Giáo án tuần thứ 3 lớp 5

Giáo án tuần thứ 3 lớp 5

Lòng dân ( phần 1 )

 I.MỤC TIÊU:

- Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giong đoc phù hợp với tính cch của từng nhân vật trong tình huống kịch.

 - Hiểu nôi dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cưu cán bộ cách mạng. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).

- GDHS tính mạnh dạn, lòng yêu nước.

- HDHS yếu biết đọc giọng phù hợp với tính cch của từng nhân vật ( Đang, Tú, sỏi)

- HS khá, giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật.

 - II. CHUẨN BỊ

Tranh minh họa( sgk). Bảng phụ viết đoạn văn HD đọc

 

doc 30 trang Người đăng nkhien Lượt xem 940Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tuần thứ 3 lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ 
TIẾT
M¤N
TÊN BÀI
THỜI GIAN
Hai 
1
2
3
4
5
6
Chµo cờ
Tập đọc
To¸n
LÞch sư
§Þa lÝ
N. Ng÷
SHDC
Lßng d©n ( phÇn 1)
LuyƯn tËp 
Cuéc ph¶n c«ng ë kinh thµnh HuÕ
KhÝ hËu
15 phút
45 phút
45 phút
30 phút
30 phút
Ba
1
2
3
4
5
ThĨ dơc
TLV
To¸n
K.chuyƯn
Khoa häc
TËp hỵp hµng däc dãng hµng, ®iĨm sè
LuyƯn tËp t¶ c¶nh
LuyƯn tËp chung
KĨ chuyƯn ®­ỵc chøng kiÕn hoỈc tham...
CÇn lµm g× ®Ĩ c¶ mĐ vµ em bÐ ®Ịu kháe
30 phút
50 phút
50 phút
30 phút
25 phút
TƯ
1
2
3
4
TËp ®äc
LTVC
To¸n
L§KT
Lßng d©n ( phÇn 2)
MRVT: Nh©n d©n
LuyƯn tËp chung
Thªu dÊu nh©n
45 phút
50 phút
50 phút
30 phút
NĂM
1
2
3
4
TLV
C. T¶
To¸n
§¹o ®øc
LuyƯn tËp t¶ c¶nh
NV: Th­ gưi c¸c häc sinh
LuyƯn tËp chung
Cã tr¸ch nhiƯm víi viƯc lµm cđa m×nh
50 phút
45 phút
50 phút
30 phút
SÁU
1
2
3
4
5
6
ThĨ dơc
TLVC
To¸n
Khoa häc
Ngo¹i ng÷
SHTT
TËp hỵp hµng däc dãng hµng, ®iĨm sè
LuyƯn tËp vỊ tõ ®ång nghÜa
¤n tËp gi¶I to¸n cã lêi v¨n
Tõ lĩc sinh ®Õn tuỉi dËy th×
Tỉng kÕt tuÇn 3
30 phút
50 phút
50 phút
30 phút
20 phút
BÁO GIẢNG TUẦN 3 Từ ngày 12 / 9 đến ngày 16 / 9
Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011
	 Tập đọc 
Lòng dân ( phần 1 )
 I.MỤC TIÊU: 
- Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giong đoc phù hợp với tính cách của từng nhân vật trong tình huống kịch.
 - Hiểu nôïi dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cưu cán bộ cách mạng. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).
- GDHS tính mạnh dạn, lòng yêu nước.
- HDHS yếu biết đọc giọng phù hợp với tính cách của từng nhân vật ( Đang, Tú, sỏi)
- HS khá, giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật.
 - II. CHUẨN BỊ 
Tranh minh họa( sgk). Bảng phụ viết đoạn văn HD đọc
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: 
HS đọc thuộc lòng bài: Sắc màu em yêu. Trả lời 1 trong các câu hỏi cuối bài 
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài 
Quan sát tranh minh họa. 
 a. Luyện đọc:	 
 - GV đọc diễn cảm trích đoạn kịch (Phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật lời chú thích về thái độ, hành động của nhân vật. Thể hiện đúng tình cảm, thái độ, tình huống). 
Cho HS luyện đọc
GV cho HS đọc từ ngữ cịn sai
HD HS đọc đoạn chuẩn bị
 Giải nghĩa từ: ( SGK) và từ: Tức thời,vừa xong.
b. Tìm hiểu bài: 
Học sinh đọc thầm bài , trả lời câu hỏi sau:
CH1 : Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?
CH2 : Dì năm đã nghĩ ra cách gì để cứu bác cán bộ?
CH3 : Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em thích thú nhất ? Vì sao?	
 c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
 - Hướng dẫn HS đọc phân vai.
 + Cho HS nêêu giọng đọc của từng vai 	 
- Rút ND.	 
3. Củng cố - dặn dò: -
 - Qua bài này em học được rì Năm điều gì ?
 - Nhận xét tiết học.
2 HS đọc thuộc lòng bài và trả lời câu hỏi 
-Một em đọc lời mở đầu giới thiệu nhân vật cảnh trí, thời gian, tình huống.... 
 3, 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. Đoạn 1: Từ đầu đến ... là con
Đoạn 2: ....................tao bắn
Đoạn 3: .................... còn lại.
-HS yếu đọc
- Đọc lại đoạn trích.
+ Chú bị bọn giặc rượt đuổi bắt, chạy vào nhà dì Năm.
+ Dì vội đưa cho chú một chiếc áo khác để thay, cho bọn giặc không nhận ra...
+ Dì năm bình tĩnh nhận chú cán bộ là chồng, ...
- HS nêu 
- 5 HS đọc 5 vai , 1 em đọc phần mở đầu. 
+ Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cưu cán bộ cách mạng.
- HS nêu 
Rút kinh nghiệm 
TỐN 
Luyện tập
I/ MỤC TIÊU: 
- Biết cộng, trừ, nhân,chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.
- Làm được các BT : B1 (2 ý đầu) ; B2 (a,d) ; B3.
- HS khá giỏi làm hết bài 1,2,3
HS yếu nhắc lại cách đổi hỗn số ra phân số ( Tú, Đang, Thịnh, Sỏi)
II. CHUÅN Bị: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ;
	- HS lên bảng làm bài tập; bài tập sau:
x	
 + 	
- Nhận xét cho điểm
2. Bài luyện tập.
 - GV cho HS đọc yêu cầu mỗi khi làm bài tập, sau đĩ GV hướng dẫn nếu thấy cần thiết. HS tự làm bài rồi chữa bài.
 ž.Bài 1: 2 ý đầu ( HS khá giỏi làm cả bài)
 HS đọc yêu cầu của bài. GV cho HS yếu nêu cách đổi hỗn số thành phân số. 
HS tự giải bài, 
ž.Bài 2: a,d
 ( HS khá giỏi làm cả bài) 
GV định hướng chung cho HS cách học so sánh, cộng trừ, nhân, chia hỗn số tức là chuyển hỗn số thành phân số rồi so sánh hoặc làm tính với các phân số.
 - Hoặc vì phần phân số bằng nhau nên chỉ cần so sánh phần nguyên...
 - HS tự làm bài 
ž.Bài 3: 
 	Cho HS nêu cách chuyển đổi hỗn số thành phân số 
	HS tự giải rồi chữa bài.
3. Củng cố - dặn dị
 - Cho HS nêu nêu cách chuyển đổi hỗn số thành phân số, phân số thành hỗn số? 
 - Nhận xét tiết học.
2 HS lên bảng làm lớp giải vào giấy nháp 
- HS nêu
HS làm vào bảng con 2 HS lên bảng làm 
 2 
 5 
HS làm bài vào vở 2 HS lên bảng làm 	
 = ; = mà > 
nên >
d) Tương tự
HS nêu
HS làm vào nháp 2 HS lên bảng làm 
a. 1 
 b. 2
 c. 2
d. Tương tự
- HS nêu
 Rút kinh nghiệm 
LỊCH SỬ
Cuộc phản công ở kinh thành Huế
I.MỤC TIÊU: 
- Tường thuật được sơ lược cuộc phản công ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan lại yêu nước tổ chức.
- Biết tên một số người lãnh đạo các cuộc khới nghĩa của phong trào Cần Vương : Phạm Bành, Đinh Công Tráng (khởi nghĩa Ba Đình); Nguyễn Thiện Thuật (Bãi Sậy) ; Phan Đình Phùng (Hương Khê).
- Nêu tên 1 số đường phố, trường học, liên đội TNTP, ở địa phương mang tên những nhân vật nói trên.
- HS KG : Phân biệt điểm khác nhau giữa phái chủ chiến và phái chủ hoà : phái chủ hoà chủ trương thương thuyết với Pháp ; phái chủ chiến chủ trương cùng nhân dân tiếp tục đánh Pháp. 
 - GD HS lòng yêu nước .
II.CHUẨN BỊ: Bản đồ hành chính Việt Nam. Hình SGK.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
 Nêu những đề nghị canh tân đất nước của Nguyễn Trường Tộ ?
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài. Trình bày một số nét chính về tình hình .... ( phần chữ nhỏ trong SGK )
b. Khai thác nội dung.
* HĐ1 : Hỏi đáp.	
- Phân biệt điểm khác nhau về chủ trương của phái chủ chiến và phái chủ hòa? (HS KG)
 - Tôn Thất Thuyết làm gì để chuẩn bị chống Pháp ?
* HĐ2 : Tường thuật cuộc phản công ở kinh thành Huế ?
- Giới thiệu một số cuộc khởi nghĩa-kết hợp bản đồ.
* HĐ3 :
- Nêu ý nghĩa cuộc phản công kinh thành Huế ?
- Chiếu Cần Vương có tác dụng gì ?
3. Củng cố - dặn dò
- Đọc phần nội dung tóm tắt trong SGK.
- Em biết gì thêm về phong trào Cần Vương ?
Chuẩn bị : Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX
- 2HS lên bảng trả lời.
- Phái chủ hòa : chủ trương hòa với Pháp. 
- Phái chủ chiến : chủ trương chống Pháp.
+ Lập căn cứ .... 
+ Lập các đội nghĩa binh ....
- HS đọc: Trước sự uy hiếp .... kháng chiến. 
+ Đêm mồng 4 ...Hoạt động của Pháp .... Tinh thần quyết tâm ....
 - HS nêu tên 1 số người lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa  
- Phong trào chống Pháp mạnh mẽ ....
- Kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên cứu vua giúp nước. 
- HS nêu 
Rút kinh nghiệm 
.
 Địa lí 
Khí hậu.
I.Mục tiêu: 
- Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam. - Nhận biết ảnh hưởng của khí hậutới đời sống và sản xuất của nhân dân ta, ảnh hưởng tích cực: cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng ; ảnh hưởng tiêu cực : thiên tai, lũ lụt, hạn hán, 
- Chỉ ranh giới khí hậu Bắc – Nam (dãy Bạch Mã) trên bản đồ (lược đồ).
- Nhận xét được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản.
* HS KG: + Giải thích được vì sao VN có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
+Biết chỉ các hướng gió : đông bắc, tây bắc , đông nam.
II.Đồ dùng dạy học.
-Bản đồ địa lí tự nhiên việt nam.
-Bản đồ khí hậu việt nam hoặc hình 1 sgk.
-Tranh ảnh về một số hậu quả do lũ lụt hoặc hạn hán gây ra ở địa phương (nếu có)
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
-Nêu câu hỏi cuối bài bài trước .
3.Bài mới.
Hoạt động 1:Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
+Hoạt động nhóm.
-Yêu cầu đọc mục 1 và quan sát hình 1 sgk.
-GV nêu câu hỏi sgk.
-Nhận xét.
-Yêu cầu hs lên chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
-Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa của nước ta? 
-Lưu ý:Tháng1:đại diện cho mùa gió đông bắc.Tháng 7 :đại diện cho mùa gió Tây nam hoặc đông nam.
-Yêu cầu hs lên chỉ hướng giótháng 1 và hướng gió tháng 7 trên bản đồ khí hậu việt nam,hoặc trên hình 1.
 +Kết luận:Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa: nhiệt độ cao và gió và mưa thay đổi theo mùa. 
Hoạt động 2:KHí hậu giữa các miền có sự khác nhau.
+Làm việctheo cặp đôi.
-Yêu cầu hs lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
-Giới thiệu: Dãy núi Bạch Mã là ranh giới khí hậu giữa miền bắc và miền nam.
-Nêu câu hỏi sgk?
 -Nhận xét bổ sung.
+Kết luận:Nước ta có khí hậu khác nhau giữa miền bắc và miền nam.Miền nam nóng quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
Hoạt động 3:Aûnh hưởng của khí hậu.
+Hoạt động cả lớp.
-Yêu cầu hs qs tranh hình1 ,hình 3 sgk, đọc sgk.
-Nêu những ảnh hưởng của khí hậu đối với sản xuất của nhân dân ta? 
-Cho hs liên hệ với địa phương.
+Kết luận:Khí hậu có ảnh hưởng rất lớn tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
4.Củng cố - Dặn dò.
-Nêu câu hỏi rút ra kết luận .
 -Học bài cũ ,chuẩn bị bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-2 HS Trả lời.
- Quan sát hình 1 sgk.
-HS trả lời câu hỏi.
-Nhận xét bổ sung.
-Chỉ quả địa cầu.Bản đồ.
-Nhiệt độ cao,gió và mưa thay đổi theo mùa.
-HS chỉ bản đồ.
-Thảo luận theo cặp đôi trả lời câu hỏi sgk.
-Trình bày trước lớp.
-Hs khác nhận xét bổ sung.
-Qs tranh, đọc sgk.
-Nêu thuận lợi và khó khăn.
-Liên hệ với đị ... .. học tập của các em.”
- HS nêu 
- HS viết lại bài theo trí nhớ.
- HS soát lỗi
+ HS tiếp nối điền vần và đấu thanh.
- HS phát biểu ý kiến.
HS KG nêu được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng
Rút kinh nghiệm 
.
TỐN
Luyện tập chung
I/ MỤC TIÊU: 
Nhân, chia hai phân số.
Chuyển các số đo cĩ hai tên đơn vị đo thành số đo cĩ dạng hỗn số với một tên đơn vị đo.
Làm được các BT : 1;2;3.
HDHS yếu nhớ lại cách đổi hỗn số thành phân số 
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
 - Gọi HS lên bảng làm bài 
a. - =	 ...	 
 b. + = .....	 
 c. - + =..
- Nhận xét cho điểm.
2. Bài luyện tập
Bài 1:
Cho HS cách nhân chia, phân số 
Bài 2: 
Cho HS nêu cách tìm thừa số, số bị chia chưa biết ?
Cần HD kĩ HS yếu làm bài 
Bài 3: 
GV HD mẫu 
Cho HS tự làm sau	
 3. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nêu lại cách cộng, trừ, nhân, chia phân số?
 -Nhận xét tiết học 
3 HS làm trên bảng lớp làm vào nháp 
Bài 1: 
HS nêu 
HS làm vào bảng con 2 HS lên bảng làm 
a.x =
b. x = x = 
c. :=x=
d. : = : = x = = 
Bài 2: 
HS nêu 
HS làm vào vở 2 HS lên bảng làm
a. x +	b. x- = 
 x = -	 x =+
 x = 	 x =
c. x = 	 d. x :=
 x =:	 x =x
 x =(hoặc)	 x =
HS làm vào nháp 3 HS lên bảng làm
1m 75cm = 1m + m = 1 m 
8m 8cm = 8m + m = 8 m
- HS nêu
Rút kinh nghiệm 
.
Khoa học 
TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ.
I .MỤC TIÊU : 
- Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
- Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
II.CHUẨN BỊ : 
Bảng nhóm 
HS sưu tầm ảnh chụp của bản thân lúc nhỏ hoặc ảnh trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Bài cũ.
-Nêu 2 câu hỏi bài trước.
+Nhận xét cho điểm.
3.Bài mới
Hoạt động1: Sưu tầm và giới thiệu ảnh.
+Mục tiêu:Học sinh nêu được tuổi và đặc điểm của em bé đã sưu tầm được.
+Cách tiến hành:
Làm việc cả lớp.
Nhận xét HS nào giới thiệu ảnh hay nhất.
Hoạt động 2: Các giai đoạn phát triển từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
-Mục tiêu: HS nêu được một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3 tuổi, từ 3- 6 tuổi, từ 6 - 10 tuổi.
-Cách tiến hành:
Tổ chức trò chơi: “ai nhanh ai đúng” như sgk.
+Tuyên dương đội thắng cuộc .
Hoạt động 3: Đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con người.
*Mục tiêu: HS nêu được đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con người.
 *Cách tiến hành:
+Bước 1:Làm việc cá nhân.
Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người?
+Bước 2: Làm việc cả lớp.
+Nhận xét kết luận như tr.15- sgk.
4. Củng cố- Dặn dò
- Cho HS đọc phần ghi nhớ 
-Nhận xét tiết học và tuyên dương HS.
-Dặn hs xem lại bài, 
-Hát.
-Hai hs trả lời.
-Giới thiệu ảnh của mình hoặc ảnh của các trẻ em khác theo yêu cầu:Người trong ảnh mâý tuổi và đã biết làm gì.
- Chơi theo nhóm viết đáp án vào bảng nhóm .Đội thắng cuộc là đội có đáp án đúng và nhanh nhất.
-Đọc thông tin tr.15 trả lời câu hỏi: 
- HS nêu
- HS đọc 
Rút kinh nghiệm 
.
 Đạo đức 
Cĩ trách nhiệm về việc làm của mình (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
 - Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.
- Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa.
- Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.
- Không tán thành với những hành vi trốn tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác.
II. CHUẨN BỊ:
Các tấm bìa xanh đỏ
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra:
-Hãy nêu những điểm bạn thấy mình đã xứng đáng là HS lớp 5?
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài
b.Tìm hiểu bài:
*HĐ1:Cho HS đọc truyện “Chuyện của bạn Đức”
H:Đức đã gây ra chuyện gì?
H:Sau khi gây chuyện, Đức cảm thấy như thế nào?
H:Theo em, Đức nên giải quyết việc này như thế nào cho tốt? Vì sao?
H:Mỗi người phải cĩ suy nghĩ và hành động như thế nào về việc mình đã làm?
*HĐ2:Làm bài tập 1.
Đọc yêu cầu bài.Thảo luận nhĩm đơi
*HĐ3:Làm bài tập 2.
- Nêu yêu cầu bài. Nêu từng ý.
- Hỏi HS vì sao tán thành? Vì sao khơng tán thành?
3.Củng cố-Dặn dị
- Đọc phần ghi nhớ
- Xem trước bài tập 3.
- Nhận xét tiết học
HS nêu.
- Một HS đọc to-lớp đọc thầm theo.
- Lớp đọc thầm, tìm hiểu và trả lờicác câu hỏi trong SGK :
+ TL:Đức sút bĩng trúng bà Doan đang gánh hàng làm bà ngã, đổ hàng
+ TL:Đức cảm thấy cần phải chịu trách nhiệm việc mình đã làm
+ TL:Đến gặp bà Doan, xin lỗi
+ TL:Cĩ trách nhiệm về việc mình đã làm
- Thảo luận nhĩm đơi, trả lời: ý a, b, d, g là những biểu hiện của người sống cĩ trách nhiệm
- Ý nào HS tán thành thì giơ tấm bìa màu xanh khơng tán thành thì giơ tấm bìa màu đỏ (tán thành ý a, đ)
- Vài HS trả lời.
- Đọc mục “Ghi nhớ” trong SGK
Rút kinh nghiệm 
. 
Thứ sáu ngày 16 tháng 9 năm 2011
Thể dục 
TẬP HỢP HÀNG DỌC, DĨNG HÀNG , DÀN HÀNG ..
I. Mơc tiªu:
 - Thùc hiƯn ®ỵc hỵp hµng däc, dãng hµng, dµn hµng, dån hµng.
, quay ph¶i, quay tr¸i, quay sau.
 - Trß ch¬i “Bá kh¨n” ch¬i ®ĩng luËt, hµo høng nhiƯt t×nh.
 - Gi¸o dơc häc sinh n¨ng tËp luyƯn thĨ dơc cho c¬ thĨ khoỴ m¹nh.
II. §å dïng d¹y häc: 	
S©n tËp, cßi, 1 chiÕc kh¨n tay.
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1- PhÇn më ®Çu:
- Gi¸o viªn phỉ biÕn nhiƯm vơ, yªu cÇu bµi häc, chÊn chØnh ®éi ngị, trang phơc.
2 PhÇn c¬ b¶n:
* §éi h×nh ®éi ngị:
- ¤n tËp hỵp hµng däc, dãng hµng, ®iĨm sè, , quay ph¶i, quay tr¸i, sau, dµn hµng, dån hµng.
- LÇn 1: Gi¸o viªn ®iỊu khiĨn líp tËp.
- Gi¸o viªn quan s¸t, nhËn xÐt, sưa ch÷a cho nh÷ng häc sinh tËp cßn sai.
- Gi¸o viªn biĨu d¬ng mét sè em tËp tèt.
* Trß ch¬i vËn ®éng: “Bá kh¨n”
- Gi¸o viªn nªu tªn trß ch¬i, tËp hỵp häc sinh theo ®éi h×nh ch¬i, gi¶i thÝch c¸ch ch¬i vµ quy ®Þnh ch¬i.
- Gi¸o viªn quan s¸t, biĨu d¬ng.
3 PhÇn kÕt thĩc:
- Cho häc sinh ch¹y thµnh vßng trßn lín, tËp trung.
- Gi¸o viªn nhËn xÐt giê häc. 
- VỊ nhµ «n tËp hỵp hµng däc, dãng hµng, ®iĨm sè, , quay ph¶i, quay tr¸i, sau, dµn hµng, dån hµng.
- Häc sinh ch¬i.
- §øng t¹i chç vç tay nhau.
- Häc sinh theo dâi.
- Häc sinh tËp díi sù ®iỊu khiĨn cđa gi¸o viªn.
- Chia c¸c tỉ häc sinh thi nhau tËp gi÷a c¸c tỉ.
- Cho c¸c tỉ thi ®ua tr×nh diƠn.
- TËp c¶ líp ®Ĩ cđng cè.
- C¶ líp cïng ch¬i díi sù ®iỊu khiĨn cđa c¸n sù líp.
- Häc sinh ch¬i ®Õn hÕt giê,
HS tËp chung 
 Rút kinh nghiệm 
.
 Luyện từ và câu
Luyện tập về từ đồng nghĩa
I.MỤC TIÊU: 
- Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1), hiểu ý nghĩa chung của một số tục ngữ (BT2)
 - Dựa theo ý một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết được một đoạn văn miêu tả sự vật cĩ sử dụng 1,2 từ đồng nghĩa (BT3).
- HD HS yếu viết được đoạn văn.
- HS KG biết dùng nhiều từ đồng nghĩa trong đoạn văn viết theo BT3.
II.CHUẨN BỊ: 
Bảng phụ.
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ :
 + Bài 3: Đặt 1 câu với từ có tiếng “đồng” (nghĩa là “cùng”)
2. Bài mới :
 * Giới thiệu bài:
 * Hướng dẫn học sinh làm bài tập :
 .Bài 1 :
HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm nội dung bài. 
Cho HS làm bài 	
.Bài 2 : 
Cho HS làm bài 
.Bài 3 :	
- GV gợi ý: viết về một màu sắc có trong đoạn văn cả những sự vật không có trong bài; lưu ý phải dùng từ đồng nghĩa.
- GV đọc đoạn văn mẫu cho HS nghe.	 
3. Củng cố - dặn dò:
 - Hoàn thành đoạn văn (đối với HS chưa viết xong)
 - Chuẩn bị : Từ trái nghĩa.
- 3 HS nêu 
- HS quan sát tranh SGK, chọn, viết từ cần điền với 3-4 tiếng ở sau vào vở rồi chữa bài: đeo trên vai chiếc ba lô, xách túi đàn ghi ta, vác một thùng giấy, khiêng thứ đồ lỉnh kỉnh nhất, kẹp trong nách.
- HS thảo luận theo cặp
- HS nêu 
Câu a nghĩa là: Làm người phải thủy chung
Câu b nghĩa la: Gắn bó vói quê hươngø
Câu c nghĩa là: Loài vật nhớ thương nơi cũ 
- HS đọc thuộc các câu tục ngữ trên.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm vào vở. (HS khá, giỏi làm nhiều từ).
- Trình bày bài viết của mình. Nhận xét - bình chọn đọan văn hay.
Rút kinh nghiệm 
.
To¸n 
 Ơn tập về giải tốn
I/ MỤC TIÊU: 
 - Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ của hai số đĩ.
Lµm ®ưỵc BT 1.
HS khá giỏi làm các BT 2 
HD HS yếu nắm được giải tìm hai số khi biết tổng (hiệu) giải theo 3 bước
HS ham häc to¸n.
II. CHUẨN BỊ: 
Bảng phụ, bảng nhóm
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Viết số đo độ dài theo hỗn số.
a. 2m 35dm = .......m	 
 b. 3dm 12cm = ...dm 	
 2. Bài luyện tập
a.Ơn tập:
- GV nêu bài tốn 1 
- Cho HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đĩ.
- GV HD HS tìm hiểu dề và vẽ sơ đồ 
Bài tốn 2(HD tương tự) 
- GV nêu bài tốn 1 
 - HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đĩ
- HS yếu nắm được giải tìm hai số khi biết tổng (hiệu) giải theo 3 bước
 - Bài 1:
a.
+ Bài tốn bắt ta tìm gì? 	
+ Thuộc dạng tốn gì? 
+ Tỉ số của chúng là số nào?
- GV chấm một số bài 
b. GV HD HS làm tương tự 
*Hướng dẫn để HS khá giỏi làm các BT 2 
3.Củng cố - dặn dò:
HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
Nhận xét tiết học
 2 HS lên bảng giải dưới lớp giải vào bảng con
- Hs nêu yêu cầu BT1
- HS nhắc lại 
HS tự giải 1 HS nêu bài giải 
Theo sơ đồ ta cĩ tổng số phần bằng nhau là :
	5 + 6 = 11 (phần)
Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55
Số lớn là : 121 : 11 x 6 = 66.
 Đáp số : 55 ; 66
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
HS nêu 
.Giải:
Tổng hai phần bằng nhau là:
7 + 9 = 16 (phần)
Số thứ nhất là:
 80: 16 x 7 = 35
 Số thứ hai là:
 80 – 35 = 45
 ĐS: 35 ; 45
b) HS tự làm.
HS nêu 
Rút kinh nghiệm 
.
HẾT TUẦN 3
 KÍ DUYỆT
................................................................................................................................
............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN 5 TUAN 3(3).doc