I. Mục tiêu: Biết cuối năm 1959-đầu năm 1960, phong trào "Đồng khởi" nổ ra và thắng lợi ở Tre nhiều vựng nụng thụn miền Nam (Bến là nơi tiờu biểu của phong trào "Đồng Khởi"). Sử dụng bản đồ, tranh ảnh để trỡnh bày sự kiện.
II. Đồ dùng dạy - học: Tư liệu, bản đồ hành chính VN, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 22 Thứ 2 ngày 6 thỏng 2 năm 2012 Tiết 1 : Lịch sử Bến Tre “ Đồng khởi ” I. Mục tiêu: Biết cuối năm 1959-đầu năm 1960, phong trào "Đồng khởi" nổ ra và thắng lợi ở Tre nhiều vựng nụng thụn miền Nam (Bến là nơi tiờu biểu của phong trào "Đồng Khởi"). Sử dụng bản đồ, tranh ảnh để trỡnh bày sự kiện. II. Đồ dùng dạy - học: Tư liệu, bản đồ hành chính VN, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Vì sao đất nước ta bị chia cắt? Vì sao nhân dân ta phải cầm súng đứng lên chống Mỹ - Diệm? 3. Dạy bài mới: a. HĐ1: Giới thiệu bài: Dùng bản đồ. b. HĐ2: Làm việc theo nhóm: - Chia lớp làm 3 nhóm. - GV y/c HS đọc SGK, thảo luận. + Nhóm 1: Tìm hiểu nguyên nhân bùng nổ phong trào “đồng khởi”. + Nhóm 2: Tóm tắt diễn biến chính cuộc “đồng khởi” ở Bến Tre. + Nhóm 3: Nêu ý nghĩa của phong trào “đồng khởi”. - Mời đại diện nhóm trình bày. - GV nhận xét, KL, giảng bổ sung kết hợp giới thiệu ảnh tư liệu. c. HĐ3: Củng cố - dặn dò: + Tổng kết ND bài. - Cung cấp cho HS một số thông tin về phong trào “Đồng khởi”. - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau: Nhà mỏy hiện đại đầu tiờn của nước ta. - 2 HS trả lời. - HS theo dõi và nêu nhận xét. - HS ghi bài vào vở. - HS thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - HS lắng nghe. - 2 HS đọc nội dung bài học. .............&. Tiết 2 : Chính tả(nghe - viết) Hà Nội I.Muùc tieõu : Chọn được một truyện núi về những người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phỳc cho người khỏc và kể lại được rừ ràng, đủ ý, biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa cõu chuyện. *GDMT: Liờn hệ về trỏch nhiệm giữ gỡn và bảo vệ mụi trường thủ đụ, vẻ đẹp Hà Nội. II. Đồ dùng dạy - học: Bút dạ, phiếu ghi qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam, giấy A3. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc, y/c HS viết bảng con: rù rì, dữ dội, duyên dáng, giản dị. - Nhận xét. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD HS nghe - viết: - Gọi HS đọc trích đoạn thơ. + 3 khổ thơ này nói về điều gì? - Y/c HS đọc thầm chú ý những từ ngữ dễ viết sai. - GV đọc từng dòng thơ. - Đọc toàn bài viết chính tả. c. HD HS làm bài tập chính tả: * Bài 2a: Gọi HS đọc y/c bài. - Mời HS phát biểu. - Y/c HS nhắc lại qui tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam. - Gắn phiếu ghi qui tắc. Bài 3a: Gọi HS đọc y/c bài. - Gắn 3 phiếu lên bảng. - Chia lớp làm 3 nhóm, phát bút dạ, phổ biến luật chơi. - GV nhận xét, bổ sung, khen ngợi nhóm thắng cuộc. d. Chấm, chữa bài chính tả: - GV chấm 5 bài chính tả, nhận xét. e. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau. - HS viết bảng con. - HS ghi bài vào vở. * Lồng ghép tích hợp MT. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. + Là lời bạn nhỏ mới đến Hà Nội, thấy Hà Nội có nhiều thứ lạ,... - Đọc thầm toàn bài theo y/c. - HS viết bài. - HS đổi vở soát bài. - 1 HS đọc y/c bài, lớp theo dõi. - HS phát biểu. - 1 số HS nhắc lại qui tắc. - HS nhận xét. - 2, 3 HS đọc qui tắc. - 1 HS đọc y/c bài. - HS thi tiếp sức điền nhanh, điền đúng. - HS theo dõi, cổ vũ. - HS nhận xét. - 1 HS nhắc lại qui tắc. .............&. Tiết 3 : Tâp đọc Lập làng giữ biển I.Muùc tieõu : - Biết đọc diễn cảm bài văn, giọng đọc thay đổi phự hợp lời nhõn vật. - Hiểu nội dung: Bố con ụng Nhụ dũng cảm lập làng giữ biển (trả lời được cỏc cõu hỏi 1, 2, 3). GDMT: Qua việc tỡm hiểu bài GD HS tỡnh yờu việc lập làng giữ biển giúp phần bảo vệ mụi trường. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ (SGK). III. Câc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS đọc tiếp nối bài “Tiếng rao đêm” và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. HD luyện đọc: - Gọi 1 HS giỏi đọc toàn bài. - Giới thiệu tranh minh hoạ. + Lần 1: Y/c HS đọc tiếp nối đoạn kết hợp giúp HS đọc đúng + Lần 2: Y/c HS đọc tiếp nối đoạn kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài: làng biển, dân chài, vàng lưới... - Y/c HS đọc theo cặp. - Mời 1 HS đọc toàn bài. - GV đọc diễn cảm toàn bài. c. HD tìm hiểu bài: + Bài văn có những nhân vật nào? + Bố với ông của Nhụ bàn với nhau về việc gì? + Bố Nhụ nói “Con sẽ họp làng” chứng tỏ ông là người thế nào? + Theo lời của bố Nhụ, việc lập làng mới ở ngoài đảo có lợi gì? + Tìm những chi tiết cho thấy ông Nhụ suy nghĩ rất kĩ? - GV giảng bổ sung. + Nêu ý nghĩa của bài? - GV ghi bảng: Bài ca ngợi những người dân chài táo bạo, dám rời mảnh đất quê hương quen thuộc tới lập làng ở một hòn đảo ngoài biển khơi để xây dựng cuộc sống mới, giữ một vùng trời biển của Tổ quốc. d. Luyện đọc diễn cảm: - Gọi 4 HS đọc phân vai toàn bài. - Chọn đọc đoạn “Để có một ngôi làng phía chân trời.”. + Mời 1 HS giỏi đọc mẫu. + HD đọc diễn cảm. + Y/c HS đọc theo cặp. + Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - Nhận xét, cho điểm. e. Củng cố - dặn dò: - Mời HS nhắc lại ý nghĩa bài. - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị bài sau: Cao Bằng - 2 HS đọc & trả lời câu hỏi. - HS theo dõi, nhận xét. - HS ghi bài. - 1 HS giỏi đọc toàn bài. - Cả lớp đọc thầm, q/s tranh. - HS đọc tiếp nối ( 2 lượt). - HS đọc tiếp nối(1 lượt). - HS đọc theo cặp. - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi. - HS nghe. * Lồng ghép tích hợp MT. + Bạn nhỏ(Nhụ), bố và ông Nhụ. + Họp làng để di dân ra đảo + Bố Nhụ phải là cán bộ làng, xã. + Làng mới đất rộng + Ông bước ra võng, ngồi xuống võng, vặn mình - HS nêu. - 2 HS nhắc lại. - HS ghi bài vào vở. - 4 HS đọc phân vai toàn bài. - HS theo dõi, nhận xét. - 1 HS giỏi đọc mẫu. - HS đọc diễn cảm theo cặp. + 4, 5 HS thi đọc diễn cảm. - 1 HS nhắc lại ý nghĩa bài. .............& Tiết 4 : Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Biết tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật. - Vận dụng để giải một số bài toỏn đơn giản. II. Đồ dùng dạy - học: . III . Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Mời 1 HS nêu qui tắc tính DTXQ, DTTP của hình hộp chữ nhật. + Tính DTXQ, DTTP của hình hộp chữ nhật, biết: chiều dài: 8 dm; chiều rộng: 5 dm; chiều cao: 6 dm. - GV nhận xét. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Thực hành: * Bài 1: Gọi HS đọc ND bài. - Y/c HS nhắc lại qui tắc tính DTXQ, DTTP hình hộp chữ nhật. - Gọi 2 HS lên bảng. - Y/c HS làm vào nháp. -GV KL, cho điểm. * Bài 2: Gọi HS đọc bài toán. - Gợi ý HS nêu hướng giải bài tập. - Y/c HS làm vào vở. - GV thu chấm 1 số bài. - Mời 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, cho điểm. * Bài 3: HD. c. Củng cố - dặn dò: - Mời HS nhắc lại qui tắc... hình hộp chữ nhật. - Nhận xét tinh thần học tập. - Dặn chuẩn bị bài sau: Diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương. - 1 HS nêu. - HS nhận xét. - HS làm vào nháp, 1 HS làm trên bảng. - HS ghi bài vào vở. - 1 HS đọc, lớp theo dõi. - 2 HS nêu. -2 HS lên bảng, lớp làm bài vào nháp. - HS nhận xét. - 1 HS nêu y/c bài. - HS nêu. - HS làm vào vở. - 1 HS lên bảng làm bài. - HS nhận xét. - HS theo dõi. .............&. Thứ 3 ngày 7 thỏng 2 năm 2012 Tiết 1 : Mỹ thuật (Cụ Thắm lờn lớp ) .............&. Tiết 2 : Luyện từ và câu Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ I. Mục tiờu : Hiểu thế nào là cõu ghộp thể hiện quan hệ điều kiện-kết quả, giả thiết-kết quả (ND Ghi nhớ). Biết tỡm cỏc vế cõu và quan hệ từ trong cõu ghộp (BT1); tỡm được quan hệ từ thớch hợp để tạo cõu ghộp (BT2); biết thờm vế cõu để tạo thành cõu ghộp (BT3). Khụng dạy phần nhận xột, khụng dạy phần ghi nhớ, chỉ làm BT2-3. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi 2 câu văn (BT1 - LT)phiếu A3, bút dạ. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ (bài LTVC - tiết 42) và làm bài tập 3, 4. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Phần nhận xét: * BT1: Gọi 1 HS đọc y/c bài. + GV ghi bảng. + Nhắc HS trình tự làm bài. - Mời HS trả lời. - GV chốt ý kiến đúng. * BT2: Gọi 1 HS đọc y/c bài. - Y/c HS viết nhanh ra nháp những QHT, cặp QHT tìm được, nêu VD cụ thể. - Nhận xét, KL: Cặp quan hệ từ nối các vế câu thể hiện quan hệ điều kiện - kết quả,... c. Phần ghi nhớ: + Gọi 2, 3 HS đọc ghi nhớ, nêu VD minh hoạ. d. HD HS làm bài tập: * Bài 1: Gọi HS đọc y/c bài. - Phát bút, phiếu cho 2 HS. - Y/c HS làm bài vào nháp. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. * Bài 2: GV nêu y/c bài. - Y/c HS điền vào SGK bằng bút chì. - Gắn bảng phụ, mời 2 HS thi làm bài nhanh. - Kết luận. * Bài 3: Gọi 1 HS đọc y/c bài. - Y/c HS làm bài vào vở. - Thu chấm 5, 6 bài, nhận xét. - Mời 2 HS đọc bài làm trong vở. - Nhận xét, cho điểm. e. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn chuẩn bị cho bài sau: Nối cỏc vế cõu ghộp bằng quan hệ từ. - 2 HS nhắc lại & làm bài tập. - HS ghi bài. - 1 HS đọc y/c bài. - HS theo dõi. - HS nghe. - HS phát biểu. - 1 HS đọc y/c bài. - 2 HS thi làm bài trên bảng. - 2, 3 HS đọc ghi nhớ, nêu VD minh hoạ. - HS đọc y/c bài. - 2 HS làm vào phiếu. - HS làm bài vào nháp, nhận xét. - HS theo dõi. - HS điền vào SGK bằng bút chì. - 2 HS thi làm bài nhanh, cả lớp theo dõi, nhận xét. - 1 HS đọc y/c bài. - HS làm bài vào vở. - HS thu bài. - 2 HS đọc bài làm trong vở. .............& Tiết 3 : Toán Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương I. Mục tiêu: Hỡnh lập phương là hỡnh hộp chữ nhật đặc biệt. Tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh lập phương. II. Đồ dùng dạy - học: 1 số hình lập phương có kích thước khác nhau. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Mời 1 HS nêu qui tắc tính DTXQ, DTTP của hình hộp chữ nhật. + Tính DTXQ, DTTP của hình hộp chữ nhật, biết: chiều dài: 1, 8 m; chiều rộng: 0, 5 m; chiều cao: 0, 9 m. - GV nhận xét. 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hình thành qui tắc, công thức tính DTXQ, DTTP hình lập phương: - Cho HS q/s 1 số hình lập phương. - Gợi ý HS nhận xét 3 kích thước của các hình lập phương đó. + KL: Hình lập phương là hình hộp chữ nhật đặc biệt... - Y/c HS rút ra cách tính DTXQ, DTTP của hình lập phương dựa vàoHHCN. - GV chốt cách tính, ghi bảng. - Nêu VD, ghi bảng. - HD HS trình bày như trong SGK. c. Luyện tập: * Bài 1: Gọi HS đọc bài toán. - Y/c HS nêu qui tắc tính DTXQ, DTTP của hình lập ... c Sơn. Trước mặt là Ngó Ba Hạc. - Đoạn 3:Cảnh vật trong khu đền. Cột đỏ An Dương Vương. Đền Trung. Đền Hạ, chựa Thiờn Quang và đền Giếng. b. Chi tiết em thớch nhất Người đi từ Đền Thượng lần theo lối cũ xuống đền Hạ, sẽ gặp những cỏnh hoa đại, những gốc thụng già hàng năm, sỏu thế kỉ che mỏt và toả hương. Những chi tiết hỡnh ảnh ấy gợi cảm giỏc về 1 cảnh thiờn nhiờn rất khoỏng đạt, thần tiờn. 2. Hội thổi cơm thi ở Đồng Võn. a.Dàn ý: -Mở bài: Nguồn gốc hội thổi cơm thi ở Đồng Võn. -Thõn bài: Hoạt động lấy lửa và chuẩn bị nấu cơm. Hoạt động nấu cơm. -Kết bài: Chấm thi. Niềm tự hào của những người đoạt giải. b. Chi tiết em thớch nhất Em thớch nhất chi tiết thanh niờn cỏc đội thi lấy lửa vỡ đấy là việc làm rất khú, đũi hỏi sự khộo lộo hơn nữa, nú diễn ra rất vui, rất sụi nổi. & Thứ năm ngày 22 thỏng 3 năm 2012 Tiết 1 : TOÁN ễN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIấN I. MỤC TIấU : Biết đọc, viết, so sỏnh cỏc số tự nhiờn và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ, bảng nhúm HS: dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.- Kiểm tra bài cũ: + 1 HS lờn bảng nờu qui tắc và cụng thức tớnh V, S và t. + 1 HS giải bài tập. - GV nhận xột, ghi điểm. 2/ Bài mới: Hoạt động 1: Củng cố về đọc, viết, so sỏnh cỏc số tự nhiờn và về dấu hiệu chia hết cho 2, 3. 5, 9. Bài 1: - Cho HS trả lời miệng: Bài 2: - Yờu HS đọc đề - Gọi HS nờu đặc điểm của : Bài 3: - Cho HS làm vào vở: - Gọi hs lờn bảng nờu cỏch so sỏnh. Bài 4. (HS khỏ, giỏi) - Cho HS làm vào vở: - Cho 2 HS làm trờn bảng phụ. - Gọi HS đớnh bài lờn bảng. Bài 5: - Gọi HS nờu lại dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Đớnh bảng phụ lờn bảng, mời 2 HS lờn sửa nhanh, đỳng: 4. Củng cốDặn dũ : - Chuẩn bị: ễn tập về phõn số. - Nhận xột tiết học - HS đọc đề nờu yờu cầu - 1 số HS nờu miệng KQ + 70 815: bảy mươi nghỡn tỏm trăm mười lăm. Giỏ trị chữ số 5: 5 đơn vị. 975 806: chớn trăm bảy mươi lăm nghỡn tỏm trăm linh sỏu. Giỏ trị chữ số 5: 5 000. 5 723 600: năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghỡn sỏu trăm. Giỏ trị chữ số 5: 5 000 000 472 036 953: bốn trăm bảy mươi hai triệu khụng trăm ba mươi sỏu nghỡn chớn trăm năm mươi ba. Giỏ trị chữ số 5: 50 - Nhận xột. - HS đọc đề nờu yờu cầu - HS làm bảng con a/ 1000, 7999, 66 666 b/ 100, 998, 2 998-3000 c/ 81, 301, 1 999 Cỏc số tự nhiờn: cỏc số tự nhiờn liờn tiếp hơn kộm nhau 1 đơn vị. Hai số lẻ, chẵn liờn tiếp nhau hơn kộm nhau 2 đơn vị. - Nhận xột. - HS đọc đề nờu yờu cầu - 2 HS lờn bảng làm. Lớp làm vào vở. >, <, = , = - Nhận xột. - HS đọc đề nờu yờu cầu - 2 HS lờn bảng làm. Lớp làm vào vở. a) Từ bộ đến lớn:3999; 4856; 5468; 5486 b) Từ lớn đến bộ: 3 762 ; 3726 ; 2763 ; 2736 - Nhận xột. - 1 HS nờu yờu cầu. a) 243 b) 207 c) 810 d) 465 - Nhận xột. & Tiết 2 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU ễN TẬP GIỮA HKII I. MỤC TIấU: . Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HK II. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn của BT 1 phần nhận xột.1 tờ phiếu khổ to viết đoạn văn ở BT 2. HS: dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.- Kiểm tra bài cũ: - GV cho HS nhận xột và cho điểm. 2/ Bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Kiểm tra đọc – hiểu, luyện từ và cõu. - Hướng dẫn HS nắm vững yờu cầu của bài, cỏch làm bài: chọn ý đỳng/ ý đỳng nhất bằng cỏch đỏnh dấu x vào ụ trống trước ý trả lời đỳng/ đỳng nhất. 4/ Củng cốDặn dũ : - Chuẩn bị: “Kiểm tra” - Nhận xột tiết học. - HS đọc đề, nờu yờu cầu - HS làm vào VBT. 1) ý a: Mựa thu ở làng quờ. 2) ý c: Bằng cả thị giỏc, thớnh giỏc và khứu giỏc. 3) ý b: Chỉ những hồ nước. 4) ý c: Vỡ những hồ nước in búng bầu trời là “những cỏi giếng khụng đỏy” nờn tỏc giả cú cảm tưởng nhỡn thấy ở đú bầu trời bờn kia trỏi đất. 5) ý c: Những cỏnh đồng lỳa và cõy cối, đất đai. 6) ý b:Hai từ. Đú là cỏc từ:“xanh mướt, xanh lơ” 7) ý a: Chỉ cú từ chõn mang nghĩa chuyển. 8) ý c: Cỏc hồ nước, những cỏnh đồng lỳa, bọn trẻ. 9) ý a: Một cõu. Đú là cõu: “ Chỳng khụng cũn là hồ nước nữa, chỳng là những cỏi giếng khụng đỏy, ở đú ta cú thể nhỡn thấy bầu trời bờn kia trỏi đất. 10) ý b: Bằng cỏch lặp từ ngữ. Từ lặp lại là từ khụng gian. .............&. Tiết 3 : Thể dục (Cụ Gấm lờn lớp ) .............&. Tiết 4 : Tập làm văn (Cụ Thanh lờn lớp ) .............& Thứ sỏu ngày 23 thỏng 3 năm 2012 Tiết 1 : : ĐỊA Lí CHÂU MĨ (tt) I. MỤC TIấU: - Nờu được một số đặc điểm về cư dõn và kinh tế chõu Mĩ: + Dõn cư chủ yếu là người cú nguồn gốc nhập cư. + Bắc Mĩ cú nền kinh tế phỏt triển cao hơn Trung và Nam Mĩ. Bắc Mĩ cú nền cụng nghiệp, nụng nghiệp hiện đại. Trung và Nam Mĩ chủ yếu sản xuất nụng sản và khai thỏc khoỏng sản để xuất khẩu. - Nờu được một số đặc điểm kinh tế của Hoa Kỡ:cú nền kinh tế phỏt triển với nhiều ngành cụng nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nụng sản xuất khẩu lớn nhất thế giới. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: - Bản đồ thế giới. Cỏc hỡnh minh hoạ trong SGK. - Phiếu học tập của HS. HS: dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.- Kiểm tra bài cũ: “Chõu Mĩ”. - GV nhận xột và cho điểm. 2//Bài mới: Giới thiệu - ghi đầu bài vHoạt động 1: Dõn cư chõu Mĩ Trong hoạt động này cụ mời cả lớp làm việc cỏ nhõn. - Cỏc em : Mở SGK/103, đọc bảng số liệu về diện tớch và dõn số cỏc chõu lục để: + Nờu số dõn của Mĩ. + Chõu Mĩ đứng thứ mấy về số dõn trong cỏc chõu lục? - Bõy giờ cỏc em mở lại tr/124 đọc thụng tin và vào bảng số liệu thành phần dõn cư chõu Mĩ. + Cỏc em cú nhận xột gỡ về dõn cư chõu Mĩ? + Vỡ sao dõn cư chõu Mĩ lại cú nhiều thành phần, nhiều màu da như vậy? - GV: Sau khi Cụ-lụm-bụ phỏt hiện ra chõu Mĩ, người dõn chõu Âu và cỏc chõu lục khỏc đó di cư sang đõy, chớnh vỡ vậy hầu hết dõn cư chõu Mĩ là người nhập cư, chỉ cú người Anh-điờng là sinh sống từ lõu đời ở chõu Mĩ. + Người dõn chõu Mĩ sinh sống chủ yếu ở những vựng nào? *Kết luận: Năm 2004 số dõn chõu Mĩ là 876 triệu người đứng thứ ba về số dõn trong cỏc chõu lục trờn thế giới.Thành phần dõn cư chõu Mĩ rất đa dạng, phức tạp vỡ họ chủ yếu là người nhập cư từ cỏc chõu lục khỏc đến. vHoạt động 2: Hoạt động kinh tế - Trong HĐ nầy cụ mời lớp TLN4, trước khi TL cỏc em nghe giao nhiệm vụ - Cỏc em quan sỏt hỡnh 4, đọc thụng tin phớa dưới và trả lời cỏc cõu hỏi trong phiếu TL: + Nờu sự khỏc nhau về kinh tế giữa Bắc Mĩ với Trung Mĩ và Nam Mĩ? + Kể tờn một số nụng sản ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ? + Kể tờn một số ngành cụng nghiệp chớnh ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ? * Kết luận: Bắc Mĩ cú nền kinh tế phỏt triển, cỏc ngành cụng, nụng nghiệp hiện đại; cũn Trung Mĩ và Nam Mĩ cú nền kinh tế đang phỏt triển, chủ yếu là sản xuất nụng phẩm nhiệt đới và khai thỏc khoỏng sản. v Hoạt động 3: Hoa Kỡ - Bõy giờ cỏc em cựng cụ tỡm hiểu về đất nước Hoa Kỡ. - GV mời 1 HS đọc thụng tin mục 5, tr/ 125,126 - Bõy giờ cụ mời cả lớp TLN đụi, - Yờu cầu HS Tỡm và chỉ vị trớ Hoa Kỡ giỏp với những quốc gia và những đại dương nào? + Chỉ và đọc tờn thủ đụ của Hoa Kỡ trờn bản đồ thế giới. - Nờu một số đặc điểm nổi bật của Hoa Kỡ (Về vị trớ, diện tớch, dõn số, đặc điểm kinh tế). * Kết luận: Hoa Kỡ nằm ở Bắc Mĩ, là 1 trong những nước cú nền kinh tế phỏt triển nhất thế giới. Hoa Kỡ nổi tiếng về sản xuất điện, cỏc ngành cụng nghệ cao và cũn là 1 trong những nước xuất khẩu nụng sản nổi tiếng thế giới như lỳa mỡ, thịt, rau. 4. Củng cốDặn dũ : - Chuẩn bị: Chõu Đại Dương và chõu Nam Cực. - Nhận xột tiết học. - HS đọc - HS trả lời, Lớp nhận xột bổ sung. + Năm 2004 số dõn chõu Mĩ là 876 triệu người + Chõu Mĩ cú số dõn đứng thứ ba trong cỏc chõu lục trờn thế giới. + Dõn cư chõu Mĩ cú nhiều thành phần và màu da khỏc nhau: Người Anh-điờng, da vàng. Người gốc Âu, da trắng. Người gốc Phi, da đen. Người gốc Á, da vàng. Người lai. + Vỡ họ chủ yếu là người nhập cư từ cỏc chõu lục khỏc đến. - HS lắng nghe + Người dõn chõu Mĩ sinh sống chủ yếu ở những miền ven biển và miền Đụng. - HS lắng nghe - 1 HS đọc, lớp đọc thầm theo - Nhúm trưởng nhận phiếu, điều khiển nhúm TL. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày. + Bắc Mĩ cú nền KT Phỏt triển nhất, sản xuất nụng nghiệp theo quy mụ lớn, cụng nghiệp cú những ngành cụng nghệ kĩ thuật cao + Trung Mĩ và Nam Mĩ cú nền kinh tế đang phỏt triển, chuyờn sản xuất nụng phẩm và khai thỏc khoỏng sản + Bắc Mĩ: lỳa mỡ, bụng, lợn, bũ, sữa, cam, nho, + Trung Mĩ và Nam Mĩ: chuối,cà phờ, mớa, bụng... + Bắc Mĩ: điện tử, hàng khụng vũ trụ, + Trung Mĩ và Nam Mĩ: Chủ yếu là cụng nghiệp khai thỏc khoỏng sản để xuất khẩu - HS đọc - HS TLN2, Đại diện cỏ nhúm trỡnh bày - Lớp nhận xột, bổ sung 1/ Cỏc yếu tố địa lý tự nhiờn: - Vị trớ địa lớ: Ở Bắc Mĩ giỏp Đại Tõy Dương, Ca-na-đa, Thỏi Bỡnh Dương, Mờ-hi-cụ. - Thủ đụ: Oa- sinh –tơn - Diện tớch: Lớn thứ ba thế giới. .2/ Kinh tế xó hội: - Dõn số: Đứng thứ ba trờn thế giới. - Kinh tế: Phỏt triển nhất thế giới, nổi tiếng về sản xuất điện, cụng nghệ cao, xuất khẩu nụng sản. & Tiết 2 : TOÁN ễN TẬP VỀ PHÂN SỐ I. MỤC TIấU : - Biết xỏc định phõn số bằng trực giỏc; biết rỳt gọn, quy đồng mẫu số, so sỏnh cỏc phõn số khụng cựng mẫu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV Bảng phụ, bảng học nhúm. HS: dụng cụ học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1.- Khởi động: - Hỏt vui. 2.- Kiểm tra bài cũ: Làm bài 4 3/ Bài mới: Giới thiệu bài. Bài 1: Yờu cầu HS đọc đề - Cho HS làm vào vở: . Bài 2: - Cho HS tự làm vào vở: Bài 3: - Cho HS tự làm vào vở: Bài 4: - Cho HS làm vào vở. Bài 5: (HS K, G) - Đớnh bảng phụ lờn. Gọi HS thi đua điền. 4. Củng cố-Dặn dũ : - Chuẩn bị: “ễn tập về phõn số (tt)”. - Nhận xột tiết học. - HS đọc đề nờu yờu cầu - HS làm bài vào vở. - 1 số HS nờu miệng KQ, lớp nhận xột. Hỡnh 1: ; Hỡnh 2: ; Hỡnh 3: Hỡnh 4: ; Hỡnh 1: ; Hỡnh 2: Hỡnh 3: ; Hỡnh 4: - Nhận xột. - HS đọc đề nờu yờu cầu - 2 HS lờn bảng làm - Lớp làm bài vào vở. Nhận xột bài bạn. ; ; ; . - HS đọc đề nờu yờu cầu - 3 HS lờn bảng làm - Lớp làm bài vào vở. Nhận xột bài bạn. a) và b) giữ nguyờn c) ; ; - Nhận xột. - HS đọc đề nờu yờu cầu - 2 HS lờn bảng làm - Lớp làm bài vào vở. Nhận xột bài bạn. ; ; - HS đọc đề nờu yờu cầu hoặc - Nhận xột. & Tiết 3 : Âm nhạc ( GV chuyờn lờn lớp ) & Tiết 4 : Tập làm văn . ( Cụ Thanh lờn lớp ) & Tiết 5 : HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHểA ( Cụ Thắm lờn lớp ) &
Tài liệu đính kèm: