Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần học 36 (buổi chiều)

Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần học 36 (buổi chiều)

I. MỤC TIÊU: Củng cố những kiến thức đã học về luyện từ câu

II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

1. Giới thiệu bài

2. Thực hành:

1. Bài hát hay phải hát đúng. Hai từ “hát” ở câu trên đều là:

A. 2 Danh từ

B. 2 Động từ

C. 1 danh từ và 1 động từ.

2. Vỡ trời mưa to nên em đến trường muộn. Cõu trờn cú:

A. 1 vế cõu B. 2 vế cõu C. 3 vế cõu

3. Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:

A. Mắt màu đen gọi là mắt .

B. Ngựa màu đen gọi là ngựa

C. Quần màu đen gọi là quần .

4. Từ nào đưới đây có tiếng“đồng” không có nghĩa là “cùng”?

A. đồng hương

B. thần đồng

C. đồng nghĩa

D. đồng chí

5. Câu nào dưới đây dùng dấu hỏi chưa đúng?

A. Hóy giữ trật tự?

B. Nhà bạn ở đâu?

C. Vỡ sao hụm qua bạn nghỉ học?

D. Một thỏng cú bao nhiờu ngày hả chị?

6. Cõu tục ngữ nào chỉ phẩm chất của người phụ nữ Việt Nam?

A. Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.

B. Chim có tổ, người có tông.

C. Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ ráo con lăn.

D. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.

7. Câu ghép nào biểu thị quan hệ tương phản trong các câu sau đây?

A. Nếu trời trở rột thỡ con phải mặc ỏo ấm.

B. Tuy Hoàng không được khỏe nhưng Hoàng vẫn đi học.

C. Do được dạy dỗ nên em bé rất ngoan.

D. Chúng em chăm học nên cô giáo rất mực thương yêu.

8. Tỡm cặp từ chỉ quan hệ cú trong cõu văn dưới đây:

 Nhờ cú cỏt nờn khụng cú một vết bùn, nhờ có mưa nên không có bụi trên lá.

9. Từ đồng nghĩa với từ “cụng dõn” là:

A. nụng dõn B. nhõn dõn C. cụng nhõn

27. Em hiểu câu ca dao sau như thế nào?

 Dù ai đi ngược về xuôi

Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba.

A. Khuyên nhủ mọi người phải nhớ đến cội nguồn dân tộc.

B. Kêu gọi mọi người đoàn kết cùng nhau chia sẻ ngọt bùi.

C. Ca ngợi truyền thống tốt đẹp của người Việt Nam.

- Gv hướng dẫ HS làm bài- chữa bài

- GV chấm- chữa bài

Củng cố: Củng cố những kiến thức đã học

- ý C

- ý B

- huyền

- ô

- thâm

- ý B

- ý A

- ý A và C

- ý B

- nhờ.nên

- ý B

- ý C

 

doc 7 trang Người đăng hang30 Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 5 - Tuần học 36 (buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 36 chiều
	Thứ 2 ngày 17 tháng 5 năm 2010
tiếng việt: ôn tập
I. Mục tiêu: Củng cố những kiến thức đã học về luyện từ câu
II. Hoạt động dạy- học:
Giới thiệu bài
Thực hành:
1.. Bài hỏt hay phải hỏt đỳng. Hai từ “hỏt” ở cõu trờn đều là:
 2 Danh từ
 2 Động từ
 1 danh từ và 1 động từ.
2. Vỡ trời mưa to nên em đến trường muộn. Cõu trờn cú:
 1 vế cõu	B. 2 vế cõu	C. 3 vế cõu
3. Điền từ thớch hợp vào chỗ chấm:
 Mắt màu đen gọi là mắt ..
 Ngựa màu đen gọi là ngựa 
 Quần màu đen gọi là quần ..
4. Từ nào đưới đõy cú tiếng“đồng” khụng cú nghĩa là “cựng”?
đồng hương
 thần đồng
 đồng nghĩa
 đồng chớ
5. Cõu nào dưới đõy dựng dấu hỏi chưa đỳng?
A. Hóy giữ trật tự?
B. Nhà bạn ở đõu?
C. Vỡ sao hụm qua bạn nghỉ học?
D. Một thỏng cú bao nhiờu ngày hả chị?
6. Cõu tục ngữ nào chỉ phẩm chất của người phụ nữ Việt Nam?
 Giặc đến nhà, đàn bà cũng đỏnh.
 Chim cú tổ, người cú tụng.
 Chỗ ướt mẹ nằm, chỗ rỏo con lăn.
 Nắng chúng trưa, mưa chúng tối.
7. Cõu ghộp nào biểu thị quan hệ tương phản trong cỏc cõu sau đõy?
 Nếu trời trở rột thỡ con phải mặc ỏo ấm.
 Tuy Hoàng khụng được khỏe nhưng Hoàng vẫn đi học.
 Do được dạy dỗ nờn em bộ rất ngoan.
Chỳng em chăm học nờn cụ giỏo rất mực thương yờu. 
8. Tỡm cặp từ chỉ quan hệ cú trong cõu văn dưới đõy:
 Nhờ cú cỏt nờn khụng cú một vết bựn, nhờ cú mưa nờn khụng cú bụi trờn lỏ.
9. Từ đồng nghĩa với từ “cụng dõn” là:
 nụng dõn 	B. nhõn dõn	C. cụng nhõn
27. Em hiểu cõu ca dao sau như thế nào?
 Dự ai đi ngược về xuụi
Nhớ ngày giỗ Tổ mựng mười thỏng ba.
Khuyờn nhủ mọi người phải nhớ đến cội nguồn dõn tộc.
 Kờu gọi mọi người đoàn kết cựng nhau chia sẻ ngọt bựi.
 Ca ngợi truyền thống tốt đẹp của người Việt Nam.
Gv hướng dẫ HS làm bài- chữa bài
GV chấm- chữa bài
Củng cố: Củng cố những kiến thức đã học
- ý C
- ý B
- huyền
- ô
- thâm
- ý B
- ý A
- ý A và C
- ý B
- nhờ....nên
- ý B
- ý C
địa lí: ôn tập
I. Mục tiêu:- Củng cố những kiến thức đã học
 - HS làm được các bài tập
II. Hoạt động dạy- học:
 1. Giới thiệu bài
 2. Hướng dẫn HS là bài tập:
Câu 1: Hãy nối các ý ở cột A với các ý ở cột B sao cho phù hợp
 	A	B 
1.Châu Phi
a, Là châu lục lạnh nhất thế giới và không có dân cư
2. Châu Nam Cực
b, Khí hậu nóng và khô. Dân cư chủ yếu là người da đen.
3. Châu Mĩ 
c, Phần lớn diên tích là hoang mạc và xa van, động vật có nhiều loài thú có túi.
4. Châu Đại Dương
d, Thuộc Tây bán cầu. Có rừng rậm A- ma - dôn nổi tiếng thế giới.
Câu 2: Hãy điền vào ô chữ Đ trước ý đúng, chữ S trước ý sai . 
 a, Núi và cao nguyên chiếm 3/4 diện tích châu á
	 b,Châu Âu là châu lục có số dân đông nhất thế giới
	 c, Kim tự tháp, tượng nhân sư là những công trình kiến trúc nổi tiếng của châu á
	 d, Những mặt hàng công nghiệp của châu Âu nổi tiếng thế giới là máy bay, ô tô, hàng điện tử
Câu 3: Quan sát Bảng số liệu về các đại dương
 Đại dương
Diện tích(triệu km2)
Độ sâu trung bình (m)
Độ sâu lớn nhất(m)
ấn Độ Dương
75
3963
7455
Bắc Băng Dương
13
1134
5449
Đại Tây Dương
93
3530
9227
Thái Bình Dương
180
4279
11034
a, Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích:
b, Cho biết độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương nào?
Câu 4: Nêu sự khác nhau về địa hình hai nước Lào và Cam - pu chia. 
Câu 5: Kể một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Châu Âu ? 
GV hướng dẫn HS làm bài
GV chấm- chữa bài
Đáp án:
Câu 1 : 1 - b ; 2 -a ; 3 - đ ; 4 - c 
Câu 2 : -ý đúng : a , đ 
 - ý sai : b , c 
Câu 3 : a)Thái Bình Dương , Đại Tây Dương , ấn Độ Dương , Bắc Băng Dương 
 b) Thái Bình Dương. 
Câu 4 : - Địa hình của Lào phần lớn là núi và cao nguyên 
 - Địa hình của Cam - pu - chia chủ yếu là đồng bằng .
Câu 5 : Một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của châu âu :
 Máy bay , ô tô , thiết bị , hàng điện tử , len dạ , dược phẩm , mĩ phẩm 
_______________________________________________
	Thứ 3 ngày 18 tháng 5 năm 2010
I. mục tiêu: - Củng cố những kiến thức đã học
 - Học sinh làm được bài tập
II. Hoạt động dạy- học:
1.Giới thiệu bài:
2. Thực hành:
Baứi 1: ẹaởt tớnh roài tớnh
A. 263,72 + 54,96	 B. 312,5-42,56	 
 C. 42,37X 3,04	 D. 35,28 : 2,4
Baứi 2: Chửừ soỏ 7 trong soỏ thaọp phaõn 2,574 coự giaự trũ laứ
A.7	B. 0,7	C. 0,07 D.0,007
Baứi 3: Hỡnh tam giaực coự ủoọ daứi ủaứy 15cm, chieàu cao 8cm thỡ dieọn tớch laứ:
 A.12cm2	 B. 6cm2	 C.120cm2	 D.60cm2
Baứi 4: Trong beồ coự 25 con caự, trong ủoự coự 20 con caự cheựp. Tổ soỏ phaàn traờm cuỷa soỏ caự cheựp vaứ soỏ caự trong beồ laứ
A. 5%	B. 20%	C. 80%	D. 100%
Baứi 5: Vieỏt soỏ thaọp phaõn thớch hụùp vaứo choó chaỏm chaỏm 
a/4km75m = ..m	 b/ 5kg102g= kg
c/ 8m24dm2 =...m2 d/ 2ha145m2 =.a
5- Tỡm số tự nhiờn X: (1điểm)
 a- 15,06 X > 0,57 
Baứi 6: Từ 7 giờ 30 phuựt ủeỏn 8 giờ 15 phuựt coự:
A.85 phuựt	 B. 40 phuựt	 C. 45 phuựt 	D.30 phuựt 
Baứi 7: 2 ngaứy 12 giụứ baống bao nhieõu giụứ:
Baứi 8: Moọt hoà nửụực hỡnh hoọp chửừ nhaọt khoõng coự naộp, beõn trong coự chieàu daứi 2,4m, chieàu roọng 1,6m vaứ chieàu cao 1,2m. Tớnh dieọn tớch toaứn phaàn vaứ theồ tớch caựi hoà nửụực ủoự.
 A.132 giụứ	 B. 60 giụứ	 C. 212giụứ 	 D. 36 giụứ
A
B
M
D
C
15cm
25cm
Baứi 9: Cho hỡnh veừ dửụựi ủaõy, bieỏt dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt ABCD laứ 2400cm2. Tỡm dieọn tớch hỡnh tam giaực MCD.
- GV chấm- chữa bài
Củng cố: Củng cố lại những kiến thức qua các bài tập
- HS tự làm bài và chữa bài
__________________________________________
Lịch sử: ôn tập
I. Mục tiêu: - Củng cố những kiến thức đã học
 - HS làm được bài tập
II. Hoạt động dạy- học:
 A. Trắc nghiệm (khoanh vào chữ cái trước phương án đúng)
Câu 1: Chiến thắng nào sau đây là mốc son chói lọi, góp phần kết thúc thắng lợi chín năm kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược?
A. Chiến thắng biên giới.	B. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.
C. Chiến thắng Việt Bắc.	 D. Chiến thắng Điện Biên Phủ trên không.
Câu 2: Những điểm cơ bản của Hiệp định Pari về Việt Nam là:
A. Mĩ phải tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
B. Mĩ phải rút toàn bộ quân Mĩ và quân đồng minh ra khỏi Việt Nam và chấm dứt dính líu quân sự ở Việt Nam.
C. Mĩ phải có trách nhiệm trong việc hàn gắn viết thương chiến tranh ở Việt Nam.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 3: Sau kháng chiến chống Pháp thắng lợi, vì sao nước ta vẫn bị chia cắt?
A. Đế Quốc Mỹ tìm cách phá hoại hiệp định.	
B. Thực dân Pháp không chịu rút quân.
C. Không tiến hành tổng tuyển cử được.
Cõu 4: Cuối năm 1959 đầu năm 1960, phong trào nào bựng lờn mạnh mẽ ở khắp miền Nam ?
Phong trào đũi giảm thuế.
Phong trào đấu tranh của sinh viờn, học sinh.
Phong trào “Đồng khởi”.
Phong trào phản chiến của binh lớnh chớnh quyền Sài Gũn.
Cõu 5: Địa điểm nào là địa bàn trọng điểm của cuộc Tổng tiến cụng và nổi dậy Tết Mậu Thõn 1968 ?
 a) Cần Thơ. b) Quảng Trị. c) Huế. d) Sài Gũn.
B. Vận dụng và tự luận.
Câu 6: Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp:
6-11-1979
Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung cho cả nước
25-4-1976
Khởi công xây dựng Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình
04-4-1994
Lễ ký Hiệp định Pa ri
27-01-1973
Tổ máy cuối cùng của Nhà máy thuỷ điện Hoà Bình hoà điện vào lưới điện Quốc gia
Câu 7: Em hãy nêu vai trò của nhà máy thuỷ điện Hoà Bình đối với công cuộc xây dựng đất nước?
Câu 8: Tại sao nói: 30- 4-1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta?
- GV chấm- chữa bài
 Đáp án: 1- B, 2- D, 3- A, 4- C, 5- D, 
 6, 6-11- 1979: Khởi công xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình
 25-4- 1976: Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung cho cả nước
 4- 4- 1994: Tổ máy cuối cùng...........................quốc gia.
 27- 1- 1973: Lễ kí hiệp định Pa ri
 7, - Hạn chế lũ lụt cho ĐBBB
 - Cung cấp điện cho mọi miền Tổ quốc phục vụ cho sản xuất và đời sống.
 - Là công trình tiêu biểu thể hiện thành quả của công cuọc xây dựng đất nước.
 - Tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triể giao thông đường thuỷ.
 8, Vì ngày 30- 4- 1975 , quân ta giả phóng Sài Gòn, kết thúcchiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử.
 _____________________________________________
	Thứ 4 ngày 19 tháng 5 năm 2010
toán: ôn tập
I. Mục tiêu: Củng cố những kiến thức đã học
II. Hoạt động dạy- học:
 1. Giới thiệu bài.
 2 .Thực hành:
PHAÀN 1: Khoanh troứn vaứo chửừ trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng
Baứi 1: soỏ thaọp phaõn goàm boỏn traờm, boỏn ủụn vũ, hai phaàn mửụứi vaứ chớn phaàn nghỡn ủửụùc vieỏt laứ: 	A. 44,209	 	B. 404,209	 C. 404,0029	D. 404,29
Baứi 2 Hỗn soỏ 1 ủửụùc chuyển thành soỏ thaọp phaõn laứ
A. 1,2	 	B. 1,4	 C. 1,5	D. 0,14
Baứi 3: Soỏ thaọp phaõn 3,015 được chuyển thành phõn số 
A.	 B. 	 C. 	D. 
Baứi 4: Số thớch hợp điền vào chỗ chấm 9 tấn 48kg = ..kg
A. 94800	B. 948 	C. 904	D. 94800
Baứi 5: Kết quả của phộp cộng + 
A.	 	B. .	 C. 	D. 
Baứi 6: Hỡnh chữ nhật cú chiều dài dm vaứ chiều rộng dm thỡ dieọn tớch laứ
A.m2 	B.dm2 	C. dm2 	D.dm2 
PHAÀN 2 :
Baứi 1: (1 ủieồm) Vieỏt soỏ thaọp phaõn sau theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn 
3,496; 3,694; 3,946; 3,469;3,964
Vieỏt : ........................<.................<...................<....................<...................
Baứi 2: (2 ủieồm) Moọt thửỷa ruoọng hỡnh bỡnh haứnh coự soỏ ủo caùnh ủaựy 120m vaứ chieàu cao baống caùnh ủaựy. Ngửụứi ta caỏy luựa treõn thửỷa ruoọng ủoự, cửự 5dam2 thu ủửụùc 1250 kg luựa. Hoỷi thửỷa ruoọng ủoự thu ủửụùc bao nhieõu taỏn luựa.
Baứi 3: ẹaởt tớnh roài tớnh
 a/ 45,337 + 354, b/ 302,4 – 85,15 c/ 42,15 x 2,7	d/ 158,542 : 0,26
11cm
8cm
4cm
	 3cm	
Hình H
Baứi 4
8cm
 Cho hỡnh H coự soỏ ủo nhử hỡnh veừ. Tớnh
	a/ Dieọn tớch hỡnh H.
`	b/ Chu vi hỡnh H.	
- Gv chấm- chữa bài
 Củng cố: - Nhận xét tiết học
- HS tự làm bài và chữa bài
- HS chữa bài
____________________________________
Lịch sử: ôn tập
 I. mục tiêu: Củng cố những kiến thức đã học
 II. Hoạt động dạy- học:
 1, Giới thiệu bài
 2, Thực hành:
Khoanh trũn chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng trong từng cõu hỏi dưới đõy (từ cõu 1 đến cõu 6):
Cõu 1: Phong trào Xụ viết Nghệ – Tĩnh diễn ra trong khoảng thời gian nào ?
 a) 1930 – 1931 ;	b) 1936 – 1939 ;
 c) 1939 – 1945 ;	d) 1945 – 1946.
Cõu 2: Cuối bản Tuyờn ngụn Độc lập, Bỏc Hồ thay mặt nhõn dõn Việt Nam khẳng định điều gỡ ?
Nước Việt Nam cú quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đó thành một nước tự do độc lập ;
Toàn thể dõn tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tớnh mạng và của cải để giữ vững tự do, độc lập ấy.
Cả 2 ý trờn đều đỳng.
Cõu 3: Mốc thời gian nào dưới đõy gắn với sự kiện quõn ta nổ sỳng mở màn chiến dịch Điện Biờn Phủ ?
	a) Ngày 23 – 3 – 1954 ;	b) Ngày 13 – 3 – 1954 ;
	c) Ngày 07 – 5 – 1954 ;	d) Ngày 26 – 4 – 1954 .
Cõu 4: Sau năm 1954, chớnh quyền nước nào tỡm cỏch phỏ hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ và dần thay thế Phỏp ở Việt Nam ?
	a) Nước Anh ;	b) Nước Đức ;
	c) Nước Mĩ ;	d) Nước Nhật.
Cõu 5: Nhà mỏy cơ khớ Hà Nội ra đời trong hoàn cảnh nào ?
Miền Bắc nước ta bước vào thời kỡ xõy dựng chủ nghĩa xó hội ;
Quõn và dõn ta dốc sức người, sức của cho trận quyết chiến Điện Biờn Phủ ;
Miền Bắc trở thành hậu phương lớn cho cỏch mạng miền Nam ;
Cả a và c đều đỳng.
Cõu 6: Chiến dịch Hồ Chớ Minh bắt đầu vào ngày, thỏng, năm nào ?
 a) Ngày 26 – 4 – 1975 ;	b) Ngày 27 – 4 – 1975 ;
 c) Ngày 28 – 4 – 1975 ;	d) Ngày 30 – 4 – 1975.
Cõu 7: Hóy nờu 4 di tớch lịch sử ở Đô Lương?
Cõu 8: Tại sao núi : Ngày 30 – 4 – 1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dõn tộc ta ? 
 GV chấm- chữa bài
Kết quả đỳng:
Cõu
1
2
3
4
5
6
í đỳng
a
c
b
c
d
a
Cõu 7: 4 di tớch lịch sử ở Đô Lương là: Đền Quả Sơn( Bồi Sơn), Truông Bồn( Mỹ Sơn), Đền Đức Hoàng ( Yên Sơn), Đình Lương Sơn( Bắc Sơn)
Cõu 8: Núi: Ngày 30 – 4 – 1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dõn tộc ta vỡ:
- Ngày 30 – 4 – 1975, quõn ta giải phúng Sài Gũn, kết thỳc Chiến dịch Hồ Chớ Minh lịch sử. 
- Đõy là ngày đất nước được thống nhất và độc lập. 
Củng cố: Nhận xét tiết học.
___________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 36 chieu.doc