i/ Mục tiêu.
- rèn kĩ năng đọc, viết các âm, tiếng, câu ứng dụng: o, nho, lọ, bò, chó, bỏ ngỏ, ngõ nhà, lọ mọ, ngõ nhà nga nho nhỏ. ngõ có ba nhà. kề nhà na là nhà bà lê, nhà bà nghi. nhà họ có me, có khế, có nho, mà nhà nga chỉ có na.
- viết được : o, nho, lọ, bò, chó, bỏ ngỏ, ngõ nhà, lọ mọ, ngõ nhà nga nho nhỏ. ngõ có ba nhà. kề nhà na là nhà bà lê, nhà bà nghi. nhà họ có me, có khế, có nho, mà nhà nga chỉ có na
ii/ các hoạt động dạy học.
Tuần 7 Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Tiết 1, 2: Luyện đọc, viết: 0 I/ Mục tiêu. - Rèn kĩ năng đọc, viết các âm, tiếng, câu ứng dụng: o, nho, lọ, bò, chó, bỏ ngỏ, ngõ nhà, lọ mọ, Ngõ nhà Nga nho nhỏ. Ngõ có ba nhà. Kề nhà Na là nhà bà lê, nhà bà Nghi. Nhà họ có me, có khế, có nho, mà nhà Nga chỉ có na. - Viết được : o, nho, lọ, bò, chó, bỏ ngỏ, ngõ nhà, lọ mọ, Ngõ nhà Nga nho nhỏ. Ngõ có ba nhà. Kề nhà Na là nhà bà lê, nhà bà Nghi. Nhà họ có me, có khế, có nho, mà nhà Nga chỉ có na II/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Luyện đọc - Gv yêu cầu HS luyện đọc các âm: o, nho, lọ, bò, chó, bỏ ngỏ, ngõ nhà, lọ mọ. - Gọi HS đọc nối tiếp. - GV nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc. - Luyện đọc các tiếng có các phụ âm: nho, lọ, bò, chó, bỏ ngỏ, ngõ nhà, lọ mọ, Ngõ nhà Nga nho nhỏ. Ngõ có ba nhà. Kề nhà Na là nhà bà lê, nhà bà Nghi. Nhà họ có me, có khế, có nho, mà nhà Nga chỉ có na. 2. Luyện viết. - Yêu cầu HS viết bảng con. m, mẹ, me, m - Đọc cho HS viết vảo vở các từ trên. Viết câu ứng dụng: o, bỏ ngỏ, ngõ nhà, lọ mọ. Ngõ nhà Nga nho nhỏ. Ngõ có ba nhà. Kề nhà Na là nhà bà lê, nhà bà Nghi. Nhà họ có me, có khế, có nho, mà nhà Nga chỉ có na 3. Luyện đọc SGK. - Yêu cầu HS luyện đọc SGK. - Nhận xét, bổ sung, đánh giá. 4. Củng cố. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - HS đọc thầm các nhân. - Luyện đọc theo cặp. - Đọc cá nhân. - Thi đọc giữa các nhóm. - HS luyện đọc theo nhóm 4. - Các nhóm thi đọc. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở. - HS luyện đọc theo cặp. - Đọc bài cá nhân. Toán KIểm tra I. Mục tiêu Kiểm tra kết quả học tập của HS về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số từ 0-> 10. - Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0-> 10. - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II. Các hoạt động dạy học 1. Giáo viên nêu nội dung kiểm tra. 2. Cho HS làm bài kiểm tra. Bài kiểm tra Thời gian: 35 phút. 1. Số? 2. Số ? 3 6 1 2 4 0 5 5 8 3. Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ bé đến lớn: 4. Số ? Có ............hình vuông. Có ............hình tam giác. 3/ Thu bài. 4/ Dặn dò. - Về nhà chuẩn bị bài: Phép cộng trong phạm vi 3. III. Hướng dẫn đánh giá. Bài 1: 2 điểm.( Mỗi lần đúng 0,5 điểm) Bài 2: 3 điểm ( Đúng một số 0,25 điểm) Bài 3: 3 điểm Bài 4: 2 điểm ( Mỗi lần đúng 1 điểm) ........................................................... Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009 Toán: Luyện tập: Phép cộng trong phạm vi 3 A- Mục tiêu: Sau bài học, giúp học sinh. - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. - Rèn kĩ năng cộng. B- Đồ dùng dạy học: - Các vật mẫu. - Bộ đồ dùng toán 1. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện tập: * Mục tiêu. - HS biết thực hiện phép tínhcộng trong phạm vi 3 theo hàng ngang cột dọc. Bài 1: - Cho Hs nêu y/c bài toán. - HD Hs cách làm bài. - Gv nhận xét, cho điểm. Bài 2: + Bài y/c gì ? - Cho Hs làm vở. - HD cách đặt tính & ghi kết quả. - Cho 3 Hs lên bảng. - Gv nhận xét, sửa chữa. Bài 3: + Bài y/c gì - Gv chuẩn bị phép tính & các số ra tờ bìa. Cho Hs làm như trò chơi. - Gv nhận xét và cho điểm 2 đội. Bài 4. Viết phép tính thích hợp: - Yêu cầu HS nêu đề toán, làm bài. - Nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố - dặn dò: - Thi đua đọc thuộc các bảng cộng trong phạm vị 3. - Nx chung giờ học. - Học thuộc bảng cộng. Chuẩn bị bài tiết 27. - Hs nêu: Điền số thích hợp vào ô trống.. - Hs làm bài và nêu miệng Kq. 1 + 2 = ..3.. 1 + 1 = ...2.. 2 + 1 =. ..3.. 2 = 1 + ..1.. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS làm theo cột dọc. - Nối phép tính với số thích hợp. - Hs chia 2 đội , thảo luận rồi cử 2 đội lên làm. - Hs lần lượt đọc nối tiếp. - HS nêu đề toán: Có 1 con chim thêm 2 con chim bằng mấy con chim? Có 2 con chim thêm 1 con chim bằng mấy con chim? - HS làm bài vào vở. 1 + 2 = 3 hoặc 3 + 1 = 3 Tiếng Việt Tiết 2, 3: Luyện đọc, viết: ô I/ Mục tiêu. - Rèn kĩ năng đọc, viết các âm, tiếng, câu ứng dụng: ô, hổ, ngô, ca – nô. Bà, bố, mẹ, bé nga, cả nhà đi ca – nô. - Viết được : ô, hổ ngô, ca – nô. Bà, bố, mẹ, bé nga, cả nhà đi ca – nô. II/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Luyện đọc - Gv yêu cầu HS luyện đọc các âm: ô, hổ ngô, ca – nô. Bà, bố, mẹ, bé nga, cả nhà đi ca – nô. - Gọi HS đọc nối tiếp. - GV nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc. - Luyện đọc các tiếng có các phụ âm: ô, hổ, ngô, ca – nô. Bà, bố, mẹ, bé nga, cả nhà đi ca – nô. 2. Luyện viết. - Yêu cầu HS viết bảng con. m, mẹ, me, m - Đọc cho HS viết vảo vở các từ trên. Viết câu ứng dụng: o, bỏ ngỏ, ngõ nhà, lọ mọ. Ngõ nhà Nga nho nhỏ. Ngõ có ba nhà. Kề nhà Na là nhà bà lê, nhà bà Nghi. Nhà họ có me, có khế, có nho, mà nhà Nga chỉ có na 3. Luyện đọc SGK. - Yêu cầu HS luyện đọc SGK. - Nhận xét, bổ sung, đánh giá. 4. Củng cố. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - HS đọc thầm các nhân. - Luyện đọc theo cặp. - Đọc cá nhân. - Thi đọc giữa các nhóm. - HS luyện đọc theo nhóm 4. - Các nhóm thi đọc. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở. - HS luyện đọc theo cặp. - Đọc bài cá nhân. Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt Tiết 1, 2: Luyện đọc, viết: ơ I/ Mục tiêu. - Rèn kĩ năng đọc, viết các âm, tiếng, câu ứng dụng: ơ, cờ, chợ, nơ. Bài ứng dụng: A lô. - Viết được : ơ, cờ, chợ, nơ. Bài ứng dụng: A lô. II/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Luyện đọc - Gv yêu cầu HS luyện đọc các âm: ơ, cờ, chợ, nơ. Bài ứng dụng: A lô. - Gọi HS đọc nối tiếp. - GV nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc. - Luyện đọc các tiếng có các phụ âm: ơ, cờ, chợ, nơ. Bài ứng dụng: A lô. 2. Luyện viết. - Yêu cầu HS viết bảng con. m, mẹ, me, m - Đọc cho HS viết vảo vở các từ trên. Viết câu ứng dụng: ơ, cờ, chợ, nơ. Bài ứng dụng: A lô. 3. Luyện đọc SGK. - Yêu cầu HS luyện đọc SGK. - Nhận xét, bổ sung, đánh giá. 4. Củng cố. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - HS đọc thầm các nhân. - Luyện đọc theo cặp. - Đọc cá nhân. - Thi đọc giữa các nhóm. - HS luyện đọc theo nhóm 4. - Các nhóm thi đọc. - HS viết bảng con.- HS viết vào vở. - HS luyện đọc theo cặp. - Đọc bài cá nhân. Toán luyện tập: Phép cộng trong phạm vi 3. A- Mục tiêu: Củng cố cho học sinh: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng. B- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: - Trò chơi: Xì điện. - Cách chơi: Cô nêu phép tính 1 + 1 = mấy? Cô chỉ 1 em trả lời đúng được phép xì bạn khác, nếu sai thì thua. Cứ tiếp tục như vậy đến hết. - Nhận xét trò chơi. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn Hs làm BT: Bài 1: HS nhìn tranh nêu và viết được các số tương ứng để thành phép tính đúng. a/ - Bài y/c gì ? - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV nhận xét, ghi bảng. b/ Nêu yêu cầu? - HS làm bài. Bài 2: HS làm được tính cộng trong phạm vi 3. - Cho Hs nêu y/c bài toán. - Yêu cầu HS làm bài. - Gv nhận xét, sửa sai. Bài 3: HS làm được tính cộng trong phạm vi 3 kết hợp điền đúng số thích hợp vào ô trống.( Làm cột 1) - Bài 3 em phải làm gì ? - Yêu cầu HS làm bài vào sách, 1 nhóm làm bài vào bảng nhóm. - Gv nhận xét, chỉnh sửa. * Yêu cầu HS làm bài vào vở. 3. Củng cố - dặn dò: Trò chơi: Gài phép tính phù hợp theo hình vẽ. - Nx chung giờ học. - Về nhà làm bài tập trong vở - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. - Quan sát tranh rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh. - HS làm bài vào vở. 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - HS đọc lại bài. - Điền dấu + 2 ..+ ..1 = 3 1 ..+ ..2 = 3 - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Hs nêu cách làm bài. - 2 HS lên bảng làm, Hs dưới lớp làm vào vở. - 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở. 2 3 3 3 2 - Điền số thích hợp vào ô trống. - HS làm vào sách, 1 HS làm bài vào bảng nhóm. 1 + 1 = ...2.. 1 + ..1..= 2 ..1..+ 1 = 2 - Hs làm bầi vào vở. 2 3 3 3 - Hs chơi theo tổ. - Hs nghe và ghi nhớ. Hoạt động tập thể - Học múa hát bài: - Thi múa hát cá nhân ................................................................ Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009 Thủ công: luyện tập: Xé, dán hình quả cam I/ Mục tiêu. - HS biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông. Xé được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống lá. - Rèn kĩ năng xé, dán. - Rèn HS đôi bàn tay khéo léo. II. Đồ dùng dạy học. - Bài mẫu. - Giấy thủ công. III. Các hoạt động dạy học. Thời gian Nội dung PP tổ chức 7– 9phút 15 – 18 phút 4 phút. 2 phút. 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Ôn luyện. - Gọi HS nêu lại cách xé dán quả cam. a. Xé, dán quả cam. - Lấy tờ giấy màu, lật mặt sau đánh dấu và vẽ hình vuông có cạnh 8 ô. vẽ 4 góc hình vuông tạo thành hình quả cam. - Xé rời hình vuông, xé 4 góc, chỉnh sửa giống quả cam. b. Xé hình lá. - Lấy giấy màu xanh lá cây, vẽ 1 hình chữ nhật dài 4 ô, rộng (ngắn) 2 ô. - Vẽ và xé hình hình chữ nhật, sủă 4 góc để giống hình cái lá. c. Xé cuống lá. - Lấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật dài 1 ô, ngắn 1ô, xé đôi hình chữ nhật làm cuống. d. Hướng dẫn dán hình - Hướng dẫn bôi hồ, dán lần lượt, cân xứng. 3. Hoạt động2. Thực hành. - Yêu cầu HS cả lớp xé hình quả cam bằng giấy thủ công. - GV chú ý giúp đỡ HS chưa làm được. 4. Nhận xét đánh giá. - Yêu cầu HS trình bày sản phẩm, GV chấm. - GV nhận xét giờ học. Tuyên dương nhóm HS có ý thức học. 5. Dặn dò. - Về nhà ôn lại bài. Chuẩn bị giấy màu, giờ sau xé dán. - PP hỏi đáp - PP thực hành. - Kiểm tra ........................................................................ Tiếng Việt Luyện đọc, viết: p, ph I/ Mục tiêu. - Rèn kĩ năng đọc, viết các âm, tiếng, câu ứng dụng: p, ph, pi – a – nô, pa – nô, pha lê, phà. Nghỉ lễ, mẹ cho cả nga đi phố, ghé nhà mợ Lí. Mợ pha cà phê, cho nghe pi – a – nô. - Viết được : p, ph, pi – a – nô, pa – nô, pha lê, phà.Nghỉ lễ, mẹ cho cả nga đi phố, ghé nhà mợ Lí. Mợ pha cà phê, cho nghe pi – a – nô. II/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Luyện đọc - Gv yêu cầu HS luyện đọc các âm: p, ph, pi – a – nô, pa – nô, pha lê, phà. Nghỉ lễ, mẹ cho cả nga đi phố, ghé nhà mợ Lí. Mợ pha cà phê, cho nghe pi – a – nô. - Gọi HS đọc nối tiếp. - GV nhận xét, hướng dẫn HS luyện đọc. - Luyện đọc các tiếng có các phụ âm: p, ph, pi – a – nô, pa – nô, pha lê, phà. Nghỉ lễ, mẹ cho cả nga đi phố, ghé nhà mợ Lí. Mợ pha cà phê, cho nghe pi – a – nô. 2. Luyện viết. - Yêu cầu HS viết bảng con. m, mẹ, me, m - Đọc cho HS viết vảo vở các từ trên. Viết câu ứng dụng: p, ph, pi – a – nô, pa – nô, pha lê, phà. Nghỉ lễ, mẹ cho cả nga đi phố, ghé nhà mợ Lí. Mợ pha cà phê, cho nghe pi – a – nô. 3. Luyện đọc SGK. - Yêu cầu HS luyện đọc SGK. - Nhận xét, bổ sung, đánh giá. 4. Củng cố. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - HS đọc thầm các nhân. - Luyện đọc theo cặp. - Đọc cá nhân. - Thi đọc giữa các nhóm. - HS luyện đọc theo nhóm 4. - Các nhóm thi đọc. - HS viết bảng con. - HS viết vào vở. - HS luyện đọc theo cặp. - Đọc bài cá nhân. ...................................................................... Tự nhiên xã hội thực hành: đánh răng - rửa mặt. A- Mục tiêu: Học sinh: - Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách. - Rèn thói quen đánh răng, rửa mặt đúng cách. - Giáo dục học sinh có thói quen đánh răng, rửa mặt và làm vệ sinh cá nhân hàng ngày. B- Chuẩn bị: + Học sinh: Bàn chải, cốc, khăn mặt. + Giáo viên: Mô hình hàm răng, bàn chải, kem đánh răng trẻ em, chậu rửa mặt, nước sạch. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1: Thực hành đánh răng. - Đưa mô hình hàm răng cho Hs quan sát. Y/c Hs lên bảng chỉ vào mô hình hàm răng và nói rõ đâu là: Mặt trong của răng ? Mặt ngoài của răng ? Mặt nhai của răng ? - Trước khi đánh răng em phải làm gì ? - Hàng ngày em trải răng ntn ? - Gv quan sát rồi làm mẫu. + Chuẩn bị cốc nước sạch. + Lấy kem đánh răng vào bàn chải.. + Chải theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên. + Lần lượt chải mặt mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai của răng. + Súc miệng kĩ rồi nhổ ra nhiều lần. + Rửa sạch rồi cất bàn chải. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. 3. Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt. * Bước 1: - Gọi 1, 2 Hs lên làm động tác rửa mặt hàng ngày. - Rửa mặt ntn là đúng cách và hợp vệ sinh nhất? - Vì sao phải rửa mặt đúng cách ? * Gv chốt ý. + Giáo viên làm mẫu: - Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch. - Rửa tay bàng xà phòng trước khi rửa (nhắm mắt) xoa kỹ vùng quanh mắt, trán - Dùng khăn sạch lau khô. - Vò sạch khăn mặt khô, dùng khăn lau vành tai cổ. - Giặt khăn bằng xà phòng rồi phơi. *Bước 2: Thực hành. - Cho Hs thực hành tại lớp (5 -> 10 em). - Gv theo dõi, chỉnh sửa. 4. Củng cố - dặn dò: + Chúng ta nên đánh răng, rửa mặt vào núc nào ? - Hàng ngày các con nhớ đánh răng, rửa mặt đúng cách như vậy mới hợp vệ sinh - Về nhà ôn bài. - HS quan sát. - 1 Hs lên bảng chỉ và nêu. - Lấy bàn chải, kem đánh răng, cốc nước. - 5 Hs lần lượt lên thực hành trên mô hình hàm răng. - Hs ạ theo dõi, nhận xét.. - Hs theo dõi. - Hs quan sát. - HS thực hành đánh răng theo nhóm 4. - 2 Hs lên bảng, dưới lớp quan sát, nhận xét. - Rửa mặt bằng nước sạch, khăn sạch, rửa tay trước khi rửa mặt, rửa tai, cổ - Để giữ vệ sinh. - Hs theo dõi và ghi nhớ. - 7 HS thực hành. - Hs ạ quan sát và Nx. - Đánh răng trước khi đi ngủ và buổi sáng sau khi ngủ dậy. - Rửa mặt lúc ngủ dậy và sau khi đi đâu về. ................................................................... Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009 Toán Luyện tập: Phép cộng trong phạm vi 4. A- Mục tiêu: Sau bài học, giúp Hs: - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. - Rèn kĩ năng cộng trong phạm vi 4. B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hopạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Thực hành. - HS thực hiện được các phép tính cộng hàng ngang, cột dọc. - HS biết so sánh, điền dấu. - Nhìn tranh nêu được phép tính tương ứng. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Bài yêu cầu gì ? - Yêu cầu HS làm bài. - Gv nhận xét, sửa sai. Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Nêu yêu cầu của bài? - Bài yêu cầu thực hiện phép tính ntn? - Nhắc nhở Hs viết Kq cho thẳng cột. - Gv KL để rút ra: 3 + 1 = 1 + 3 Bài 3:( Làm cột 1) Điền dấu thích hợp vào ô trống. - Nhìn vào bài em thấy phải làm gì ? + Muốn điền đeựơc dấu em phải làm gì ? - Gv nhận xét, sửa sai. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Y/c Hs nêu bài toán theo tranh rồi viết phép tính phù hợp. - Nhận xét bài. 4. Củng cố - dặn dò: - Nx chung giờ học.' - Về nhà ôn bài. Xem trước bài 29. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con. 2 + 2 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2 1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 - Viết số thích hợp vào chỗ chấm.- Thực hiện phép tính theo cột dọc. - 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở. 4 4 3 4 2 - Điền dấu thích hợp vào ô trống. - So sánh các số vế trái với vế phải rồi điền dấu. - 2 HS làm bảng lớp, lớp làm bài vào vở. 2 + 1 =..3.. 1 + 3 ..>.. 3 1 + 1 ..< ..3 - HS nêu: Có 3 con chim đậu trên cành, 1 con chim bay đến hỏi có mấy con chim? - HS trả lời. 3 + 1 = 4 - HS làm bài vào sách và nêu kết quả. - HS đọc bài. Hoạt động tập thể - Học múa hát. - Thi múa hát giữa cá nhân HS.
Tài liệu đính kèm: