một chính sách phân biệt chủng tộc dã man, tàn bạo như chế độ A-pác-thai.
+ Vì người dân nào cũng phải có quyền bình đẳng như nhau cho dù họ khác về màu da và ngôn ngữ .... 
+ Nội dung của đoạn 3 là gì ? 
YÙ3: Cuoọc ủaỏu tranh choỏng cheỏ ủoồ A-paực-thai thắng lợi. 
- GV: Một trong những người đi đầu trong phong trào chống chế độ phân biệt chủng tộc là ông Nen-xơn Man-đê-la, Hãy giới thiệu về vị Tổng thống đầu tiên của nước Nam Phi mới? 
- HS dựa vào tư liệu SGK để nêu. 
- Giaựo vieõn cho HS quan sát Nen-xụn Man-ủeõ-la vaứ giụựi thieọu theõm thoõng tin.
- Hoùc sinh laộng nghe 
+ Nêu nội dung của bài? 
Nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu.
HĐ3: Luyeọn ủoùc diễn cảm. ( 8’)
- Hoaùt ủoọng caự nhaõn, lụựp
- Yêu cầu hoùc sinh đọc tiếp nối toàn bài và neõu gioùng ủoùc. 
- GV tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3.
- HS thi đọc diễn cảm. 
- 3 HS đọc tiếp nối toàn bài
+ ẹoùc vụựi gioùng thoõng baựo, nhaỏn gioùng caực soỏ lieọu, tửứ ngửừ phaỷn aựnh chớnh saựch baỏt coõng, cuoọc ủaỏu tranh vaứ thaộng lụùi cuỷa ngửụứi da ủen vaứ da maứu ụỷ Nam Phi. 
- HS luyện đọc diễn cảm.
- 3HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng
3. Toồng keỏt - daởn doứ: ( 1’)
- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: Tác phẩm của Si-le và tên phát xít.
HS lắng nghe
Về nhà chuẩn bị bài sau: Tác phẩm của Si-le và tên phát xít.
TOAÙN
LUYEÄN TAÄP
 I. Mục tiêu :
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan.
- BT cần đạt: Bài 1a (2 số đo đầu), 1b (2 số đo đầu), bài 2, bài 3 (cột 1), bài 4.
Ii. Hoạt động dạy học :
 Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Baứi cuừ: ( 4’)
- Hoùc sinh leõn baỷng chữa baứi 4
- 1 HS leõn baỷng chữa baứi 
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt - ghi ủieồm
- Lụựp nhaọn xeựt 
2. Bài mới: Giới thiệu bài (1')
HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập (7')
- Yêu cầu HS làm bài tập 1a (2 số đo đầu ), bài 1 b (2 số đo đầu); bài 2; bài 3 (cột 1), bài 4 SGK, trang 28
- GV hướng dẫn bài khó cho HS.
- HS đọc đề bài, xác định yêu cầu của từng bài, nêu bài khó hiểu.
- HS nêu cách làm bài khó.
- HS làm bài tập vào vở
HĐ2: Hướng dẫn chữa bài ( 22' )
Baứi 1: 
 - Gọi HS chữa bài
- 3 hoùc sinh lên bảng chữa bài 
a. 8m2 27dm2 = 8m2 
 16m2 9dm2 = 16m2
b, 4 dm2 65 cm2 = 4 dm2 
 95 cm2 = dm2
- Giaựo vieõn củng cố cách viết số đo dt có 2 đơn vị đo thành số đo có một đơn vị đo. 
- Nhận xét bài làm của bạn.
Baứi 2:
Củng cố đổi các đơn vị đo diện tích
- 1 HS lên bảng chữa bài
- Yêu cầu HS nêu cách đổi
- Hướng dẫn HS đổi: 
3cm25mm2 = 305mm2
 - GV củng cố cách đổi
- 1 HS nêu.
 Đáp án B.
- Nhận xét bài làm của bạn.
Baứi 3:
 - Gọi HS chữa bài
- Hướng dẫn HS đổi đơn vị rồi mới so sánh.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng. 
- GV vủng cố cách so sánh các số đo diện tích 
- 2HS lên bảng trình bày, nhận xét.
+ 2dm2 7cm2 = 207 cm2
 300mm2 > 2cm2 89mm2
+ 3m2 48dm2 < 4m2 
 61 km2 > 610 hm2
- HS lắng nghe và ghi nhớ
Bài 4 : 
 - GV gọi HS chữa bài
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
- 1 Hoùc sinh lên bảng chữa baứi 
Giải :
Diện tích căn phòng là :
40 x 40 x 150 = 240 000 ( cm2) =24m2
Đ/s : 24m2
3. Toồng keỏt - daởn doứ: ( 1’)
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc .
- Dặn HS về làm bài tập trong VBT và
chuaồn bũ: “Heực-ta” 
Về nhà làm bài tập ở VBT.
- CHuẩn bị bài sau: Héc-ta
Thứ ba ngày 2 tháng 10 năm 2012
 LUYEÄN Tệỉ VAỉ CAÂU
MễÛ ROÄNG VOÁN Tệỉ: HệếU NGHề - HễẽP TAÙC 
i. mục tiêu :
 - Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT1, BT2.
 - Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3,.
II. Đồ dùng dạy học:
- Từ điển HS.
- Bảng nhóm.
- Vài tờ phiếu để kẻ sẵn bảng phân loại ở bài tập 1, 2.
IIi. Hoạt động dạy học :
 Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Baứi cuừ: ( 4’)
+ Theỏ naứo laứ tửứ ủoàng aõm? Neõu moọt VD veà tửứ ủoàng aõm.
 + Phaõn bieọt “tửứ ủoàng aõm” vaứ “tửứ ủoàng nghúa”. Neõu VD cuù theồ.
- Giaựo vieõn nhận xét, ghi điểm
2. Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi: ( 1’)
* Hướng dẫn HS làm bài tập: (29')
Bài 1 : Xếp những từ có tiếng hữu thành 2 nhóm.
 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 để làm bài
- GV hướng dẫn các nhóm làm bài:
+ Đọc từng từ
+ Tìm hiểu nghĩa của tiếng hữu trong các từ
 * “Hửừu” nghúa laứ baùn beứ 
* “Hửừu” nghúa laứ coự 
+ Viết lại các từ theo nhóm
 - GV nhận xét, tuyên dương nhóm thảo luận tốt. 
Bài 2 : Xếp những từ có tiếng hợp thành 2 nhóm.
- Gọi HS đọc y/c của bài tập.
- Tổ chức cho HS thi tiếp sức : GV chia bảng thành 2 phần viết tên 2 nhóm từ lên mỗi phần bảng.Chọn 2 đội chơi, mỗi đội cử 5 em tham gia chơi, y/c tiếp sức viết từ vào đúng cột. Đội nào xếp xong trước mà có nhiều từ đúng là thắng cuộc.
- GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự thi ủua : Tuyên dương đội thắng cuộc.
- Y/c HS giải nghĩa 1 số từ khó hiểu.
- GV nhận xét và chốt đáp án đúng.
Bài 3: Đặt câu với 1 từ ở BT1 và 1 câu ở BT2
- Yêu cầu HS đặt câu tiếp nối.
- GV góp ý, sửa chữa câu của HS
3. Toồng keỏt - daởn doứ: ( 1’)
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- Dặn HS chuaồn bũ: OÂn laùi tửứ ủoàng aõm vaứ xem trửụực baứi: “Duứng tửứ ủoàng aõm ủeồ chụi chửừ”
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
- 1HS đọc y/c của bài tập
- HS thảo luận theo nhóm 4 để làm bài, ghi kết quả vào bảng nhóm.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
- HS nhaọn xeựt keỏt quaỷ laứm vieọc cuỷa 4 nhoựm. 
- HS tieỏp noỏi nhau giải nghĩa của các từ . (Có thể dùng từ điển hoặc đặt câu )
+ ẹaựp aựn: 
- Hữu có nghĩa là bạn bè: hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu.
+ hửừu nghũ ; hửừu haỷo: tỡnh caỷm thaõn thieọn giửừa caực nửụực.
+ chieỏn hửừu: baùn chieỏn ủaỏu 
+ thaõn hửừu ; baùn hửừu: baùn beứ thaõn thieỏt.
+ baống hửừu: baùn beứ 
- Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng.
+ hửừu ớch: coự ớch 
+ hửừu hieọu: coự hieọu quaỷ 
+ hửừu tỡnh: coự tỡnh caỷm, coự sửực haỏp daón. 
+ hửừu duùng: duứng ủửụùc vieọc 
- 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe.
- HS thảo luận nhóm 3 để làm bài.
- HS chơi trò chơi tiếp sức : xếp từ theo nghĩa như GV đã hướng dẫn.
- HS nhận xét bài làm của các bạn. Ghi bài vào vở.
- HS nêu các từ khó và giải nghĩa.
Đáp án : 
Nhóm 1 : hụùp taực, hụùp nhaỏt, hụùp lửùc
+ hụùp taực: cùng chung sức để giúp đỡ lẫn nhau trong một việc nào đó.
+ hụùp nhaỏt: hụùp laứm moọt 
+ hụùp lửùc: sửực keỏt chung laùi 
Nhóm 2: Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp.
- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài
- Mỗi HS đặt ít nhất 2 câu.
- HS nhận xét câu của bạn.
- Chuẩn bị bài sau: “Duứng tửứ ủoàng aõm ủeồ chụi chửừ”
TOAÙN
HEÙC – TA
I. Mục tiêu : HS biết:
Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta
Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vuông.
Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( trong mối quan hệ với héc -ta )
Bài tập cần đạt: Bài 1a (2 dòng đầu), 1b (cột đầu), Bài 2
ii. Hoạt động dạy học :
 Hoạt động dạy 
Hoạt động học
1. Baứi cuừ: ( 4’)
- Y/c Hoùc sinh chữa baứi 2 VBT
 - HS lên bảng chữa 
- Lụựp nhaọn xeựt 
- Giaựo vieõn nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm. 
2. Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi. ( 1’)
HĐ1: Gới thiệu teõn goùi, kyự hieọu cuỷa ủụn vũ ủo dieọn tớch heực-ta (8’)
- GV giới thiệu:
- Thông thường khi đo đơn vị diện tích 1 khu rừng, 1 thửa ruộng có diện tích lớn, người ta dùng đơn vị đo Héc- ta.
 - HS nghe và ...  chị Nhà trò lại run rẩy sợ hãi? (...bọn nhện bắt nạt, không cho đến trường. Bọn chúng mấy lần chăng tơ giữa đường đòi bắt Nhà trò vặt chân, vặt cánh ăn thịt.)
+ Nghe chuyện anh Dế Màn có thái độ gì? (tức giận, cương quyết đòi gặp bọn Nhện để hỏi chuyện)
+ Vì sao có lúc Dế mèn hay do dự? (vì bọn Nhện độc quá đông lại hung hãn.)
+ Hành động của Dế mèn như thế nào trước bọn Nhện độc hung hãn? (... oai phong, nhanh như cắt tung cặp giò với những lưỡi cưa sắc nhọn đá rách hết lưới nhện. Bỗy nhện ngã lộn nhào, Dế mèn nhanh tay khoá cổ tên nhện chúa)
+ Em có suy nghĩ gì trước việc làm của Dế Mèn? 
Bước 4: Tổng kết đánh giá
- Cả lớp bình chọn diễn viên xuất sắc.
- GV dặn HS học tập tấm gương dũng cảm của Dế Mèn.
luyện toán
I. Mục tiêu :	
- Củng cố rèn kĩ năng về caực ủụn vũ ủo dieọn tớch ủaừ hoùc. 
- Vận dụng linh hoạt cách tớnh dieọn tớch một số hỡnh ủaừ hoùc.
- Làm các bài tập và giải các bài toán liên quan trongVBT trang 38, 39.
Ii. Hoạt động dạy học :
- GV hướng dẫn HS chữa bài tập và củng cố kiến thức qua từng bài tập:
 Hoạt động dạy 
Hoạt động học
Bài 1 :
- Cho HS làm bài cá nhân 
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
- HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét.
Giải
Diện tích nền căn phòng là:
8 x 8 = 64 (m2)
= 640 000 (cm2)
Diện tích một mảnh gỗ là:
80 x 20 = 1600 (cm2)
Số mảnh gỗ cần để lát kín nền căn phòng là: 640 000 : 1600 = 400 (mảnh)
ĐS: 400 mảnh gỗ
Baứi 2: 
- Cho HS làm bài cá nhân 
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng 
- Yêu cầu HS giải thích cách làm câu b.
- HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét.
 Đ/ S : a) 26000 m2
 b) 780 tấn mía
 Baứi 3: 
- Tỉ lệ 1 : 3000 cho em biết điều gì?
- Muốn tính diện tích sân em phải làm gì ?
+ Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- 1cm trên bản đồ bằng 3000 cm ngoài thực tế.
- Tìm chiều dài, chiều rộng thật của mảnh đất.
- HS làm bài cá nhân, 1 em lên chữa bài
- Lớp nhận xét.
Giải :
Chiều dài cái sân đó là :
6 3000 = 18 000 ( cm) = 180 (m)
Chiều rộng cái sân đất đó là :
3 3000 = 9000 ( cm) = 90 ( m)
Diện tích cái sân đó là :
180 90 = 16 200 ( m2)
Đ/ S : 16 200 m2
Bài 4 :
- Củng cố toán trắc nghiệm.
- Lưu ý HS kẻ đường thẳng phụ để làm :
- Tính diện tích cả hình bằng diện tích hình 1 + diện tích hình 2 
- Cho HS thảo luận nhóm 3 để làm bài.
- Đại diện nhóm trình bày, nhận xét lẫn nhau.
+ Đ/S : C . 16 cm2
Bài tập làm thêm:
Bài 5:
 Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 3000m, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu mét vuông ? Bao nhiêu héc ta ?
Bài giải
Chiều rộng của khu rừng đó là : 3000 = 1500 (m)
Diện tích của khu rừng đó là : 1500 3000 = 4 500 000 (m2)
 Đổi 4 500 000m2 = 450ha
 Đáp số : 4 500 000m2 ; 450ha
III. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về xem lại bài.
Luyện tiếng việt
I. Mục tiêu: 
- Củng cố quy tắc đánh dấu thanh ở các vần chứa ua/ uô; ưa/ ươ
- Củng cố, mở rộng vốn từ: Hợp tác - Hữu nghị 
- Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong câu.
- Luyện viết văn tả cảnh.
II. Hoạt độgn dạy học:
- GV giúp HS làm bài tập và củng cố kiến thức qua từng bài tập sau:
Bài 1. Điền dấu thanh thích hợp đúng vị trí cho các tiếng in nghiêng sau : tia cây, ươt áo, dài lươt thươt, chân tay thưa thải, mua hoa, rơi xuông.
Bài 2. Hãy nêu quy tắc đánh dấu thanh cho các tiếng chứa ua / uô, ưa / ươ
*ĐA: . đánh dấu thanh vào chữ thứ nhất đối với tiếng chứa ua và ưa , đánh dấu 
vào chữ thứ hai của tiếng chứa uô và ươ.
Bài 3: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: hữu nghị, hữu ái, hữu cơ, hữu dụng, hữu ý.
a) Tình...................... giai cấp.
b) Hành động đó là ..................... chứ không phải vô tình.
c) Trở thành người .................. cho đất nước.
d) Sự thống nhất ............................. giữa lí luận và thực tiễn.
e) Cuộc đi thăm ........................ của Chủ tịch nước.
Bài 4. Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: hợp tác, hợp lí, hợp nhất, hợp tuyển.
a) Bộ đội............ cùng nhân dân chống thiên tai.
b) ................... hai xã nhỏ thành một xã lớn.
c) Cách giải quyết hợp tình......................
d) Sự ............................ về kinh tế giữa nước ta với các nước trong khu vực.
e) Bộ................ thơ văn thời Lý - Trần.
Bài 5. Điền vào từng chỗ trống dưới đây tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r ?
a) Nam sinh ............. trong một ............đình có truyền thống hiếu học.
b) Bố mẹ .......... mãi, Nam mới chịu dậy tập thể...........
c) Ông ấy nuôi chó .............. để ..............nhà.
d) Tớ vừa .............. tờ báo ra, đang đọc............ thì có khách.
e) Đôi ............. này đế rất ..................
g) Khi làm bài, không được ............ sách ra xem, làm thế là ........... lắm.
Bài 6. Xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong các câu sau:
Buổi sáng, em đi học .
Ngoài đồng, bà con nông dân đang gặt lúa.
Các bạn đang trồng hoa ở vườn trường.
Ngày mai, bố em đi công tác.
Bài 7. Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 20 dòng) tả một cảnh đẹp mà em yêu thích.
GV gợi ý giúp HS lập dàn ý.
Yêu cầu HS dựa vào dàn ý để viết thành bài văn hoàn chỉnh.
Gọi vài HS trình bày miệng; GV và HS khác nhận xét.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về xem lại bài.
Luyện tiếng việt
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về từ đồng âm; đặt câu với cặp từ đồng âm.
- Củng cố, mở rộng vốn từ về hữu nghị, hợp tác.
- Luyện tập viết văn tả cảnh .
II. Hoạt động dạy học:
- GV giúp HS làm bài và củng cố kiến thức qua từng bài tập sau:
Bài 1: Gạch dưới từ đồng âm để chơi chữ trong các câu sau và cho biết nghĩa của từ đồng âm ấy:
a) Sương mai còn đọng trên nhành mai.
b) Cấm đá cầu trên cầu.
c) Chúng tôi bàn chuyện giúp đỡ Minh ngay trên bàn tiệc.
*ĐA: a. từ đồng âm : mai ( mai1 - buổi sáng; mai2 - cành hoa mai )
 b. từ đồng âm : cầu (cầu1 - quả cầu chinh ; cầu2 - Cây cầu để đi qua )
 c. từ đồng âm : bàn (bàn1 - nói chuyện , tính chuyện ; bàn2 - cái bàn)
Bài 2: Đặt câu với 1 cặp từ đồng âm em vừa tìm được ở bài tập 1.
Bài 3. Mỗi câu dưới đây có mấy cách hiểu ? Hãy viết lại cho rõ nghĩa từng cách hiểu ấy (có thể thêm một vài từ ).
- Mời các anh chị ngồi vào bàn.
- Đem cá về kho.
Bài 4: Xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm: kiên trung, hoà nhập, thân thiện, dũng cảm, đoàn kết, thân ái, chia sẻ, giúp đỡ, tương thân, tương ái, tương trợ trợ giúp, cứu trợ, hoà hợp, anh hùng, bất khuất, kiên cường.
a) Hợp tác - hữu nghị.
b) Anh hùng - dũng cảm.
Hợp tác - hữu nghị
Anh hùng - dũng cảm
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
...............................................................
Đáp án: 
a) Hợp tác - hữu nghị: hoà nhập, thân thiện, đoàn kết, thân ái, chia sẻ, giúp đỡ, tương thân, tương ái, tương trợ trợ giúp, cứu trợ, hoà hợp.
b) Anh hùng - dũng cảm: kiên trung, dũng cảm, anh hùng, bất khuất, kiên cường.
Bài 5. Điền vào từng chỗ trống dưới đây tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r ?
a) Nam sinh ............. trong một ............đình có truyền thống hiếu học.
b) Bố mẹ .......... mãi, Nam mới chịu dậy tập thể...........
c) Ông ấy nuôi chó .............. để ..............nhà.
d) Tớ vừa .............. tờ báo ra, đang đọc............ thì có khách.
e) Đôi ............. này đế rất ..................
g) Khi làm bài, không được ............ sách ra xem, làm thế là ........... lắm.
Bài 6: Tả cảnh cánh đồng lúa quê em vào mùa gặt.
- GV hướng dẫn HS đọc kĩ yêu cầu, xác định đề rồi làm bài vào giấy nháp.
- Đọc lại bài, soát lỗi và viết vào vở.
- HS viết xong đọc bài trước lớp.
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về xem lại bài.
Luyện toán
I. Mục tiêu:
- Củng cố về sắp xếp theo thứ tự các phaõn soỏ, các phép tính cộng trừ, nhân, chia vụựi phaõn soỏ.
- Giaỷi toaựn lieõn quan ủeỏn tỡm moọt phaõn soỏ cuỷa moọt soỏ, tỡm hai soỏ bieỏt hieọu vaứ tổ cuỷa hai soỏ ủoự.
- Làm các bài tập VBT trang 38, 39.
ii. Hoạt động dạy học :
- GV giúp HS làm bài và củng cố kiến thức qua từng bài tập trong VBT trang 38, 39.
 Hoạt động dạy
Hoạt động học
Bài 1 : Củng cố cách, sắp thứ tự các PS.
- Gọi HS nêu y/c của bài tập.
- Cho HS làm bài cá nhân.
- GV đi đến giúp đỡ học sinh yếu
- Yêu cầu mỗi HS làm xong nhắc lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
- 1 HS nêu.
- HS làm bài cá nhân, 1 em lên bảng làm
- Lớp nhận xét, giải thích cách làm.
Đ/s : a) 
 b) 
 c) 
Bài 2 : Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia PS.
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- Gọi HS chữa bài.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Y/c HS nêu cách cộng trừ 2 phân số khác mẫu số; cách nhân, chia 2 phân số.
- HS làm bài cá nhân.
- 4 HS lên bảng, lớp nhận xét bài làm của bạn
- 4 HS nối tiếp nhau nêu.
Kết quả lần lượt là: 
a) b) c) d) 
Bài 3 : 
- Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài. 
- Cho HS tự làm bài.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
- HS làm bài cá nhân.
- 1 HS lên bảng, lớp nhận xét bài làm của bạn
Giải:
Diện tích trồng nhãn của xã đó là:
Đổi: 6ha = 60000 (m2)
Đáp số: 60000 m2
Bài 4 : Củng cố dạng toán về tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ của 2 số đó.
- Y/c HS đọc và tóm tắt bài toán bằng sơ đồ.
- Tổ chức cho HS làm bài cá nhân.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Giải :
Theo bài ra ta có sơ đồ sau :
 ?tuổi
 Con: 28 tuổi
 Mẹ: 
 ? tuổi
Tuổi con : 28 : 2 1 = 14 ( tuổi)
Tuổi mẹ : 28 + 14 = 42 ( tuổi)
 Đ/ S : Con 14 tuổi
 Bố 42 tuổi
Bài tập làm thêm:
Bài 5. 
 Minh có nhiều hơn Cường 24 viên bi. Nếu Minh cho Cường 6 viên bi thì số bi của Cường bằng số bi của Minh. Tính số bi của mỗi bạn.
HD giải
Nếu Minh cho Cường 6 viên bi thì số bi của Minh còn nhiều hơn số bi của Cường là:
24 - 6 = 18 (viên)
Lúc đó ta có sơ đồ:
 Số bi của Minh:
 Số bi của Cường: 18viên
Hiệu số phần bằng nhau là: 2 - 1 = 1 (phần)
Số bi của Cường lúc đó là: 18 x 1 = 18 (viên)
Số bi của Cường lúc đầu là:18 - 6 = 12 (viên)
	Số bi của Minh lúc đầu là: 12 + 24 = 36 (viên)
Đáp số: Cường 12 viên
 Minh 36 viên
3. Toồng keỏt - daởn doứ: ( 1’)
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học lại bài.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 6 oanh.doc