I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan, lấp ló, nganngát, khắp vườn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở các chỗ có dấu câu.
-Hiểu nội dung của bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2(SGK) .
II.CHUẨN BỊ
-Giáo viên: Tranh hoa ngọc lan, sách giáo khoa.
-Học sinh : Sách giáo khoa, vở bài tập.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
LÞch b¸o gi¶ng tuÇn 27 ( Tõ ngµy 11/3 ®Õn ngµy 15/3 n¨m 2013) TN TiÕt M«n Tªn bµi d¹y M«n Tªn bµi d¹y 2 11/3 1 2 3 4 GDTT Tâpđọc Tập đọc To¸n Chµo cê Hoa ngọc lan (T1) (T2) Luyện tập L.Tiếngviệt L.Tiếng việt Luyện tốn Tự học L/ viết:Bài 108 Luyện viết chính tả Ơn luyện Tốn 3 12/3 1 2 3 4 Tập viết Chính tả Tốn Đạo đức Tơ chữ hoa E,Ê,G T/c: Nhà bà ngoại Bảng các số tự 1 đến 100 Cảm ơn và xin lỗi( T2) Cơ Hoa dạy 4 13/3 1 2 3 4 Cơ Chung dạy Họp hội đồng 5 14/3 1 2 3 4 Thể dục Tiếng việt Tiếng việt Tốn Bài 27 Mưu chú sẻ ( 2T) Luyện tập Nghỉ cĩ GV khác và cơ Hương dạy 6 15/3 1 2 3 4 K/C Chính tả Tốn Thủ cơng Trí khơn Câu đố Luyện tập chung Gấp các đoạn thẳng ... L/T.ViƯt L/TNXH Tự học HĐTT L/viết:Bài 109,110 Ơn luyện : Con mèo Tiếng việt Sinh hoạt lớp Thø hai ngµy 11 th¸ng 3 n¨m 2013 S¸ng: GDTT: Chµo cê: -Toµn trêng tËp chung díi cê. - Líp trùc ban nhËn xÐt tuÇn 26 -Nªu ph¬ng híng tuÇn tíi *********************** TẬP ĐỌC: HOA NGỌC LAN (2 T) I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan, lấp ló, nganngát, khắp vườn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở các chỗ có dấu câu. -Hiểu nội dung của bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. - Trả lời được câu hỏi 1, 2(SGK) . II.CHUẨN BỊ -Giáo viên: Tranh hoa ngọc lan, sách giáo khoa. -Học sinh : Sách giáo khoa, vở bài tập. III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài “ Cái Bống” 3. Bài mới: TIẾT 1: - Giới thiệu bài . Ghi đề bài “ Hoa ngọc lan” Hoạt động 1 : Luyện đọc âm, vần, tiếng, từ -Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn học sinh đọc thầm( giao việc) - Tìm những tiếng có âm đầu: v,d,l,n; âm cuối t - Luyện đọc các từ: hoa ngọc lan, vỏ bạc trắng, lá dày, lấp ló, kẽ lá, nụhoa, ngan ngát, toả khắp vườn. - Giảng từ: lấp lã, ngan ngát: -Hướng dẫn học sinh đọc các từ Hoạt động 2 : Luyện đọc câu. -Hướng dẫn học sinh đọc từng câu -Hướng dẫn cách đọc nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu phẩy, dấu chấm. -Gọi học sinh đọc theo nhóm, tổ Hoạt động 2: Luyện đọc đoạn,bài. -Hướng dẫn học sinh đọc từng đoạn. -Hướng dẫn học sinh đọc toàn bài. -Giáo viên hướng dẫn cách đọc Hoạt động 4: Chơi trò chơi củng cố -Treo tranh H: Vận động viên đang làm gì? H: Tìm trong câu :Vận động viên đang ngắm bắn. Tiếng có vần ăm? H:Bạn học sinh đang làm gì? H:Bạn học sinh rất ngăn nắp. Tìm tiếng có vần ăp? -Thi tìm tiếng có vần ăm, ăp : -Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp: Hỏi: Em đã thấy hoa ngọc lan chưa? Hỏi: Hoa ngọc lan có màu gì? Tiết 2: Hoạt động 1: Luyện đọc bài trên bảng. -Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc câu, đoạn, bài Hoạt động 2: Luyện đọc bài trong sách giáo khoa -Gọi học sinh đọc cả bài. -Hướng dẫn cả lớp đọc thầm (giao việc). H: Trong bài có mấy câu? -Hướng dẫn học sinh đọc câu, đoạn (đọc nối tiếp) - Hướng dẫn học sinh đọc cả bài. Hoạt động 3 : Luyện đọc và tìm hiểu bài. - Gọi học sinh đọc từng đoạn, kết hợp trả lời câu hỏi. -Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1 :Từ đầu...trắng ngần -H : Nụ hoa ngọc lan màu gì? -Gọi học sinh đọc đoạn 2 : H : Hương hoa lan thơm như thế nào? -Luyện đọc kết hợp trả lời câu hỏi Hoạt động 4: Luyện nói Chủ đề: gọi tên các loài hoa trong ảnh. - Gọi học sinh trình bày : Chơi trò chơi: hỏi, đáp 4. Củng cố: -Thi đọc đúng, diễn cảm: 2 em đọc. -Khen những học sinh đọc tốt. 5.Dặn dò: -Học bài để chuẩn bị viết chính tả. - Đọc cá nhân -Theo dõi - Đọc thầm cá nhân, nhóm. Đọc đồng thanh Đọc nối tiếp Cá nhân Đọc nối tiếp theo nhóm, tổ. Cá nhân, nhóm, tổ. 5 em đọc Đọc đồng thanh Quan sát Đang ngắm bắn. Ngắm Sắp xếp sách vở ngăn nắp Nắp chăm chỉ, đỏ thắm, thẳng tắp, ngăn Lớp em chăm chỉ học tập. Mẹ em ra vườn bẻ bắp. Đọc cá nhân, cả lớp nhận xét -Hoa ngọc lan có màu trắng. Cá nhân - Sách giáo khoa 1 học sinh đọc cả bài Đọc thầm 8 câu Cá nhân - 1 em đọc toàn bài 1HS đọc đoạn 1 Trắng ngần 1 HS đọc đoạn 2 Hương lan ngan ngát, toả khắp vườn, khắp nhà Cá nhân Thảo luận nhóm - 1 em hỏi, 1 em trả lời ****************** TOÁN : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết ø tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. II. CHUẨN BỊ: Bộ đồ dùngá. III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ -Gọi học sinh lên bảng làm. 34 38 55 51 36 30 85 95 54 54 30 30 3. Bài mới: Giớùi thiệu bài : Luyện tập Bài 1: Viết số. Gọi HS sửa bài Bài 2: Viết (theo mẫu ) Gọi HS lên sửa bài Kết luận : Muốn tìm số liền sau của 1 số ta chỉ việc thêm 1 vào số đó Bài 3: , = Cho HS nêu cách so sánh 2 số Bài 4: Viết ( theo mẫu:) Gọi 4 em lên sửa bài và đọc kết quả 4. Củng cố: -Thu chấm, nhận xét. 5. Dặn dò: -Về ôn bài, làm vở bài tập. 2 em lên bảng làm. HS mở SGK, nêu yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 30, 13, 12, 20. 77, 44, 96, 69. 81, 10, 99, 48. Nêu yêu cầu, làm bài. Tự làm bài a) Số liền sau của 23 là 24 b) Số liền sau của 84 là 85 HS nêu yêu cầu, làm bài 34 45 55 < 66 78 > 69 81 33 Nêu yêu cầu, làm bài. *************************** Chiều: luþªn VIÕT: Bµi 108 I.Mơc tiªu: - LuyƯn viÕt ®ĩng c¸c vÇn : ¨m, ¨p, ,... vµ c¸c tõ :tr¨ng r»m, ,... - BiÕt t« ch÷ hoa : E G, H. - RÌn kü n¨ng viÕt ch÷ ®Đp cho HS. II. ChuÈn bÞ : B¶ng phơ. III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc H§1:¤n ®Þnh tỉ chøc. H§2:Giíi thiƯu bµi. H§3:Híng dÉn viÕt. - ViÕt mÉu 1 sè vÇn: ¨m, u«ng, ¬ng, .... - HD c¸ch viÕt. - YC häc sinh viÕt vµo b¶ng con. - ViÕt mÉu 1 sè tõ : tr¨ng r»m, h¬ng th¬m, tr¸i bëi, ..., - YC häc sinh viÕt vµo b¶ng con. - NhËn xÐt vµ sưa sai. - Giíi thiƯu ch÷ hoa: E, £, G, H.. - HD cho HS c¸ch t«. * HD viÕt vµo vë. YC lÊy vë luyƯn viÕt vµ viÕt bµi vµo vë. §Õn tõng bµn ®Ĩ theo dâi vµ HD thªm cho HS yÕu,viÕt chËm. Thu vë chÊm vµ nhËn xÐt, tuyªn d¬ng nh÷ng HS viÕt ®Đp. H§4: DỈn dß. HD viÕt bµi ë nhµ. Quan s¸t. Theo dâi GV viÕt. LuyƯn viÕt vµo b¶ng con theo YC cđa GV. Quan s¸t vµ theo dâi. LÊy vë luyƯn viÕt vµ thùc hµnh viÕt vµo vë ( Chĩ ý t thÕ ngåi viÕt kho¶ng c¸ch,cư li,gi÷a c¸c tiÕng vµ tõ) ********************* TIẾNG VIỆT: ÔN LUYỆN I. YÊU CẦU -Giúp HS chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn trong bài “Nhà bà ngoại ”. -Điền đúng vần ăm hoặcăp, chữ c hoặc k vào chỗ trống. -Giáo dục học sinh biết viết đúng và đẹp. II. CHUẨN BỊ -Giáo viên: Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp: 2.Bài mới Giới thiệu bài: Hoạt động 1: HD tập chép -Viết trên bảng phụ đoạn văn cần chép. -Gọi học sinh đọc đoạn văn trên -Chỉ thước cho học sinh đọc những tiếng các em dễ viết sai. -Cho học sinh tự đánh vần tiếng và viết vào bảng con các tiếng trên. - Giáo viên nhận xét, sửa cho những em viết sai. - YC viết bài vào vở -Hướng dẫn các em cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 1 ô chữ đầu của đoạn văn. -Thu chấm. Hoạt động 2: HD học sinh làm bài tập . Bài 2.Điền vần: ăm hay ăp: - HD:Mỗi từ có 1 chỗ trống phải điền vần ăm hoặc ăp vào thì mới hoàn chỉnh. H: Các em xem nên điền vần nào? Bài 3:. Điền : c hay k: Hát đồng a ..iên trì chơi éo co ăn nhà .ể chuyện con .ua YC làm bài vào vở. -Thu chấm, nhận xét -Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4. Tìm 2 từ chứa tiếng có k:........................................ Tìm 2 từ chứa tiếng có c:........................................ YC làm bài vào vở ô li. 3. Củng cố-Dặn dò -Khen những học sinh học tốt, chép bài đúng, đẹp. Dặn học sinh về tập chép bài. Cá nhân: Viết bảng con. Chép bài vào vở. Đổi vơ ûkiểm tra lỗi. Nêu yêu cầu, Làm bài vào vở. Làm bài vào vở. Lần lượt lên bảng chữa bài ********************* TOÁN: ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU - Củng cố cho HS so sánh các số có 2 chữ số. - Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 1. Ổn định lớp: 2. HD làm bài tập Bài 1: , = ?. Ghi đề lên bảng. HD lại cách so sánh. YC làm vào vở. Gọi HS nối tiếp lên bảng chữa. Nhận xét. Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất: a/ 72, 76, 70 b/ 82, 77, 88 c/ 92, 69, 80 d/ 55, 47, 60, 39 YC làm vào bảng con( Kiểu rung chuông vàng) Bài 3: Khoanh vào số bé nhất: a/ 72, 76, 70 b/ 60, 51, 48 c/ 66, 59, 71 d/ 69, 70, 59, 66 YC làm vào bảng con( Kiểu rung chuông vàng) Bài 4 Viết các số 67, 74, 46 a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: . a/Theo thứ tự từ lớn đến bé : . Bài 4: Đúng ghi đ, sai ghi s: a/ Số 26 là số có hai chữ số b/ 26 < 62 c/ Số 55 là số có một chữ số d/ Số 50 là số có hai chữ số 4. Củng cố: -Thu chấm, nhận xét. Gọi 4 em lên sửa bài. 5. Dặn dò: -Về ôn bài, làm vở bài tập. Nêu yêu cầu HS tự làm bài vào vở. Lần lượt lên bảng chữa bài. Nêu yêu cầu Làm bảng con Nêu yêu cầu Làm bảng con HS nêu yêu cầu, làm bài vào vở. Nêu yêu cầu, làm bài. *********************** TỰ HỌC: TOÁN I.MỤC TIÊU : - Củng cố về giải bài toán có lời văn . phép cộng, trừ trong phạm vi các số đến 20 . - Rèn kỹ năng giải bài toán . Thực hiện phép cộng , trừ trong phạm vi các số đến 20 II. HOA ... ạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: H: Nêu các bộ phận chính của con gà? 3. Bài mới: Hoạt động 1: HD HS quan sát H: Nói tên các bộ phận của con mèo ? H: Con mèo di chuyển như thế nào ? Kết luận: Hoạt động 2 :-Hướng dẫn học sinh mở sách giáo khoa . Nêu ích lợi của con mèo. Hoạt động 3 Trò chơi : Bắt chước tiếng kêu và một số hoạt động của con mèo. 4.Củng cố: H: Nêu các bộ phận chính của con mèo 5. Dặn dò: Về ôn bài, làm vở bài tập Quan sát Lông mềm và mịn. 1số em trả lời Nhắc lại HS mở SGK, quan sát Các nhóm thảo luận và trình bày Một số HS thực hiện ******************** TỰ HỌC: TIẾNG VIỆT I. MỤC ĐÍCH - Nhìn sách, hoặc bảng chép lại đúng bài “Câu đố ” 16 chữ trong khoảng 8 – 10 phút. -Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên : Bảng phụ. - Học sinh : Vở, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Ghi đề “ Câu đố” Hoạt động 1: Luyện đọc, viết bảng con. -Treo bảng phụ đã viết bài “ Câu đố “ -Giáo viên đọc mẫu. -Yêu cầu học sinh đọc lại bài. -Lưu ý học sinh một số từ khó: gì, chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cấy, gây mật . +Cho học sinh viết bảng con từ khó. -Giáo viên đọc lại lần 2. -Hướng dẫn cách viết vào vở và tư thế ngồi -Giáo viên đọc cho học sinh viết bài. -Hướng dẫn , sửa bài. Đọc chỉ từng chữ ở bảng. Hoạt động 2: -Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Điền tiếng có âm đầu tr hoặc ch Giò .. sách . ô cây Bài 3: Điền: v, d hay gi : GV ghi đề lên bảng. YC làm bài vào vở. Bài 4: tìm 2 từ chứa tiếng có: v:.. d: gi:. ch: YC làm bài vào vở. -Gọi học sinh lên sửa bài. - Giáo viên theo dõi, 4. Củng cố: -Thu chấm, nhận xét. 5. Dặn dò: Về viết lại, sửa lỗi sai cho đúng. -Nhắc cá nhân, lớp. -Lắng nghe -Đọc cá nhân , lớp Đọc cá nhân, lớp đọc 1 lần. -Viết bảng con -Theo dõi. -Viết bài -Soát lại bài. -Đọc yêu cầu của bài. -Làm bài vào vở ********************** HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ SINH HOẠT LỚP I/ MỤC TIÊU: -HS nắm được ưu, khuyết điểm của mình trong tuần. -Biết khắc phục và phấn đấu trong tuần tới. -GDHS mạnh dạn và biết tự quản. II/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: *Hoạt động 1: Nhận xét các hoạt động trong tuần qua. -Các em chăm ngoan, lễ phép, chuyên cần, đi học đúng giờ. -Duy trì tốt các nề nếp ra vào lớp -Chuẩn bị bài tốt, học và làm bài đầy đủ. . -Các em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài. -Thi đua rèn chữ giữ vở. -Tồn tại: còn 1 số em hay quên vở, đọc viết chậm, viết chính tả còn sai nhiều *Hoạt động 2: Nêu phương hướng tuần tới -Thực hiện tốt các nề nếp ra vào lớp và nề nếp học tập. -Duy trì phong trào rèn chữ giữ vở -Thi đua dành nhiều hoa điểm 10 -Nhắc nhở 1 số em cần khắc phục những tồn tại *********************** THỂ DỤC: BÀI THỂ DỤC – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I.MỤC TIÊU: - Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung theo nhịp hô ( có thể còn quên tên hoặc thứ tự động tác.) - Biết cách tập hợp hàng dọc , dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, hoặc bằng vợt gỗ . II. CHUẨN BỊ: -Sân bãi, còi , cầu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1:Phần mở đầu. -Xếp hàng , điểm số , báo cáo sĩ số. -Gv nhận lớp , phổ biến yêu cầu nội dung giờ học. -Khởi động -Gv nhận xét KL. HĐ 2:Phần cơ bản * Oân: bài TD đã học. Theo dõi và sửa sai. Nhận xét. * Học: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng ghỉ. - GV HD mẫu. - YC tập theo tổ. - Theo dõi và sửa sai. * Ôn trò chơi: Tâng cầu. GV tập mẫu và HD lại. Gọi 1 số em lên thử. Tổ chức thi đua giữa 2 nhóm.. Nhận xét. HĐ3: Phần kết thúc. -Chạy nhẹ,thả lỏng cơ bắp. Gv nhận xét giờ học dặn dò Hs. x x x x x x x x x x x x x x x x x x V x x x x x x x x x Giậm chân đếm theo nhịp. -Hs lắng nghe. Nêu tên động tác của bài TD. Tập cả lớp. Tập theo tổ 1 – 3 lần. Từng tổ tập. Nhận xét. Quan sát. Theo dõi. Tập theo tổ. Quan sát. Theo dõi. HS thực hành theo nhóm. Thi đua giữa 2 nhóm. ************************** TOÁN : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của 1 số, so sánh các số và thứ tự các số. II. CHUẨN BỊ: -Giáo viên: Sách giáo khoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Tóm tắt Thu có : 20 quả. An có : 30 quả. Cả hai bạn: ... quả? 3. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Củng cố về viết số Bài 1: Viết số Gọi HS lên bảng viết số và đọc số. Bài 2:Viết số Gọi HS lên sửa bài và nêu cách tìm số liền trước, số liền sau. -Cách tìm số liền trước : Chỉ việc lấy số đó trừ đi 1 đơn vị - Cách tìm số liền sau : Chỉ việc lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị Hoạt động 2: Củng cố thứ tự các số Bài 3 ;Viết các số -Từ 50 đến 60 -Từ 85 đến 100 Hoạt động 3:Thực hành nối các điểm để có 2 hình vuông. 4.Củng cố: Thu chấm, nhận xét. 5. Dặn dò: -Về ôn bài. 1 em lên bảng giải Nêu yêu cầu, làm bài 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100. Nêu yêu cầu, làm bài. Số liền trước của 62 là 61 Số liền trước của 80 là 79 Số liền trước của 99 là 98 Số liền trước của 61 là 60 Số liền trước của 79 là 78 Số liền trước của 100 là 99 b) Số liền sau của 20 là 21 Số liền sau của 75 là 76 Số liền sau của 38 là39 Số liền sau của 99 là 100 Nêu yêu cầu, làm bài 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59,60 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100 HS tự làm bài ****************** TẬP ĐỌC: MƯU CHÚ SẺ ( 2T) I. YÊU CẦU - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. -Hiểu nội dung của bài: sự thông minh nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn. - Trả lời được câu hỏi 1, 2(SGK) . KNS: X¸c ®Þnh gi¸ trÞ b¶n th©n, tù tin ,kiªn ®Þnh Ra quyÕt ®Þnh gi¶I quyÕt vÊn ®Ị Ph¶n håi, l¾ng nghe tÝch cùc. II. CHUẨN BỊ - Giáo viên : Tranh vẽ, sách giáo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : 2. Bài cũ : Đọc và trả lời câu hỏi bài “Ai dạy sớm” - Khi dạy sớm điều gì chờ đón em ở ngoài vuờn, ở trên cánh đồng, ở trên đồi ? - Sáng sớm em làm việc gì ? 3. Bài mới :- Cho HS xem tranh vẽ. Hỏi tranh vẽ con vật gì ? - Giới thiệu bài. Ghi đề bài - GV đọc mẫu toàn bài - Hướng dẫn HS đọc thầm tìm tiếng có âm, vần, tiếng từ khó - Gạch chân các từ nén sợ, lễ phép, vuốt râu, xoa mép, mặt, vuốt, vụn, chộp, hoảng lắm, sạch sẽ, tức giận - Luyện đọc kết hợp các âm, vần, tiếng, từ khó. - Đọc toàn bài Thi đọc toàn bài 3. Củng cố : Học bài gì ? - Sẻ bị ai chộp ? - Tìm tiếng từ trong bài có bài uôn ? - Tìm tiếng từ ngoài bài có vần uôn, uông - Nói câu có tiếng chứa vần uôn, uông Tiết 2 - Đọc câu đoạn cả bài - HS mở sách giáo khoa, gọi một em đọc bài - Hướng dẫn HS đọc thầm -H: bài văn có mấy câu, chia làm mấy đoạn ? - Gọi HS đọc bài, đọc từng câu 4/ Củng cố: -Thi đọc đúng, diễn cảm: 2 em đọc. -Khen những học sinh đọc tốt. 5/ Dặn dò: - Về nhà học bài . Đọc CN - Chim Sẻ - Mưu chú Sẻ : đọc cá nhân - Theo dõi - Đọc thầm toàn bài - Đọc cá nhân , lớp - Đọc cá nhân - Đọc nối tiếp - Đọc cá nhân - SGK trang 70 - Cá nhân đọc, lớp nhẩm - Sáu câu, ba đoạn. Đoạn 1: hai câu đầu. Đoạn 2 : câu giữa. Đoạn 3 : ba câu cuối - Cá nhân -> nối tiếp - Cá nhân -> nối tiếp - Cá nhân ****************** THỦ CÔNG: GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I.MỤC TÊU : - Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều. - Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ, các nép gấp có thể chưa thẳng, phẳng II.CHUẨN BỊ : -Giáo viên : Mẫu, giấy màu có kẻ ô. - Học sinh : Vở thủ công, giấy màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC *Hoạt động của giáo viên *Hoạt động của học sinh 1. Ổn định lớp:Hát 2. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra sự chuẩn bị của cả lớp . 3 . Bài mới :Giới thiệu bài –Ghi đề bài *Hoạt động 1: Quan sát –nhận xét - Cho học sinh xem mẫu. H:Qua phần quan sát ta thấy các nếp gấp như thế nào ? Hoạt động 2:Làm mẫu, HS thực hành theo giáo viên gấp mẫu: Gấp nếp thứ nhất: Ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào mặt bảng. Gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu. Gấp nếp thứ hai: Ghim tờ giấy, mặt màu ở phía ngoài để gấp nếp thứ 2. Cách gấp giống như nếp gấp thứ nhất. - Tương tự gấp các nếp tiếp theo. - Giáo viên theo dõi, nhắc nhở giúp đỡ học sinh làm - Giáo viên nhận xét và chấm điểm –Tuyên dương các em làm nhanh, đẹp nhắc nhở em chưa làm xong 4 .Củng cố : Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: Dặn dò học sinh chuẩn bị giấy có kẻ ô, giấy màu để học bài sau. - HS quan sát. - Các nếp gấp chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại . - Học sinh quan sát và làm theo - Học sinh thực hành - Sản phẩm giấy trắng có ô li. Sau khi tập gấp thành thạo học sinh gấp bằng giấy màu. Dán sản phẩm vào vở. - Học sinh trình bày sản phẩm của mình ********************
Tài liệu đính kèm: