Kế hoạch bài học lớp 5 - Tuần 3 (chuẩn)

Kế hoạch bài học lớp 5 - Tuần 3 (chuẩn)

 I.MỤC TIÊU:

- Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giong đoc ph hợp với tính cch của từng nhân vật trong tình huống kịch.

 - Hiểu nôi dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng. (Trả lời được cc cu hỏi 1,2,3).

- GDHS tính mạnh dạn, lòng yêu nước.

- HDHS yếu biết đọc giọng ph hợp với tính cch của từng nhân vật ( Đang, Tú, sỏi)

- HS khá, giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật.

 - II. CHUẨN BỊ

Tranh minh họa( sgk). Bảng phụ viết đoạn văn HD đọc

II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 31 trang Người đăng huong21 Lượt xem 761Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 5 - Tuần 3 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuân 3.	 Thứ hai ngày 02 tháng 9 năm 2013
Tiết1.Tập đọc: 
Lòng dân (Phần 1)
 I.MỤC TIÊU: 
- Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giong đoc phù hợp với tính cách của từng nhân vật trong tình huống kịch.
 - Hiểu nôïi dung, ý nghĩa: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng. (Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).
- GDHS tính mạnh dạn, lòng yêu nước.
- HDHS yếu biết đọc giọng phù hợp với tính cách của từng nhân vật ( Đang, Tú, sỏi)
- HS khá, giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách nhân vật.
 - II. CHUẨN BỊ 
Tranh minh họa( sgk). Bảng phụ viết đoạn văn HD đọc
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: 
HS đọc thuộc lòng bài: Sắc màu em yêu. Trả lời 1 trong các câu hỏi cuối bài 
2. Bài mới:
* Giới thiệu bài 
Quan sát tranh minh họa. 
 a. Luyện đọc:	 
 - GV đọc diễn cảm trích đoạn kịch (Phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật lời chú thích về thái độ, hành động của nhân vật. Thể hiện đúng tình cảm, thái độ, tình huống). 
Cho HS luyện đọc
GV cho HS đọc từ ngữ cịn sai
HD HS đọc đoạn chuẩn bị
 Giải nghĩa từ: ( SGK) và từ: Tức thời,vừa xong.
b. Tìm hiểu bài: 
Học sinh đọc thầm bài , trả lời câu hỏi sau:
CH1 : Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?
CH2 : Dì năm đã nghĩ ra cách gì để cứu bác cán bộ?
CH3 : Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em thích thú nhất ? Vì sao?	
 c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
 - Hướng dẫn HS đọc phân vai.
 + Cho HS nêêu giọng đọc của từng vai 	 
- Rút ND.	 
3. Củng cố - dặn dò: - Qua bài này em học được rì Năm điều gì ?
 - Nhận xét tiết học.
2 HS đọc thuộc lòng bài và trả lời câu hỏi 
-Một em đọc lời mở đầu giới thiệu nhân vật cảnh trí, thời gian, tình huống.... 
3, 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn. Đoạn 1: Từ đầu đến ... là con
Đoạn 2: ....................tao bắn
Đoạn 3: .................... còn lại.
-HS yếu đọc
- Đọc lại đoạn trích.
+ Chú bị bọn giặc rượt đuổi bắt, chạy vào nhà dì Năm.
+ Dì vội đưa cho chú một chiếc áo khác để thay, cho bọn giặc không nhận ra...
+ Dì năm bình tĩnh nhận chú cán bộ là chồng, ...
- HS nêu 
- 5 HS đọc 5 vai , 1 em đọc phần mở đầu. 
+ Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.
- HS nêu 
Tiết2.Tốn: 
Luyện tập
I/ MỤC TIÊU: 
- Biết cộng, trừ, nhân,chia hỗn số và biết so sánh các hỗn số.
- Làm được các BT : B1 (2 ý đầu) ; B2 (a,d) ; B3.
- HS khá giỏi làm hết bài 1,2,3
HS yếu nhắc lại cách đổi hỗn số ra phân số ( Tú, Đang, Thịnh, Sỏi)
II. CHUÅN Bị: 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ;
	- HS lên bảng làm bài tập; bài tập sau:
x	
 + 	
- Nhận xét cho điểm
2. Bài luyện tập.
 - GV cho HS đọc yêu cầu mỗi khi làm bài tập, sau đĩ GV hướng dẫn nếu thấy cần thiết. HS tự làm bài rồi chữa bài.
 ž.Bài 1: 2 ý đầu ( HS khá giỏi làm cả bài)
 HS đọc yêu cầu của bài. GV cho HS yếu nêu cách đổi hỗn số thành phân số. 
HS tự giải bài, 
ž.Bài 2: a,d
 ( HS khá giỏi làm cả bài) 
GV định hướng chung cho HS cách học so sánh, cộng trừ, nhân, chia hỗn số tức là chuyển hỗn số thành phân số rồi so sánh hoặc làm tính với các phân số.
 - Hoặc vì phần phân số bằng nhau nên chỉ cần so sánh phần nguyên...
 - HS tự làm bài 
ž.Bài 3: 
 	Cho HS nêu cách chuyển đổi hỗn số thành phân số 
	HS tự giải rồi chữa bài.
3. Củng cố - dặn dị
 - Cho HS nêu nêu cách chuyển đổi hỗn số thành phân số, phân số thành hỗn số? 
 - Nhận xét tiết học.
2 HS lên bảng làm lớp giải vào giấy nháp 
- HS nêu
HS làm vào bảng con 2 HS lên bảng làm 
 2 
 5 
HS làm bài vào vở 2 HS lên bảng làm 	
 = ; = mà > 
nên >
d) Tương tự
HS nêu
HS làm vào nháp 2 HS lên bảng làm 
a. 1 
 b. 2
 c. 2
d. Tương tự
- HS nêu
Tiết 3.Tiếng Anh: GV chuyên dạy
Tiết4.Âm nhạc: GV chuyên dạy
Tiết5.Chính tả(Nghe- viết):
Thư gửi các học sinh
I.MỤC TIÊU:
 - Viết đúng chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuơi.
 - Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dịng thơ vào mơ hình cấu tạo vần (BT2); biết được cách đặt dấu thanh ở âm chính.
- HS KG nêu được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng
- GD HS tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết bài 2
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
 - Phân tích âm đệm, âm chính, âm cuối của các tiếng: xóa, ngày, cười.
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài :
 b. Hướng dẫn HS nhớ viết :
- GV đọc bài viết	 
- Bác Hồ đã có lờ nhắn gửi gì với các em học sinh ?
- Cho HS nêu cách trình bày bài viết ?
- Cho HS viết bài 
- GV đọc cho HS soát bài .
- GV chấm 8 bài.	 
c. Hưỡng dẫn HS làm bài tập chính tả :
 Bài 2: 
- 1 HS đọc yêu cầu - lớp theo dõi.
 -Nhậnxét.
Bài 3:
 - GV giúp HS nắm được yêu cầu.
 KL : Dấu thanh đặt ở âm chính. ( dấu nặng đặt bên dưới, các dấu khác đặt trên)
3. Củng cố - dặn dò:
 - HS nhắc lại quy tắc dấu thanh.
 - Dặn HS thuộc ghi nhớ quy tắc dấu thanh.
 - Chuẩn bị bài: Anh bộ đội cụ Hồ gốc Bỉ.
- 2HS lên bảng làm bài lớp làm bảng con 
- 2 em đọc thuộc lòng - lớp theo dõi.
 Đoạn : từ “Sau 80 năm giới nô lệ .... học tập của các em.”
- HS nêu 
- HS viết lại bài theo trí nhớ.
- HS soát lỗi
+ HS tiếp nối điền vần và đấu thanh.
- HS phát biểu ý kiến.
HS KG nêu được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng
Thứ ba ngày 03 tháng 9 năm 2013
Tiết1.Luyện từ và câu:
 Mở rộng vốn từ : Nhân dân
 I.MỤC TIÊU: 
- Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhĩm thích hợp (BT1); nắm được một số thành ngữ, tục ngữ nĩi về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam (BT2); hiểu nghĩa từ “đồng bào”, tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt được câu với một từ cĩ tiếng đồng vừa tìm được (BT3).
- HD HS hiểu được nghĩa một số thành ngữ, tục ngữ bài 2
- HS KG thuộc được thành ngữ, tục ngữ ở BT2 ; đặt câu với các từ tìm được (BT3c).
- Bồi dưỡng tinh thần dân tộc cho HS.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, bảng nhóm
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KT bài cũ:
HS nêu khái niệm từ đồng nghĩa, tìm 1 số từ đồng nghĩa với nhau.
2. Hưỡng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: 
Giải nghĩa từ: Tiểu thương (buôn bán nhỏ)
Bài 2: 
- GV cho HS làm bài 
- GV nhận xét - KL :
Bài 3: 
-Vì sao người VN gọi nhau là đồng bào?
- Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng 
- Đặt câu với một trong những từ vừa tìm được. 
3. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài 1
- Học thuộc các thành ngữ, tục ngữ. Ghi nhớ các từ bắt đầu bằng tiếng đồng.
Nhận xét tiết học.
- HS nêu 
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm việc theo nhóm 4 ,sau đó đại diện nhóm trình bày 
 + Công nhân : thợ điện, thợ cơ khí.
 + Nông dân : thợ cấy, thợ cày.
 + Doanh nhân : tiểu thương, chủ tiệm..
HS suy nghĩ trả lời 
+ Chịu thương chịu khó : cần cù chăm chỉ, không ngại khó, ngại khổ.
+ Dám nghĩ dám làm : mạnh dạn táo bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến.
+ Muôn người như một : đoàn kết, thống nhất ý chí và hành động.
+ Trọng nghĩa khinh tài : coi trọng đạo lí và tình cảm, coi nhẹ tiền bạc.
+ Uống nước nhớ nguồn : Biết ơn người đã đem lại những điều tốt đẹp.
HS đọc các thành ngữ, tục ngữ.
HS KG thuộc được thành ngữ, tục ngữ ).
- 1 em đọc nội dung bài - Lớp đọc thầm.
+ Người VN gọi nhau là đồng bào vì đều sinh ra từ một bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ.
Thi tìm theo tổ, tổ nào tìm được nhiều, đúng tổ đó thắng:
 Đồng hương, đồng môn, đồng chí, đồng ca, đồng cảm, đồng hao, đồng khởi, đồng phục, đồng thanh, đồng tâm, đồng tính, đồng ý,.....
HS khá, giỏi đặt câu với các từ tìm được (BT3c
-2 HS đọc
Tiết2.Tốn:
Luyện tập chung
I/ MỤC TIÊU
Biết chuyển:
-Phân số thành số thập phân.
-Hỗn số thành phân số.
-Số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo cĩ hai tên đơn vị đo thành số đo cĩ một tên đơn vị đo.
-Làm được các BT : B1 ; B2 (2 hỗn số đầu) ; B3 ; B4.
- HS khá,giỏi làm hết bài 2. Bài 5
- HS yếu nhắc lại các đơn vị đo độ dài, đơn vị thời gian đã học hai đơn vị liền nhau hơn kém bao nhiêu. ( Đang , sỏi, Tú Duy..)
II. CHUẨN BỊ: 
Bảng phụ.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
	HS viết phân số thích hợp vào chỗ trống:
 1 dm = ....m	
 4 g = ...kg
Chuyển đổi phân số thành phân hỗn số số ?
 13
 3
- Nhận xét cho điểm
2. Bài luyện tập
 Bài 1: Cho HS tự làm rồi chữa bài. Yêu cầu HS nêu cách làm hợp lí nhất để đỡ tốn thời gian làm bài.
Bài 2: (2 hỗn số đầu) HS khá giỏi làm cả bài 
Yêu cầu HS nêu cách chuyển hỗn số thành phân số. Sau đĩ HS tự giải rồi chữa bài.
Bài 3:
GV hướng dẫn HS giải bài tập như trong SGK. 
HS yếu nhắc lại các đơn vị đo độ dài, đơn vị thời gian đã học hai đơn vị liền nhau hơn kém bao nhiêu.
Cần HD kĩ HS yếu 
Bài 4.GV hướng dẫn mẫu 
HS sinh tự làm theo mẫu. 
Bài 5: Còn thời gian HD HS khá giỏi làm 
3.Củng cố - Dặn dị
- HS nhắc lại cách chuyển hỗn số thành phân số? Phân số thành hỗn số? 
- Nhận xét tiết dạy.	
 2 HS lên bảng làm HS làm vào bảng con
-HS làm vào nháp 2 HS lên bảng làm 
 = ; 
 = ;...
- HS làm bài bảng con 2 HS lên bảng làm 
8 ; 
HS làm vào vở 3 HS lên bảng làm 
3.a.1 dm = m ; 3 dm = m; 9 dm =m	
b.1g = kg ; 8g = kg ; 
25 g =kg 
 c.1phút= giờ; 6 phút = giờ = giờ
 12 phút = giờ = giờ
HS làm vào vở 2 HS lên bảng làm 
4.a. 2m 3dm = 2m + m = 2m	 
 b. 4m 37cm = 4m +m = 4m....
- HS nhắc lại 
Tiết3.Đạo đức:
Cĩ trách nhiệm về việc làm của mình (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
 - Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.
- Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa.
- Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình.
- Không tán thành với những hành vi trốn tránh trách nhiệm, đổ lỗi cho người khác.
II. CHUẨN BỊ:
Các tấm bìa xanh đỏ
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ho ...  chính về tình hình .... ( phần chữ nhỏ trong SGK )
b. Khai thác nội dung.
* HĐ1 : Hỏi đáp.	
- Phân biệt điểm khác nhau về chủ trương của phái chủ chiến và phái chủ hòa? (HS KG)
 - Tôn Thất Thuyết làm gì để chuẩn bị chống Pháp ?
* HĐ2 : Tường thuật cuộc phản công ở kinh thành Huế ?
- Giới thiệu một số cuộc khởi nghĩa-kết hợp bản đồ.
* HĐ3 :
- Nêu ý nghĩa cuộc phản công kinh thành Huế ?
- Chiếu Cần Vương có tác dụng gì ?
3. Củng cố - dặn dò
- Đọc phần nội dung tóm tắt trong SGK.
- Em biết gì thêm về phong trào Cần Vương ?
Chuẩn bị : Xã hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX
- 2HS lên bảng trả lời.
- Phái chủ hòa : chủ trương hòa với Pháp. 
- Phái chủ chiến : chủ trương chống Pháp.
+ Lập căn cứ .... 
+ Lập các đội nghĩa binh ....
- HS đọc: Trước sự uy hiếp .... kháng chiến. 
+ Đêm mồng 4 ...Hoạt động của Pháp .... Tinh thần quyết tâm ....
 - HS nêu tên 1 số người lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa  
- Phong trào chống Pháp mạnh mẽ ....
- Kêu gọi nhân dân cả nước đứng lên cứu vua giúp nước. 
- HS nêu 
Tiết5.Mĩ Thuật: GV chuyên dạy
Thứ sáu ngày 06 tháng 9 năm 2013
Tiết1.Tập làm văn:
LuyƯn tËp t¶ c¶nh
I.Mơc tiªu
- Nắm được ý chính của 4 đoạn văn và chọn 1 đoạn để hồn chỉnh theo Y/C bài tập 1.
- Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa đã lập trong tiết trước, viết được một đoạn văn cĩ chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2).
- HD HS yếu viết được đoạn văn.
- HS khá giỏi viết đoạn văn cĩ dùng hình ảnh so sánh, nhân hĩa.
- Giáo dục lòng yêu thiên nhiên cho HS.
II. §å dïng d¹y häc
- 4 ®o¹n v¨n cho hoµn chØnh, viÕt vµo 4 bảng nhĩm 
- HS chuÈn bÞ kÜ dµn ý t¶ bµi v¨n t¶ c¬n ma
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Hoạt động dạy GV
Ho¹t ®éng häc HS 
 1. KiĨm tra bµi cị
- Yªu cÇu 5 HS mang vë lªn ®Ĩ GV kiĨm tra- chÊm ®iĨm dµn ý bµi v¨n miªu t¶ mét c¬n ma
- NhËn xÐt bµi lµm cđa HS
 2. Bµi míi
Hưíng dÉn lµm bµi tËp
 Bµi 1
- Gäi HS ®äc yªu cÇu vµ néi dung bµi tËp
 Đoạn v¨n mµ b¹n Quúnh Liªn lµm lµ g×?
- Yªu cÇu HS trao ®ỉi, th¶o luËn ®Ĩ x¸c ®Þnh néi dung chÝnh cđa mçi ®o¹n
- Gäi HS tr¶ lêi
- GV nhËn xÐt kÕt luËn
 Em cã thĨ viÕt thªm nh÷ng g× vµo ®o¹n v¨n cđa b¹n Quúnh Liªn?
- Yªu cÇu HS tù lµm bµi
- Yªu cÇu 4 HS đọc bài viết
- GV cïng HS c¶ líp nhËn xÐt sưa ch÷a ®Ĩ rĩt kinh nghiƯm, ®¸nh gi¸ cho ®iĨm
- Gäi 5-7 HS ®äc bµi cđa m×nh ®· lµm trong vë
- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm
 Bµi 2
- Gäi HS ®äc yªu cÇu
- Gỵi ý HS ®äc l¹i dµn ý bµi v¨n t¶ c¬n ma m×nh ®· lËp ®Ĩ viÕt
+ CÇn qua s¸t HD HS yÕu lµm bµi 
- 2 HS tr×nh bµy bµi cđa m×nh. GV vµ HS c¶ líp nhËn xÐt
- NhËn xÐt cho ®iĨm bµi v¨n ®¹t yªu cÇu
3. Cđng cè - dỈn dß
- NhËn xÐt tiÕt häc
- DỈn HS vỊ viÕt l¹i bµi v¨n . Quan s¸t trêng häc vµ ghi l¹i nh÷ng ®iỊu quan s¸t ®ỵc
- 5 HS mang bµi lªn chÊm ®iĨm
- HS däc yªu cÇu
- T¶ quang c¶nh sau c¬n mưa
- HS th¶o luËn nhãm
- §o¹n 1: giíi thiƯu c¬n mưa rµo, µo ¹t tíi råi t¹nh ngay.
- §o¹n 2: ¸nh n¾ng vµ c¸c con vËt sau c¬n ma.
§o¹n 3: C©y cèi sau c¬n ma.
 §o¹n 4: ®ưêng phè vµ con ngêi sau c¬n ma.
+ §o¹n1: viÕt thªm c©u t¶ c¬n ma
+ §o¹n 2; viÕt thªm c¸c chi tiÕt h×nh ¶nh miªu t¶ chÞ gµ m¸i t¬, ®µn gµ con, chĩ mÌo khoang sau c¬n ma
+ §o¹n 3: viÕt thªm c¸c c©u v¨n miªu t¶ mét sè c©y, hoa sau c¬n ma
+ §o¹n 4: viÕt thªm c©u t¶ ho¹t ®éng cđa con ngêi trªn ®êng phè
- HS lµm lµm vµo vë
- HS ®äc
- 4 HS lÇn lỵt ®äc bµi . c¶ líp nhËn xÐt
- HS ®äc
- HS lµm bµi
- 2 HS tr×nh bµy
Tiết2.Tốn:
 Ơn tập về giải tốn
I/ MỤC TIÊU: 
 - Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ của hai số đĩ.
Lµm ®ưỵc BT 1.
HS khá giỏi làm các BT 2 
HD HS yếu nắm được giải tìm hai số khi biết tổng (hiệu) giải theo 3 bước
HS ham häc to¸n.
II. CHUẨN BỊ: 
Bảng phụ, bảng nhóm
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Viết số đo độ dài theo hỗn số.
a. 2m 35dm = .......m	 
 b. 3dm 12cm = ...dm 	
 2. Bài luyện tập
a.Ơn tập:
- GV nêu bài tốn 1 
- Cho HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của 2 số đĩ.
- GV HD HS tìm hiểu dề và vẽ sơ đồ 
Bài tốn 2(HD tương tự) 
- GV nêu bài tốn 1 
 - HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đĩ
- HS yếu nắm được giải tìm hai số khi biết tổng (hiệu) giải theo 3 bước
 - Bài 3:
a.
+ Bài tốn bắt ta tìm gì? 	
+ Thuộc dạng tốn gì? 
+ Tỉ số của chúng là số nào?
- GV chấm một số bài 
b. GV HD HS làm tương tự 
*Hướng d để HS khá giỏi làm các BT 2 
3.Củng cố - dặn dò:
HS nhắc lại cách tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó.
Nhận xét tiết học
 2 HS lên bảng giải dưới lớp giải vào bảng con
- Hs nêu yêu cầu BT1
- HS nhắc lại 
HS tự giải 1 HS nêu bài giải 
Theo sơ đồ ta cĩ tổng số phần bằng nhau là :
	5 + 6 = 11 (phần)
Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55
Số lớn là : 121 : 11 x 6 = 66.
 Đáp số : 55 ; 66
- HS tự làm bài rồi chữa bài.
HS nêu 
.Giải:
Tổng hai phần bằng nhau là:
7 + 9 = 16 (phần)
Số thứ nhất là:
 80: 16 x 7 = 35
 Số thứ hai là:
 80 – 35 = 45
 ĐS: 35 ; 45
b) HS tự làm.
HS nêu 
Tiết3.Khoa học:
TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ
I .MỤC TIÊU : 
- Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
- Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
II.CHUẨN BỊ : 
Bảng nhóm 
HS sưu tầm ảnh chụp của bản thân lúc nhỏ hoặc ảnh trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định
2.Bài cũ.
-Nêu 2 câu hỏi bài trước.
+Nhận xét cho điểm.
3.Bài mới
Hoạt động1: Sưu tầm và giới thiệu ảnh.
+Mục tiêu:Học sinh nêu được tuổi và đặc điểm của em bé đã sưu tầm được.
+Cách tiến hành:
Làm việc cả lớp.
Nhận xét HS nào giới thiệu ảnh hay nhất.
Hoạt động 2: Các giai đoạn phát triển từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
-Mục tiêu: HS nêu được một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dưới 3 tuổi, từ 3- 6 tuổi, từ 6 - 10 tuổi.
-Cách tiến hành:
Tổ chức trò chơi: “ai nhanh ai đúng” như sgk.
+Tuyên dương đội thắng cuộc .
Hoạt động 3: Đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con người.
*Mục tiêu: HS nêu được đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con người.
 *Cách tiến hành:
+Bước 1:Làm việc cá nhân.
Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người?
+Bước 2: Làm việc cả lớp.
+Nhận xét kết luận như tr.15- sgk.
4. Củng cố- Dặn dò
- Cho HS đọc phần ghi nhớ 
-Nhận xét tiết học và tuyên dương HS.
-Dặn hs xem lại bài, 
-Hát.
-Hai hs trả lời.
-Giới thiệu ảnh của mình hoặc ảnh của các trẻ em khác theo yêu cầu:Người trong ảnh mâý tuổi và đã biết làm gì.
- Chơi theo nhóm viết đáp án vào bảng nhóm .Đội thắng cuộc là đội có đáp án đúng và nhanh nhất.
-Đọc thông tin tr.15 trả lời câu hỏi: 
- HS nêu
- HS đọc 
Tiết4.Địa lí:
Khí hậu
I.Mục tiêu: 
- Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu Việt Nam. - Nhận biết ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta, ảnh hưởng tích cực: cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng ; ảnh hưởng tiêu cực : thiên tai, lũ lụt, hạn hán, 
- Chỉ ranh giới khí hậu Bắc – Nam (dãy Bạch Mã) trên bản đồ (lược đồ).
- Nhận xét được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản.
* HS KG: + Giải thích được vì sao VN có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
+Biết chỉ các hướng gió : đông bắc, tây bắc , đông nam.
II.Đồ dùng dạy học.
-Bản đồ địa lí tự nhiên việt nam.
-Bản đồ khí hậu việt nam hoặc hình 1 sgk.
-Tranh ảnh về một số hậu quả do lũ lụt hoặc hạn hán gây ra ở địa phương (nếu có)
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ.
-Nêu câu hỏi cuối bài bài trước .
3.Bài mới.
Hoạt động 1:Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
+Hoạt động nhóm.
-Yêu cầu đọc mục 1 và quan sát hình 1 sgk.
-GV nêu câu hỏi sgk.
-Nhận xét.
-Yêu cầu hs lên chỉ trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
-Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa của nước ta? 
-Lưu ý:Tháng1:đại diện cho mùa gió đông bắc.Tháng 7 :đại diện cho mùa gió Tây nam hoặc đông nam.
-Yêu cầu hs lên chỉ hướng giótháng 1 và hướng gió tháng 7 trên bản đồ khí hậu việt nam,hoặc trên hình 1.
 +Kết luận:Nước ta có khí hậu nhiệt đới gió mùa: nhiệt độ cao và gió và mưa thay đổi theo mùa. 
Hoạt động 2:KHí hậu giữa các miền có sự khác nhau.
+Làm việctheo cặp đôi.
-Yêu cầu hs lên bảng chỉ dãy núi Bạch Mã trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
-Giới thiệu: Dãy núi Bạch Mã là ranh giới khí hậu giữa miền bắc và miền nam.
-Nêu câu hỏi sgk?
 -Nhận xét bổ sung.
+Kết luận:Nước ta có khí hậu khác nhau giữa miền bắc và miền nam.Miền nam nóng quanh năm với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
Hoạt động 3:Aûnh hưởng của khí hậu.
+Hoạt động cả lớp.
-Yêu cầu hs qs tranh hình1 ,hình 3 sgk, đọc sgk.
-Nêu những ảnh hưởng của khí hậu đối với sản xuất của nhân dân ta? 
-Cho hs liên hệ với địa phương.
+Kết luận:Khí hậu có ảnh hưởng rất lớn tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta.
4.Củng cố - Dặn dò.
-Nêu câu hỏi rút ra kết luận .
-Học bài cũ ,chuẩn bị bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-2 HS Trả lời.
- Quan sát hình 1 sgk.
-HS trả lời câu hỏi.
-Nhận xét bổ sung.
-Chỉ quả địa cầu.Bản đồ.
-Nhiệt độ cao,gió và mưa thay đổi theo mùa.
-HS chỉ bản đồ.
-Thảo luận theo cặp đôi trả lời câu hỏi sgk.
-Trình bày trước lớp.
-Hs khác nhận xét bổ sung.
-Qs tranh, đọc sgk.
-Nêu thuận lợi và khó khăn.
-Liên hệ với địa phương em.
-Đọc bài học sgk.
* HS KG: + Giải thích được vì sao VN có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
+Biết chỉ các hướng gió : đông bắc, tây bắc , đông nam.
Tiết 5.Tiếng Anh: GV chuyên dạy.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 5 tuan 3(1).doc