Kế hoạch dạy học các môn lớp 5 - Tuần 2

Kế hoạch dạy học các môn lớp 5 - Tuần 2

I . Mục tiêu:

- Ổn định nền nếp lớp học.

- Học sinh tập đội hình đội ngũ, văn nghệ chào mừng ngày Khai giảng năm học mới

- Giáo dục lòng yêu mến mái trường, thầy cô, bạn bè.

II. Nội dung.

1. Gv giới thiệu nội dung sinh hoạt.

2. Ổn định nền nếp lớp học

- Gv nhắc nhở ý thức chuyên cần, chuẩn bị bài vở, đồ dùng, đồng phục học sinh trước khi đến trường. Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp, phòng chống dịch cúm A.

 

doc 24 trang Người đăng huong21 Lượt xem 656Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học các môn lớp 5 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
Thứ 2 ngày 26 tháng 8 năm 2013
hoạt động tập thể
thực hiện kế hoạch trong tuần 
I . Mục tiêu:
- ổn định nền nếp lớp học.
- Học sinh tập đội hình đội ngũ, văn nghệ chào mừng ngày Khai giảng năm học mới
- Giáo dục lòng yêu mến mái trường, thầy cô, bạn bè.
II. Nội dung.
1. Gv giới thiệu nội dung sinh hoạt.
2. ổn định nền nếp lớp học
- Gv nhắc nhở ý thức chuyên cần, chuẩn bị bài vở, đồ dùng, đồng phục học sinh trước khi đến trường. Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp, phòng chống dịch cúm A. 
3. Tập ĐHĐN, diễu hành
- Nghi lễ chào cờ, năm điều Bác Hồ dạy
- Hát tập thể: Vui đến trường
 Chào đón lớp 1
 Trường học thân thiện
- Chơi trò chơi tập thể: Đi kiểm chúa la Dung dăng, dung dẻ
 Chim bay, cò bay	Thể dục vui
 Kết bạn
3. Kết thúc buổi sinh hoạt.
- Học sinh phát biểu.
- G nhận xét giờ học.
_____________________________________________
Tập đọc
NGHèN NĂM VĂN HIẾN
I. MỤC ĐÍCH, YấU CẦU
 1. Biết đọc đỳng một văn bản khoa học thường thức cú bảng thống kờ.
 2. Hiểu nội dung bài: Việt Nam cú truyền thống khoa cử lõu đời. Đú là một bằng chứng về nền văn hiến lõu đời của nước ta.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC 
 - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
A. Kiểm tra bài cũ (2-3’)
- Đọc đoạn em thích của bài Quang cảnh làng mạc ngày mựa.
- 1- 2 HS đọc
? Nêu nội dung chính của bài?
- HS nêu
B. Dạy bài mới 
HĐ1. Giới thiệu bài (1-2’) 
HĐ2. Luyện đọc đỳng (10-12’)
 *GV hướng dẫn HS luyện đọc
- 1HS đọc mẫu toàn bài, lớp đọc thầm theo, xỏc định đoạn: 3 đoạn
+ Đoạn 1: từ đầu đ như sau
+ Đoạn 2: bảng thống kờ
+ Đoạn 3: cũn lại
- Đọc nối tiếp đoạn (1- 2 lần)
- Nhận xột
*Đoạn 1:
+ Luyện đọc: cõu 1 dài, nghỉ sau: rằng
- 1 HS đọc thể hiện
+ Giải nghĩa từ: văn hiến, Văn Miếu, Quốc Tử Giỏm, tiến sĩ
- Đọc chỳ giải 
+ Hướng dẫn: Đọc to, lưu loỏt, ngắt nghỉ đúng .
- Đọc đoạn 1 theo dóy 2- 3hs
*Đoạn 2:
+ Hướng dẫn: Giọng đọc rừ ràng, rành mạch, chỳ ý đọc hàng ngang nghỉ hơi ở mỗi cột
- Đọc đoạn 2 theo dóy 2- 3hs
*Đoạn 3: 
+ Giải nghĩa: chứng tớch
- Đọc chỳ giải
+ Đoạn 3 là một cõu dài, đọc trụi chảy và ngắt hơi như sau: Giỏm, sĩ, 1442, 1779.
- Đọc đoạn theo dóy
* Đọc theo nhúm đụi cho nhau nghe
- Đọc theo nhúm đụi
*Đọc cả bài: Toàn bài đọc lưu loỏt, rừ ràng, ngắt nghỉ hợp lý, chỳ ý đọc đỳng bảng số liệu thống kờ.
- 1- 2 HS đọc cả bài
* Đọc mẫu
HĐ3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài (10-12’)
? Văn miếu - Quốc Tử Giỏm thời xưa là nơi để làm gỡ?
? Đến thăm Văn Miếu, khỏch nước ngoài ngạc nhiờn vỡ điều gỡ?
Thờ Khổng Tử, Đắt trường nho học, mở khoa thi tiến sĩ,dựng bia tiến sĩ
- Đọc thầm đoạn 1. Trả lời: ...từ năm 1075, nước ta đó mở khoa thi tiến sĩ...
? Hóy đọc...nhiều tiến sĩ nhất?
? Văn miếu - Quốc Tử Giỏm cho biết điều gỡ về truyền thống văn hoỏ VNthời xưa ?
- Đọc thầm bảng số liệu. Trả lời:
a. triếu Lờ – 104 khoa thi
b. triờu Lờ – 1780 khoa thi
- Nền giỏo dục VN cú từ lõu đời.
-Cỏc triều đại vua VN rất coi trọng việc học.
- Bài văn giỳp em hiểu điều gỡ...văn hoỏ VN?
- Đọc thầm cả bài. Trả lời: Truyền thống văn hoỏ từ lõu đời.
-> Chốt nội dung bài: Việt Nam cú truyền thống khoa cử lõu đời. Đú là một bằng chứng về nền văn hiến lõu đời của nước ta.
HĐ4. Luyện đọc diễn cảm (10-12’)
*Đoạn 1: Giọng kể, nhấn giọng vào những số liệu.
*Đoạn 2: giọng rừ ràng, tuần tự từng mục của bảng thống kờ
*Đoạn 3: giọng đọc rành mạch, thể hiện sự tự hào
- Đọc đoạn theo dóy 2hs
- Đọc đoạn theo dóy 2hs
- Đọc đoạn theo dóy 2hs
- Đọc mẫu cả bài
- Đọc đoạn yờu thớch, đọc cả bài 5- 6hs
HĐ5. Củng cố, dặn dũ (2-4’) 
? Nờu nội dung bài ?
- Chuẩn bị bài sau: Sắc màu em yờu.
*Rút kinh nghiệm bài dạy:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
____________________________________________
Chính tả 
Lương Ngọc Quyến.
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Nghe – viết đúng , trình bày đúng bài chính tả Lương Ngọc Quyến.
2. Nắm được mô hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng , vần vào mô hình.
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:
? Viết 3 từ ngữ bắt đầu bằng g/gh, ng/ngh, c/k?
B. Bài mới
*HĐ1. Giới thiệu bài 
*HĐ2. Hướng dẫn chính tả 
- G đọc mẫu
- Nêu nội dung bài viết?
- Nêu những tên riêng viết hoa trong bài?
- Tập viết chữ ghi tiếng khó:Quyến, khoét, luồn, xích sắt.
*HĐ3. Viết chính tả 
- G nhắc H tư thế ngồi , cách trình bày
- Đọc chính tả
*HĐ4. HD chấm , chữa 
- G đọc cho H soát bài
- G chấm 7- 10 bài
*HĐ6. HD làm bài tập chính tả 
Bài 2( vở)
- G chấm, chữa
-> Nêu cấu tạo của tiếng, vần?
Bài 3( Nháp )
- G chấm, chữa
-> Nêu cấu tạo vần? Các loại vần?
*HĐ7:Củng cố , dặn dò:
- G công bố điểm,nhận xét giờ học , tuyên dương những em viết đúng, đẹp.
- VN: Tự sửa lỗi sai
- Chuẩn bị bài sau: học thuộc bài Thư gửi các H.
- H viết vào nháp
- H đọc thầm theo
- Giới thiệu...
- Nêu và ghi nhớ...
- Phát âm - Phân tích – viết bảng con
- Ngồi đúng tư thế
- H viết bài vào vở
- H soát bài bằng bút chì, ghi số lỗi, đổi vở cho nhau soát bài.
H đọc đề, xác định yêu cầu
H làm bài vào vở
- H đọc đề, làm vào nháp , nêu miệng kết quả
*Rút kinh nghiệm bài dạy:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
___________________________________________
Toán
 Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: 
- Viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.
- Chuyển một phân số thành một phân số thập phân.
- Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trước.
II - Đồ dùng dạy học
 - GV: Bảng phụ.
 - HS: Bảng con.
III - Các hoạt động dạy học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (3’ - 5’) 
 	 - Bảng con : Chuyển các phân số sau thành phân số thập phân: ; 
HĐ2: Luyện tập - Thực hành (30’ - 32’)
* Bài 1/ 9: (3- 4/ ) SGK
	 - KT : Viết phân số thập phân trên tia số.
Chốt : Cách làm.
* Bài 2/ 9: (6- 7/ ) Bảng
KT : Viết các phân số đã cho thành phân số thập phân.
Chốt : Thế nào là phân số thập phân ?
* Bài 3/ 9: (6- 7/ ) Bảng
- KT : Viết các phân số đã cho thành phân số thập phân có mẫu số là 100.
- Chốt : Em đã dựa vào kiến thức nào để đưa các phân số trên thành phân số thập phân ?
* Bài 4/ 9: (6- 7/ )
KT : So sánh các phân số thập phân.
Chốt : Muốn so sánh 2 phân số em làm thế nào ?
* Bài 5/ 9: (7- 8/ ) Vở :
KT : Giải toán có liên quan đến phân số thập phân.
Sai lầm : HS lúng túng khi tìm HS giỏi Toán, Tiếng Việt
Chốt : Cách làm.
HĐ3: Củng cố (2’ - 3’) 
	 - Miệng : + Tìm các phân số thập phân trong các phân số sau : ; ; ; 
	 	 + Thế nào là phân số thập phân ?
*Dự kiến sai lầm:
 - Bài 2,3 : H chuyển thành phân số thập phân sai ( mẫu số là số tròn chục , trăm)
 - Bài 5: tính toán sai , lời giải ko chính xác. 
*Rút kinh nghiệm bài dạy:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Luyện tOÁN
Ôn tập: VBT/8
I. Mục tiêu:
- H vận dụng để giải được các bài tập về phân số; đọc , viết phân số, viết số tự nhiên dưới dạng phân số..
II. Các hoạt động dạy học:
1. ễđtc: (1-2’)
2. Luyện tập:
a)Bài 1/8 /VBT/ (3-5’)
 - KT: Viết phân số thập phân trên tia số. (S)
 - Chốt: Cách làm.
b)Bài 2/8 /VBT/ (5-7’)
 - KT: Viết các phân số đã cho thành phân số thập phân (B)
 - Chốt: Thế nào là phân số thập phân ?
c)Bài 3/8 /VBT/ (5-7’)
 - KT: Viết các phân số đã cho thành phân số thập phân có mẫu số là 100. (B)
 - Chốt: Em đã dựa vào kiến thức nào để đưa các p/s trên thành p/s thập phân ?
 d)Bài 4/8 /VBT/ (5-7’)
 - KT: Tỡm p/s của một số , p/s thập phõn (S)
 - Chốt: Cách làm
3. Củng cố - dặn dũ: (2-3’)
 - N/x chung tiết học.
_______________________________________________
Luyện TIẾNG VIỆT
Ôn tập Tập làm văn /VBT
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho h/s về luyện tập tả cảnh.
II. Các hoạt động dạy học:
1. ễđtc: (1-2’)
2. Luyện tập:
a)Bài 1/Tr7 /VBT/ (10-12’)
 - KT: Đọc đoạn văn và trả lời cõu hỏi. (S-M)
 - Chốt: Trỡnh bày bài.
 b)Bài 2/8 /VBT/ (15-17’)
 - KT: Lập dàn ý bài văn tả cảnh... (S)
 - Chốt : Trỡnh bày bài.
3. Củng cố - dặn dũ: (2-3’)
 - N/x chung tiết học.
_______________________________________________
Thứ 3 ngày 27 tháng 8 năm 2013
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Tổ quốc.
I. Mục đích, yêu cầu:
1. Mở rộng hệ thống hoá vốn từ về Tổ quốc
2. Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc , quê hương.
- Hs khá giỏi có vốn từ phong phú biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở bài tập 4. 
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:
? Tìm từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ .Đặt câu với từ tìm được 
B.Bài mới
*HĐ1. Giới thiệu bài 
Trong tiết LTVC gắn với chủ điểm VN-Tổ quốc em, các em sẽ được làm giàu vốn từ Tổ quốc.
*HĐ2. Hướng dẫn luyện tập 
+ Bài 1 - 8- 9 phút
? Đọc thầm và và xác định yêu cầu của đề bài? 
? Nêu yêu cầu của bài ?
? Làm bài vào nháp 
 - G chốt bài
? Em hiểu Tổ quốc có nghĩa là gì ?
+ Bài 2- 7- 8 phút
? Đọc thầm và và xác định yêu cầu của đề bài? 
? Nêu yêu cầu của bài ?
-> G KL các từ đúng: quốc gia, giang sơn.
-> Thế nào là từ đồng nghĩa?
+ Bài 3- 9- 10 phút
? Đọc thầm và xác định yêu cầu của đề ? 
? Nêu yêu cầu của bài ?
? Làm bài theo nhóm 2?
-> Nêu các từ ngữ nói về Tổ quốc?
+ Bài 4- 7- 8 phút
? Đọc thầm và và xác định yêu cầu của đề bài? 
? Nêu yêu cầu của bài ?
- G chấm, chữa bài.
-> G chốt việc sử dụng từ đồng nghĩa hợp văn cảnh, đặt câu đủ bộ phận, trình bày câu đúng yêu cầu.
*HĐ5 :Củng cố , dặn dò:
? Nêu các TN nói về Tổ quốc? 
? Thế nào là từ đồng nghĩa?
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ đồng nghĩa.
- H làm nháp
- H đọc thầm , xác định yêu cầu
- Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài Thư gửi các H hoặc VN thân yêu 
- H làm bài vào nháp, đọc bài làm
- đất nước đựơc xây dựng từ bao đời 
- H đọc thầm, xác định yêu cầu 
- tìm thêm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
- H kiểm tra chéo , trình bày
- H đọc đề, xác định yêu cầu
- tìm thêm từ có tiếng quốc
H làm nháp , đại  ... ................................
.............................................................................................................................................................
__________________________________________________
Toán
Hỗn số.
I. Mục tiêu:
- H nhận biết về hỗn số 
- Biết đọc , viết hỗn số.
- H vận dụng để làm bài tập .
II. Đồ dùng dạy học:
- Các tấm bìa cắt và vẽ như hình vẽ trong SGK/12
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học:
*HĐ1. KTBC: ? H làm bảng con: so sánh PS với đơn vị
 ? Những phân số như thế nào thì nhỏ hơn đơn vị ?
*HĐ2. Dạy học bài mới :
2.1.Giới thiệu hỗn số 
 - GV nêu bài toán và gắn các hình tròn như đã chuẩn bị lên bảng.
 - 2HS nhắc lại đề bài.
? Có bao nhiêu cái bánh?
 - GVgiới thiệu về hỗn số : Có 2 cái bánh và cái bánh, ta viết gọn là 2 cái bánh 
 - 2 được gọi là hỗn số - Vài HS nhắc lại 
 - GV giới thiệu cách đọc hỗn số - Gọi HS nhắc lại.
 - GV giới thiệu phần nguyên và phần thập phân của hỗn số - HS chỉ rõ phần nguyên và phần phân số của hỗn số 2
 - Em có nhận xét gì về phân số và 1? (Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị ) - Vài HS nhắc lại 
2.2.Giới thiệu cách đọc , viết hỗn số, cấu tạo của hỗn số 
- G hướng dẫn cách đọc , cách viết hỗn số
 - Cho vài HS nhắc lại:
 + Khi đọc hỗn số ta đọc phần nguyên kèm theo “và” rồi đọc phần phân số.
 + Khi viết hỗn số ta viết phần nguyên rồi viết phần phân số.
- G nêu cấu tạo của hỗn số – Vài H nêu lại
? Một hỗn số gồm có mấy phần , nêu rõ từng phần ? 
- Cho ví dụ về hỗn số , chỉ rõ phần nguyên , phần phân số của hỗn số đó .
*HĐ2.Luyện tập thực hành
Bài 1:(7- 8/ ) 
- H làm bảng con- nêu cấu tạo, đọc nhóm đôi cho nhau nghe hỗn số vừa viết được .
Kiến thức : viết hỗn số dựa vào hình vẽ cho trước, đọc hỗn số , nêu cấu tạo của hỗn số. 
Bài 2:(7- 8/ ) 
- H làm nháp - Đọc tia số hoàn chỉnh
Kiến thức: viết hỗn số trên tia số .
*Dự kiến sai lầm: 
Bài 1 : Viết hỗn số sai quy định. Nhầm lẫn giữa phần nguyên và phần phân số của hỗn số
Bài 2 : viết hỗn số sai với vị trí của hỗn số đó. 
*HĐ4. Củng cố , dặn dò :
Chọn kết quả đúng:
Viết hỗn số dựa vào hình vẽ sau: 
a. 	b. 	 c. 	 d. 	
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Luyện tOÁN
Ôn tập: Hỗn số/VBT
I. Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sõu về hỗn số. Đọc, viết hỗn số.
- H vận dụng để làm bài tập
II. Hoạt động:
1. ễđtc: (1-2’)
2. Luyện tập:
a)Bài 1/11/VBT/ (5-7’) (M)
 - KT: Đọc, viết hỗn số.
 - Trỡnh bày.
b)Bài 2/12 /VBT/ (5-7’) (S)
 - KT: Viết hỗn số trên tia số .
 - Chốt: Đọc tia số hoàn chỉnh, nêu cấu tạo của hỗn số. 
c)Bài 3/12 /VBT/ (9-12’) (B)
 - KT: Chuyển hỗn số thành phõn số.
 - Chốt: Muốn chuyển hỗn số thành phõn số, em làm thế nào?
3. Củng cố - dặn dũ: (2-3’)
 - N/x chung tiết học.
_________________________________________
LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ
ễn tập Việt Nam – Đất nước chỳng ta/VBT
I. Yêu cầu : Củng cố cho H/s về:
- Vị trí địa lí , giới hạn của nước ta trên bản đồ và trên quả địa cầu.
- Mô tả được vị trí địa lí, hình dạng của nước ta.
- Nhớ diện tích lãnh thổ của VN
- Biết được những thuận lợi , khó khăn do vị trí địa lí của nước ta đem lại .
II. Đồ dùng dạy học:
 - Quả địa cầu , bản đồ thế giới , bản đồ VN
 - 2 lược đồ trống như H1/ SGK, 2 bộ bìa nhỏ. Mỗi bộ gồm 7 tấm bìa ghi các chữ : Phú Quốc , Côn Đảo , Hoàng Sa , Trường Sa , Trung Quốc , Lào , Cam - pu- chia
II. Hoạt động:
1. ễđtc: (1-2’)
2. Luyện tập:
a)Bài 1/ 1/VBT/ (3-5’)
 - KT: Chọn ý đỳng. (S)
 - Chốt ý đỳng.
b)Bài 2/1 /VBT/ (5-7’)
 - KT: Vị trớ địa lớ cỏc đảo nước ta: (B)
 - Chốt kết quả đỳng.
c)Bài 3/1 /VBT/ (5-7’)
 - KT: Mô tả được vị trí địa lí, hình dạng của nước ta. (S)
 - Trỡnh bày.
d)Bài 4/1 /VBT/ (5-7’)
 - KT: Nhớ diện tích lãnh thổ của VN (S)
 - Chốt kết quả đỳng.
3. Củng cố - dặn dũ: (2-3’)
 - N/x chung tiết học.
 _______________________________________________
THỂ DỤC
Bài 04: Đội hỡnh - Trũ chơi: Kết bạn
 I/ MỤC TIấU: Giỳp học sinh : 
 - ễn để củng cố và nõng cao kỹ thuật động tỏc ĐHĐN:Tập hợp hàng dọ,dúng hàng,điểm số,đứng nghiờm,nghỉ,quay phải,trỏi,quay sau.Yờu cầu tập hợp hàng nhanh,quay đỳng hướng,đều,đẹp,đỳng khẩu lệnh.
 - Trũ chơi: Kết bạn .Y/c học sinh tham gia trũ chơi đỳng luật,nhiệt tỡnh .
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: 
- Địa điểm : Sõn trường; Cũi
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
 I/ MỞ ĐẦU
GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hỏt
Giậm chõn giậm Đứng lại .đứng 
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xột
 II/ CƠ BẢN:
a. ễn tạp ĐHĐN
- Thành 4 hàng dọc ..tập hợp
- Nhỡn trước .Thẳng .Thụi
- Nghiờm; nghỉ
-Từ 1 đến hết.diểm số
- Bờn trỏi ( Phải)..quay
-Đằng sau.quay
- Bỏo cỏo ra vào lớp
Nhận xột
* Cỏc tổ thi đua trỡnh diễn ĐHĐN
Nhận xột Tuyờn dương
b. Trũ chơi: Kết bạn
GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xột
III/ KẾT THÚC:
HS đứng tại chỗ vổ tay hỏt 
Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học
Về nhà ụn lại cỏc động tỏc ĐHĐN
6phỳt
1-2 lấn
28p
18p
2-3Lần
10p
6p
Đội Hỡnh 
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
 GV
Đội hỡnh học tập
Đội hỡnh trũ chơi 
Đội Hỡnh xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * * 
____________________________________________
Thứ 6 ngày 29 tháng 8 năm 2012
Tập làm văn
Luyện tập làm báo cáo thống kê.
I. Mục tiêu:
1. Dựa theo bài Nghìn năm văn hiến , H hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và tác dụng của các số liệu thống kê .
2. Biết thống kê các số liệu đơn giản gắn với các số liệu về từng tổ H trong lớp . Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng .
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC:
? Đọc bảng thống kê trong bài tập đọc Nghìn năm văn hiến ?
B. Bài mới
- 1-2 H đọc
*HĐ1. Giới thiệu bài 
*HĐ2. Hướng dẫn thực hành 
Bài 1(10-12/)
? Đọc thầm yêu cầu bài 1, xác định yêu cầu của bài?
? Bài có mấy yêu cầu? Là những yêu cầu nào?
? Trả lời lần lượt từng câu hỏi?
- G nhận xét chung .
Bài 220-22/
? Đọc thầm, xác định yêu cầu ?
? Đề bài yêu cầu gì?
? Thảo luận nhóm đôi yêu cầu ?
- G chấm , chữa, nhận xét
? Nhìn vào bảng thống kê em biết được điều gì ?
? Bảng thống kê có tác dụng gì ?
*HĐ3. Củng cố , dặn dò:
- Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ? 
- G nhận xét tiết học?
- VN: Chuẩn bị bài TLV tiết 5 
- H đọc thầm , xác định yêu cầu
- 3 yêu cầu.
- a) nhắc lại từng số liệu thống kê trong bài 
- b) các số liệu được trình bày dưới 2 hình thức : nêu số liệu và trình bày bảng số liệu .
- c) tác dụng : giúp người đọc dễ tiếp nhận thông tin , dễ so sánh , tăng sức thuyết phục cho nhận xét về truyền thống văn hiến lâu đời của nước ta . 
- thống kê số H trong lớp 
- H trả lời miệng
- H thực hiện yêu cầu vào SGK
- Đại diện các nhóm trình bày, H khác nhận xét.
- H viết vào vở bảng thống kê đúng.
- số tổ , số HS , 
-  số liệu chính xác , tìm số liệu nhanh chóng , dễ dàng so sánh các số liệu
*Rút kinh nghiệm bài dạy:
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
_______________________________________________________
Toán
Hỗn số ( tiếp theo).
I. Mục tiêu:
- H biết chuyển hỗn số thành PS .
- H vận dụng để làm bài tập .
II. Đồ dùng dạy học:
- Các tấm bìa được cắt và vẽ như SGK/13
III. Các hoạt động dạy học:
*HĐ1. KTBC:
H làm bảng con: viết hỗn số sau : ; chỉ rõ phần nguyên , phần phân số
*HĐ2. Dạy học bài mới :
 2.1. G đưa các tấm bìa đã chuẩn bị - H viết hỗn số chỉ số phần được tô màu? ()
- Hãy đọc hỗn số chỉ số hình vuông đã được tô màu? ()
2.2. H tìm cách chuyển hỗn số thành phân số vào nháp.
=> Muốn chuyển hỗn số thành PS em có thể làm như thế nào?
*HĐ3.Luyện tập thực hành
Bài 1:(4- 5/ ) 
- H làm bảng con
Kiến thức : chuyển hỗn số thành PS .
Bài 2:(5- 6/ ) 
- H làm nháp
Kiến thức: cộng , trừ các hỗn số .
Bài 3:(5- 6/ ) 
- H làm vở
Kiến thức: nhân chia các hỗn số .
*Dự kiến sai lầm: 
Bài 1 : Chuyển hỗn số thành phân số ko đúng cách . 
- HS quên không cộng với phần tử số của phân số 
*HĐ4. Củng cố , dặn dò :
Chọn kết quả đúng: 
Hỗn số được viết thành phân số : 
a ) 	b) 	c) 	d) 	
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
___________________________________________
Địa lí
Địa hình và khoáng sản
I. Mục tiêu: Học xong bài này, H biết :
 - Dựa vào bản đồ , lược đồ để nêu được những đặc điểm chính của địa hình , khoáng sản nước ta.
 - Kể tên và chỉ được vị trí những dãy núi, đồng bằng lớn của nước ta trên bản đồ 
 - Kể tên một số loại khoáng sản của nước ta và chỉ trên bản đồ vị trí các mỏ than, sắt, a-pa-tít, bô - xít, dầu mỏ.
- H khá, giỏi biết khu vực có núi và một số dãy núi có hướng núi tây bắc - đông nam, cánh cung.
II. Đồ dùng dạy học
 - Bản đồ tự nhiên VN, bản đồ khoáng sản VN.
III. Các hoạt động dạy học:
 A. KTBC:(2-3/) ? Nêu vị trí , giới hạn của nước ta ?
 ? Phần đất liền của nước ta có gì đặc biệt , diện tích là bao nhiêu?
 B. Bài mới:
 *HĐ1: Địa hình (13 – 15/)
? Chỉ vị trí của vùng đồi núi và vùng đồng bằng trên lược đồ h1?
? Kể tên và chỉ vị trí dãy núi chính ở nước ta?
? Dãy núi nào có hướng TB - ĐN. 
? Những dãy núi nào hình vòng cung?
? Kể tên và chỉ các đồng bằng lớn ở nước ta?
? Nêu một số đặc điểm chính của địa hình nước ta?
G tóm tắt các ý trên.
*HĐ2: Khoáng sản (13 - 15/)
? Dựa vào hiểu biết và h2 cho biết:
+ Kể tên các loại khoáng sản của nước ta? Trong đó loại khoáng sản nào là nhiều nhất?
Làm việc cá nhân
H đọc mục 1, quan sát H1- SGK rồi chuẩn bị trả lời câu hỏi - H trả lời
- Hoàng Liên Sơn , Trường Sơn
- TB - ĐN: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn
- Vòng cung:Ngân Sơn , Bắc Sơn , Ngân Sơn, Đông Triều , Sông Gâm
- ĐB Bắc Bộ , ĐB Nam Bộ
- 3/4S là đồi núi và cao nguyên , 1/4S là đồng bằng 
Làm việc theo nhóm 2
+ Hoàn thành bảng sau:	
Tên khoáng sản
Kí hiệu 
Nơi phân bố chính
Công dụng
Than
A-pa –tít
Sắt
Bô- xít
Dầu mỏ
............
.............................
.....
.....
..
..
.....
.....................
......................
...
..
G treo bản đồ Tự nhiên- Khoáng sản
Đại diện nhóm trả lời
- Từng cặp lên chỉ vị trí các đồng bằng , núi , khoáng sản
HĐ3: Củng cố , dặn dò (2- 4/) 
 - Đọc mục ghi nhớ.
Nhận xét giờ học
__________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docT2. 2014.doc