I / Yêu cầu : HS cần :
- Kiểm ta lấy điểm môn tập đọc và học thuộc lòng.
- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong 3 chủ điểm đã học.
- Có ý thức: Chăm ôn luyện để nắm vững kiến thức đã học.
II / Đồ dùng dạy - học :
Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học (từ tuần 1-9).
III / Hoạt động dạy – học :
Thứ-ngày Môn Tiết Tên bài dạy ĐDDH Thứ hai 27 / 10 HĐTT TĐ T KH LS 1 2 3 4 5 - Ôn tập giữa học kì I ( tiết 1) - Luyện tập chung. - Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ. - Bác Hồ đọc “ Tyuên ngôn độc lập” Phiếu thăm. Hình sgk/40, 41. Hình sgk/21 Thứ ba 28 / 10 ĐĐ LTVC Hát – nhạc T KC 1 2 3 4 5 -Tình bạn (tiết 2). - Kiểm tra giữa học kì I ( tiết 7) - Kiểm tra định kì (kiểm tra giữa HKI) - Kiểm tra giữa học kì I ( tiết 8) Đề kiểm tra. Đề kiểm tra. Đề kiểm tra. Thứ tư 29 / 10 TĐ T Thể dục TLV KT 1 2 3 4 5 - Ôn tập giữa học kì I ( tiết 5) - Cộng hai số thập phân. - Ôn tập giữa học kì I ( tiết 3) - Bày dọn bữa ăn trong gia đình. Phiếu thăm. Phiếu thăm. Phiếu học tập. Thứ năm 30 / 10 ĐL LTVC Mĩ thuật T CT 1 2 3 4 5 - Nông nghiệp. - Ôn tập giữa học kì I ( tiết 4) - Luyện tập. - Ôn tập giữa học kì I ( tiết 2) Phiếu học nhóm Đề kiểm tra. Phiếu thăm. Thứ sáu 31/ 10 T TLV Thể dục KH HĐTT 1 2 3 4 5 - Tổng nhiều số thập phân. - Ôn tập giữa học kì I ( tiết 6) - Ôn tập: Con người và sức khoẻ (tiết 1) Bảng nhóm Sơ đồ sgk/ 42,43 Duyệt của tổ khối trưởng: Mỹ Phước D, ngày 27 tháng 10 năm 2008. Người lập Nguyuễn Phước Trang Ngô Văn Liêm. TUẦN 10 Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2008 Môn : Tập đọc Bài dạy : Ôn tập giữa học kì I (tiết 1). I / Yêu cầu : HS cần : - Kiểm ta lấy điểm môn tập đọc và học thuộc lòng. - Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong 3 chủ điểm đã học. - Có ý thức: Chăm ôn luyện để nắm vững kiến thức đã học. II / Đồ dùng dạy - học : Phiếu ghi tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học (từ tuần 1-9). III / Hoạt động dạy – học : GV HS 1) Ổn định : 2) KTBC: Bài“Đất Cà Mau” 3) Bài mới : a)GTB: GV giới thiệu ghi bảng tên bài: Ôn tập giữa học kì I (tiết 1). b) Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL: GV gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài đọc và trả lời một câu hỏi về bài đã đọc - GV nhận xét ghi điểm. c) Hướng dẫn làm bài tập : - Bài tập 2 yêu cầu gì? - Cho HS làm bài theo nhóm 5 công việc sau: Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong 9 tuần theo mẫu: Chủ điểm Tên bài Tác giả Nội dung chính - Gọi HS trình bày kết quả - GV nhận xét, kết luận bài làm đúng. 4) Củng cố : - Mời em đọc kết quả bài làm ở bài tập 2. - GDHS: Chăm ôn luyện để nắm vững kiến thức đã học. 5) NXDD : - GV nhận xét cụ thể tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài: Ôn tập giữa học kì I (tiết 5). -Hát. -3HS đọc bài theo đoạn và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc - 2 HS nhắc lại tên bài. - 5 HS nối tiếp nhau bốc thăm chọn bài đọc và trả lời 1 câu hỏi do GV nêu – Lớp nhận xét. - 1 HS đọc to. - Hoạt động nhóm 5 theo công việc được giao. - Đại diện nhóm trình bày kết quả – Lớp bổ sung. -2 HS đọc to. - Lớp nghe. - Lớp nghe. - Lớp nghe. Môn : Toán tiết 46 Bài dạy: Luyện tập chung. I / Yêu cầu : HS cần : - Biết chuyển phân số thập phân thành số thập phân . Đọc số thập phân . - So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau. Giải bài toán liên quan đến “ rút về đơn vị ” hoặc “ tỉ số ” . - Có ý thức: đọc, viết, so sánh và chuyển đổi nhanh, chính xác các số đo độ dài ở nhiều dạng khác nhau. II / Đồ dùng dạy – học : Bảng nhóm. HS bảng con. III / Hoạt động dạy – học : GV HS 1) Ổn định : 2) KTBC: Cho HS lần lượt nhắc lại quan hệ giữa hai đơn vị liền nhau trong bảng đơn vị đo độ dài, đo khối lượng, đo diện tích. 3) Bài mới: a) GTB : GV gt ghi bảng tên bài: Luyện tập chung. b) Hướng dẫn làm bài tập * Bài 1:- Bài tập yêu cầu gì? - Cho HS làm bài- GV nhận xét, kết luận bài đúng: a) = 1,27 ( Một phẩy hai mươi bảy) b) = 0,65 (không phẩy sáu mươi lăm) c) = 2,005 (Hai phẩy không không năm) d) = 0,08 ( không phẩy không không tám) * Bài 2:- Bài tập yêu cầu gì? - Cho HS làm bài- GV nhận xét, kết luận bài làm đúng: các số đo ở câu b, c, d = 11,02 km. * Bài 3:- Bài tập yêu cầu gì? - Cho HS làm bài – GV nhận xét, kết luận bài làm đúng. Kết quả: a) 4m 85 cm = 4,85 m b) 72 ha = 0,72 km2 * Bài 4:- Mời em đọc to bài toán. - (?) Bài toán cho ta biết gì? Yêu cầu ta tìm gi? Em hãy nêu cách giải. - Cho HS làm bài theo nhóm đôi – GV nhận xét, kết luận bài làm đúng. Tóm tắt: 12 hộp: 180 000 đồng. 36 hộp: ? đồng. Giải: *Cách 1: Giá tiền mỗi hộp đồ dùng học toán là : 180000 : 12 = 15000 (đồng) Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là : 15000 x 36 = 540000 (đồng) Đáp số : 540000 đồng *Cách 2 : 36 hộp gấp 12 hộp số lần là : 36 : 12 = 3 ( lần ) Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là : 180000 x 3 = 540000 (đồng) Đáp số : 540000 đồng 4) Củng cố : - Khi chuyển đổi các số đo độ dài, đo diện tích dưới nhiều dạng khác nhau ta cần lưu ý điều gì? - Cho HS thi chuyển đổi nhanh: 4m 85 cm = m 72 ha = km2 - GDHS: đọc, viết, so sánh và chuyển đổi nhanh, chính xác các số đo độ dài ở nhiều dạng khác nhau. 5) NXDD: + GV nhận xét cụ thể tiết học. + Dặn HS về nhà: § Hoàn chỉnh các bài tập vừa học. § Chuẩn bị bài: Cộng hai số thập phân. - Hát. - 3 HS nối tiếp nhau nêu. - 2 HS nhắc lại tên bài. -1HS đọc to yêu cầu bài tập -4 HS làm trên bảng -Lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn. -1HS đọc to yêu cầu bài tập - HS làm bài. - 3 HS nêu kết quả – Lớp nhận xét. -1HS đọc to yêu cầu bài tập - HS làm vào bảng con. -1HS đọc to yêu cầu bài tập - 2 HS đáp. -2 nhóm đôi làm trên bảng nhóm và gắn lên bảng lớp – các nhóm còn lại làm vào vở và nhận xét bài bạn. -2 HS đáp. - 2 HS thi đổi nhanh-Lớp cổ vũ -Lớp nghe. -Lớp nghe. -Lớp nghe. Môn: Khoa học Tiết 19 Bài dạy: Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ. I / Yêu cầu: HS cần: - Biết: một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông. - Nêu được một số biện pháp tai nạn giao thông. - Có ý thức: chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông. II / Đồ dùng dạy – học: Phiếu học nhóm. Hình sgk/40, 41.. III / Hoạt động dạy – học: GV HS 1) Ổn định: 2) KTBC: § Nêu một số tình huống có thể dẫn đến nguy cơ bị xâm hại. § Bạn có thể làm gì để phòng tránh nguy cơ bị xâm hại. § Những người nào em có thể tin cậy chia sé? 3) Bài mới: a) GTB: GV gt ghi bảng tên bài: Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ. b) Khai thác bài: ³HĐ1:+ Em hãy kể một số tai nạn giao thông mà em đã chứng kiến hoặc sưu tầm được. + Theo em, nguyên nhân nào dẫn đến tai nạn giao thông đó? ³HĐ2: Cho HS hoạt động nhóm 4 công việc sau: § Quan sát hình 1, 2, 3, 4 sgk/40 § Chỉ ra những việc làm vi phạm của người tham gia giao thông trong từng hình. § Nêu hậu quả có thể xảy ra của người sai phạm đó. - Gọi HS trình bày kết quả - GV nhận xét, kết luận. ³ HĐ3: Cho HS hoạt động nhóm đôi công việc sau: § Quan sát hình 5, 6, 7 sgk/41 § Phát hiện những việc cần làm đối với người tham gia giao thông. Gọi HS trình bày kết quả – GV nhận xét, kết luận và ghi tóm tắt một số biện pháp thực hiện an toàn giao thông. 4) Củng cố: + Nguyên nhân nào dẫn đến tai nạn giao thông + Em hãy nêu một số biện pháp phòng tránh tai nạn giao thông. + GDHS: chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông. 5) NXDD: PGV nhận xét cụ thể tiết học. PDặn HS: Chuẩn bị bài Ôn tập. - Hát. -1 HS đáp. -1 HS đáp. -1 HS đáp. -2 HS nhắc lại tên bài. - 3 HS nối tiếp nhau nêu. - 3 HS đáp. - Hoạt động nhóm 4 theo công việc được giao. - Đại diện nhóm trình bày kết quả-Lớp nhận xét bổ sung - Hoạt động nhóm đôi theo công việc được giao. - 3 HS nối tiếp nhau trình bày kết quả-Lớp nhận xét bổ sung - 2 HS đáp. - 1 HS đáp. - Lớp nghe. - Lớp nghe. - Lớp nghe. Môn : Lịch sử. Tiết 10 Bài dạy: Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn độc lập”. I / Yêu cầu: HS cần: - Biết: Ngày 2-9-1945, tại Quảng trường Ba Đình (HN) chủ tịch Hồ Chí Minh đọc “ Tuyên ngôn độc lập”. Ngày 2-9 là ngày Quốc Khánh của nước ta. - Tường thuật được diễn biến buổi lễ tuyên bố độc lập . Nêu được ý nghĩa lịch sử của sự kiện ngày 2-9-1945. - Có thái độ: niềm vui khi đất nước độc lập, học tập tốt mai sau xây dựng nước nhà giàu mạnh. II / Đồ dùng dạy học : Phiếu học nhóm III / Hoạt động dạy hoc : GV HS 1) Ổn định : 2) KTBC: Bài Cách mạng mùa thu.” + Em hãy nêu nguyên nhân diễn ra cuộc cách mạng mùa Thu. + Nêu ý nghĩa lịch sử của Cách mạng tháng Tám 3) Bài mới: a) GTB: GV giới thiệu và ghi bảng tên bài: Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập b) Khai thác bài: * HĐ1 : Cho HS hoạt động nhóm 4 công việc sau: ¹ HS đọc thầm “ Ngày 2.9.1945..đọc bản tuyên ngôn độc lập ” ¹ Tường thuật lại diễn biến buổi lễ tuyên bố độc lập . ¹ Quan sát hình 1 ( SGK/ 21 ) và nhận xét về quang cảnh ngày 2-9-1945 ở Hà Nội. - Gọi HS trình bày kết quả - nhận xét, kết luận. *HĐ2: Cho HS hoạt động nhóm đôi công việc: + Đọc thầm đoạn“ Hỡi đồng bào cả nước .mỗi người dân Việt Nam ” quan sát hình 2 sgk/22. + Nêu nội dung chính của đoạn trích truyên ngôn độc lập ? + Nêu ý nghĩa của sự kiện 2-9-1945? ( Lời khẳng định trên thể hiện điều gì ? ) + Nêu cảm nghĩ của mình về hình ảnh Bác Hồ trong lễ tuyên bố độc lập ? - Gọi HS trình bày à GV nhận xét, chốt ý: ¹ Bản tuyên ngôn độc lập đã : +Khẳng định quyền độc lập , tự do thiêng liêng ... 4) Củng cố : - Mời em phong đọc thuộc lòng 1 bài thơ đã học và nêu nội dung chính của bài đó - Bài chính tả cho ta biết gì? - GDHS: trình bày sạch đẹp , viết đúng chính tả. 5) NXDD : - GV nhận xét cụ thể tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài: Nghe-viết: Luật bảo vệ môi trường -Hát. -1HS đáp. - - 1 HS đọc to. - 2 HS nhắc lại tên bài. - 5 HS nối tiếp nhau bốc thăm chọn bài đọc và trả lời 1 câu hỏi do GV nêu – Lớp nhận xét. - Lớp nghe. -2 HS đáp. - Lớp nêu và luyện viết vào bảng con. - Lớp viết. - Lớp chữa những thiếu sót. - 2 HS cùng bàn soát lỗi cho nhau - Tổ 2 nộp bài. -2 HS xung phong đọc -2 đáp. - Lớp nghe. - Lớp nghe. - Lớp nghe. = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = & = = = = = = = = = = = = = = = == = == Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2008 Môn : Toán Tiết 40 Bài dạy : Tổng nhiều số thập phân. I / Yêu cầu : HS cần : - Biết tính tỏng nhiều số thập phân. - Nhận biết tính chất kết hợp của các số thập phân và vận dụng để tính cách thuận tiện nhất. - Có ý thức: tính nhanh, chính xác tổng nhiều số thập phân. II / Đồ dùng dạy – học : Bảng nhóm. III / Hoạt động dạy – học : GV HS 1) Ổn định : 2) KTBC : + Muốn cộng 2 số thập phân ta làm thế nào? + Cho HS đặt tính rồi tính: 14,9 + 4,36 ; 0,53 + 3,09 3) Bài mới: a) GTB : GV gt ghi bảng tên bài: Tổng nhiều số thập phân. b) Hướng dẫn HS tính tổng nhiều số thập phân: * Ví dụ a: Mời em đọc bài toán. - (?) Muốn biết cả 3 thùng có bao nhiêu lít dầu ta làm phép tính gì? Em hãy nêu phép tính. - Cho HS vận dụng cách tínhtổng hai số thập phân tự đặt tính rồi tính – GV theo dõi, nhận xét kết luận cách đặt tính và tính đúng. * Ví dụ b: Mời em đọc bài toán. - Bài toán cho ta biết gì? Yêucầu ta tìm gì? Em hãy nêu cách giải. - Cho HS giải bài toán – GV nhận xét, kết luận bài giải đúng. Giải: Chu vi hình tam giác: 8,7 + 6,25 + 10 = 24,95 (dm) Đáp số: 24,95 dm c) Hướng dẫn làm bài tập: * Bài 1: - Mời em đọc yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bài – GV nhận xét, kết luận bài làm đúng. Đáp án: a) 28,87 ; b) 76,76 c) 60,14 ; d) 1,63 * Bài 2: + Bài tập yêu cầu gì? + GV gắn bảng phụ kẽ sẵn bảng BT2, gọi từng cặp HS tính từng dòng sau đó nhận xét, so sánh giá trị biểu thức trong từng dòng – GV nhận xét, kết luận bài làm đúng. a b c ( a + b ) + c a + ( b + c ) 2,5 6,8 1,2 (2,5 + 6,8)+1,2 = 9,3 + 1,2 = 10,5 2,5 + (6,8+1,2 ) = 2,5 + 8 = 10,5 1,34 0,52 4 (1,34+ 0,52)+ 4 =1,86 + 4 = 5,86 1,34+(0,52 + 4 ) = 1,34 + 4 = 5,86 Phép cộng hai số thập phân có tính chất kết hợp :Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba , ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của hai số còn lại ( a + b ) + c = a + ( b + c ) * Bài 3: - Mời em đọc yêu cầu bài tập. - Cho HS làm bài-GV nhận xét, kết luận bài làm đúng: a) 19,89 ; b) 48,6 c) 20 ; d) 10,5 4) Củng cố : + Muốn tính tổng nhiều số thập phân ta làm như thế nào? + Cho HS đặt tính và tính: 38,6 + 2,09 + 7,91 2,5 + 0,52 + 4 + GDHS: tính nhanh, chính xác tổng nhiều số thập phân. 5) NXDD: + GV nhận xét cụ thể tiết học. + Dặn HS về nhà: . Hoàn chỉnh các bài tập vừa học. . Chuẩn bị bài: Luyện tập. - Hát. - 2 HS nối tiếp nhau nêu. - HS tính trên bảng - 2 HS nhắc lại tên bài. - 1 HS đọc to bài toán. - 2 HS đáp. - 1 HS làm trên bảng – lớp làm vào vở và thống nhất cách tính. 27,5 + 36,75 14,5 78,75 - 1 HS đọc bài toán. - 2 HS đáp. 1 HS làm trên bảng – lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn. - 1 HS đọc to yêu cầu bài tập. - 4 HS trên bảng – lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn. - 1 HS đọc to yêu cầu bài tập. - 2 cặp HS làm trên bảng – lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn. - 1 HS đọc to yêu cầu bài tập - 4 HS nối tiếp nhau làm trên bảng – Lớp làm vào vở và nhận xét bài bạn. - 1 HS đáp. - 2 HS thi tính nhanh, lớ cổ vũ. -Lớp nghe. -Lớp nghe. -Lớp nghe. Môn : Tập làm văn Bài dạy : Ôn tập giữa học kì I (tiết 6). I / Yêu cầu : HS cần : - Ôn tập về nghĩa của từ: từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa. - Vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để làm tốt các bài tập. - Có ý thức: Chăm ôn luyện để nắm vững kiến thức đã học. II / Đồ dùng dạy - học : Bảng nhóm. III / Hoạt động dạy – học : GV HS 1) Ổn định : 2) KTBC: GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS. 3) Bài mới : a)GTB: GV giới thiệu ghi bảng tên bài: Ôn tập giữa học kì I (tiết 4). b) Hướng dẫn làm bài tập : * Bài 1: Bài tập yêu cầu gì? - Em hãy đọc to những từ in đậm. - (?) Vì sao cần thay thế những từ in đậm đó bằng từ đồng nghĩa khác? - Cho HS làm bài. - Gọi HS trình bày kết quả - GV nhận xét, kết luận bài làm đúng. * Bài 2: Bài tập yêu cầu gì? - Cho HS làm bài. - Gọi HS trình bày kết quả - GV nhận xét, kết luận bài làm đúng. Thứ tự cần điền: Nó, chết, bại, đậu, đẹp. * Bài 3: Bài tập yêu cầu gì? - Cho HS tự đặt câu. - Gọi HS trình bày kết quả - GV nhận xét, ghi điểm theo câu văn thực tế của HS. * Bài 4: Bài tập yêu cầu gì? - Cho HS làm bài. - GV nhận xét, kết luận bài làm đúng: Gợi ý: a) Đánh bạn là không tốt/ b) Em tập đánh đàn. c) Xoang nồi phải rửa sạch sẽ 4) Củng cố : - Thế nào là từ đồng nghĩa? Ví dụ. - Thế nào là từ đồng âm? Ví dụ. - Thế nào là từ nhiều nghĩa? Ví dụ. - Thế nào là từ trái nghĩa? Ví dụ. - GDHS: Chăm ôn luyện để nắm vững kiến thức đã học. 5) NXDD : - GV nhận xét cụ thể tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài: Trả bài văn tả cảnh. -Hát. - HS chuẩn bị đủ dụng cụ học tập cho tiết học nàm. - 2 HS nhắc lại tên bài - 1HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc to. - vì những từ đó dùng chưa chính xác trong tình huống. - HS làm bài. - 3 HS nối tiếp nhau trình bày kết quả-Lớp nhận xét - 1HS đọc yêu cầu bài tập. - 3 HS nối tiếp nhau trình bày kết quả-Lớp nhận xét - 1HS đọc to yêu cầu bài tập. - 3 HS đặt câu trên bảng nhóm, đặt xong gắn lên bảng lớp-Lớp làm vào vở vànhanj xét bài bạn. - 1HS đọc to yêu cầu bài tập. - 3 HS làm trên bảng nhóm, làm xong gắn lên bảng lớp - Lớp làm vào vở vànhanj xét bài bạn. -1 đáp. -1 đáp. -1 đáp. -1 đáp. - Lớp nghe. - Lớp nghe. - Lớp nghe. Môn: Khoa học Tiết 20 Bài dạy: Ôn tập: Con người và sức khoẻ (tiết 1) I / Yêu cầu: HS cần: - Xác được giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con người kể từ lúc mới sinh. - Vẽ hoặc viết được sơ đồ cách phòng tránh: bệnh sốt rét, bệnh sốt xuất huyết, bệnh viêm não, viêm gan A, HIV/AIDS. - Có ý thức: phòng tránh các bệnh đã học. II / Đồ dùng dạy – học: Sơ đồ sgk/42, 43. III / Hoạt động dạy – học: GV HS 1) Ổn định: 2) KTBC: ¹ Nguyên nhân nào dẫn đến tai nạn giao thông ¹ Em hãy nêu một số biện pháp phòng tránh tai nạn giao thông. 3) Bài mới: a) GTB: GV giới thiệu ghi bảng tên bài: Ôn tập: Con người và sức khoẻ (tiết 1) b) Khai thác bài: ³ HĐ1: Cho HS hoạt động cá nhân công việc sau: § Đọc kĩ yêu cầu và nội dung bài tập 1, 2, 3. § Làm bài theo yêu cầu bài 1, 2, 3. - Gọi HS trình bày kết quả - GV nhận xét, kết luận: Đáp án: Câu 1: Tuổi dậy thì ở nữ: 10 – 15. Tuổi dậy thì ở nam:13 – 17. Câu 2: ý d. Câu 3: ý c ³ HĐ2: GV chia lớp làm 4 nhóm giao việc : * Nhóm 1: Viết hoặc vẽ sơ đồ cách phòng tránh bệnh sốt rét. * Nhóm 2: Viết hoặc vẽ sơ đồ cách phòng tránh bệnh sốt xuất huyết.. * Nhóm 3: Viết hoặc vẽ sơ đồ cách phòng tránh bệnh viêm não. * Nhóm 4: Viết hoặc vẽ sơ đồ cách phòng tránh nhiễm HIV/AIDS. - Gọi HS trình bày kết quả - GV nhận xét, kết luận. 4) Củng cố: § Em hãy nêu tuổi dậy thì ở con gái, con trai. § Bạn có thể làm gì để phòng tránh bệnh sốt rét, bệnh sốt xuất huyết, bệnh viêm não, viêm gan A, HIV/AIDS. - GDHS: Phòng tránh các bệnh sốt rét, bệnh sốt xuất huyết, bệnh viêm não, viêm gan A,HIV/AIDS. 5) NXDD: PGV nhận xét cụ thể tiết học. PDặn HS: Chuẩn bị bài Ôn tập: Con người và sức khoẻ (tiết 2) - Hát. -1 HS đáp. -1 HS đáp. -2 HS nhắc lại tên bài. - HS hoạt động cá nhân theo công việc được giao. - 3 HS nối tiếp nhau trình bày kết quả – lớp nhận xét - Hoạt động nhóm 5 theo công việc được giao. * Nhóm 1: hoạt động theo công việc được giao. * Nhóm 2: hoạt động theo công việc được giao. * Nhóm 3: hoạt động theo công việc được giao. * Nhóm 4: hoạt động theo công việc được giao - Đại diện nhóm nối tiếp nhau trình bày kết quả- Lớp nhận xét - 1HS đáp. - 4 HS nối tiếp nhau nêu. - Lớp nghe. - Lớp nghe. - Lớp nghe. Môn :HĐTT T 10 GV HS 1) Đánh giá hoạt động tuần 10: - Gọi các tổ trưởng báo cáo kết quả thi đua tuần 10. - GV nhận xét, đánh giá chung, nêu những ưu điểm lớp cần phát huy mặt tồn tại lớp cần khắc phục. 2) GV phổ biến kế hoạch tuần 11 : Bồi dưỡng HS yếu. An toàn trong mùa lũ ................................. 3) Trò chơi : GV cho HS chơi theo luật : Chia lớp làm 2 nhóm thi hỏi đáp nhanh kiến thức đã học ở 2 môn : toán và tiếng việt, trong tuần 10. HS nhóm1 hỏi – HS nhóm2 trả lời và ngược lại. Trong thời gian 10 phút nhóm nào trả lời đúng nhiều nhất là nhóm thắng cuộc. 4) Tổng kết giờ SHL : GV tổng kết giờ SHL và nhắc nhở HS thực hiện tốt kế hoạch đề ra -Các tổ trưởng báo cáo kết quả thi đua – Lớp bổ sung. - Lớp nghe. - HS nghe và thực hiện theo kế hoạch. - HS chơi theo luật. - Lớp nghe. Phần duyệt của Chuyên môn:
Tài liệu đính kèm: