Tiet 1 +2 : Tập đọc
BÍM TÓC ĐUÔI SAM.
I. Mục đích - Yêu cầu:
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài .
- Hiểu ND : Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. Đồ dùng học tập:
- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.
Tuaàn 4 Thø hai ngµy 06 th¸ng 09 n¨m 2010. Tieát 1 +2 : Tập đọc BÍM TÓC ĐUÔI SAM. I. Mục đích - Yêu cầu: - BiÕt nghØ h¬i sau c¸c dÊu chÊm, dÊu phÈy, gi÷a c¸c côm tõ ; bíc ®Çu biÕt ®äc râ lêi nh©n vËt trong bµi . - HiÓu ND : Kh«ng nªn nghÞch ¸c víi b¹n, cÇn ®èi xö tèt víi c¸c b¹n g¸i. (tr¶ lêi ®îc c¸c c©u hái trong SGK). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoã trôï 1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt 2. Kiểm tra bài cũ: Goïi HS đọc thuộc lòng bài: “Gọi bạn” và Neâu caâu hoûi tìm hieåu baøi Nhận xét và ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu, từng đoạn. - Giải nghĩa từ: + Tết: Đan, kết nhiều sợi thành dải. + Loạng chọang: Đi, đứng không vững. + Ngượng nghịu (vẻ mặt, cử chỉ): không tự nhiên. - Hướng dẫn đọc cả bài. - Đọc theo nhóm. - Thi đọc cả bài. * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa. * Hoạt động 3: Luyện đọc lại. - Giáo viên nhận xét bổ sung. 4 Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. Haùt đọc thuộc lòng bài: “Gọi bạn” và trả lời caâu hoûi tìm hieåu baøi - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng đoạn. - Học sinh đọc phần chú giải. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. - Đại diện các nhóm thi đọc. - Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất. - Đọc đồng thanh cả lớp. - Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Các nhóm học sinh thi đọc cả bài theo vai. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay nhất. Tieát 3 :Toán 29 + 5. I. Mục tiêu: - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100 , d¹ng 29 + 5 . - BiÕt sè h¹ng, tæng . - BiÕt nèi c¸c ®iÓm cho s½n ®Ó cã h×nh vu«ng . - BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: que tính - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoã trôï 1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt 2. Kiểm tra bài cũ: Chữa bài kiểm tra. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 1: Giới thiệu phép tính 29 + 5 - Giáo viên nêu: Có 29 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? Goi HS neâu laïi ñeà toaùn - Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm kết quả trên que tính. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính: 29 + 5 = ? + Đặt tính. + Tính từ phải sang trái. 29 + 5 34 * 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1. * 2 thêm 1 bằng 3, viết 3 * Vậy 29 + 5 bằng mấy ? - Giáo viên ghi lên bảng: 29 + 5 = 34. * Hoạt động 2: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở, trò chơi, ... riêng bài 3 giáo viên cần hướng dẫn kỹ hơn để học sinh đọc được tên của mỗi hình. 4 . Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. Haùt - Học sinh nêu lại bài toán. - Học sinh thao tác trên que tính để tìm kết quả bằng 34. - Học sinh nêu cách thực hiện phép tính. + Bước 1: Đặt tính. + Bước 2: Tính từ phải sang trái. - Học sinh nhắc lại. - Hai mươi chín cộng năm bằng ba mươi tư. - Bµi 1: HS lµm (cét 1,2,3) - Bµi 2 :HS lµm c©u a / b - Học sinh làm lần lượt từng bài theo yêu cầu của giáo viên. - Bài 3: Học sinh đọc Hình vuông ABCD; MNPQ. Tieát 4 :Thể dục ĐỘNG TÁC CHÂN - TRÒ CHƠI: KÉO CƯA LỪA XẺ. I. Mục tiêu: - BiÕt c¸ch thùc hiÖn déng t¸c ch©n cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung. - BiÕt c¸ch ch¬i vµ thùc hiÖn cña trß ch¬i. II. Địa điểm và phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị một còi, cờ và kẻ sân chơi trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoã trôï 1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt 2. Khởi động: 3 . Bài mới: * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm số từ 1 đến hết. - Ôn hai động tác: Vươn thở và tay. - Học động tác: Chân - Giáo viên vừa làm mẫu vừa phân tích cho học sinh nghe. - Hướng dẫn học sinh tập. - Trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ. + Giáo viên nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi. + Cho học sinh chơi trò chơi. Nhaän xeùt tuyeân döông * Hoạt động 3: Kết thúc. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội dung bài. - Về ôn lại bài. - Nhận xét giờ học. Haùt - Học sinh ra xếp hàng. - Học sinh thực hiện 1, 2 lần - Học sinh tập theo yêu cầu của giáo viên do lớp trưởng điều khiển. - Học sinh theo dõi. - Học sinh tập theo hướng dẫn của giáo viên. - Cán sự lớp điều khiển cho cả lớp tập 1, 2 lần. - Chơi trò chơi : Kéo cưa lừa xẻ. Thø ba ngµy 07 th¸ng 09 n¨m 2010 Tieát 1 : Kể chuyện BÍM TÓC ĐUÔI SAM. I. Mục đích - Yêu cầu: - Dùa vµo tranh kÓ l¹i ®îc, ®o¹n 1, ®o¹n 2 cña c©u chuyÖn (BT 1) ; bíc ®Çu kÓ l¹i ®îc ®o¹n 3 b»ng lêi cña m×nh (BT 2). - KÓ nèi tiÕp ®îc tõng ®o¹n cña c©u chuyÖn. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoã trôï 1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt 2. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh lên kể lại câu chuyện “Bạn của nai nhỏ. ” - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh kể. - Dựa vào tranh nhắc kể lại đoạn 1 và đoạn 2 trong câu chuyện bím tóc đuôi sam. - Cho học sinh quan sát kỹ 2 bức tranh minh họa trong sách giáo khoa. * Hoạt động2 :Hoïc sinh keå chuyeän + Cho HS Kể theo nhóm. + Đại diện các nhóm kể trước lớp. - Kể lại cuộc gặp gỡ giữa hà và thầy giáo. Giáo viên nhận xét chung. - Kể toàn bộ câu chuyện theo vai. + Giáo viên cho các nhóm kể toàn bộ câu chuyện. + Sau mỗi lần học sinh kể cả lớp cùng nhận xét. - Phân vai dựng lại câu chuyện. Nhaän xeùt 4 .Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Về kể cho cả nhà cùng nghe. Haùt Kể lại câu chuyện “Bạn của nai nhỏ. ” Học sinh quan sát tranh. - Nối nhau kể trong nhóm. - Các nhóm cử đại diện lên kể. - Cả lớp cùng nhận xét. - Các nhóm lên đóng vai. - Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đóng vai đạt nhất. Tieát 2 : Chính tả (Nghe viết) BÍM TÓC ĐUÔI SAM. I. Mục đích - Yêu cầu: - ViÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, biÕt tr×nh bµy ®óng lêi nh©n vËt trong bµi . - Lµm ®îc BT 2,3. c©u a / b , hoÆc bµi tËp chÝnh t¶ . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. Hoã trôï 1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt 2. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng viết các từ: Héo khô, bê vàng, dê trắng. - Học sinh ở dưới lớp viết vào bảng con. - Nhận xét và ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. - Giáo viên đọc mẫu đoạn chép. Goïi HS ñoïc laïi baøi Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chép. - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: xinh, ngước, đầm địa, nín, ngượng nghịu, - Hướng dẫn học sinh viết vào vở. - Ñoïc cho HS vieát bài vào vở. - Ñoïc cho HS soaùt laïi baøi - Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo kịp các bạn. - Cho học sinh soát lỗi. Thu 4 baøi chaám; nhaän xeùt ;.söûa sai Yeâu caàu HS chöõa loåi baøi cuûa mình * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập. YC đọc đề bài. - Cho học sinh làm bài tập 2a vaøo vôû ;goïi HS leân baûng laøm Nhaän xeùt. 4 .Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về làm bài tập 2b. Haùt Lên bảng viết , viết vào bảng con. các từ: Héo khô, bê vàng, dê trắng. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.ba - Luyện bảng con: xinh, ngước, đầm địa, nín, ngượng nghịu, Nghe vieát bài vào vở. Nghe soaùt laïi baøi Chöõa loåi baøi cuûa mình - Soát lỗi. - Học sinh đọc đề bài. -Làm bài vào vở; lên bảng làm. Da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da. Tieát 3 : Toán 49 + 25. I. Mục tiêu: - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 49 + 25. - BiÕt gi¶ibµi to¸n b»ng mét phÐp céng . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ; que tính. -Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoã trôï 1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi một số học sinh lên đọc bảng công thức 9 cộng với một số. Nhận xét và ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng: 49 + 25 -Nêu bài toán: Có 49 que tính thêm 25 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? Goïi HS ñoïc laïi ñeà toaùn - Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? Hướng dẫn HS tìm kết quả trên que tính. - HD - HS đặt tính rồi thực hiện phép tính. 49 . + 25 74 * 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 nhớ 1. *4 cộng 2 bằng 6, thêm 1 bằng ,viết 7. Goïi HS nhắc lại. * Hoạt động 2: Thực hành. Hướng dẫn học sinh làm lần lượt từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở, trò chơi, riêng bài 2 trước khi làm giáo viên cho học sinh nhắc lại cách tìm một số hạng. 4.Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. Haùt đọc bảng công thức 9 cộng với một số. Ñoïc lại bài toán. - Ta lấy 49 que tính cộng với 25 que tính baèng 74 que tính Thực hiện theo yêu cầu của GV + Bước 1: Đặt tính. + Bước 2: Tính từ phải sang trái. - Học sinh nhắc lại. Laøm laàn löôïc BT 1,2,3 Tieát 4 : Đạo đức BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (Tiết 2). I. Mục đích - Yêu cầu: - Gióp HS : thùc hiÖn nhËn lçi vµ söa lçi khi m¾c lçi II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai, - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoã trôï 1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên làm bài tập 3. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống - Chia nhoùm ,giao vieäc Nhóm 1, 2 tình huống a. - Nhóm 3, 4 tình huống b. - Giáo viên kết luận: ở t ... theo mẫu sẵn. - Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai. * Hoạt động 4: Chấm, chữa. Thu 4 baøi chaám Nhaän xeùt 4Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về viết phần còn lại. Haùt viết bảng con chữ b và từ bạn bè. - Học sinh quan sát và nhận xét độ cao của các con chữ. - Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu. - Học sinh phân tích - Học sinh viết bảng con chữ C 2 lần. - Học sinh đọc từ ứng dụng. - Giải nghĩa từ. - Học sinh viết bảng con chữ: Chia - Học sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo viên. - Sửa lỗi. Tieát 3 : Toán 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5. I. Mục tiêu: - BiÕt c¸ch thùc hiÖn d¹ng 8 + 5, lËp ®îc b¶ng 8 céng víi mét sè. - NhËn biÕt trùc gi¸c vÌ tÝnh chÊt giao ho¸n cña dÊu céng. - BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: 20 que tính; bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoã trôï 1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập ở nhà của học sinh 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng 8 + 5. - Giáo viên nêu bài toán để dẫn đến phép cộng 8 + 5 và hướng dẫn tương tự bài 9 với một số: 9 + 5 8 + 5 = 13 - Hướng dẫn học sinh lập bảng công thức cộng 8 - Hướng dẫn học sinh tự học thuộc bảng cộng thức. * Hoạt động 2: Thực hành. Bài 1: Củng cố bảng công thức cộng cho học sinh. Bài 2: Cho học sinh làm bảng con. Bài 4: Học sinh tự giải vào vở. Tóm tắt: Hà có: 8 con tem Mai có: 7 con tem Cả 2 bạn có: con tem ? 4 . Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Về nhà học bài và làm bài. Haùt - Học sinh đọc lại đề toán. - Thực hiện trên que tính để tìm ra 8 cộng 5 bằng 13. - Lập bảng công thức cộng 8. 8 + 3 = 11 8 + 4 = 12 8 + 5 = 13 8 + 6 = 14 8 + 7 = 15 8 + 8 = 16 8 + 9 = 17 - Học sinh tự học thuộc bảng công thức cộng 8. - Đọc cá nhân + đồng thanh. - Một số học sinh thi đọc thuộc. 1 - Học sinh làm miệng. 2- Học sinh làm bảng con. 4 /- Học sinh làm vào vở. Bài giải Cả hai bạn có tất cả số con tem là: 8 + 7 = 15 (Con tem): Đáp số: 15 con tem. Tieát 4 :Thủ công GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (Tiết 2). I. Mục tiêu: - BiÕt c¸ch gÊp m¸y bay ph¶n lùc . - GÊp ®îc m¸y bay ph¶n lùc. C¸c nÕp gÊp t¬ng ®èi ph¼ng th¼ng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Mẫu tên lửa bằng giấy. - Học sinh: Giấy màu, kéo, III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoã trôï 1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Thực hành. - Cho học sinh quan sát mẫu tên lửa gấp sẵn. - Gợi ý cho học sinh nắm được hình dáng, kích thước tờ giấy để gấp tên lửa. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm trình tự theo các bước như sách giáo khoa. - Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa. - Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng. Cho HS làm theo nhóm. * Hoạt động 2: Tröng baøy saûn phaåm choïn 3 saûn phaåm cho HS tröng baøy Ñöa ra tieâu chí ñaùnh giaù Cuøng HS nhaän xeùt ñaùnh giaù * Hoạt động 3: Hướng dẫn phóng máy bay. - Cho học sinh phóng theo nhóm - Đánh giá sản phẩm của học sinh * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Học sinh về tập gấp lại. Haùt - Học sinh quan sát và nhận xét. - Học sinh theo dõi. - Học sinh nhắc lại các bước gấp tên lửa. - Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa. - Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng. - Học sinh làm theo nhóm. - Trưng bày sản phẩm - Thi phóng máy bay. Tieát 5 : Thể dục ĐỘNG TÁC LƯỜN - TRÒ CHƠI: KÉO CƯA LỪA XẺ. I. Mục tiêu: - BiÕt c¸ch thùc hiÖn ®éng t¸c lên cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung ( cha yªu cÇu cao khi thùc hiÖn ®éng t¸c). - BiÕt c¸ch ch¬i vµ thùc hiÖn theo yªu cÇu cña trß ch¬i. II. Địa điểm và phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị một còi và kẻ sân chơi trò chơi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoã trôï 1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt 2. Khởi động: 3. Bài mới: * Hoạt động 1: Phần mở đầu. - Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Ôn bài thể dục lớp 1 * Hoạt động 2: Phần cơ bản. - Ôn ba động tác đã học. - Giáo viên điều khiển. - Học động tác lườn + Giáo viên làm mẫu. + Hướng dẫn học sinh tập từng nhịp. + Hô cho học sinh tập toàn động tác. - Tập cả 4 động tác. - Trò chơi: kéo cưa lừa xẻ. Giáo viên nêu tên trò chơi và hướng dẫn cách chơi. * Hoạt động 3: Kết thúc. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. 4 .Củng cố - Dặn dò. - Về ôn lại trò chơi. Haùt - Học sinh ra xếp hàng. - Học sinh tập bài thể dục lớp 1 - Học sinh thực hiện 2 lần. - Học sinh theo dõi. - Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên. - Tập toàn bộ động tác 2 lần mỗi lần 2 x 8 nhịp. - Học sinh tập mỗi động tác 2 x 8 nhịp. - Học sinh chơi trò chơi theo hướng dẫn của giáo viên. - Học sinh các tổ thi đua xem tổ nào khoẻ nhất. - Tập một vài động tác thả lỏng. Thø s¸u ngµy 10 th¸ng 09 n¨m 2010. Tieát 1 : Chính tả (Nghe viết) Treân chieác xe I. Mục đích - Yêu cầu: - ViÕt chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, biÕt tr×nh bµy ®óng lêi nh©n vËt trong bµi . - Lµm ®îc BT 2,3. c©u a / b , hoÆc bµi tËp chÝnh t¶ . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. Hoã trôï 1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt 2. Kiểm tra bài cũ: - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng viết các từ: Héo khô, bê vàng, dê trắng. - Học sinh ở dưới lớp viết vào bảng con. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài. * Hoạt độat1: Hướng dẫn vieát chính taû - Giáo viên đọc mẫu baøi chính taû Goïi HS ñoïc laïi baøi - Hướng dẫn tìm hiểu bài. Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội dung bài chép. - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con: xinh, ngước, đầm địa, nín, ngượng nghịu, - Ñoïc baøi cho học sinh viết vào vở. Ñoïc baøi cho học sinh Soaùt * Hoạt độna2:Chaám chöûa baøi YcC hoïc sinh soaùt loãi Thu 4 baøi chaám nhaän xeùt YC hoïc sinh töï chöõa loãi * Hoạt độna3: Hướng dẫn làm bài tập. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 vào vở,goïi HS leân baûng laøm. nhaän xeùt - Giáo viên cho học sinh làm bài tập 2a. Cho HS thi làm nhanh. nhaän xeùt 4 . Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về làm bài tập 2b. Haùt viết các từ: Héo khô, bê vàng, dê trắng. - Học sinh lắng nghe. - 2 Học sinh đọc lại. - Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên. - Học sinh luyện bảng con. Nghe vieát baøi vaøo vôû Nghe soaùt laïi baøi - Soát lỗi. Töï chöõa loãi - Học sinh đọc đề bài. - Làm bài vào vở,lên bảng làm. - Cả lớp nhận xét. Các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xét nhóm làm nhanh, đúng nhất. Da dẻ, cụ già, ra vào, cặp da. Tieát 2 : Tập làm văn CẢM ƠN - XIN LỖI. I. Mục đích - Yêu cầu: - BiÕt nãi lêi c¶m ¬n, lêi xin lçi phï hîp víi t×nh huèng giao tiÕp ®¬n gi¶n ( BT1,2 ). - Nãi ®îc 2,3 c©u ng¾n vÒ néi dung bøc tranh trong ®ã cã lêi c¶m ¬n, xin lçi ( BT3). II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. - Học sinh: Bảng phụ; III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoã trôï 1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 đến 5 học sinh lên đọc bản danh sách của tổ mình. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Goïi HS đọc yêu cầu. - Hướng dẫn học sinh làm miệng. Nhaän xeùt Bài 2: Giáo viên nêu yêu cầu. - Giáo viên cho học sinh làm tương tự bài 1. Bài 3: - Giáo viên nhắc học sinh quan sát kỹ 2 bức tranh để đoán xem việc gì xáy ra. - Giáo viên nhận xét sửa sai. Bài 4: Cho học sinh viết vào với những câu em vừa nói về nội dung một trong hai bức tranh. - Giáo viên thu chấm. Nhaän xeùt 4 . Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về học bài và chuẩn bị bài sau. Haùt đọc bản danh sách của tổ mình. 1/ Học sinh đọc yêu cầu. Làm vaø neâu miệng. + Cảm ơn bạn đã cho mình đi chung áo mưa. + Em cảm ơn cô ạ! + Chị cảm ơn em nhé! - Học sinh quan sát tranh. - Thảo luận nhóm đôi. - Học sinh nói về nội dung từng tranh. - Cả lớp cùng nhận xét. - Học sinh làm vào vở - Một số bạn đọc bài của mình. Sinh nhật Lan mẹ tặng cho Lan một con gấu bông rất đẹp. Lan giơ hai tay nhận lấy và nói: Con cảm ơn mẹ ạ. - Cả lớp cùng nhận xét. Vieát laïi nhöõng caâu ôû BT 1 Tieát 3 :Toán 28 + 5. I. Mục tiêu: - BiÕt thùc hiÖn phÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100 , d¹ng 28 + 5 . - BiÕt sè h¹ng, tæng . - BiÕt nèi c¸c ®iÓm cho s½n ®Ó cã h×nh vu«ng . - BiÕt gi¶i bµi to¸n b»ng mét phÐp céng . II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: que tính - Học sinh: Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoã trôï 1 .OÅn ñònh : Cho lôùp haùt 2. Kiểm tra bài cũ: Goïi HS laûm BT 3 tieát tröôùc Nhaän xeùt 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi đầu bài Hoạt động 1: Giới thiệu phép tính 28 + 5 - Giáo viên nêu: Có 28 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? Cho HS nêu lại bài toán. - Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm kết quả trên que tính. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính: 28 + 5 = ? + Đặt tính vaø Tính từ phải sang trái. 28 + 5 33 * 9 cộng 5 bằng 13, viết 3 nhớ 1. * 2 thêm 1 bằng 3, viết 3 * Vậy 28 + 5 bằng mấy ? - Giáo viên ghi lên bảng: 28 + 5 = 34. * Hoạt động 2: Thực hành. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm từ bài 1 đến bài 3 bằng các hình thức: Miệng, bảng con, vở, trò chơi, ... riêng bài 3 giáo viên cần hướng dẫn kỹ hơn để học sinh đọc được tên của mỗi hình 4 . Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. Haùt laûm BT 3 tieát tröôùc - Học sinh nêu lại bài toán. - Học sinh thao tác trên que tính để tìm kết quả bằng 33. - Học sinh nêu cách thực hiện phép tính. + Bước 1: Đặt tính. + Bước 2: Tính từ phải sang trái. - Học sinh nhắc lại. - Hai mươi chín cộng năm bằng ba mươi tư. - Bµi 1: HS lµm (cét 1,2,3) - Bµi 2 :HS lµm c©u a / b - Học sinh làm lần lượt từng bài theo yêu cầu của giáo viên. - Bài 3: Học sinh đọc Hình vuông ABCD; MNPQ.
Tài liệu đính kèm: