Giáo án tuần 18 chuẩn

Giáo án tuần 18 chuẩn

 Tiết : 52 ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức:Kiểm tra lấy điểm đọc:HS đọcthông cácbàiTĐ vàtrả lời được câu hỏi

2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chính tả “Rừng cây trong nắng”

3.Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, giờ kiểm tra.

II.Chuẩn bị:Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV3, Tập1.

III.Nội dung các bước lên lớp:

 

doc 18 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1210Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tuần 18 chuẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết : 52 ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức:Kiểm tra lấy điểm đọc:HS đọcthông cácbàiTĐ vàtrả lời được câu hỏi
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chính tả “Rừng cây trong nắng”
3.Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, giờ kiểm tra.
II.Chuẩn bị:Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV3, Tập1.
III.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2.KTBC :Tiết tập đọc trước các em học bài gì ?
 -Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. Nhận xét.
3.Bài mới:Giới thiệu bài: Ôn tập cuối học kỳ I.
*Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
+Mục tiêu : HS đọcthông các bài TĐ đã họcvà trả lời được câu hỏi về nội dung bài đọc.
.BT1: Ôn luyện tập đọc.
-Mời từng HS lên bóc thăm chọn bài đọc(8 em).
(Sau khi bốc thăm, được xem lại bài 1,2 phút.)
-Gọi HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài .
-GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
-GV nhận xét – cho điểm. 
*Hoạt động 2:Làm việc cả lớp .
+Mục tiêu : học sinh viết đúng bài chính tả.
.BT2: Nghe – viết :
-GV đọc1 lần bài “Rừng cây trong nắng” -Gọi 2HS đọc.
-GV giải nghĩa1 số từ khó: 
+Uy nghi: là có dáng vẻ tôn nghiêm gợi lên sự tôn kính. +Tráng lệ: đẹp lộng lẫy.
-GV hỏi: đoạn văn tả cảnh gì ?
-Hướng dẫn HS viết từ khó: uy nghi, tráng lệ, vươn thẳng.
-GV đọc cho HS viết bài.
-HS Tự chữ lỗi bằng bút chì. GV chấm 5-7 bài, nhận xét.
4.Củng cố :Hỏi lại tựa bài ?
-Cho học sinh viết lại chữ viết sai chính tả .
-GD HS chú ý nghe- viết đúng chính tả.
5 Dặn dò:Về nhà xem lại bài, đọc bài.
-Chuẩn bị tiết sau: kiểm tra tiếp.
Nhận xét tiết học .
 -Hát vui.
-Trả lời.
-Lấy dụng cụ ra.
-HS đọc lại.
-HS đọc yêu cầu.
-8 em lên bóc thăm
-HS lần lượt đọc bài và TLCH .
-Nghe–2HS đọc lại
-HS nhắc lại .
-Trả lời.
-Viết bảng con.
-Lớp viết vào vở.
-HS tự chữ lỗi.
-Trả lời.
 Hs viết bảng con 
-Nghe.
 TẬP ĐỌC VÀ KỂ CHUYỆN
 Tiết : 53 ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
 TIẾT2
 ¬¬¬¬x¬¬¬¬
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ. Ôn luyện về so sánh (tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn).
2.Kỹ năng: Đọc thông các bài tập đọc.
3.Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, giờ kiểm tra
II.Chuẩn bị: Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV3, Tập1.
-Bảng lớp chép sẵn hai câu văn của BT2; câu văn của BT3.	
III.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2.KTBC :Tiết tập đọc trước các em học bài gì ?
 -Nhận xét xem các em có chuẩn bị bài tốt để kiểm tra tiếp.
3.Bài mới: Giới thiệu bài: Ôn tập cuối học kỳ I.
*HĐ1: Làm việc cá nhân.
+Mục tiêu : HS đọcthông các bài TĐ đã họcvà trả lời được câu hỏi về nội dung bài đọc.
.BT1: Ôn luyện tập đọc .
-Mời từng HS lên bóc thăm chọn bài đọc(8 em).
(Sau khi bốc thăm, được xem lại bài 1,2 phút.)
-Gọi HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài .
-GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
-GV nhận xét – cho điểm. 
*HĐ2: Làm việc cả lớp.
+MT: HS tìm được hình ảnh so sánh trong các câu văn.
-HS hiểu nghĩa từ, biết mở rộng vốn từ.
.BT2:Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau:
-Giải nghĩa từ:+ nến : là đèn cầy.
+Dù:vật dùng để che nắng, mưa.
-HS làm bài cá nhân, phát biểu gạch dưới những từ chỉ sự vật được so sánh với nhau trong từng câu văn.
-Chửa bài. Nhận xét ý đúng .
a)Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời 
Như những cây nến khổng lồ.
b)Đước mọc san sát, thẳng đuộc 
Như hằng hà sa số cây dù xanh 
 cắm trên bãi .
.BT3 :HS đọc yêu cầu bài và phát biểu ý kiến.
 -GV chốt lời giải đúng: Từ “biển” trong câu “Từ trong biển lá xanh rờn” không có nghĩa là vùng nước mặn mênh mông, mà nghĩa “biển” ở đây là tập hợp rất nhiều sự vật: lượng lá trong rừng tràm bạt ngàn trên 1 diện tích rộng lớn, khiến ta tưởng tượng đứng trên biên lá.
4.Củng cố: Hỏi lại tựa bài ?
-Cho vài HS đọc lại bài tập 2, 3.
5.Nhận xét -Dặn dò: +Về nhà xem lại bài, đọc bài.
 +Chuẩn bị tiết sau: kiểm tra tiếp.
 -Hát vui.
-Trả lời.
 -Theo dõi, nghe.
-HS đọc lại.
-Đọc yêu cầu.
-8 em lên bóc thăm
 -Thực hiện.
-HS lần lượt lên đọc bài và trả lời.
-1 em đọc.
-HS nhắc lại.
-Theodõi,thựchiện.
-Thực hiện.
-Đọc và phát biểu.
 -Theo dõi, nghe.
-Trả lời.
-Vài HS đọc .
 -Nghe. 
TOÁN
Tiết: 86 CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT 
 ]]]]:]]]]
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nắm được qui tắc tính chu vi HCN. Làm quen giải toán có n/d HH.
2.Kỹ năng: Vận dụng qui tắc để tính chu vi HCN khi biết chiều dài, chiều rộng.
3.Thái độ: Ham thích giờ học toán.
II.Chuẩn bị: Vẽ sẵn một HC N kích thước 3 dm, 4 dm.	
III.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2.KTBC :Tiết toán trước các em học bài gì ?
 -Hình chữ nhật, hình vuông có đặc điểm gì ? Nhận xét.
3.Bài mới: Giới thiệu bài: Chu vi hình chữ nhật.
*HĐ1:Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật .
+MT: HS nắm được quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
-GV nêu: Cho HCN: ABCD có chiều dài 4dm, chiều rộng 3dm. Tính chu vi HCN đó.
 -GV vẽ hình lên bảng rồi hướng dẫn:
 A 4cm B .Chu vi HCN ABCD là:
 4 + 3 + 4 + 3 = 14(cm)
3cm 3cm hoặc (4 + 3) x 2=14 cm
 D 4cm C
.Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng ( cùng đơn vị đo ) rồi nhân với 2.
*H Đ2:Thực hành .
+MT:HS biết vận dụng quy tắc tính được chu vi hình chữ nhật và làm quen với giải toán có nội dung hình học.
.BT1:Tính chu vi hình chữ nhật có:
a)Chiều dài 10 cm, chiều rộng 5 cm ;
b)Chiều dài 2dm, chiều rộng 13 cm ;
- Yêu cầu HS nêu lại qui tắc tính chu vi HCN
-Yêu cầu học sinh áp dụng qui tắc để tính. 
-Giáo viên chốt ý đúng .
a)chu vi hình chữ nhật là : b)Đổi 2 dm = 20 cm
 (10+5)x2=30 ( cm) Chu vi hình chữ nhật là:
 đáp số : 30 cm ( 20 + 13 ) x 2 = 66 (cm)
 Đáp số : 66 cm
.BT2: Yêu cầu học sinh đọc bài toán rồi tự giải.
 -Chửa bài, nhận xét, kết luận.
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là
( 35+20)x2= 110 ( m)
đáp số 110m
 .BT3:Yêu cầu HS tính chu vi HCN rồi so sánh để tìm xem câu A, B, C, câu nào đúng khoanh vào.
 -Chửa bài. Yêu cầu học sinh đổi vở nhau kiểm tra. Nhận xét
4.Củng cố: Hỏi lại tựa bài ?
 -Gọi học sinh nêu lại qui tắc tính chu vi HCN
 - Tính chu vi HCN có dài 25m, rộng 15m. nhận xét
-GD HS nắm quy tắc vận dụng tính đúng.
5.Nhận xét- Dặn dò: Về nhà xem lại bài. Học thuộc quy tắc.
 -Chuẩn bị tiết sau: “ Chu vi hình vuông(SGK Trang88)”.
-Hát vui.
-Trả lời.
-vài em nêu lại.
-Nghe.
-Theodõi giáo viên hướng dẫn.
-Chú ý.
-Vài HS nhắc lại.
-Đọc yêu cầu.
-HS nêu quy tắc.
-Thực hiện.
-Chú ý.
-HS Đọc yêu cầu.
-Tự giải.
-1 em đọc.
-HS làm vào vở .
-Trả lời.
-VàiHSnêu quy tắc
-1HS lên tính
 -Nghe.
Tuần thứ 18. Thứ ba , ngày 14 tháng 12 năm 2010
 CHÍNH TẢ
 Tiết :35 ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
 TIẾT 3
¬¬¬¬y¬¬¬¬
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn.
2.Kỹ năng: Điền đúng nội dung giấy mời (thầy)Hiệu trưởng đến ngày 20-11.
3.Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, giờ kiểm tra.
II.Chuẩn bị: Phiếu viết tên từng bài tập đọc trong sách TV3, Tập1.
III.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2.KTBC :Tiết chính tả trước các em học bài gì ?
 -Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh. Nhận xét.
3.Bài mới: : Giới thiệu bài: Ôn tập học kỳ I.
*HĐ1: Làm việc cá nhân.
+Mục tiêu : HS đọcthông các bài TĐ đã họcvà trả lời được câu hỏi về nội dung bài đọc.
.BT1: Ôn luyện tập đọc .
-Mời từng HS lên bóc thăm chọn bài đọc(8 em).
(Sau khi bốc thăm, được xem lại bài 1,2 phút.)
-Gọi HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài .
-GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc.
-GV nhận xét – cho điểm. 
*HĐ2:Làm việc cả lớp.
+MT:HS biết điền đúng nội dung vào giấy tờ in sẵn.
.BT2:HS đọc yêu cầu và mẫu giấy mời . 
 -GV hướng dẫn: mỗi em đóng vai lớp trưởng, viết giấy mời thầy Hiệu trưởng.
-Cho vài HS điền miệng. Vd :
GIẤY MỜI
Kính gửi: thầy Hiệu trưởng Trường Tiểu học phú tân “ A”
Lớp 3/1 trân trọng kính mời thầy
Tới dự buổi liên hoan chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11
 Vào hồi : 08 giờ, ngày 19/11/2008
 Tại : phòng học lớp 3/1
 Chúng em rất mong được đón thầy.
 Ngày 17 tháng 11 năm 2008.
 Thay mặt lớp 
 Lớp trưởng
 Lê Minh Tú
 -HS viết giấy mời vào vở.
 -Thu chấm 2 – 4 bài. Nhận xét.
4.Củng cố: Hỏi lại tựa bài ?
-Cho vài em đọc lại bài làm của mình .
-GD HS viết đúng mẫu, lời lẽ trân trọng, ngắn gọn. Nhớ ghi rõ ngày giờ, địa điểm . 
5/ Nhân xét-Dặn dò: Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị tiết sau: kiểm tra .
 -Hát vui.
-Trả lời.
-Đọc lại.
Hslầnlượcbócthăm.
-HSLầnlượtđọcbài.
-HS trả lời.
-1 em đọc.
-Theodõi giáo viên hướng dẫn.
-Lớp làm vào vở.
-Nộp bài.
-Trả lời.
-vài em đọc lại .
 -Nghe.
ĐẠO ĐỨC
ÔN TẬP HỌC KÌ 1
 TOÁN
Tiết: 87 CHU VI HÌNH VUÔNG 
 ]]]]:]]]]
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Nắm được qui tắc tính chu vi HV. Làm quen giải toán có n/d HH.
2.Kỹ năng: Vận dụng qui tắc để tính chu vi HV khi biết độ dài 1 cạnh.
3.Thái độ: Học sinh biết tính được chu vi hình vuông .
II.Chuẩn bị	:Vẽ sẵn một hình vuông có cạnh 3dm lên bảng.	
III.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2.KTBC :Tiết toán trước các em học bài gì ?
-Nêu qui tắc tính chu vi HCN ? Gọi 2 em HS lên bảng tính.
Tính chu vi hình chữ nhật chiều dài 10 chiều rộng 5
Giáo viên nhận xét cho điểm 
3.Bài mới: GTB: Chu vi hình vuông.
*HĐ1:Giới thiệu cách  ... .
-Vài em nhắc lại .
-Nghe.
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Tiết: 18 ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I ( TIẾT5 ) 
 ]]]]y]]]]
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL. ôn luyện về dấu chấm, dấu phẩy.
2.Kỹ năng: Rèn luyện viết đơn( gửi thư viên trường xin cấp lại thẻ đọc sách).
3.Thái độ: Nghiêm túc trong giờ kiểm tra.
II.Chuẩn bị	:Phiếu ghi tên bài tập đọc có yêu cầu HTL.	
-Bản phô tô mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách (mẫu sgk trang 11)	
III.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2.KTBC :Tiết LT&C trước các em học bài gì ?
 -Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. Nhận xét.
3.Bài mới:Giới thiệu bài: ôn tập cuối học kì I.
*Hoạt động 1:Làm việc cá nhân.
+MT:Kiểm tra lấy điểm HTL các bài tập đọc có yêu cầu HTL(Từ đầu năm học).
BT1:Ôn luyện HTL.
-Từng học sinh lên bóc thăm chọn bài HTL. Sau khi bóc thăm, xem lại trong SGK bài vừa chọn khoảng 1 đến 2 phúc. 
-Gọi lần lượt các em này lên đọc bài và trả lời câu hỏi.
-GV nhận xét cho điểm.
*Hoạt động 2:Làm việc cả lớp .
+MT:HS biết viết một lá đơn đề nghị thư viện trường cấp lại thẻ đọc sách cho em .
BT2:HS đọc yêu cầu của bài .
-ChoHS mởSGK(Trang11)đọc mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
-Một HS làm miệng. Chú ý:
+Tên đơn: Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách.
+Mục kính gửi: Thư viện Trường Tiểu Học Phú Tân “A”.
+Mục nội dung:Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện cấp lại cho em thẻ đọc sách năm 2008 vì em đã trót làm mất.
 Em xin trân trọng cảm ơn.
 Người làm đơn.
-Cho HS điền nội dung vào mẫu in sẵn.
4.Củng cố: Hỏi lại tựa bài ?
-Cho vài HS Đọc lại đơn vừa viết .
-GV nhận xét cho điểm.
-GD HS ghi nhớ mẫu đơn .
5.Nhận xét -Dặn dò:Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bị tiết sau: “Ôn tập cuối HKI(Tiết 6)SGK Tr 151”.
 -Hát vui.
-Trả lời.
 -Theo dõi.
-Nghe-Nhắc lại .
-HS đọc yêu cầu .
-8 em bóc thăm.
-HS lần lược HTL.
-1 em đọc.
-HS làm miệng.
-HS Theo dõi.
Lớp điền vào.
-HS Trả lời.
-Vài HS Đọc lại .
-HS nghe.
Tuần thứ 18. Thứ năm, ngày 16 tháng 12 năm 2010
CHÍNH TẢ
Tiết: 18 ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I 
 (TIẾT6)
 ]]]]x]]]]
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm HTL.
2.Kỹ năng:Viết được1láthư đúng thể thức, thể hiện đúng nội dung thăm hỏi người thân ( hoặc một người mà em quý mến).
3.Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học, giờ kiểm tra.
II.Chuẩn bị: Phiếu ghi tên bài tập đọc có yêu cầu HTL. 
III.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2.KTBC :Tiết trước các em học bài gì ?
 -Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. Nhận xét.
3.Bài mới:Giới thiệu bài: ôn tập cuối học kỳ I.
*Hoạt động1: Làm việc cá nhân.
+MT:Kiểm tra lấy điểm HTL các bài tập đọc có yêu cầu HTL(Từ đầu năm học).
BT1:Ôn luyện HTL.
-Từng học sinh lên bóc thăm chọn bài HTL. Sau khi bóc thăm,xem lại trongSGKbài vừa chọn khoảng1 đến 2 phúc. 
-Gọi lần lượt các em này lên đọc bài và trả lời câu hỏi.
-GV nhận xét cho điểm.
*Hoạt động 2:Làm việc cả lớp.
+MT:HS viết được một lá thư đúng thể thức.
BT2:Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-GV giúp HS xác định đúng:
+Đối tượng viết thư: người thân(hoặc1 người mình quý mến) như: ông, bà, cô, chú, bác, cô giáo cũ,
+Nội dung thư: Thăm hỏi về sức khoẻ, về tình hình ăn ở, học tập, làm việc,
-Hỏi: Các em chọn viết thư cho ai ? Các em muốn thăm hỏi người đó về những điều gì ?
-Yêu cầu lớp mở SGK, trang 81, đọc lại bài “Thư gửi bà” để nhớ hình thức một lá thư.
-HS viết thư.GV theo dõi , giúp đỡ những em yếu viết bài.
 -Thu chấm 5 – 8 bài. Nhận xét bài.
4.Củng cố:Hỏi lại tựa bài ?
-Cho vài em đọc lại bài của mình.
-GD HS ghi nhớ hình thức một lá thư .
5.Nhận xét -Dặn dò: Về nhà xem lại bài.
 -Chuẩn bị tiết sau: kiểm tra cuối kì I.
 -Hát vui.
-Trả lời.
 -Theo dõi.
-Nghe- Nhắc lại .
-Đọc yêu cầu .
-HS bóc thăm.
 -Lần lượt đọc bài.
 -Nghe.
-1 em đọc.
-Học sinh theo dõi .
-Vài em phát biểu.
-Thực hiện.
-Lớp làm vào vở.
-Nộp bài.
-Trả lời .
-Vài em đọc lại .
-Nghe.
 TOÁN
Tiết: 89 LUYỆN TẬP CHUNG 
 ¬¬¬¬*¬¬¬¬
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Ôn tập hệ thống các kiến đã học về phép nhân, chia trong bảng. Nhân chia số có 2, 3 chữ số với số có 1 chữ số. Tính giá trị của biểu thức. 
2.Kỹ năng:Củng cố cách tính chu vi HV,HCNGiải toán về tìm1 phần mấy của1 số
3.Thái độ: học sinh viết số và làm tính đúng .
II.Chuẩn bị:, Bảng phụ, Bảng học nhóm.
III.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2.KTBC :Tiết toán trước các em học bài gì ?
 -Tính chu vi HCN (D: 8 cm, R: 7 cm); chu vi HV cạnh 42cm.
3.Bài mới:GTB: Luyện tập chung.
*HĐ1: Làm việc cả lớp .
+MT:HS tính nhân, chia đúng.
 BT1: Tính nhẩm:
9 x 5 = 63 : 9 = 8 x 8 = 5 x 7 = 8 x 7 =
3 x 8 = 40 : 5 = 5 x 5 = 7 x 5 = 7 x 8 =
6 x 4 = 45 : 9 = 7 x 7 = 35 : 5 = 56 : 8 =
2 x 8 = 81 : 9 = 9 x 9 = 35 : 7 = 56 : 7 =
-Cho học sinh tự tính rồi nêu kết quả. Nhận xét.
BT2 Tính:
a) 47 281 108 
 x 5 x 3 x 8 
 235 843 864 
b) 872 2 261 3 945 5
*HĐ2: Học nhóm.
+MT:HS biết tính chu vi HCN
BT3: Cho HS đọc đề bài .
-GV hỏi: Đề bài yêu cầu các em làm gì ?(Tính chu vi HCN).
-ChoHS nhắc lại qui tắc Tính chu vi HCN .
-GV chia lớp 4 nhóm–HS thảo luận giải vào bảng học nhóm.
-Mời đại diện nhóm trinh bày bài giải .
-Cả lớp và GV nhận xét chốt bài giải đúng:
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
 (100 + 60 ) x 2 = 320 (m)
 Đáp số : 320 m
*HĐ3: Làm việc cá nhân.
+MT:HS biết giải toán về tìm một phần mấy của một số.
-Tính đúng giá trị của biểu thức.
BT4: Cho HS đọc đề bài .
-GV Hỏi :Bài toán cho biết gì ? Đã bán hết bao nhiêu ? Bài toán hỏi gì ? Để tính biết còn lại bao nhiêu mét vải, ta phải biết bán 1/3 m vải là bao nhiêu ? Tính như thế nào ?
-Mời 1 em lên giải ở bảng phụ- cả lớp giải vào vở .
-Xong GV treo bảng phụ nhận xét chốt bài giải đúng :
 Bài giải
 Số mét vải đã bán là :
 81 : 3 = 27 ( m)
 Số mét vải còn lại là:
 81 – 27 = 54 (m)
 Đáp so á: 54 m
4.Củng cố: Hỏi lại tựa bài ?
 Bài tập 5: Tính giá trị biểu thức.
 -Yêu cầu học sinh nhắc lại qui tắc tính.
a/ 25 x 2 + 30 = 50 + 30 b/ 75 + 15 x 2 = 75 + 30
 = 80 = 105 
c/ 70 + 30 : 3 = 70 + 10
 = 80
-Cho HS tự làm bài, sau đó gọi 3 em lên sửa bài. Nhận xét. 
-Cho HS nhắc lại cách tính chu vi HCN, HV, tính giá trị b/t.
-GD khi làm toán các em phải tính cho kỹ và viết số rõ ràng 
5.Nhận xét -Dặn dò: Về nhà xem lại bài.
-Chuẩn bị tiết sau: kiểm tra học kỳ I.
 -Hát vui.
-Trả lời.
-2 em thực hiện.
-Nghe- Nhắc lại.
-1 em đọc.
-HS lần lượt nêu miệng kết quả.
-1 em đọc.
-HS lần lượt tính ở bảng con .
-1 em đọc.
-HS trả lời .
-HS nhắc lại .
-Học nhóm .
-Trình bày.
-1 em đọc.
-HS trả lời .
-HS giải bảng phụ.
-Lớp làm vào vở.
-Nhận xét .
-Hỏi lại tựa bài ?
-Đọc yêu cầu .
-Nhắc lại qui tắc.
 -3 em sửa bài.
-HS nhắc lại . 
-Nghe.
 TỰ NHIÊN XÃ HỘI
Tiết: 36 VỆ SINH MÔI TRƯỜNG 
 ¯¯¯¯&¯¯¯¯
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS biết nêu tác hại của rác thải đối với sức khoẻ con người.
2.Kỹ năng: Thực hiện đúng những hành vi để tránh ô nhiễm môi trường sống.
3.Thái độ: Qua bài học có ý thức giữ vệ sinh môi trường.
II.Chuẩn bị: Các hình trong SGK trang 68, 69.	
III.Nội dung các bước lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2.KTBC :Tiết TNXH trước các em học bài gì ?
-Nêu mộtsốhọatđộngNôngNghiệp,CôngNghiệp,ThươngMại, ThôngTin Liên Lạc. Nhận xét.
3.Bài mới:GTB: VỆ SINH MÔI TRƯỜNG.
*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
+Mục tiêu: HS biết được sự ô nhiểm và tác hại của rác thải đối với sức khoẻ con người.
Bước1:Chia lớp 4 nhóm:Yêu cầu các nhóm q/sát H1,2Tr68 SGK và trả lời theo gợi ý:
-Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua đống rác? Rác có hại như thế nào ? 
-Những sinh vật nào thường sống ở đống rác ? Chúng có hại gì đối với sức khoẻ con người ?
 Bước 2: Yêu cầu các nhóm lên trình bày.
*Giáo viên kết luận: trong các loại rác, có những loại rác dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi khuẩn gây bệnh.Chuột, gián ruồi ,thường sống ở nơi có rác chúng là những con vật trung gian truyền bệnh cho người .
*Hoạt động 2: Làm việc theo cặp.
+Mục tiêu: HS nói được những việc làm đúng và những việc làm sai trong việc thu gom rác thải.
 Bước1:Từng cặp HS q/sát các hình trong SGK trang 69 và những tranh ảnh sưu tầm được, trả lời câu hỏi theo gợi y:ù chỉ và nói những việc làm nào đúng, việc làm nào sai.Các nhóm thảo luận.
 Bước 2: Gọi các nhóm lên trình bày.
-Cả lớp và GV Nhận xét .
4.Củng cố: Hỏi lại tựa bài ?
-Cần làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ?
-Em đã làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ?
-Hãy nêu cách sử lý rác ở xóm em .
-GD HS Không vứt rác bừa bãi để giữ vệ sinh môi trường.
5.Nhận xét- Dặn dò: Về nhà xem lại bài. 
-Chuẩnbịtiếtsau:“Vệ sinh môi trường( tiếp theo )SGK Tr70”.
 -Hát vui.
 -Trả lời.
 -3 em nêu.
-Nhắc lại tựa bài 
-4 nhóm q/sát các hình SGK,thảoluận nhóm để trả lời.
-Đại diện trình bày
-Nghe, tiếp thu.
-HS nhắc lại
-Từng cặp qu/ sát và trả lời theogợi ý của giáo viên.
-Đại diện trình bày
 -Nghe.
-Trả lời.
-HS trả lời .
-Vài HS nêu. 
-Nghe.
 Thứ sáu , ngày 17 tháng 12 năm 2010
Tiết :36 TẬP VIẾT 	
 KIỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỀ KIỂM TRA DO BGH RA
Tiết : 90 
 TOÁN
 KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
 ĐỀ KIỂM TRA DO BGH RA
Tiết :18 TẬP LÀM VĂN
 KI ỂM TRA HỌC KÌ 1
ĐỀ KIỂM TRA DO BGH RA
Ký Duyệt BGH
 Ngày / / 2009

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 5 tuan 18 CKTKNS.doc