TIẾT 2: TẬP ĐỌC
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (T1)
I.Mục tiêu:
-Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học , tốc độ khoảng 110 tiếng / phút : biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ , đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính , ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn .
- lập được bảng thống kê các bài đã học trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của BT2 .
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3
GDKNSống Thu thập ,xử lí thông tin ( lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể).
- Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm ,hoàn thành bảng thống kê.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 11 đến tuần 17 sách tiếng việt 5 tập 1 (17 phiếu) để HS bốc thăm.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu nội dung học tập của tuần 18: Ôn tập củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn tiếng việt của HS trong học kì I.
-Giới thiệu mục tiêu, yêu cầu của tiết 1.
Tuần 18 Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011 Tiết 1: chào cờ chung toàn trường Tiết 2: Tập đọc Ôn tập cuối học kì I (t1) I.Mục tiêu: -Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học , tốc độ khoảng 110 tiếng / phút : biết đọc diễn cảm đoạn thơ , đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ , đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính , ý nghĩa cơ bản của bài thơ , bài văn . - lập được bảng thống kê các bài đã học trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu của BT2 . - Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của BT3 GDKNSống Thu thập ,xử lí thông tin ( lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể). - Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm ,hoàn thành bảng thống kê. II. Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong các bài tập đọc từ tuần 11 đến tuần 17 sách tiếng việt 5 tập 1 (17 phiếu) để HS bốc thăm. III. Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: -GV giới thiệu nội dung học tập của tuần 18: Ôn tập củng cố kiến thức và kiểm tra kết quả học môn tiếng việt của HS trong học kì I. -Giới thiệu mục tiêu, yêu cầu của tiết 1. 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng -Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng 1-2 phút). -HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. -GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời. -GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau. Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 11 đến Tuần 13: -Mời 1 HS đọc yêu cầu. -GV phát phiếu thảo luận. -Cho HS thảo luận nhóm . -Mời đại diện nhóm trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét. -Mời 2 HS đọc lại . - HS thảo luận nhóm theo nội dung phiếu học tập. -Đai diện nhóm trình bày. Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 11 đến tuần 13 Chủ điểm Tên bài Tác giả Thể loại Giữ lấy màu xanh -Chuyện một khu vườn nhỏ. -Tiếng vọng. -Mùa thảo quả. -Hành trình của bầy ong. -Người gác rừng tí hon. -Trồng rừng ngập mặn. Vân Long Nguyễn Quang Thiều Ma Văn Kháng Nguyễn Đức Mậu Nguyễn Thị Cẩm Châu Phan Nguyên Hồng Văn Thơ Văn Thơ Văn Văn Bài tập 3: -Mời một HS nêu yêu cầu. -GV nhắc HS: Cần nói về bạn nhỏ – con người gác rừng – như kể về một người bạn cùng lớp chứ không phải như nhận xét khách quan về một nhân vật trong truyện. -Cho HS làm bài, sau đó trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét. -HS đọc yêu cầu. -HS nghe. -HS làm bài vào giấy nháp sau đó trình bày. -Nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học - Liên hệ bài sau. ------------------------------------------------ Tiết 3: Toán Tiết 86: Diện tích hình tam giác I.Mục tiêu: -Biết tính diện tích hình tam giác II. Đồ dùng dạy học Hình tam giác và nội dung bài dạy III.Các hoạt động dạy học : A.Kiểm tra bài cũ: B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn học sinh: - GV chuẩn bị 2 hình tam giác bằng nhau. -GV lấy một hình tam giác cắt cắt theo đường cao, sau đó ghép thành hình chữ nhật. -Chiều dài HCN bằng cạnh nào của HTG? -Chiều rộng HCN có bằng chiều cao của hình tam giác không? -Diện tích HCN gấp mấy lần diện tích hình tam giác? -Dựa vào công thức tính diện tích HCN, em hãy suy ra cách tính diện tích hình tam giác? *Quy tắc: Muốn tính S HTG ta làm thế nào? *Công thức: Nếu gọi S là diện tích, a là độ dài đáy, h là chiều cao thì S được tính NTN? - Cạnh đáy của hình tam giác. - Chiều rộng hình chữ nhật bằng chiều cao của hình tam giác. - Gấp hai lần. S ABCD = DC x AD = DC x EH => S EDC = DC x EH : 2 -HS nêu công thức tính diện tích tam giác: a x h S = hoặc S = a x h : 2 2 Luyện tập: *Bài tập 1 (88): Tính S hình tam giác. -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS cách làm. -Cho HS làm vào nháp. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 2 (88): (giảm tải) *Kết quả: a.8 x 6 : 2 = 24 (cm2) b.2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 (dm2) 3.Củng cố, dặn dò: HS nhắc lại quy tắc và công thức tính diện tích hình tam giác. Nhận xét tiết học - Liên hệ bài sau. Tiết 4: Đạo đức Tiết 18: Thực hành cuối học kì I I.Mục tiêu: -Giúp HS củng cố kiến thức các bài từ bài 1 đến bài 5, biết áp dụng trong thực tế những kiến thức đã học. II. Đồ dùng dạy học: -Phiếu học tập cho hoạt động 1 III.Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu yêu cầu của tiết học 2.Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm *Bài tập 1: Hãy ghi những việc làm của HS lớp 5 nên làm và những việc không nên làm theo hai cột dưới đây: Nên làm Không nên làm ... ......... -GV phát phiếu học tập, cho HS thảo luận nhóm 2. -Mời đại diện một số nhóm trình bày. -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. c.Hoạt động 2: Làm việc cá nhân *Bài tập 2: Hãy ghi lại một việc làm có trách nhiệm của em? -HS làm bài ra nháp. -Mời một số HS trình bày. -Các HS khác nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét. Hoạt động 3: Làm việc theo cặp *Bài tập 3: Hãy ghi lại một thành công trong học tập, lao động do sự cố gắng, quyết tâm của bản thân? -GV cho HS ghi lại rồi trao đổi với bạn. -Mời một số HS trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét. -HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn của GV. -HS trình bày. -HS khác nhận xét, bổ sung. -HS làm bài ra nháp. -HS trình bày. -HS khác nhận xét. -HS làm rồi trao đổi với bạn. -HS trình bày trước lớp. 3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học - Liên hệ bài sau. ----------------------------------------- Tiết 5: chính tả Ôn tập cuối học kì I ( T2) I.Mục tiêu: -Mức độ yêu cầu đọc như tiết 1 -Lập bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo yêu cầu của BT2. -Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu của BT3. GDKNSống: Thu thập ,xử lý thông tin ( Lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể ) - Kĩ năng hợp tác làm việc nhóm,hoàn thành bảng thống kê. II.Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). III.Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng : -Từng HS lên bốc thăm chọn bài (Chuẩn bi sau 3 phút ) -HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu và trả lời câu hoi Gv nêu -GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. *Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 14 đến tuần 16: -Mời 1 HS đọc yêu cầu. -GV phát phiếu thảo luận. -Mời đại diện nhóm trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét. -Mời 2 HS đọc lại . - HS thảo luận nhóm theo nội dung phiếu học tập. -Đai diện nhóm trình bày. * Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 14 đến tuần 16: Chủ điểm Tên bài Tác giả Thể loại Vì hạnh phúc con người -Chuỗi ngọc lam. -Hạt gạo làng ta. -Buôn Chư Lênh đón cô giáo. -Về ngôi nhà đang xây. -Thầy thuốc như mẹ hiền. -Thầy cúng đi bệnh viện. Phun-tơn O-xlơ Trần Đăng Khoa Hà Đình Cẩn Đồng Xuân Lan Trần Phương Hạnh Nguyễn Lăng Văn Thơ Văn Thơ Văn Văn Bài tập 3: -Mời một HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu của bài tập. -Cho HS làm bài vào nháp. -Mời một số HS trình bày. -Cả lớp và GV nhận xét. -HS đọc yêu cầu. -HS nghe. -HS làm bài vào giấy nháp. -HS trình bày. -Nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học - Liên hệ bài sau. Thứ ba ngày13 tháng 12 năm 2011 Tiết 1: luyện từ và câu Ôn tập cuối học kì I (T3) I.Mục tiêu: -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. -Lập bảng tổng kết vốn từ về môi trường II.Đồ dùng dạy học: -Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1). III.Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài: -GV nêu mục tiêu, yêu cầu của tiết học. 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng : -Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng 1-2 phút). -HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. -GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời. -GV cho điểm theo hướng dẫn của Vụ Giáo dục Tiểu học. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc để kiểm tra lại trong tiết học sau. Bài tập 2: điền những từ ngữ em biết vào bảng sau: -Mời 1 HS đọc yêu cầu. -GV giúp HS hiểu rõ yêu cầu của bài tập. -Hướng dẫn HS hiểu: +Thế nào là sinh quyển? +Thế nào là thuỷ quyển? +Thế nào là khí quyển? -Cho HS thảo luận nhóm 2, ghi kết quả thảo luận vào nháp của nhóm -GV quan sát hướng dẫn các nhóm còn lúng túng. -Mời đại diện nhóm trình bày. -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung -GV nhận xét, chốt lời giải đúng. -Mời 3 HS nối tiếp nhau đọc lại . *Lời giải: Tổng kết vốn từ về môi trường Sinh quyển (môi trường động, thực vật) Thuỷ quyển (môi trường nước) Khí quyển (môi trường không khí) Các sự vật trong môi trường Rừng, con người, thú, chim, cây lâu năm, cây ăn quả, cây rau, cỏ, Sông suối, ao, hồ, biển, đại dương, khe, thác, kênh, mương, ngòi, rạch, lạch, Bầu trơi, vũ trụ, mây, không khí, âm thanh, ánh sáng, khí hậu, Những hành động bảo vệ môi trường Trông cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc, chống đốt nương, trồng rừng ngập mặn, chống đánh cá bằng mìn, điện, chống săn bắt thú rừng, Giữ sạch nguồn nước, xây dựng nhà máy nước, lọc nước thải công nghiệp,. Lọc khói công nghiệp, xử lí rác thải, chống ô nhiễm bầu không khí, 3.Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học - Liên hệ bài sau. ------------------------------------------ Tiết 2: Toán Tiết 87: Luyện tập I.Mục tiêu: -Biết tính diện tích hình tam giác -Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông . II.Đồ dùng dạy học : Nội dung bài dạy III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.Kiểm tra bài cũ: Nêu các tính S hình tam giác 2.Luyện tập: Bài tập 1 (88): Tính S hình tam giác. -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS cách làm. -Cho HS làm vào vở. -Mời 2 HS lên bảng chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 2 (88): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải. -Mời 2 HS nêu kết quả. -Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 3 (88): Tính S hình tam giác vuông. -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS cách làm. +Yêu cầu HS tìm cạnh đáy và đường cao. +Sử dụng công thức tính S hình tam giác. -Cho HS làm vào bảng vở. -Mời 2 HS lên chữa bài. -Cả lớp và GV nhận xét. -Muốn tính diện tích hình tam giác vuông ta làm thế nào? *Bài 4 (89): (giảm tải) *Kết quả: 30,5 x 12 : 2 = 183 (dm2) 16dm = 1,6m 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 (m2) *Kết quả: -Hình tam giác ABC coi AC là đáy thì AB là đ ... Hình thang ABCD có mấy cạnh? +Có hai cạnh nào song song với nhau? +Em có nhận xét gì về đặc điểm hình thang? -Cho HS quan sát và nêu đường cao, chiều cao của hình thang. -Đường cao có quan hệ NTN với hai đáy? -GV kết luận về đặc điểm của hình thang. -HS chỉ vào hình thang ABCD, nêu đặc điểm. 3.Luyện tập: *Bài tập 1 (91): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -GV hướng dẫn HS cách làm. -Cho HS trao đổi nhóm 2. -Chữa bài. *Bài tập 2 (92): -Mời 1 HS nêu yêu cầu. -Cho HS tự làm vào vở. Chữa bài. -Lưu ý: Hình thang có 1 cặp cạnh đối diện //. *Bài tập 3 (92): (giảm tải ) -Mời 1 HS đọc đề bài. -Cho HS vẽ vào SGK. -GV nhận xét. *Bài tập 4 (92): (Các bước thực hiện tương tự bài 2). -Thế nào là hnhf thang vuông? -HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ. +Có 4 cạnh. +Có hai cạnh AB và CD song song với nhau. +Hình thang có hai cạnh đối diện song song với nhau. -AH là đường cao, độ dài AH là chiều cao của hình thang. -Đường cao vuông góc với hai đáy. *Lời giải: Các hình thang là: hình 1, hình 2, hình 4, hình 5, hình 6 *Lời giải: -Bốn cạnh và bốn góc: hình 1, hình 2, hình 3 -Hai cặp cạnh đối diện //: hình 1, hình 2. -Chỉ có một cặp cạnh đối diện //: hình 3 -Có bốn góc vuông: hình 1 -HS tự vẽ. *Kết quả: -Góc A, D là góc vuông. -Hình thang vuông là hình thang có một cạnh bên vuông góc với hai đáy. 3.Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét giờ học - Liên hệ bài sau. : Tiết 3 : Địa lí Kiểm tra định kỳ lần 1 (Kiểm tra theo đề của tổ chuyên môn nhà trường ra) ----------------------------------------------- Tiết 4: Âm nhạc Tiết18: Tập biểu diễn 2 bài hát Những bông hoa những bài ca và Ước mơ Ôn tập tập đoc nhạc số 4 I. Mục tiêu. - Biết hát theo gia điệu đúng lời ca . - Tập biểu diễn 2 bài hát. II. Chuẩn bị. - SGK, nhạc cụ gõ. - Một số động tác phụ hoạ III Các hoạt động dạy học chủ yếu. phần mở đầu: Giới thiệu nội dung bài học. Phần hoạt động: Nội dung 1: Ôn tập và kiểm tra 2 bài hát. *Hoạt động 1: Ôn bài hát: Những bô ng hoa những bài ca” -GV hát mẫu lại bài hát: “Những bô ng hoa những bài ca” - GV ôn tập cho HS rồi kiểm tra theo nhóm, kiểm tra cá nhân trình bày bài hát. - GV dạy thêm HS một số động tác phụ hoạ *Hoạt động 2: Ôn bài hát: “ Ước mơ” -GV hát mẫu lại bài hát: “Ước mơ” - GV ôn tập cho HS rồi kiểm tra theo nhóm, kiểm tra cá nhân trình bàybài hát. - GV nhận xét đánh giá học sinh. -HS ôn tập lần lượt bài hát. -Hát theo nhóm ,hát theo cặp, theo dãy... -Hát đối đáp đồng ca: - HS hát cả bài 2, 3 lần -HS ôn bài hát ứơc mơ. - HS trình bày trước lớp 3.Phần kết thúc : - Hát lại bài hát: Những bô ng hoa những bài ca và bài Ước mơ --------------------------------------------- Tiết 4: Âm nhạc: Tiết 20: Ôn tập bài hát:Hát mừng I.Mục tiêu: -HS hát thuộc lời ca đung giai điệu và sắc thái của bài hát mừng.Tập trình bày bài hát kết hợp gõ đệm theo nhạc - HS thể hiện đúng độ cao, trường độ bài tập đọc nhạc số 5. II. Chuẩn bị : 1/ GV: -Nhạc cụ : Song loan, thanh phách. 2/ HS: -SGK Âm nhạc 5. - Nhạc cụ : Song loan, thanh phách. III. Các hoạt động dạy học: 1. KT bài cũ: - KT sự chuẩn bị của HS. 2.Bài mới: 1 Nội dung 1: Ôn tập bài Hát mừng - Giới thiệu bài . -GV hát mẫu 1, lần. -GV chia lớp thành 2 dãy một dãy hát một dãy gõ đệm và ngược lại. 3. Phần kết thúc: - GV hát lại cho HS nghe 1 lần nữa. - Em hãy phát biểu cảm nhận của mình khi hát bài hát trên ? GV nhận xét chung tiết học Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài sau. -HS lắng nghe : -Cả lớp hát lại 2 lần Cùng múa hát nào .Cùng cất tiếng ca Mừng đất nước ta.Sống vui hoà bình. -HS hát và gõ đệm theo nhịp -Lớp chia thanh 2 nửa, một nửa hát một nửa gõ đệm theo nhịp. Cùng múa hát nào .Cùng cất tiếng ca x x x x Mừng đất nước ta.Sống vui hoà bình. x x x x -Bài hát thể hiện tình cảm yêu quê hương ,đất nước của đồng bào tây nguyên. ----------------------------------------------- Tiết 5 : Sinh hoạt lớp tuần 18 I.Nhận xét: 1.Chuyên cần: Các em đã đi vào được nề nếp học tập và đi học tương đối đều, đầy đủ so với tuần trước, bên cạnh vẫn còn một số em chưa cố gắng học tập 2. Học tập : Chú ý nghe giảng và phát biểu ý kiến xây dựng bài. 3. Đạo đức: Ngoan ngoãn, lễ phép vâng lời thầy cô giáo. 4. Lao động vệ sinh : - Vệ sinh trờng lớp sạch sẽ. - Vệ sinh cá nhân tương đối gọn gàng 5. Tham gia các hoạt động của nhà trường. II. Phương hướng tuần tới : - Duy trì tốt công tác số lượng - Vệ sinh sạch sẽ cá nhân ,lớp học ,sân trường. ---------------------------------------------- Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 21: Chuyện một khu vườn nhỏ ( Trang 102) 1. Bé thu thích ra ban công để làm gì ? 2. Mỗi loài cây trên ban công bé Thu có những đặc điểm gì nổi bật ................................................................................................................................... Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 23:Mùa thảo quả ( Trang 114) 1. Thảo quả báo hiệu vào mùa nào ? 3. Hoa thảo quả nảy ra ở đâu? Khi thảo quả chín ,rừng có những nét gì đẹp ? ..................................................................................................................................... Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 24: Hành trình của bày ong ( Trang 117) 1. Nhừng chi tiết nào trong khổ thơ đầu nói lên hành trình vô tận của bày ong? 2. Bày ong đến tìm mật ở những nơi nào ? ..................................................................................................................................... Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 25: Người gác rừng tí hon ( Trang 124) 1. Theo lối ba vẫn đi tuần rừng ,bạn nhỏ đã phát hiện được điều gì ? 2. Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy . ..................................................................................................................................... Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 26: Trồng rừng ngập mặn ( Trang 128) 3. Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi ...................................................................................................................................... Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 27: Chuỗi ngọc Lam ( Trang 134) 1. Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai ? 2. Chị của cô bé tìm gặp Pi - e làm gì ? .................................................................................................................................... Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 28: Hạt gạo làng ta ( Trang 139) 2. Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả của người nông dân . 3. Tuổi nhỏ đã góp công góp sức như thế nào để làm ra hạt gạo ? Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 21: Chuyện một khu vườn nhỏ ( Trang 102) 2. Bé thu thích ra ban công để làm gì ? 3. Mỗi loài cây trên ban công bé Thu có những đặc điểm gì nổi bật ................................................................................................................................... Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 23:Mùa thảo quả ( Trang 114) 1. Thảo quả báo hiệu vào mùa nào ? 3. Hoa thảo quả nảy ra ở đâu? Khi thảo quả chín ,rừng có những nét gì đẹp ? ..................................................................................................................................... Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 24: Hành trình của bày ong ( Trang 117) 1. Nhừng chi tiết nào trong khổ thơ đầu nói lên hành trình vô tận của bày ong? 2. Bày ong đến tìm mật ở những nơi nào ? ..................................................................................................................................... Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 25: Người gác rừng tí hon ( Trang 124) 1. Theo lối ba vẫn đi tuần rừng ,bạn nhỏ đã phát hiện được điều gì ? 2. Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy . ..................................................................................................................................... Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 26: Trồng rừng ngập mặn ( Trang 128) 3. Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi ...................................................................................................................................... Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 27: Chuỗi ngọc Lam ( Trang 134) 1. Cô bé mua chuỗi ngọc lam để tặng ai ? 2. Chị của cô bé tìm gặp Pi - e làm gì ? .................................................................................................................................... Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 28: Hạt gạo làng ta ( Trang 139) 2. Những hình ảnh nào nói lên nỗi vất vả của người nông dân . 3. Tuổi nhỏ đã góp công góp sức như thế nào để làm ra hạt gạo ? Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 29: Buôn chư lênh đón cô giáo ( Trang 144) 1. Cô Giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh làm gì ? 2. Người dân Chư Lênh đón tiếp cô giáo trang trọng và thân tình như thế nào ? ..................................................................................................................................... Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 30 : Về ngôi nhà đang xây ( Trang 148) 1. Những chi tiết nào vẽ lên hình ảnh một ngôi nhà đang xây? 3. Tìm những hình ảnh nhân hóa làm cho ngôi nhà được miêu tả sống động ,gần gũi. .................................................................................................................................... Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 31: Thầy thuốc như mẹ hiền ( Trang 154) 2. Điều gì thể hiện lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho người phụ nữ ? .................................................................................................................................. Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 32:Thầy cúng đi bệnh viện ( Trang 164) 1. Cụ ún làm nghề gì ? 4. Nhờ đâu cụ ún khỏi bệnh ? Câu nói cuối bài giúp em hiểu cụ ún đã thay đổi cách nghĩ như thế nào ? ................................................................................................................................... Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 33: Ngu Công xã Trịnh Tường ( Trang 164) 1. Ông Lìn đã làm thế nào để đưa được nước về thôn ? 3. Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để giữ rừng ,bảo vệ dòng nước ? ..................................................................................................................................... Đọc bài và trả lời câu hỏi Bài 34: Ca dao về lao động sản xuất ( Trang 168) 1. Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả ,lo lắng của người nông dân trong sản xuất ?
Tài liệu đính kèm: