Kế hoạch bài dạy lớp 5 năm 2011 - Tuần 30

Kế hoạch bài dạy lớp 5 năm 2011 - Tuần 30

I- Mục tiêu:

Rèn kĩ năng đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn một số bài văn, bài thơ đã học trong tuần 27, 29.

II- Đồ dùng dạy - học:

- GV: Bảng phụ ghi một số đoạn luyện đọc

- HS: SGK

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 35 trang Người đăng huong21 Lượt xem 529Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 5 năm 2011 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30
Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2012
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Môn: Tập đọc	Tiết 59
 Bài: Luyện tập
 Ngày soạn: 28/3/2012
 Ngày dạy: 2/4/2012
I- Mục tiêu:
Rèn kĩ năng đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn một số bài văn, bài thơ đã học trong tuần 27, 29.
II- Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bảng phụ ghi một số đoạn luyện đọc
- HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Điều chỉnh
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đọc và trả lời nội dung bài Con gái
+ HS1: Những chi tiết nào trong bài cho thấy ở làng quê Mơ vẫn còn tư tưởng xem thường còn gái?
+ HS2: Những chi tiết nào chứng tỏ Mơ không thua gì các bạn trai?
+ HS3: Tìm những chi tiết cho thấy những người thân của Mơ thay đổi quan niệm về “con gái”?
- Nhận xét - ghi điểm
3. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay các em sẽ luyện đọc diễn cảm một đoạn hoặc một khổ thơ các bài văn và bài thơ đã học trong tuần 27 và 29
Hướng dẫn đọc diễn cảm
*Tranh làng Hồ:
- Gọi 1HS đọc toàn bài
+ Nội dung chính của bài là gì?
- GV đọc mẫu đoạn 1, yêu cầu HS nêu lại cách đọc và từ cần nhấn giọng
- Cho HS luyện đọc trong nhóm 2
- Tổ chức thi đọc
* Đất nước:
- Gọi HS đọc toàn bài
+ Nêu một hai câu thơ nói lên lòng tự hào về đất nước tự do, về truyền thống bất khuất của dân tộc trong khổ thơ thứ tư và thứ năm?
- GV đọc mẫu đoạn 3 - 4, yêu cầu HS nêu cách đọc.
- Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm
- Tổ chức thi đọc diễn cảm
*Một vụ đắm tàu
- Gọi 1HS đọc toàn bài
+ Nêu cảm nghĩ của em về hai nhân vật chính trong truyện ?
- Yêu cầu HS luyện đọc theo phân vai đoạn từ: Chiếc xuồng cuối cùng đến hết
- Tổ chức thi đọc
*Con gái
- GV gọi 1HS đọc cả bài
+ Đọc câu chuyện này, em có suy nghĩ gì?
- GV đọc mẫu đoạn 5
- Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm
- Tổ chức thi đọc
4. Cũng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà luyện đọc lại các đoạn. Chuẩn bị bài mới Tà áo dài Việt Nam.
- 3HS đọc và trả lời câu hỏi - lớp nhận xét
- Theo dõi - ghi tựa
- 1HS đọc toàn bài, lớp theo dõi
+ Ca ngợi và biết ơn những nghệ sĩ làng Hồ đã sáng tạo ra những bức tranh dân gian độc đáo.
- HS nêu cách đọc.
- 2HS luyện đọc
- 3HS thi đọc, lớp nhận xét, bình chọn
- 1HS đọc - lớp theo dõi
+ Lòng tự hào: Trời xanh đây là của chúng ta/ Núi rừng đây là của chúng ta. Truyền thống bất khuất: Đêm đêm rì rầm trong tiếng đất/ Những buổi ngày xưa vọng nói về”
- HS theo dõi - nêu cách đọc
- 2HS ngồi cạnh luyện đọc
- 3HS thi đọc - lớp nhận xét, bình chọn
- 1HS đọc trước lớp
+ Ma-ri-ô là một bạn trai rất kín đáo, cao thượng,...Giu-li-ét-ta:là một bạn gái tốt bụng, giàu tình cảm, 
- 4HS một nhóm phân vai luyện đọc
- 2 nhóm thi đọc, lớp nhận xét - bình chọn
- 1HS đọc trước lớp
+ Không nên xem thường con gái/ Trai gái đều quý như nhau 
- HS theo dõi - nêu cách đọc
- Luyện đọc nhóm đôi
- 3HS thi đọc, lớp nhận xét - bình chọn
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Môn: Khoa học	Tiết 59
 Bài: Sự sinh sản của thú
 Ngày soạn: 25/3/2012
 Ngày dạy: 2/4/2012
I/ Mục tiêu
Biết : Thú là loài vật đẻ con
II/ Đồ dùng dạy - học
- GV: Hình minh họa trang 120, 121 SGK.
+ Phiếu học tập (6 tờ)
Số con trong 1 lứa
Tên động vật
Thường mỗi lứa 1 con
2 con trở lên
- HS: SGK
III/ Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Điều chỉnh
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS trả bài:
+ Trình bày sự sinh sản của chim.
+ Chim mẹ nuôi chim con như thế nào?
- GV nhận xét - ghi điểm
3. Dạy bài mới
Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay, các em sẽ cùng tìm hiểu về sự sinh sản của loài thú
Hoạt động 1: Sự sinh sản của thú
- Yêu cầu HS quan sát H1,2 thảo luận, trả lời các câu hỏi sau:
+ Chỉ vào bào thai trong hình và cho biết bào thai của thú được nuôi dưỡng ở đâu?
+ Chỉ và nói tên một số bộ phận của thai mà bạn nhìn thấy.
+ Bạn có nhận xét gì về hình dạng của thú mẹ và của thú con?
+ Thú con mới ra đời, mẹ nuôi bằng gì?
+ So sánh sự sinh sản của thú và của chim, bạn có nhận xét gì?
- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- GV kết luận: Thú là động vật đẻ con và nuôi con bằng sữa
Hoạt động 2: Kể tên một số loài thú đẻ mỗi lứa một con; mỗi lứa nhiều con
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 5 kể tên một số loài thú thường đẻ mỗi lứa 1 con, một số loài thú đẻ mỗi lứa nhiều con theo mẫu 
- Mời đại diện các nhóm trình bày
- 2HS lên bảng trả bài, lớp nhận xét
- Vài hs nhắc lại đề bài.
- HS thảo luận theo nhóm 2, quan sát H1, 2 trả lời các câu hỏi. 
+ Bào thai của thú được nuôi ở trong bụng mẹ.
+ Đầu, chân, mình
+ Thú con mới sinh đã có hình dạng giống mẹ.
+ Thú con mới ra đời được mẹ nuôi bằng sữa.
+ Khác nhau: Chim: đẻ trứng rồi mới nở con; Thú: hợp tử của thú phát triển trong bụng mẹ Giống: cả chim và thú đều nuôi con
- Đại diện các nhóm trình bày. Lớp nhận xét, bổ sung .
- HS thảo luận hoàn thành phiếu
- Đại diện 1 nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét - bổ sung
Số con 1 lứa
Tên động vật
Thường mỗi lứa 1 con
Trâu, bò, ngựa, hươu, nai, hoẵng
2 con trở lên
Hổ, chó, mèo, 
- GV nhận xét ,chốt lại ý đúng.
4/ Củng cố - dặn dò
- Gọi HS đọc Ghi nhớ SGK
- Nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu HS Sưu tầm tranh ảnh về sự nuôi con của thú.
- Chuẩn bị bài : Sự nuôi và dạy con của một số loài thú.
- 1HS đọc, lớp theo dõi
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Môn: Toán	Tiết 146
 Bài: Ôn tập về đo diện tích
 Ngày soạn: 25/3/2012
 Ngày dạy: 2/4/2012
I/ Mục tiêu:
Biết :
- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, chuyển đổi giữa các số đo diện tích với các đơn vị đo thông dụng.
- Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân.
II- Đồ dùng dạy - học:
- GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bảng của BT1; giấy khổ to chép sẵn nội dung BT2
- HS: SGK, nháp, bảng con, 
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Điều chỉnh
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS làm các bài 
6543m = km 5km 23m = m
600kg =  tấn 2kg 895g =  kg
- GV nhận xét - ghi điểm
3. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay, các em sẽ cùng ôn lại đo diện tích
Hướng dẫn làm bài: 
Bài1:
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS tự làm nháp, gọi 1 HS lên bảng làm bài
- Yêu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích liền kề.
- Gọi HS nêu 1ha = m2
- GV nhận xét - chốt kết quả đúng
- 2HS làm trên bảng. Lớp nhận xét
6543m = 6,543m 5km 23m = 5023m
600kg = 06 tấn 2kg 895g = 2895 kg
- Ghi tựa
- 1HS đọc trước lớp
- 1HS làm bảng lớp, cả lớp làm nháp và nhận xét
- HS nêu: đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé và đơn vị bé bằng đơn vị lớn liền kề
- 1ha = 10000m2
km2
hm2
dam2
m2
dm2
cm2
mm2
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- GV chấm vở - gọi 2HS chữa bài
- GV nhận xét - ghi điểm
*Đáp án:
- 1HS đọc trước lớp
- HS làm vào vở
- 2HS chữa bài, lớp nhận xét
- Chữa bài (nếu sai)
- Cột thứ 2 bài 2b, dành cho HS khá - giỏi
a) 1m2= 100dm2 =10000cm2 = 1000000mm2
 1ha = 10000m2
 1km2 = 100ha = 1000000m2
b) 1m2 = 0,01dam2
 1m2 = 0,0001hm2 = 0,0001ha 1ha = 0,01km2
 1m2 = 0,000001km2 4ha = 0,04km2
Bài 3: 
- Gọi HS đọc yêu cầu
+ Héc-ta chính là đơn vị nào?
- Yêu cầu HS làm bài bảng con
- GV nhận xét - chốt kết quả đúng
*Đáp án:
a) 65000m2 = 6,5ha; 
 846000m2 = 84,6ha 
 5000m2 = 0,5ha 
b) 6km2 = 600ha; 
 9,2km2 = 920ha
 0,3km2 = 30ha
4. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài mới Ôn tập về đo thể tích
- 1HS đọc yêu cầu
+ ha hoặc hm2
- HS làm bài trên bảng con
- Theo dõi - chữa bài
- Cột 2,3 bài 3 dành cho HS khá - giỏi
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba, ngày 3 tháng 4 năm 2012
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Môn: Chính tả	Tiết 30
 Bài: (Nghe - viết) Cô gái của tương lai
 Ngày soạn: 25/3/2012
 Ngày dạy: 3/4/2012
I/ Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả bài, viết đúng những từ ngữ dễ viết sai (VD : in-tơ-nét) tên riêng nước ngoài, tên tổ chức
- Biết viết hoa tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng, tổ chức (BT 2 và 3)
II- Đồ dùng dạy - học:
- GV: 
+ Bảng phụ ghi sẵn: Tên các huân chương, danh hiệu, giải thưởng được viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên đó.
+ Bút dạ, một tờ phiếu viết các cụm từ in nghiêng ở BT2
+ Ba, bốn tờ phiếu khổ to viết nội dung BT3
- HS: Vở, VBT TV, bảng con ,  
III/ Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Gv
Hoạt động của học sinh
Điều chỉnh
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS viết: Đoàn Thanh niên Tiền phong Nam Bộ, Anh hùng Lực lượng vũ trang, Bà mẹ Việt Nam Anh hùng.
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: Giờ CT hôm nay, các em sẽ nghe - viết bài Cô gái của tương lai và làm các BT 2,3
Hướng dẫn viết CT
a) Tìm hiểu bài:
- GV đọc đoạn bài chính tả Cô gái của tương lai.
+ Đoạn văn kể điều gì?
b) HD trình bày:
+ Bài viết có mấy đoạn?
+ Tìm và đọc những chữ số trong bài?
c) Luyện viết từ khó
- Yêu cầu HS tìm từ khó trong bài
- GV cho HS luyện viết từ khó vào bảng con các từ: in-tơ-nét, Nghị viên Thanh niên, Ốt-x trây-li-a
- GV theo dõi - chữa lỗi từng HS
d) Viết bài
- GV đọc cho HS viết bài.
- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi chính tả
e) Chấm - chữa bài
- GV chấm khoảng 7 - 10 bài.
- GV sửa chữa các lỗi HS thường mắc 
Hướng dẫn làm bài tập.
Bài tập 2:
- Yêu cầu hs nêu đề bài.
- Gọi HS đọc lại các từ in nghiêng trong đoạn văn
- GV dán tờ phiếu, giúp HS nắm yêu cầu: các từ in nghiêng là tên các danh hiệu, huân chương chưa được viết hoa đúng CT. Nhiệm vụ của các em là: Nói rõ những chữ nào cần viết hoa trong mỗi cụm từ; viết lại các chữ đó, giải thích vì sao phải viết hoa những chữ đó
- GV mở bảng phụ - gọi HS đọc lại ghi nhớ
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT
- Gọi 3HS nối tiếp chữa bài
- GV nhận xét - chốt kết quả
*Lời giải:
- 2HS lên bảng viết. Lớp nhận xét
- Theo dõi - ghi tựa 
- HS theo dõi trong SGK.
+ Bài giới thiệu Lan Anh là một bạn gái giỏi giang, thông minh, được xem là một trong những mẫu người của tương lai.
+ Có 2 đoạn
+ năm 2000, 15 tuổi, 11 quốc gia, 17 tuổi
- Vài HS nêu từ khó và lưu ý
- HS luyện viết vào bảng con
HS đọc từ khó.
- HS viết bài vào vở
- Theo dõi
- HS đổi vở soát lỗi .
- 1HS đọc đề bài trước lớp
- 1HS đọc, lớp nhận xét
- Theo dõi
- 1HS đọc trước lớp
- HS làm bài
- 3HS nối ... ọ vẫn quyết tâm hoàn thành mọi công việc. Cả nước hướng về Hoà Bình và sẵn sàng chi viện người và của cho công trình.Từ các nước cộng hoà của Liên Xô, gần 1000 kĩ sư, công nhân bậc cao đã tình nguyện sang giúp đỡ việt nam. Ngày 30-12 –1988, tổ máy đầu tiên của nhà máy thuỷ điện Hoà Bình bắt đầu phát điện. Ngày 4- 4-1994, tổ máy số 8, tổ máy cuối cùng đã hoà vào lưới điện quốc gia.
- Đại diện nhóm trình bày, lớp nhận xét
- Quan sát
+ Ảnh ghi lại niềm vui của những người công nhân xây dựng Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình khi vượt mức kế hoạch; đã nói lên sự tận tâm, cố gắng hết mức, dốc toàn tâm, toàn lực của công nhân xây dựng nhà máy cho ngày hoàn thành công trình. 
- 1HS đọc, lớp theo dõi
+...Đã góp phần tích vào việc chống lũ, lụt cho đồng bằng Bắc Bộ.
+...Đã cung cấp điện từ bắc vào nam, từ rừng núi đến đồng bằng, nông thôn đến thành phố phục vụ cho đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
- 2HS trả lời, 2HS khác nhận xét
+ Điện giúp thắp sáng, chạy máy các máy móc, 
- Theo dõi
- 1HS đọc, lớp theo dõi
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Môn: Toán	Tiết150
 Bài: Ôn tập Phép cộng
 Ngày soạn: 1/4/2012
 Ngày dạy: 6/4/2012
I- Mục tiêu: 
Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán.
II- Đồ dùng dạy - học:
- GV: 4 tờ giấy A4 viết sẵn các bài toán BT1; bảng phụ chép sẵn BT4
- HS: Bảng con, vở, nháp, 
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Điều chỉnh
1- Kiểm tra bài cũ: 
- Yêu cầu HS nêu tên các đơn vị đo thời gian đã học.
- Yêu cầu HS làm các bài:
+ 144 phút = giờ phút
+ 3 giờ 15 phút = ,giờ
- GV nhận xét - ghi điểm
2- Bài mới:
Giới thiệu bài: 
+ Trong các số tự nhiên, số thập phân và phân số, ta có thể thực hiện những phép tính nào?
- Tiết học hôm nay các em sẽ cùng ôn lại phép tính cộng đối với các số trên
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức
- GV nêu biểu thức: a + b = c
+ Em hãy nêu tên gọi của các thành phần trong biểu thức trên?
+ Nêu một số tính chất của phép cộng ? Và biểu diễn từng tính chất dưới dạng biểu thức
Hoạt động 2: Luyện tập - thực hành
- 1HS nêu, 1HS khác nhận xét
- 2HS làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con
+ Phép cộng, trừ, nhân, chia
- Theo dõi - ghi tựa
- Theo dõi 
+ a, b: số hạng ; c: tổng
+ Tính chất giao hoán: a + b = b + a
+ Tính chất kết hợp:(a + b)+ c = a + (b + c)
+Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a
Bài 1:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu. 
*GV cho HS nhắc lại cách tính và đặt tính cộng với số tự nhiên, phân số và số thập phân
- Cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét.
*Đáp án:
- 1HS nêu - lớp theo dõi
- Vài HS nêu, lớp nhận xét
- 4HS nối tiếp làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con và nhận xét
- Theo dõi 
a)889972 + 96308 = 986280
c) = 
b) = 
d)926,83 + 549,67 = 1476,5
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu. 
- GV: 
+ Đối với số tự nhiên và số thập phân cách nào để tính thuận tiện nhất?
+ Đối với phân số cách nào để tính thuận tiện nhất?
- Cho HS làm bài vào nháp, sau đó đổi nháp chấm chéo.
- Gọi 3HS chữa bài
- GV nhận xét - ghi điểm từng HS
*Đáp án
- 1HS đọc, lớp theo dõi
- HS:
+ Tìm hai số mà hàng đơn vị cộng lại tròn chục, trăm, nghìn, ... ta tính trước
+ Tìm hai số mà có mẫu số bằng nhau ta thực thực hiện trước.
- HS làm bài vào nháp
- 3HS chữa bài, lớp nhận xét
- Theo dõi - chữa bài
- Cột 2, bài 2 dành cho HS khá - giỏi
a) (689 + 875) + 125 
 = 689 + (875 + 125)
 = 689 + 1000 = 1689
b) 
c) 5,87 + 28,69 + 4,13
 = 5,87 + 4,13 + 28,69
 = 10 + 28,69 = 38,69
581 + (878 + 419) = (581 + 419) + 878
 = 1000 + 878
 = 1878
17
+ (
7
+
5
) 
11
15
11
= (
17
+
5
) +
7
)
11
11
15
=
2 +
7
15
=
37
15
83,75 + 46,98 + 6,25 = (83,75 + 6,25) + 46,98
 = 90 + 46, 98
 = 136,98 
Bài 3:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu. 
- Cho HS làm bài theo nhóm 2.
- Mời một số HS trình bày.
- GV nhận xét - kết luận
Bài 4:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu. 
- Mời HS nêu cách làm. 
- GV nhận xét - chốt:
+ Tính tổng thể tích hai vòi chảy vào bể trong 1 giờ?
+ Đổi thành phần trăm số thể tích đó
- Cho HS làm vào vở.
- GV chấm vở
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét - chốt kết quả
- 1HS đọc yêu cầu
- 2HS ngồi cạnh thảo luận làm bài
+ Dự đoán x = 0 (vì 0 cộng với số nào cũng bằng chính số đó).
- 1HS đọc yêu cầu
- 1HS nêu cách làm, 1HS nhận xét
- Theo dõi
- Làm bài vào vở
- Nộp vở
- 1HS chữa bài, lớp nhận xét
Bài giải:
 Mỗi giờ cả hai vòi nước cùng chảy được là:
 = = 50% (thể tích bể)
 Đáp số: 50% thể tích bể
3- Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét giờ học, 
- Nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
 Môn: Địa lí	Tiết 30
 Bài: Các đại dương trên thế giới
 Ngày soạn: 1/4/2012
 Ngày dạy: 6/4/2012
I- Mục tiêu: 
- Ghi nhớ tên 4 đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương. Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất.
- Nhận biết và nêu được vị trí từng đại dương trên bản đồ (lược đồ), hoặc trên quả Địa cầu.
- Sử dụng bảng số liệu và bản đồ (lược đồ) để tìm một số đặc điểm nổi bật về diện tích, độ sâu của mỗi đại dương
II- Đồ dùng dạy học: 
- GV: 
+ Bản đồ thế giới, quả địa cầu
+ Giấy khổ to cho 4 nhóm, nội dung:
Tên đại dương
Giáp với các châu lục
Giáp với các đại dương
Thái Bình Dương
Đại Tây Dương
Ấn Độ Dương
Bắc Băng Dương
- HS: SGK
III- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Điều chỉnh
1- Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS lên bảng trả bài:
+ HS1: Nêu một số đặc điểm và châu Đại Dương?
+ HS2: Châu Nam Cực có đặc điểm gì nổi bật?
- GV nhận xét - ghi điểm
2- Bài mới:
Giới thiệu bài:
- GV: Trên trái đất chúng ta có mấy đại dương
- Bài địa lí hôm nay chúng ta sẽ cùng đi tìm hiểu về 4 đại dương trên thế giới
Hoạt động 1: Vị trí của các đại dương
- Gọi HS đọc SGK/trang 129
+ Hãy nêu tên các đại dương trên thế giới?
- Cho HS quan sát bản đồ thế giới, yêu cầu lên bảng xác định các đại dương
- GV nhận xét
- Yêu cầu HS quan sát bản đồ thế giới và hình 1, hình 2 trong SGK, phát giấy đã chuẩn bị cho các nhóm
- Mời đại diện các nhóm trình bày
- GV nhận xét - chốt kết quả
- 2HS trả bài, lớp nhận xét
- Có 4 đại dương
- Theo dõi - ghi tựa
- 1HS đọc trước lớp
+ Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương
- HS quan sát, 1HS lên bảng xác định - lớp nhận xét
- Lớp chia thành 4 nhóm thảo luận hoàn thành bảng
- Đại diện các nhóm trình bày, mỗi nhóm trình bày 1 ý, lớp nhận xét
- Theo dõi
Tên đại dương
Giáp với các châu lục
Giáp với các đại dương
Thái Bình Dương
Mỹ, Á, Nam Cực
ĐTD, BBD
Đại Tây Dương
Mỹ, Phi, Âu
ÂĐD, BBD
Ấn Độ Dương
Á, Phi, Đại Dương, NC
ĐTD, TBD
Bắc Băng Dương
Âu, Á, Mĩ
ĐTD, TBD
Hoạt động 2: Một số đặc điểm của các đại dương
- Gọi HS đọc bảng số liệu về các đại dương
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm đôi, gợi ý:
+ Xếp các đại dương theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích
+ Cho biết độ sâu lớn nhất thuộc về đại dương nào?
- Mời đại diện 1 nhóm trình bày
- GV nhận xét, kết luận: Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất và sâu nhất thế giới
3- Củng cố, dặn dò: 
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học. 
- Dặn HS về nhà xem lại bài
- 1HS đọc trước lớp
- 2HS ngồi cạnh thảo luận:
+ TBD - ĐTD - ÂĐD, BBD
+ Thuộc về Thái Bình Dương.
- Đại diện 1 nhóm trình bày - các nhóm khác nhận xét
- 1HS đọc - lớp theo dõi
HOAÏT ÑOÄNG TAÄP THEÅ TUAÀN 30
Ngaøy soaïn: 01/04/2012
Ngaøy daïy: 06/04/2012
I- Muïc tieâu:
- Baùo caùo tình hình lôùp tuaàn 30 vaø phöông höôùng tuaàn 31
- Giaùo duïc neà neáp lôùp.
- Giaùo duïc phoøng choáng caùc beänh muøa möa.
- GD an toaøn giao thoâng
III- Chuaån bò:
- Lôùp tröôûng – caùc toå tröôûng: Baûng baùo caùo nhaän xeùt tình hình tuaàn 30
- Phöông höôùng tuaàn 31.
- Taøi lieäu giaùo duïc ATGT vaø phoøng beänh muøa möa.
II- Caùc hoaït ñoäng chuû yeáu:
Hoaït ñoäng daïy
Hoaït ñoäng hoïc
Ñieàu chænh
1- Hoaït ñoäng 1: Troø chôi taäp theå.
- GV toå chöùc cho HS chôi troø chôi yeâu thích
- Cho HS haùt caùc baøi haùt taäp theå ñaõ hoïc
2- Hoaït ñoäng 2: Baùo caùo tuaàn 30 vaø phöông höôùng tuaàn 31:
- Y/c ban caùn söï lôùp baùo caùo tình hình lôùp tuaàn 30
- Nhaän xeùt tình hình lôùp tuaàn 30
-Tuyeân döông nhöõng HS tích cöïc trong tuaàn 30
3- Hoaït ñoäng 3: Giaùo duïc noäi quy tröôøng lôùp:
- Nhaän xeùt tình hình thöïc hieän noäi quy tuaàn 30
- Nhaéc nhôû HS ñi hoïc ñuùng giôø, hoïc baøi laøm baøi ñaày ñuû tröôùc khi ñi hoïc, veä sinh saïch seõ tröôøng lôùp, giöõ veä sinh chung.
4- Hoaït ñoäng 4: Giaùo duïc ANGT vaø phoøng choáng caùc beänh.
- Tuyeân truyeàn GD ATGT
- Nhaän xeùt veà thöïc hieän phoøng choáng caùc beänh cuûa lôùp.
- Tuyeân truyeàn veà phoøng choáng dòch soát xuaát huyeát, caùc beänh ñöôøng ruoät.
5- Cuûng coá – daën doø:
- Neâu phöông höôùng nhieäm vuï tuaàn 31
+ Tieáp tuïc thöïc hieän toát vieäc hoïc taäp.
+ Thöïc hieän veä sinh tröôøng lôùp, chaêm soùc caây xanh
+ Thöïc hieän toát noäi quy tröôøng lôùp
+ Thöïc hieän ATGT vaø phoøng choáng dòch beänh.
- Daën doø HS thöïc hieän toát caùc phöông höôùng ñaõ ñeà ra.
- HS chôi troø chôi.
- Haùt taäp theå.
- Ban caùn söï lôùp laàn löôït leân baùo caùo tröôùc lôùp.
- Lôùp tröôûng baùo caùo thöïc hieän noäi quy cuûa lôùp tuaàn 30.
- Laéng nghe.
- Laéng nghe.
- Laéng nghe.
- Laéng nghe.
- Laéng nghe.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Duyệt của Tổ, khối trưởng	 Duyệt của Ban giám hiệu
 --------------------------------------------------	-----------------------------------------------
 -------------------------------------------------	-----------------------------------------------
 --------------------------------------------------	-----------------------------------------------
 -------------------------------------------------	-----------------------------------------------
 --------------------------------------------------	-----------------------------------------------
 -------------------------------------------------	-----------------------------------------------
 --------------------------------------------------	-----------------------------------------------
 -------------------------------------------------	-----------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 30.doc