BÀI 1: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
I-MỤC TIÊU:
1-Kiến thức
.HS biết và giải thích nội dung 23 biển báo hiệu giao thông đã học.
.HS hiểu ý nghĩa, nội dung 10 biển báo hiệu GT mới.
2-Kĩ năng.
.Giải thích sự cần thiết của biển báo hiệu GT.
.Mô tả được các biển báo đó băng lời nói hoặc bàng hình vẽ. Để nói cho những người khác biết về nộidung của các biển báo hiệu GT.
3-Thái độ:
.Có ý thức tuân theo những hiệu lệnh của biển báo hiệu GT khi đi đường.
.Tham gia tuyên truyền, vận động mọi người, thực hiện luật GTĐB.
KẾ HOẠCH DẠY AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 1: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ I-MỤC TIÊU: 1-Kiến thức .HS biết và giải thích nội dung 23 biển báo hiệu giao thông đã học. .HS hiểu ý nghĩa, nội dung 10 biển báo hiệu GT mới. 2-Kĩ năng. .Giải thích sự cần thiết của biển báo hiệu GT. .Mô tả được các biển báo đó băng lời nói hoặc bàng hình vẽ. Để nói cho những người khác biết về nộidung của các biển báo hiệu GT. 3-Thái độ: .Có ý thức tuân theo những hiệu lệnh của biển báo hiệu GT khi đi đường. .Tham gia tuyên truyền, vận động mọi người, thực hiện luật GTĐB. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các biển báo, bảng phụ III- CÁC HOẠT ĐỘNG : Hoạt động của thâøy Hoạt đông của trò 1. Khởi động : 1’ 2- Bài mới * Giới thiệu bài : 1’ Hoạt động 1 : 5’ Mục tiêu : Phương pháp : Trò chơi phóng viên. -GV tổ chức cho HS làm p.viên nêu câu hỏi cho các bạn trong lớp trả lời. -Ở gần nhà bạn có loại biển báo gì? -Những biển báo đó được đặt ở đâu? -Những người ở đó có biết nội dung các biển báo đó không? -Họ có thấy các biển báo đó có ích gì không? .Hoạt động 2.:12’ Ôn lại các biển báo đã học: Mục tiêu : Mô tả được các biển báo đó băng lời nói hoặc bàng hình vẽ. Phương pháp : thảo luận nhóm -Cho học sinh nhắc lại các biển báo đã học, mô tả hình dạng, màu sắc. -Biển báo cấm, biển báo nguy hiểm, biển hiệu lệnh, biển chỉ dẫn. GV kết luận. Hoạt động 3: 15’ Mục tiêu : HS nhận biết các biển báo hiêïu Phương pháp : quan sát, thảo luận nhóm -Cho HS quan sát các loại biển báo. -Xác định, phân loại, mô tả hình, màu sắc của các biển báo đó. -Biển báo cấm. -Biển báo nguy hiểm. -Biển báo chỉ dẫn. GV kết luận Củng cố dặn dò : 1’ chuẩn bị bài Kĩ năng đi xe đạp an toàn. - Chơi trò chơi HS làm p.viên nêu câu hỏi cho các bạn trong lớp trả lời. HS trình bày kết quả -Học sinh thảo luận và tìm đúng loại biển báo -Nhóm nào xong trước được biểu dương. -Trình bày trước lớp. -Lớp mhận xét, bổ sung. Thảo luận nhóm 4 . -Tìm và phân loại biển báo, mô tả.... -Phát biểu trước lớp. -Lớp góp ý, bổ sung. Thứ , ngày tháng năm Bài 2 Kĩ năng đi xe đạp an toàn I-Mục tiêu 1-Kiến thức .HS biết những qyi định đói với người đi xe đạp trên đường phố theo luật GTĐB. 2-Kĩ năng. .HS thể hiện đúng cách điều khiển xe an toàn qua đường giao nhau. .Phán đoán và nhận thức được các điều kiện an toàn hay không an toàn khi đi xe đạp. 3-Thái độ .Có ý thức diều khiển xe đạp an toàn. II- Đồ dùng dạy học. .Phiếu học tập. .Sa bàn. III- Lên lớp Hoạt động của thầøy Hoạt đọâng của trò 1-Bài cũ 2- Bài mới .Giới thiệu Hoạt động 1:Trò chơi đi xe đạp trên sa bàn.. GV nêu các tình huống, yêu cầu HS trả lời hoặc phải nêu cách xử lí đúng, an toàn. -Để rẻ trái người đi xe đạp pahỉ làm gì?... -Một số tình huống (xem tài liệu tr18) .Hoạt động 2 : -Cho học sinh thực hành trên sân trường. GV kết luận. -Hoạt động 3:Thi lái xe an toàn. -GV kẻ sơ đồ trên sân, có một số chướng ngại vật, các biển báo cấm xe đạp..., ngã tư có đèn tín hiệu... -4 HS tham gia. 3-Củng cố dặn dò : Chuẩn bị bài 3 Chọn con đường đi an toàn... . Cho hs xem các biển báo đã học, nói nội dung của biển báo 2 hs trả lời. .Thảo luận nhóm. .Phát biểu trước lớp. -Cho HS ra sân để thực hành . -Lớp theo dỏi và nhận xét. .Lớp góp ý, bổ sung. -Thi theo nhóm 4. -HS đạp xe trên sân và phải chấp hành đúng các yêu cầu của sơ đồ đã vạch trên sận. -Nhóm nào thực hành tốt GV khen và cấp băng lái xe giỏi, an toàn. Thứ , ngày tháng năm Bài 3 Chọn đường đi an toàn, phòng tránh tai nạn giao thông. I-Mục tiêu 1-Kiến thức .HS biết được những điều kiện an toàn và chưa an toàn của các con đường để lựa chọn con đường đi an toàn. .HS xác định được những điểm những tình huống không an toàn đối với người đi bộ. 2-Kĩ năng. .Biết cách phòng tránh tai nạn có thể xảy ra. .Tìm được con đường đi an toàn cho mình. 3-Thái độ .Có ý thức thực hiện những qui định của luật GTĐB, có hành vi an toàn khi đi đường. .Tham gia tuyên truyền, vận động mọi người, htực hiện luật GTĐB. II- Đồ dùng dạy học. .Phiếu học tập. .Sa bàn. III- Lên lớp Hoạt động của thày Hoạt đông của trò 1-Bài cũ 2- Bài mới .Giới thiệu Hoạt động 1: Tìm hiểu con đường từ nhà đến trường. .Hoạt động 2. Xác định con đường an toàn đi đến trường. .Phát phiêu học tập cho hs. .Nội dung tham khảo tài liệu. .GV kết luận. Hoạt động 3:Phân tích các tình huống nguy hiểmvà cách phòng tránh TNGT. .Giáo viên nêu các tình huông 1,2,3 Tham khảo tài liệu của GV. .Hoạt động 4: Luyện tập thực hành. .Xây dựng phương án : Con đương an toàn khi đến trường. Làm thế nào để đi xe đạp an toàn? 2 HS trả lời. .Thảo luận nhóm.Nêu đặc điểm của con đường từ nhà emđến trường. .Phát biểu trước lớp. .Học sinh thảo luận và đánh dấu vào ô đúng. .Nhóm nào xong trước được biểu dương. .Trình bày trước lớp. .Lớp mhận xét, bổ sung. .Thảo luận nhóm 4 . .Tìm cách giải quyết tình huống. .Phát biểu trước lớp. .Lớp góp ý, bổ sung. Thứ , ngày tháng năm Bài 4 Nguyên nhân tai nạn giao thông. I-Mục tiêu 1-Kiến thức .HS biết được những khác nhau gây tai nạn giao thông .HS xác định được những hành vi an toàn và không an toàn đối với người tham gia giao thông. 2-Kĩ năng. .Biết cách phòng tránh tai nạn có thể xảy ra. 3-Thái độ .Có ý thức thực hiện những qui định của luật GTĐB, có hành vi an toàn khi đi đường. .Tham gia tuyên truyền, vận động mọi người, thực hiện luật GTĐB để đảm bảo ATGT. II- Đồ dùng dạy học. .Phiếu học tập. III- Lên lớp Hoạt động của thày Hoạt đông của trò 1-Bài cũ: 2- Bài mới: .Giới thiệu Hoạt động 1: Tìm hiểu các nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông. GV đọc mẫu tin TNGT. .Hoạt động 2. Thử Xác định nguyên nhân gây TNGT. .Phát phiếâu học tập cho hs. .Nội dung tham khảo tài liệu..GV kết luận. Hoạt động 3:Thực hành làm chủ tốc độ. .Giáo viên nêu cách chơi. .2 HS .Chạy ngược chiều nhau với tốc độ nhanh. .Có tìn hiệu dừng lại. .Ai thực hiện đúng, chính xác. .Hoạt động 4: GV kết luận. 3- Củng cố dặn do viết một bài tường thuật về một TNGT, vẽ tranh cổ động về ATGT. Làm thế nào để xác định được con đường an toàn? 2 hs trả lời. . HS lắng nghe. .Thảo luận nhóm.phân tích. +Hiện tượng ? +Xãy ra vào thời gian nào? +Xảy ra ở đâu? +Hậu quả? +Nguyên nhân? .Phát biểu trước lớp. .Học sinh thảo luận và đánh dấu vào ô đúng. .Nhóm nào xong trước được biểu dương. .Trình bày trước lớp. .Lớp nhận xét, bổ sung. +Các nhóm tham gia trò chơi. .Lớp nhâïn xét. -Lắng nghe. Thứ , ngày tháng năm Bài 5 Em làm gì để thực hiện an toàn giao thông? I-Mục tiêu 1-Kiến thức .HS biết được những con số thống kê về tai nạn giao thông. .HS biết phân tích nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông. 2-Kĩ năng. .Biết va giải thích các điều luật đơn giản cho bạn bè nghe. .Đề ra phương án phòng tránh tai nạn GT. 3-Thái độ .Có ý thức thực hiện những qui định của luật GTĐB,có hành vi an toàn khi đi đường. .Tham gia tuyên truyền, vận động mọi người, thực hiện luật GTĐB để đảm bảo ATGT. II-Đồ dùng dạy học. .Phiếu học tập. III- Lên lớp Hoạt động của thày Hoạt đông của trò 1-Bài cũ : Nguyên nhân tai nạn giao thông. 2- Bài mới : .Giới thiệu Hoạt động 1: Tuyên truyền. GV đọc mẫu tin TNGT. .Hoạt động 2. Lập phương án thực hiện ATGT .Phát phiếâu học tập cho hs. .Chia lớp thành 3 nhóm .Nội dung tham khảo tài liệu..GV kết luận. Nội dung phương án: *Khảo sát điều tra: +Bao nhiêu bạn đi xe đạp. Bố mẹ chở. Đi bộ. +Bao nhiêu bạn đi xe thành thạo, chưa thành thạo... +Bao nhiêu bạn đã nắm được luật giao thông đường bộ, thuộc các loại biển báo trên đường... .Hoạt động 3: GV kết luận. Củng cố dặn do;Tổng kêt ATGT cho hs vẽ tranh cổ động về ATGT. ø Những nguyên nhân nào gây ra tai nạn giao thông? +2 HS trả lời. . HS lắng nghe. .Tóm tắc số liệu từ thông tin. .Thảo luận nhóm.phân tích trình bay tranh sưu tầm để cổ động. .Phát biểu trước lớp. .Học sinh thảo luận và lập phương án cho nhóm mình. +Nhóm đi xe đạp. +Nhóm được ba mẹ đưa đi học. +Nhóm đi bộ đến trường .Nhóm nào xong trước được biểu dương. .Trình bày trước lớp. .Lớp nhận xét, bổ sung. -Lắng nghe. Sau đó vài HS nhắc lại. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . AN TỒN GIAO THƠNG ĐƯỜNG THỦY – LỚP 5 ( GV soạn :Phạm thị Đẹp-Trường TH Hướng Thọ Phú ... -Tại sao nĩ giúp em được an tồn ? -Em sử dụng đồ vật đĩ như thế nào ? -Em cĩ thể thấy đồ vật này ở đâu ? GV liên hệ thực tế : Đường bộ đội mũ bảo hiểm, đường thủy mặc áo phao cứu sinh. Hoạt động 3: Kĩ thuật : Trị chơi “Thi cấp bằng lái thuyền trưởng”. Chọn 1 HSG làm cảnh sát GT, các em cịn lại đĩng vai những người đi thi xin cấp bằng lái thuyền trưởng. gV ghi các câu hỏi cĩ nội dung bài học ở hoạt động 1 và 2 để em đĩng vai cảnh sát GT hỏi. Hoạt động 4 : Kĩ thuật giao bài tập. GV tổng kết, cho HS chép ghi nhớ : GHI NHỚ: -Tránh nhau, nhường đường nhau đúng quy định là điều cần thiết khi điều khiển phương tiện. -Tránh nhau, nhường đường đúng luật định gĩp phần làm giảm tai nạn xảy ra. Chuẩn bị : Bài 7 “Biển báo hiệu giao thơng đường thủy. Thơng báo cấm và thơng báo chỉ dẫn” -2 HS trả lời. -Học sinh thảo luận theo yêu cầu. Đại diện HS trình bày. HS và GV bổ sung. *Nhĩm 1: Phương tiện (pt)đi ngược nước phải nhường đường ( Vì pt đi xuơi nước tốc độ nhanh hơn) *Nhĩm 2: Pt nào phát tín hiệu xin đường trước thì pt kia phải tránh và nhường đường. *Nhĩm 3: pt thơ sơ phải nhường đường (Vì pt cĩ động cơ tốc độ nhanh hơn) *Nhĩm 4: pt cĩ động cơ cơng suất nhỏ phải nhường đường (Vì pt cĩ động cơ cơng suất lớn tốc độ nhanh hơn) *Nhĩm 5: pt đi một mình phải nhường đường. *Nhĩm 6: HS tự trả lời. Những dụng cụ đĩ giữ được an tồn khi cĩ tai nạn xảy ra. - HS thực hành các kĩ năng sử dụng áo phao, phao cứu sinh,.. - Áo phao, phao cứu sinh,.. - Giữ được an tồn khi cĩ tai nạn . -Khơng bị chìm. - HS thực hành mặc áo phao, mang phao, thùng mủ. - Trên tàu, bãi tắm biển HS thi trả lời những câu hỏi chính xác, thực hành đúng việc sử dụng áo phao cứu sinh thì cơng nhận đỗ và được cấp bằng. Nếu trả lời sai 2 câu hỏi trở lên hoặc sử dụng sai dụng cụ phao cứu sinh thì khơng được cơng nhận. -HS chép ghi nhớ. Thứ , ngày tháng năm Bài 7 BIỂN BÁO HIỆU GIAO THƠNG ĐƯỜNG THỦY. THƠNG BÁO CẤM VÀ THƠNG BÁO CHỈ DẨN I-MỤC TIÊU : 1-Kiến thức: HS hiểu ý nghĩa một số biển báo hiệu GTĐT thơng dụng. 2-Kĩ năng: HS nhận xét nhanh chĩng và chính xác các biển báo đã được học. 3-Thái độ: Cĩ ý thức chú ý các biển báo hiệu lệnh của GTĐT và nhắc nhở mọi người tuân theo. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Biển báo cấm (4) : Cấm thả neo, cấm quay trở, cấm pt vượt nhau, cấm bơi lội. - Biển thơng báo (4) : Sắp đến ngã tư nơi sơng hẹp, được phép quay trở, sắp đến ngã tư nơi sơng rộng, phía trước là nơi giao nhau cĩ nhiều sơng, kênh. -Áo phao, phao cứu sinh, thùng mủ rỗng thực hành kĩ năng. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trịø 1-Bài cũ: 2- Bài mới: Giới thiệu bài. Giới thiệu nội dung các biển báo. - Biển báo cấm (4) - Biển thơng báo chỉ dẫn (4) Hoạt động 1: Kĩ thuật hoạt động tổ ( 4 tổ ) GV giao mỗi nhĩm 2 biển báo (Biển báo cấm và biển thơng báo). Mỗi nhĩm thảo luận về hình dạng, màu sắc, hình vẽ bê trong ( TG 3 phút). Đại diện HS trình bày. -GV nhận xét, ghi bảng. Tên biển Nội dung Hình dạng Màu sắc Hình vẽ bên trong Biểnbáo cấm Cấm thả neo Hình vuơng Nền trắng viền đỏ, Màu đen Biển thơng báo chỉ dẫn Được phép quay trở Hình vuơng Nền xanh Màu trắng . -GV kết luận : Về hình dạng, đặc điểm phân biệt 2 loại biển báo cấm và biển chỉ dẫn: -Giống nhau: Hình vuơng -Khác nhau:Biển báo cấm: nền trắng ,viền đỏ, hình vẽ màu đen - Biển thơng báo chỉ dẫn: Nền xanh, hình vẽ trắng. Hoạt động 2 : Kĩ thuật : Thực hành kĩ năng -GV để 8 biển báo trên bàn ( biển theo nội dung bài). Gọi một số HS lựa đúng biển báo theo yêu cầu GV.VD: Cấm thả neo. -GV yêu cầu HS thực hành áo phao, phao cứu sinh, thùng mủ rỗng. Hoạt động 3 : Kiểm tra :Trị chơi Cách tiến hành : -Chọn 2 nhĩm, mỗi nhĩm 4 HS. Mỗi nhĩm nhận 8 biển báo theo nội dung bài học(1HS 2 biển báo khác nhau). Khi GV nêu tên biển báo nào thì từng em trong mỗi nhĩm sẽ đưa lên biển báo thích hợp. -Nhĩm nào sai 3 lần trước thì nhĩm khác lên thay thế. GV nhận xét , tuyên dương nhĩm làm đúng Hoạt động 4 : Kĩ thuật giao bài tập. -Khi đi đường thủy cần chấp hành đúng biển báo GTĐT để tránh TNGT đường thủy. -Chỉ dẫn những người xung quanh về các biển báo đã học ( nếu họ chưa biết), nhắc họ chấp hành. *GV tổng kết, cho HS chép ghi nhớ : GHI NHỚ: -Biển báo cấm bắt buộc người lái phương tiện phải chấp hành. -Biển chỉ dẫn cho người lái phương tiện biết để xử lí tình huống. Chuẩn bị : Bài Ơn tập GV giao mỗi nhĩm chuẩn bị nội dung 1 bài đã học. -2 HS trả lời. - Học sinh thảo luận theo yêu cầu. - Đại diện HS trình bày. HS bổ sung. -HS lắng nghe. -HS thực hành theo yêu cầu. -HS tham gia trị chơi. -HS lắng nghe. - 3 HS đọc ghi nhớ. -HS chép ghi nhớ vào vở. Thứ , ngày tháng năm Bài 8 ƠN TẬP I-MỤC TIÊU : 1-Kiến thức: HS nắm vững các kiến thức đã học về Luật GT đường bộ và Luật giao thơng đường thủy nội địa. 2-Kĩ năng: HS nhận biết và hiểu nội dung các biển báo GT đường bộ, đường thủy, chấp hành đúng về Luật GT đường bộ, đường thủy. 3-Thái độ: Cĩ ý thức thực hiện tốt và nhắc nhở mọi người thực tốt Luật GT đường bộ, đường thủy để tránh tai nạn GT. II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Biển báo GT đường bộ, đường thủy đã học. III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trịø 1-Bài cũ: 2- Bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Kĩ thuật hoạt động nhĩm – Đồ dùng dạy học GV chia lớp làm 7 nhĩm – mổi nhĩm 5 HS. -Nhĩm 1 : Trình bày các biển báo GT đường bộ đã học (báo cấm, nguy hiểm, hiệu lệnh, chỉ dẫn). Sau khi trình bày về đặc điểm, nội dung các biển báo, nhĩm 1 cĩ thể yêu cầu bạn ở nhĩm khác chọn một biển báo mỗi loại trình bày nội dung biển đĩ. -Nhĩm 2 : Tương tự nhĩm 1, trình bày Những quy định đối với người đi xe đạp an tồn. -Nhĩm 3 : Trình bày những đặc điểm thể hiện con đường an tồn và con đường khơng an tồn. -Nhĩm 4 : Những nguyên nhân gây tai nạn GT. -Nhĩm 5 : Những việc làm để thực hiện an tồn GT khi đi xe đạp, đi bộ, ngồi trên xe. -Nhĩm 6 : Trình bày Luật GT đường thủy nội địa. trường hợp đi ngược hướng phải tránh nhau. -Nhĩm 7 : Biền báo hiệu GT đường thủy nội địa. thơng báo cấm và thơng báo chỉ dẫn. GV cần bổ sung giúp đỡ HS chưa nằm vững kiến thức. Hoạt động 2 : Kĩ thuật trị chơi. Mỗi nhĩm 4 HS : một em mang bảng “Đường bộ”, một em mang bảng “Đường thủy”. Hai em cịn lại sẽ chọn một biển báo úp trên bàn giơ lên. Ví dụ : Đĩ là biển báo “Đường bộ” thì em mang bảng “Đường bộ” đến đứng kề bên và nêu đặc điểm của biển báo đĩ về nội dung, hình thức. Nếu em cịn lại lật biển thứ 2 và nêu đúng thì nhĩm sẽ được khen. Hoạt động 3 : Giao việc về nhà. Ơn lại các biển báo đã học, các bài ơn hơm nay để tiết sau kiểm tra. -2 HS trả lời. - Đại diện HS mỗi nhĩm trình bày. HS lắng nghe. HS lớp tham gia trả lời câu hỏi -HS tham gia trị chơi. -HS lắng nghe. Thứ , ngày tháng năm Bài 9 KIỂM TRA. I- Mục tiêu : Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của HS qua các bài an tồn GT đã học. II- Đồ dùng dạy học : Đề kiểm tra III- Các hoạt động : - GV nêu yêu cầu tiết học. - GV cho các tổ trưởng phát đề kiểm tra. - HS làm bài (thời gian 20 phút ) - GV chấm một số bài, nhận xét. -Dặn HS về nhà xem lại tất cả các bài học về ATGT, chấp hành Luật ATGT và vận động mọi người cấp hành tốt ATGT. Họ và tên : Lớp : . Trường Tiểu học Hướng Thọ Phú KIỂM TRA AN TOÀN GIAO THÔNG KHỐI LỚPâ5 Ngày kiểm tra : . ĐIỂM PHẦN I : Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng : ( 5 điểm ) Câu 1 : 4 nhóm biển báo giao thông em đã được học gồm : Biển báo cấm, biển báo nguy hiểm, biển hiệu lệnh,biển chỉ dẫn. Biển báo cấm, biển báo nguy hiểm, biển hiệu lệnh, biển hướng dẫn.. Biển báo nguy hiểm, biển báo trạm cấp cứu, biển hiệu lệnh, biển chỉ dẫn. D. Biển báo công trường, biển báo nguy hiểm, biển hiệu lệnh, biển chỉ dẫn Câu 2 : Khi đi từ đường ngõ (hẻm), trong nhà, cổng trường , đường phụ ra đường chính, em phải : Quan sát, nhường đường cho xe đi trên đường chính. Đi chậm, quan sát, nhường đường cho xe đi trên đường chính. Đi chậm, đưa tay xin đường. D. Đi bình thường, chú ý quan sát xe cộ đang lưu thông trên đường. Câu 3 : Khi qua ngã ba, ngã tư em cần nhớ : Đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn giao thông Đi theo hiệu lệnh của người điều khiển giao thông. Phải quan sát kĩ, nếu vắng xe thì mới qua. D. Đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn hoặc của người điều khiển giao thông. Câu 4 : Khi muốn đổi hướng ( rẽ phải, rẽtrái ) em phải làm gì ? Nếu rẽ trái thì phải nhớ giơ tay xin đường. Chú ý quan sát xe cộ trên đường, nếu không có xe thì mới được đổi hướng. Phải đi chậm, giơ tay xin đường và chú ý quan sát xe. Phải đi chậm, giơ tay xin đường khi rẽ trái và chú ý quan sát xe. Câu 5 : Theo em, đâu là những nguyên nhân chính gây tai nạn giao thông ? Do con người, do phương tiện giao thông, do đường sá. Do con người, do đường xuống cấp, do lưu lượng xe quá nhiều. Do phương tiện giao thông, do đường sá. Do con người, do phương tiện giao thông, do đường sá, do thời tiết. PHẦN 2 : ( 5 điểm ) Câu 1 : Em hãy nêu một số hoạt động phòng tránh tai nạn giao thông mà em biết ? .. Câu 2 : Nêu một hành động tốt em đã làm thể hiện việc tự giác tôn trọng luật lệ giao thông. .. (Bài kiểm tra này tải trên mạng , cảm ơn GV soạn ) HẾT . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: