Kế hoạch bài dạy – Lớp linh hoạt

Kế hoạch bài dạy – Lớp linh hoạt

ĐỀ BÀI

Bài 1: Một cuốn sách có 284 trang. Hỏi để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó ta phải dùng bao nhiêu lần các chữ số?

Bài 2: Không cần làm tính, hãy xét xem các dãy tính sau đúng hay sai? Giải thích.

Bài 3: Hiệu của hai số là 33. Lấy số lớn chia cho số nhỏ được thong là 3, số dư là 3. Tìm hai số đó.

 

doc 59 trang Người đăng hang30 Lượt xem 305Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy – Lớp linh hoạt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1: 
Thứ hai ngày 17 tháng 8 năm 2009
TỐN 
( 2 tiết)
ĐỀ BÀI
ĐÁP ÁN ( HƯỚNG DẪN GIẢI)
TUẦN 9: 
Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009
 TOÁN
( 2 tiết)
ĐỀ BÀI
ĐÁP ÁN ( HƯỚNG DẪN GIẢI)
Bài 1: Một cuốn sách có 284 trang. Hỏi để đánh số thứ tự các trang của cuốn sách đó ta phải dùng bao nhiêu lần các chữ số? 
Bài 2: Không cần làm tính, hãy xét xem các dãy tính sau đúng hay sai? Giải thích.
Bài 3: Hiệu của hai số là 33. Lấy số lớn chia cho số nhỏ được thong là 3, số dư là 3. Tìm hai số đó.
Bài 1: 
Từ trang 1 đến trang 9 cần dùng: 9 chữ số.
Từ trang 10 đến trang 99 cần dùng: 90 x 2 = 180 ( chữ số)
Từ trang 100 đến trang 284 cần dùng: 185 x 3 = 555 ( chữ số).
Vậy chữ số can dùng là: 9 + 180 + 555 = 744 ( chữ số).
Bài 2:
Cả 3 dãy tính đều sai, vì:
+ Tổng của 5 số lẻ không thể là số chẵn.
+ Tổng của 4 số chẵn không thể là số lẻ.
+ Một tích mà có moat thừa số là chẵn thì không thể là số lẻ.
Bài 3: Theo đầu bài thì số lớn bằng 3 lần số nhỏ, cộng 3. Vì hiệu nó là 33 nên số nhỏ là:
 ( 33 – 3 ) : 2 = 15
số lớn là: 15 x 3 + 3 = 48.
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
TIẾNG VIỆT
( 2 tiết) 
ĐỀ BÀI
ĐÁP ÁN ( HƯỚNG DẪN GIẢI)
Bài 1: Thay các từ gạch dưới bằng một từø đồng nghĩa dưới đây bằng từ thích hợp 
Bà nội ấy đi xe khách đến thăm ba má tôi 
Chị cứ đi làm đi, để em trông cháu cho!
Phi cơ sẽ đáp xuống phi trường Tân Sân Nhất lúc 10h trưa 
Cháu mời ông ăn cơm ạ!
Bài 2: Thêm một số vế câu cho hoàn chỉnh các câu văn sau, sao cho câu nào cũng sử dụng ít ra là một cặp từ trái nghĩa 
Mặc dù bạn Khải thấp hơn bạn Hùng nhưng
Lúc này, trong nhà đã tối nhưng..
Tô canh này nhạt quá phải
Ăn lúc no phải 
Bài 1: 
a) Bà cụ ấy đi xe đò đến thăm bố mẹ tôi
 b) Chị cứ đi làm đi, để em chăm sóc cháu cho!
 c) Tàu bay sẽ đáp xuống sân bay Tân Sân Nhất lúc 10h trưa 
 d) Cháu mời ông xơi cơm ạ!
Bài 2:
 a) Mặc dù bạn Khải thấp hơn bạn HưØng nhưng lại nhảy cao hơn bạn Hùng 
Cặp từ trái nghĩa cao / thấp
b) Lúc này, trong nhà đã tối nhưng ngoài sân còn sáng 
Cặp từ trái nghĩa sáng/tối 
c) Tô canh này nhạt quá phải bỏ thêm chút mì chính cho ngọt
Cặp từ trái nghĩa nhạt / ngọt
d)Aên lúc no phải dành cho lúc đói
Căp từ trái nghĩa no / đói 
Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009
TIẾNG VIỆT
( 1 tiết) 
ĐỀ BÀI
ĐÁP ÁN ( HƯỚNG DẪN GIẢI)
Bµi 1. Nªu nghÜa cđa tiÕng h÷u trong mçi nhãm tõ sau:
a) h÷u ¸i, h÷u h¶o, h÷u nghÞ
b) h÷u khuynh, h÷u ng¹n, ph¸i h÷u, c¸nh h÷u
c) h÷u c¬, h÷u dơng, h÷u h¹n, h÷u t×nh, h÷u ý
Bµi 2. Nªu nghÜa cđa tiÕng hỵp trong mçi nhãm tõ sau:
a) hçn hỵp, kÕt hỵp, hỵp chÊt, hỵp lùc, hỵp kim.
b) phèi hỵp, phï hỵp, hỵp thêi, hỵp ph¸p, thÝch hỵp.
Bµi 3. - Mçi c©u d­íi ®©y cã mÊy c¸ch hiĨu ? 
- H·y diƠn ®¹t râ nghÜa tõng c¸ch hiĨu Êy (cã thĨ thªm mét vµi tõ cho c©u cơ thĨ vỊ ý)
a) – Mêi c¸c anh chÞ ngåi vµo bµn !
b) - §em c¸ vỊ kho !
c) – Con bß ra ®­êng c¸i råi !
Tr¶ lêi : 
a) h÷u : b¹n, b¹n bÌ - h÷u ¸i, h÷u h¶o : t×nh th©n yªu, th©n thiÕt gi÷a b¹n bÌ ; h÷u nghÞ : t×nh b¹n
b) h÷u : bªn ph¶i -h÷u khuynh nh­ ph¸i h÷u, c¸nh h÷u : b¶o thđ, ph¶n tiÕn bé 
c) h÷u : cã - h÷u c¬: cã c¬ n¨ng ®Ĩ sinh sèng; cã t¸c dơng, cã h¹n, cã t×nh, cã ý 
Tr¶ lêi : a) hỵp : gom l¹i, gép l¹i, kÕt hỵp l¹i víi nhau
b) hỵp : khíp (¨n khíp) víi nhau, ¨n ý víi nhau
Tr¶ lêi : 
a) C1 : Mêi c¸c anh chÞ ngåi vµo c¸i bµn nµy ®Ĩ ¨n c¬m. (®Ĩ häc bµi).
 C2: Mêi c¸c anh chÞ ngåi vµo ®Ĩ chĩng ta cïng bµn b¹c c«ng viƯc.
b) C1: - §em c¸ vỊ cÊt vµ trong kho ®Ĩ b¶o qu¶n, dù tr÷ !
 C2: - §em c¸ vỊ ®Ĩ nÊu kho lªn ®Ĩ ¨n !
c) C1 : Con bß cđa nhµ m×nh nã ®i ra ®­êng c¸i råi !
 C2 : §øa con cđa chĩng m×nh nã bß ra ®­êng c¸i råi !
Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009
TOÁN
( 2 tiết)
ĐỀ BÀI
ĐÁP ÁN ( HƯỚNG DẪN GIẢI)
Bài 1: Cho tổng: S = 342 + 5013 + 5652
Không làm phép tính, cho biết tổng S có chia hết cho 9 không? Tại sao?
Bài 2: Bạn Tâm đánh số trang sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 250. Bạn Tâm phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
Bài 3: Điền thêm 3 số hạng vào dãy số sau:
1, 4, 10, 19, 34, ,,,
1, 4, 9, 16,.,.,..
Bài 1: Tổng S chia hết cho 9 vì :
 342 chia hết cho 9 
 5013 chia hết cho 9 
 5652 chia hết cho 9
 Từ đây suy ra nếu các số hạng trong một tổng đều chia hết cho một số nào đó thì tổng đó sẽ chia hết cho số đó 
Bài 2: Số số chữ số từ 1 đến 9 là 
 (9 – 1) : 1 + 1= 9 (chữ số )
 Số số chữ số từ 10 đến 99 là 
 (99 – 10) : 1 x 2= 180 ( chữ số )
 Số số chữ số từ 100 đến 250 là
 (250 -100) :1 + 1 x 3= 453 (chữ số)
 Bạn Tâm cần đánh là
 9 + 180 + 453= 642 (số)
 Đáp số: 642 số
Bài 3: 
1,4,10,15,19,34, 58,97,160
1,4,9,16,25,36,49
Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
TIẾNG VIỆT
( 1 tiết)
ĐỀ BÀI
ĐÁP ÁN ( HƯỚNG DẪN GIẢI)
Bài 1: ViÕt l¹i cho râ néi dung tõng c©u sau ®©y (cã thĨ thªm mét vµi tõ)
a) - §Çu gèi ®Çu gèi.
b) - V«i t«i t«i t«i !
c) - Trøng b¸c b¸c b¸c ! 
d) - Con ngùa ®¸ con ngùa ®¸.
Bài 2: T×m lêi gi¶i nghÜa cho mçi tõ ®ång ©m ®­ỵc in nghiªng trong mçi ng÷ c¶nh sau:
a) Tiªm phßng dÞch (BƯnh l©y lan truyỊn réng )
b) Gµi èng nhùa vµo vÕt mỉ cho tho¸t dÞch ( chÊt láng trong c¬ thĨ)
c) DÞch tõ tiÕng Anh ra tiÕng ViƯt ( ChuyĨn néi dung ®­ỵc diƠn ®¹t tõ ng«n ng÷ nµy sang ng«n ng÷ kh¸c)
d) DÞch c¸i tđ l¹nh sang bªn tr¸i ( ChuyĨn dêi vÞ trÝ mét vËt)
e) C¸i nhÉn b»ng b¹c. (kim lo¹i quý cã mµu tr¾ng)
g) ¤ng Ba tãc ®· b¹c. (tr¾ng)
h) §õng xanh nh­ l¸, b¹c nh­ v«i. (Hå Xu©n H­¬ng) (t×nh nghÜa tr­íc sau kh«ng trän vĐn)
Tr¶ lêi : 
a) – C¸i ®Çu cđa em bÐ gèi vµo c¸i ®Çu gèi cđa mĐ.
b) - V«i cđa t«i th× t«i ®em ®i (th¶ vµo n­íc) ®Ĩ t«i! (hoỈc t«i tù t«i lÊy)
c) - Trøng cđa b¸c th× b¸c ®em ®i b¸c (r¸n)! 
d) - Con ngùa thËt ®¸ vµo con ngùa b»ng ®¸.
Tr¶ lêi : 
a) dÞch (BƯnh l©y lan truyỊn réng )
b) dÞch ( chÊt láng trong c¬ thĨ)
c) DÞch ( ChuyĨn néi dung ®­ỵc diƠn ®¹t tõ ng«n ng÷ nµy sang ng«n ng÷ kh¸c)
d) DÞch ( ChuyĨn dêi vÞ trÝ mét vËt)
e) b¹c. (kim lo¹i quý cã mµu tr¾ng)
g) b¹c. (tr¾ng)
h) b¹c nh­ v«i. (t×nh nghÜa tr­íc sau kh«ng trän vĐn)
TUẦN 10: 
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009
 TOÁN
( 2 tiết)
ĐỀ BÀI
ĐÁP ÁN ( HƯỚNG DẪN GIẢI)
Bài 1: Điền số
 47cm2 = .dm2
 32m2 7dm2 = m2
 125cm2 = dm2
 4ha 157 m2 = .ha 
 92 dm2 = m2
 4756 m2 = ha
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
 14 tạ 6 kg = .tạ
 8kg 8 g = .kg
 12 tấn 5 yến = ..tấn
 9 yến 9 kg = .. yến
 15 tạ 7 kg = tạ
 7 tấn 7 yến = . tấn
Bài 3: Một khu du lịch hình chữ nhật chu vi là 9500m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích khu du lịch đĩ ra hetta.
Bài 1: Điền số
 47cm2 = 4700dm2
 32m2 7dm2 = 32,07m2
 125cm2 = 1,25dm2
 4ha 157 m2 = 4,0157ha 
 92 dm2 = 0,92 m2
 4756 m2 = 0,4756ha
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
 14 tạ 6 kg = 14,06tạ
 8kg 8 g = 8,008 kg
 12 tấn 5 yến = 12,05 tấn
 9 yến 9 kg = 9,9 yến
 15 tạ 7 kg = 15,07 tạ
 7 tấn 7 yến = 7,07 tấn
Bài 3: Giải:
 Chiều rộng khu du lịch:
 ( 9500 : 2 ) : ( 2 + 3 ) x 2 = 1900 ( m)
Chiều dài khu du lịch :
 ( 9500 : 2) – 1900 = 2850 (m)
Diện tích khu du lịch:
 1900 x 2850 = 5415000 ( m2)
 5415000 m2 = 541,5 ha
 Đáp số: 541,5 ha
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
 TIẾNG VIỆT
( 2 tiết)
ĐỀ BÀI
ĐÁP ÁN ( HƯỚNG DẪN GIẢI)
Bài 1: Tìm trong các nhĩm từ sau nhĩm cĩ từ xếp lạc: 
lê la – quả na – lẻ loi – lo lắng – lở loét – lở mồm long mĩng.
Nứt nẻ - no nê – nết na – lê lết – nở mày nở mặt – nu na nu nống.
Mang vác – vầng trăng – buơng màn – vương vấn – vươn tay.
Lan man – buơn bán – buơng xuơi – vươn tay – vấn vương – làng buơn. 
Bài 2: Tìm trong các tục ngữ, thành ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên: 
 a) dời non lấp biển.
 b) Dù ai buơn bán trăm nghề.
 Gặp ngày con nước cũng về tay khơng.
 c) Nắng sớm thì đi trồng cà
 Mưa sớm thì ở nhà phơi thĩc.
 d) Nhạn bay cao mưa rào lại tạnh.
 Nhạn bay thấp mưa ngập bờ ao.
Bài 3: Tìm những đại từ được dùng trong đoạn văn sau:
 Ở mảnh đất ấy, tháng giêng tơi đi đơt bãi, đào ổ chuột, tháng tám nước lên tơi đi đánh giậm, úp cá, đơm tép, tháng chin, tháng mười đi mĩc con da dưới vệ song. Ở mảnh đất ấy, những ngày chợ phiên, dì tơi lại mua cho tơi vài cái bánh dơm. 
Bài 1: Tìm trong các nhĩm từ sau nhĩm cĩ từ xếp lạc: 
a)lê la – quả na – lẻ loi – lo lắng – lở loét – lở mồm long mĩng.
b)Nứt nẻ - no nê – nết na – lê lết – nở mày nở mặt – nu na nu nống.
c)Mang vác – vầng trăng – buơng màn – vương vấn – vươn tay.
 d)Lan man – buơn bán – buơng xuơi – vươn tay – vấn vương – làng buơn.
Bài 2: Tìm trong các tục ngữ, thành ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên: 
 a) Dời non lấp biển.
 b) Dù ai buơn bán trăm nghề.
 Gặp ngày con nước cũng về tay khơng.
 c) Nắng sớm thì đi trồng cà
 Mưa sớm thì ở nhà phơi thĩc.
 d) Nhạn bay cao mưa rào lại tạnh.
 Nhạn bay thấp mưa ngập bờ ao.
Bài 3: Tìm những đại từ được dùng trong đoạn văn sau:
 Ở mảnh đất ấy, tháng giêng tơi đi đơt bãi, đào ổ chuột, tháng tám nước lên tơi đi đánh giậm, úp cá, đơm tép, tháng chin, tháng mười đi mĩc con da dưới vệ sơng. Ở mảnh đất ấy, những ngày chợ phiên, dì tơi lại mua cho tơi vài cái bánh dơm.
Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009
 TIẾNG VIỆT
( 1 tiết)
ĐỀ BÀI
ĐÁP ÁN ( HƯỚNG DẪN GIẢI)
Bài 1: Tìm những đại từ được dùng trong các câu sau:
 a) Hùng rất mê bong đá, Nam cũng vậy.
b) Bây giờ là 19 giờ.
c) Đi cho biết đĩ biết đây
 Ở nhà với mẹ biết ngày nào khơn. 
d)Nhân dân ta cĩ một long nồng nàn yêu nước. Đĩ là một truyền thống quý báu của dân tộc ta.
Bài 2: Đặt 5 câu trong đĩ cĩ sử dụng đại từ.
Bài 1: Tìm những đại từ được dùng trong các câu sau:
 a) Hùng rất mê bĩng đá, Nam cũng vậy.
b) Bây giờ là 19 giờ.
c) Đi cho biết đĩ biết đây
 Ở nhà với mẹ biết ngày nào khơn. 
d)Nhân dân ta cĩ một lịng nồng nàn yêu nước. Đĩ là một truyền thống quý báu của dân tộc ta.
- Tùy vào bài làm của HS GV sửa bài.
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009
 TỐN
( 2 tiết)
ĐỀ BÀI
ĐÁP ÁN ( HƯỚNG DẪN GIẢI)
Bài 1: Điền số
15 735 m2 = ..ha
428ha = km2
892m2 = ha
14 ha = km2
8,56 dm2 = .cm2
1,8 ha = m2
64,9 m2 = m2 dm2
2,7 dm2 = dm2 .cm2
Bài 2: Tìm X
a) X là số tự nhiên bé n ... a đời.
5) Vào những năm cách mạng gặp khĩ khăn, những năm ngân sách chỉ cịn 24 đồng, ơng đã đĩng gĩp cho cách mạng rất nhiều của cải.
6)Giữa hồ, nổi lên một hịn đảo.
Bài 2 : Viết một đoạn văn ngắn nĩi về ý thức giữ gìn và bảo vệ đất nước của mỗi cơng dân.
Bài 1 :
1) Mặt ao, nổi đầy những cánh bèo.
 TN VN CN
2) Ngày mai, tại ngơi trường này, chúng 
 TN CN
em tổ chức cắm trại.
 VN
3) Nếu khơng mưa, chúng em sẽ học thể 
 TN CN VN
dục.
4) Năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ 
 TN CN
Cộng hịa ra đời.
 VN
5) Vào những năm cách mạng gặp khĩ 
 TN
khăn, những năm ngân sách chỉ cịn 24 
 TN
đồng, ơng đã đĩng gĩp cho cách mạng rất 
 CN VN
nhiều của cải.
6)Giữa hồ, nổi lên một hịn đảo.
 TN VN CN
Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010
TIẾNG VIỆT
( 2 tiết)
ĐỀ
HƯỚNG DẪN( ĐÁP SỐ)
Bài 1 : Xác định câu đơn, câu ghép và phân tích cấu tạo các câu đĩ :
1) Cây rơm đã cao và trịn nĩc.
2) Cây rơm giống như một túp lều khơng cửa, nhưng với tuổi thơ cĩ thể mở cửa ở bất cứ nơi nào.
3) Lúc chơi trị chơi chạy đuổi, những chú bé tinh ranh cĩ thể chui vào đống rơm, lấy rơm che cho mình như đĩng cửa lại.
4) Cây rơm như một cây nấm khổng lồ khơng chân.
5) Mệt mỏi trong cơng việc ngày mùa, hay vì đùa chơi, bạn sẽ sung sướng biết bao khi tựa mình vào cây rơm. 
6) Những giống lúa lai cao sản được ơng Lìn đưa về vận động bà con trồng cấy, nhờ vậy mà cả thơn khơng cịn hộ đĩi.
Bài 2 : Các vế câu ghép ở bài tập 1 nối với nhau bằng dấu hiệu nào ? 
Bài 3 : Đặt 5 câu ghép cĩ sử dụng quan hệ từ( cặp quan hệ từ) để nối các vế câu.
Bài 1 : 
1) Cây rơm đã cao và trịn nĩc. Câu 
 CN VN
đơn
2) Cây rơm giống như một túp lều khơng 
 CN VN
cửa, nhưng với tuổi thơ cĩ thể mở cửa ở 
 CN VN
bất cứ nơi nào. Câu ghép
3) Lúc chơi trị chơi chạy đuổi, những chú 
 TN CN
bé tinh ranh cĩ thể chui vào đống rơm, lấy 
 VN
rơm che cho mình như đĩng cửa lại. Câu đơn.
4) Cây rơm như một cây nấm khổng lồ 
 CN VN
khơng chân. Câu đơn
5) Mệt mỏi trong cơng việc ngày mùa, hay 
 TN 
vì đùa chơi, bạn sẽ sung sướng biết bao 
 TN CN VN
khi tựa mình vào cây rơm. CÂU ĐƠN
6) Những giống lúa lai cao sản được ơng 
 VN CN
Lìn đưa về vận động bà con trồng cấy, nhờ 
 VN 
vậy mà cả thơn khơng cịn hộ đĩi. ghép
 CN VN
Bài 2 :
Câu 2 : nối bằng QHT nhưng
Câu 6 : nối bằng QHT nhờ vậy, mà
Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010
TỐN 
( 1 tiết)
ĐỀ
HƯỚNG DẪN( ĐÁP SỐ)
Bài 1 : Một hình thang cĩ đáy nhỏ 19cm và bằng ½ đáy lớn. Nếu mở đáy lớn thêm 4,5cm thì diện tích tăng thêm 27cm2. Tính diện tích hình thang ban đầu.
Bài 2 : Tính diện tích phần gạch chéo biết hình ABCD là hình vuơng cĩ cạnh bằng 5cm.
 A B
 O)
 C D
Bài 1 : Giải 
 Đáy lớn hình thang :
 19 x 2 = 36 (m)
Chiều cao hình tam giác cũng chính là chiều cao hình thang :
 27 x 2 : 4,5 = 12(m)
Diện tích hình thang ban đầu : 
 ( 36 + 19 ) x 12 : 2 = 330(m2)
 Đáp số :330 m2 
Bài 2 : Giải
Diện tích hình vuơng ABCD là :
 5 x 5 = 25 ( m2)
S ABC = S ACD ( hai tam giác vuơng cĩ hai cạnh gĩc vuơng bằng nhau)
Vậy S ABC = ½ SABCD và bằng 25 : 2= 12,5 (cm2)
Ta cĩ S ABC = r x 2 x r : 21 = 12,5 ( cm2)
 = r x r = 12,5 (cm2)
Vậy r xr = 12,5 
Diện tích hình trịn là :
 12,5 x 3,14 = 39,25 (cm2)
Diện tích phần gạch chéo :
 39,25 – 25 = 14,25 ( cm2)
 Đáp số : 14,25 cm2
TUẦN 22 : 
Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010
TỐN 
( 1 tiết)
ĐỀ
HƯỚNG DẪN( ĐÁP SỐ)
Bài 1 : Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của một cái bể hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 2,5m ; chiều rộng 1,7m ; chiều cao bằng trung bình cộng chiều dài và chiều rộng.
Bài 2 : Một lớp học dài 9m, rộng 7m, cao 4m. Tính diện tích cần quét vơi, biết rằng quét vơi bên trong bốn mặt tường và trần nhà. Lớp học cĩ bốn cửa sổ hình vuơng cạnh 1,6m và một cửa ra vào cao 2,5m ; rộng 1,6m.
Bài 1 : Giải :
Chiều cao của bể là : 
 ( 2,5 + 1,7 ) : 2 = 2,1(m)
Diện tích xung quanh của bể :
 ( 2,5 + 1,7) x 2 x 2,1 = 17,64(m2)
Diện tích tồn phần của cái bể :
 17,64 + 2,5 x 1,7 x 2 = 26,14 ( m2)
 Đáp số : SXQ : 17,64 m2
 S TP : 26,14 m2
Bài 2 : Giải :
 Diện tích xung quanh lớp học :
 ( 9 + 7 ) x 2 x 4 = 128 (m2)
Diện tích xung quanh và trần lớp học :
 9 x 7 + 128 = 191 ( m2 )
Diện tích các cửa lớp học :
 1,6 x 1,6 x 4 + 2,5 x 1,6 = 14,24(m2)
Diện tích cần quét vơi :
 191 – 14,24 = 176,76 ( m2)
 Đáp số : 176,76 m2
Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010
TỐN 
( 2 tiết)
ĐỀ
HƯỚNG DẪN( ĐÁP SỐ)
Bài 1 : Một hình hộp chữ nhật cĩ diện tích xung quanh 140m2. Chiều dài hơn chiều rộng 2m, chiều cao 5m. Tính diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật đĩ.
Bài 2 : Người ta làm một cái hộp hình lập phương khơng cĩ nắp bằng gỗ cạnh dài 0,6m. Hỏi diện tích gỗ để làm cái hộp đĩ là bao nhiêu ? 
Bài 3 : Một hình hộp chữ nhật cĩ chu vi đáy là 15m, chiều rộng 3m, chiều cao 2m. Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần hình hộp chữ nhật đĩ. 
Bài 1 : Giải :
Nửa chu vi đáy của hình hộp chữ nhật :
 140 : 5 : 2 = 14 (m)
Chiều dài của hình hộp chữ nhật :
 ( 14 + 2 ) : 2 = 8 (m)
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật :
 8 – 2 = 6 (m)
Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật :
 140 + 8 x 6 x 2 = 236 (m2)
 Đáp số : 236 m2
Bài 2 : Giải :
Diện tích gỗ để làm hộp :
 0,6 x 0,6 x 5 = 1,8 (m2)
 Đáp số : 1,8m2
Bài 3 : Giải :
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật :
 15 x 2 = 30(m2 )
Chiều dài của hình hộp chữ nhật :
 15 : 2 – 3 = 4,5(m)
Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật :
 30 + 3 x 4,5 x 2 =57 (m2)
 Đáp số : 57m2
Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2010
TIẾNG VIỆT 
( 2 tiết)
ĐỀ
HƯỚNG DẪN( ĐÁP SỐ)
Bài 1 : Phân tích cấu tạo các câu sau :
1) H»ng n¨m , vµo mïa ®«ng xu©n, thêi tiÕt b¾t ®Çu Êm ¸p, nhiỊu lµng ë 
vïng ®ång b»ng vµ trung du B¾c bé thi nhau më héi th¶ chim bå c©u.
2)Chúng ta muốn hịa bình, chúng ta đã nhân nhượng.
3) Nếu chúng ta càng nhân nhượng thì thực dân Pháp càng lấn tới.
4) Bình minh, mặt trời như một cái thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt.
5) Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà biển đổi sang màu xanh lục.
Bài 2 : Xác định các vế câu ghép trong các câu sau và cho biết các vế câu đĩ nối với nhau bằng dấu hiệu gì ? 
1) Nếu chúng ta cĩ ý thức giữ gìn vệ sinh thì lớp chúng ta luơn luơn sạch.
2) Vì bạn Vỹ khơng chú ý nghe giảng nên bạn khơng làm được bài tập này.
3) Mặc dù cơ giáo đã nhắc nhở nhưng bạn Nam vẫn hay quên đồ dùng học tập.
4) Màn đêm buơng xuống, cảnh vật trở nên im lìm.
5) Tuy nhà bạn Mai ở xa nhưng bạn luơn đến trường đúng giờ.
Bài 1 : 
1) H»ng n¨m , vµo mïa ®«ng xu©n, thêi 
 TN CN
tiÕt b¾t ®Çu Êm ¸p, nhiỊu lµng ë 
 VN
vïng ®ång b»ng vµ trung du B¾c bé thi 
 CN
nhau më héi th¶ chim bå c©u.
 VN
2)Chúng ta muốn hịa bình, chúng ta đã 
 CN VN CN
nhân nhượng.
 VN
3) Nếu chúng ta càng nhân nhượng thì 
 CN VN
thực dân Pháp càng lấn tới.
 CN VN
4) Bình minh, mặt trời như một cái thau 
 TN CN VN
đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước 
 CN
biển nhuộm màu hồng nhạt.
 VN
5) Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà 
 TN CN VN TN
biển đổi sang màu xanh lục.
 CN VN
Bài 2
1) Nếu chúng ta cĩ ý thức giữ gìn vệ sinh/ thì lớp chúng ta luơn luơn sạch.
- Cách nối các vế câu bằng cặp quan hệ Nếu ...thì.
2) Vì bạn Vỹ khơng chú ý nghe giảng /nên bạn khơng làm được bài tập này.
- Cách nối các vế câu bằng cặp quan hệ Vì ...nên.
3) Mặc dù cơ giáo đã nhắc nhở/ nhưng bạn Nam vẫn hay quên đồ dùng học tập.
- Cách nối các vế câu bằng cặp quan hệ Mặc dù ...nhưng.
4) Màn đêm buơng xuống/, cảnh vật trở nên im lìm.
- Cách nối các vế câu bằng dấu phẩy.
5) Tuy nhà bạn Mai ở xa /nhưng bạn luơn đến trường đúng giờ.
- Cách nối các vế câu bằng cặp quan hệ Tuy ...nhưng.
Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2010
TIẾNG VIỆT
( 2 tiết)
ĐỀ
HƯỚNG DẪN( ĐÁP SỐ)
Bài 1 : Phân tích cấu tạo của các câu ghép sau : 
1) Mặc dù giặc Tây hung tàn nhưng chúng khơng thể ngăn cản các cháu học tập, vui cười, đồn kết, tiến bộ.
2) Tuy rét vẫn kéo dài, mùa xuân đã đến bên bờ sơng Lương.
3)Mặc dù mưa to nhưng các bạn lớp 5 vẫn đến đúng giờ.
4) Nếu như chủ nhật trời nắng thì tổ ta sẽ đi bơi.
5) Hễ trời mưa thì chúng mình tạm nghỉ.
6) Hễ bạn Nam phát biểu ý kiến thì cả lớp trầm trồ khen ngợi.
Bài 2 : Điền thêm một vế câu để tạo thành câu ghép chỉ quan hệ tương phản :
1) Tuy hạn hán kéo dài.................
2) ............................các cơ vẫn miệt mài trên đồng ruộng.
3) Mặc dù tên cướp rất hung hăng, gian xảo....................................
4) Tuy Lan mồ cơi mẹ..........................
5) ..................................bạn luơn được cơ khen.
Bài 1 :
1)
Vế 1 :  giặc Tây/ hung tàn
Vế 2 : chúng/ khơng thể ngăn cản các cháu học tập, vui cười, đồn kết, tiến bộ.
Quan hệ từ nối các vế câu : Mặc dù ... nhưng.
2)
Vế 1 :  rét/ vẫn kéo dài
Vế 2 : mùa xuân /đã đến bên bờ sơng Lương.
Quan hệ từ nối các vế câu : Tuy
3)
Vế 1 :  mưa/ to
Vế 2 : các bạn lớp 5/ vẫn đến đúng giờ.
Quan hệ từ nối các vế câu : Mặc dù ...
Nhưng
4)
Vế 1 :  chủ nhật trời/ nắng
Vế 2 : tổ ta /sẽ đi bơi.
Quan hệ từ nối các vế câu : Nếu như... 
Thì
5)
Vế 1 :  trời/ mưa
Vế 2 : chúng mình /tạm nghỉ.
Quan hệ từ nối các vế câu : Hễ ...thì
6)
Vế 1 :  bạn Nam /phát biểu ý kiến
Vế 2 : cả lớp/ trầm trồ khen ngợi.
Quan hệ từ nối các vế câu : Hễ...thì 
Bài 2 : Tùy vào bài làm của HS, GV nhận xét. 
Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2010
TỐN 
( 1 tiết)
ĐỀ
HƯỚNG DẪN( ĐÁP SỐ)
Bài 1 : Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật cĩ chiều dài 20cm, chiều rộng 15cm và chiều cao 10cm. Bạn Bình dán giấy màu đỏ vào các mặt xung quanh, màu vàng vào hai mặt đáy của cái hộp đĩ( chỉ dán mặt ngồi). Hỏi diện tích giấy màu nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu xăng – ti – mét ? 
Bài 2 : Một hình hộp chữ nhật cĩ diện tích xung quanh là 420 cm2 và cĩ chiều cao là 7cm. Tính chu vi đáy của hình hộp chữ nhật đĩ.
Bài 1 : Giải :
 Diện tích giấy màu vàng:
 (20 x 15) x 2 = 600 (cm2)
 Diện tích giấy màu đỏ :
 ( 20 + 15 ) x 2 x 10 = 700 ( cm2)
 Diện tích giấy màu đỏ hơn diện tích giấy màu vàng :
 700 – 600 = 100 ( cm2)
 Đáp số : 100 cm2
Bài 2 Giải :
 Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là :
 420 : 7 = 60 ( cm)
 Đáp số : 60 cm
TUẦN 23 : 
Thứ hai ngày 1 tháng 2 năm 2010
TỐN 
( 1 tiết)
ĐỀ
HƯỚNG DẪN( ĐÁP SỐ)
Thứ ba ngày 2 tháng 2 năm 2010
TỐN 
( 2 tiết)
ĐỀ
HƯỚNG DẪN( ĐÁP SỐ)
Thứ tư ngày 3 tháng 2 năm 2010
TIẾNG VIỆT 
( 2 tiết)
ĐỀ
HƯỚNG DẪN( ĐÁP SỐ)
Thứ năm ngày 4 tháng 2 năm 2010
TIẾNG VIỆT
( 2 tiết)
ĐỀ
HƯỚNG DẪN( ĐÁP SỐ)
Thứ sáu ngày 5 tháng 2B năm 2010
TỐN 
( 1 tiết)
ĐỀ
HƯỚNG DẪN( ĐÁP SỐ)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop linh hoat.doc