Kế hoạch dạy học Lớp ghép 4 + 5 - Tuần 18

Kế hoạch dạy học Lớp ghép 4 + 5 - Tuần 18

Trình độ 5

Đạo đức

Thực hành cuối học kỡ I

 - Củng cố cho hs những hiểu biết ban đầu về một số chuẩn mực hành vi đạo đức.

- Củng cố những kĩ năng lựa chọn cách ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các tình huống và biết thực hiện các chuẩn mực đã học trong cuộc sống.

 

doc 23 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1329Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học Lớp ghép 4 + 5 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 18 (Từ ngày 22/12/2008 đến ngày 26/12/2008)
Ngày soạn: 19/12/2008 
Ngày giảng: 22/12/2008 Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2008
 Số tiết: 05 Tiết 1
Môn Chào cờ:
 Bài: Tuần 18
 Tiết 2
Hoạt động
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Bài
Tập đọc 
ễn tập cuối học kỡ I (T1)
Đạo đức
Thực hành cuối học kỡ I
I, Mục tiêu
1, Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu ( hs trả lời được 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc)
2, Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về nội dung, về nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên và Tiếng sáo diều.
 - Củng cố cho hs những hiểu biết ban đầu về một số chuẩn mực hành vi đạo đức.
- Củng cố những kĩ năng lựa chọn cách ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các tình huống và biết thực hiện các chuẩn mực đã học trong cuộc sống.
II, Đồ dùng dạy học
1, Giáo viên
- Tranh minh họa, bảng phụ
- Bảng phụ, phiếu bài tập
2, Học sinh
 - Đồ dùng dạy học 
 - Đồ dùng dạy học 
III, Các hoạt động dạy - học
1, ổn định
HS: Hát
GV: Kiểm tra sĩ số
HS: Hát
2, Kiểm tra
1
 HS: - Đọc bài và trả lời câu hỏi trong SGK
HS: - Lớp trưởng kiểm tra vở bài tập
GV: - Nhận xét, giới thiệu bài
3, Bài mới
2
3
4
 GV: giới thiệu bài 
 HS: - Làm vào phiếu bài tập, nêu kquả
GV: - Nhận xét, rút ra kết luận
 - Hướng dẫn bài 1 
 HS: - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở
 - Nhận xét bài bạn làm
- GV: - Nhận xét, chữa bài, củng cố
 HS: - Đọc bài 2, 3
 GV: - Hướng dẫn học sinh làm
HS: - Làm bài vào vở, niêu miệng 
 GV: - Nhận xét, chữa
HS: - Thảo luận câu hỏi
 - Nhóm trưởng điều khiển
GV: - Nghe báo cáo, nhận xét, kết luận hoạt động 1
 - Giao việc cho các nhóm
HS: - Giới thiệu 
 - Nhóm trưởng điều khiển
GV: - Gọi đại diện nhóm trình bày
 - Nhận xét. Kết luận hoạt động 2
HS: - Đọc ca dao, tục ngữ, kể chuyện đọc thơ về chủ đề 
 - Lớp trưởng điều khiển
GV: - Nhận xét, củng cố
4, Củng cố, dặn dò
HS: - Bài tập đọc ca ngợi ai?
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
Tiết 3
Hoạt động
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Bài
Khoa học
Khụng khớ cần cho sự chỏy
Toán
Diện tích hình tam giác
I, Mục tiêu
 Sau bài học, học sinh biết:
- Làm thí nghiệm chứng minh:
+ Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ô xi để duy trì sự cháy được lâu hơn.
+ Muốn sự cháy diễn ra liên tục, không khí phải được lưu thông.
- Nói về vai trò của khí ni tơ đối với sự cháy diến ra trong không khí: Tuy không duy trì sự cháy nhưng nó giữ cho sự cháy xảy ra không quá nhanh, quá mạnh.
- Nắm vững quy tắc tính diện tích hình tam giác
- Biết vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác để giải toán
II, Đồ dùng dạy học
1, Giáo viên
- Tranh ảnh, bảng phụ
- Bảng phụ, phiếu bài tập
2, Học sinh
 - Đồ dùng học tập 
- Đồ dùng học tập
III, Các hoạt động dạy - học
1, ổn định
HS: Hát
HS: Hát
2, Kiểm tra
1
 HS: - Trả lời bài cũ
 HS: - Lên chữa bài 2 tiết trước
 GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố
 - Giới thiệu bài
3, Bài mới
2
3
4
5
6
 GV: - Nhận xét, kết luận
 - Chia nhóm 3 nêu yêu cầu thảo luận
HS: - Thảo luận 
GV: - Theo dõi, giúp đỡ 
 HS: - Đại diện nhóm trình bày, nhóm bạn nhận xét, bổ xung
- GV: - Nhận xét, kết luận
 - Yêu cầu học sinh hoạt động cặp HS: - Thảo luận theo cặp: Nói về vai trò của khí ni tơ đối với sự cháy diến ra trong không khí 
GV: - Theo dõi, giúp đỡ 
 HS: - Đại diện trình bày, nhận xét
- GV: - Nhận xét, kết luận, rút ra bài học
HS: - Đọc bài học và ghi bài vào vở 
 HS: - Nêu yêu cầu ví dụ
 - Làm bài vào vở, một học sinh làm vào phiếu bài tập to
GV: - Nhận xét, củng cố nêu kết luận 
 HS: - Đọc ví dụ 2
 GV: - Phát phiếu bài tập, hướng dẫn 
HS: - Làm vào phiếu bài tập, nêu kquả
GV: - Nhận xét, rút ra kết luận
 - Hướng dẫn bài 1 
 HS: - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở
 - Nhận xét bài bạn làm
- GV: - Nhận xét, chữa bài, củng cố
 HS: - Đọc bài 2, 3
 GV: - Hướng dẫn học sinh làm
HS: - Làm bài vào vở, niêu miệng 
 GV: - Nhận xét, chữa 
4, Củng cố, dặn dò
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
 - Dặn về làm các bài tập còn lại 
Tiết 4
Hoạt động
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Bài
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 9
Khoa học
Sự chuyển thể của chất
I, Mục tiêu
Giúp học sinh: 
- Biết dấu hiệu chia hết cho 9.
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm các bài tập.
Sau bài học , học sinh biết : 
- Phân biệt 3 thể của chất 
- Nêu điều kiện để một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác 
- Kể tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí
- Kể tên một số chất có thể chuyển từ thể này sang thể khác
II, Đồ dùng dạy học
1, Giáo viên
- Phiếu bài tập, bảng phụ
- Phiếu bài tập, bảng phụ, hình sgk
2, Học sinh
 - Đồ dùng học tập 
- Đồ dùng học tập
III, Các hoạt động dạy - học
1, ổn định
HS: Hát
HS: Hát
2, Kiểm tra
1
 GV: - Nêu bài tập
HS: - Làm 
 HS: - Nêu ghi nhớ bài học trước
 GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố
 - Giới thiệu bài 
3, Bài mới
2
3
4
5
6
 GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố
 - Giới thiệu bài 
 HS: - Nêu yêu cầu bài 1
 - Làm bài vào vở và 2 HS làm bảng 
 GV: - Nhận xét, củng cố
 - Phát phiếu bài tập ghi bài tập 2, 3 
HS: - Lớp làm vào phiếu bài tập, 2 học sinh lên bảng làm vào bảng phụ
GV: - Theo dõi, giúp đỡ 
 HS: - Nhận xét bài bạn làm
- 
 GV: - Nhận xét, chữa bài, củng cố
 HS: - Đọc bài 4
 GV: - Hướng dẫn học sinh làm
HS: - Làm vào vở, một học sinh lên bảng
GV: - Nhận xét, chữa bài, củng cố
 HS: - Đọc đầu bài
 - Thảo luận: Phân biệt 3 thể của chất
 - Đại diện nhóm trình bày-nhận xét
- GV: - Nhận xét, kết luận
 - Yêu cầu học sinh quan sát hình 
 HS: - Thực hành quan sát và thảo luận 
 GV: - Nhận xét, tuyên dương, kết luận
 - Nêu trò chơi: Chọn đúng
 - Nêu luật chơi, cách chơi
 HS: - Thực hành chơi theo nhóm
 GV: - Nhận xét, tuyên dương, kết luận
 - Yêu cầu học sinh hoạt động cặp
HS: - Thảo luận Kể tên một số chất ở thể rắn, thể lỏng, thể khí
 GV: - Theo dõi, giúp đỡ 
 HS: - Đại diện trình bày, nhận xét
- GV: - Nhận xét, kết luận và rút ra bài học
4, Củng cố, dặn dò
 HS: - Nêu lại nội dung bài
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
Tiết 5
Hoạt động
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Bài
Đạo đức
Thực hành kĩ năng cuối học kỡ I
Tập đọc
Ôn tập học kì I (Tiêt 1)
I, Mục tiêu
- Củng cố cho hs những hiểu biết ban đầu về một số chuẩn mực hành vi đạo đức.
- Củng cố những kĩ năng lựa chọn cách ứng xử phù hợp chuẩn mực trong các tình huống và biết thực hiện các chuẩn mực đã học trong cuộc sống.
- Biết yêu thương ông bà, cha mẹ, kính trọng, biết ơn thầy cô giáo và những người lao động, trung thực, vượt khó trong học tập.
 - KT lấy điểm TĐ-HTL kĩ năng đọc,
 hiểu,TLCH.
 - Biết lập bảng thống kê các bài TĐ
 - Nhận biết về nhân vật trong bài. Nêu
 dẫn chứng minh hoạ cho NX ấy. 
II, Đồ dùng dạy học
1, Giáo viên
- Bảng phụ
- Tranh minh họa, bảng phụ
2, Học sinh
 - Đồ dùng học tập 
- Đồ dùng học tập
III, Các hoạt động dạy - học
1, ổn định
HS: Hát
HS: Hát
2, Kiểm tra
1
 GV: - Nêu câu hỏi
 HS: - Trả lời: Tại sao sao phải tiết kiệm tiền của?
 HS: - Đọc bài tuần 9
 GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố bài 
 - Giới thiệu bài 
3, Bài mới
2
3
4
5
6
 GV: - Nhận xét, đánh giá, củng cố bài cũ
 - Giới thiệu bài 
 HS: - Đọc tình huống
 GV: - Chia nhóm 3, hướng dẫn học sinh trò chơi(Ai thông minh hơn?)
HS: - Thực hành chơi
 - Nhận xét, bổ xung
GV: - Nhận xét, kết luận 
 HS: - Đọc bài 5
- GV: - Hướng dẫn cách làm 
 - Chia nhóm 3, yêu cầu thảo luận 
 HS: - Đọc và thảo luận nhóm
 GV: - Theo dõi, giúp đỡ 
HS: - Đại diện nhóm trình bày sắm vai tình huống, nêu cách ứng xử.
 - Nhóm bạn nhận xét, bổ xung
GV: - Nhận xét
 HS: - Nêu yêu cầu ví dụ
 - Làm bài vào vở, một học sinh làm vào phiếu bài tập to
GV: - Nhận xét, củng cố nêu kết luận 
 HS: - Đọc ví dụ 2
 GV: - Phát phiếu bài tập, hướng dẫn 
HS: - Làm vào phiếu bài tập, nêu kquả
GV: - Nhận xét, rút ra kết luận
 - Hướng dẫn bài 1 
 HS: - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở
 - Nhận xét bài bạn làm
- GV: - Nhận xét, chữa bài, củng cố
 HS: - Đọc bài 2, 3
 GV: - Hướng dẫn học sinh làm
HS: - Làm bài vào vở, niêu miệng 
 GV: - Nhận xét, chữa
4, Củng cố, dặn dò
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
HS: - Bài tập đọc nói lên điều gì?
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
Ngày soạn: 20/12/2008 
Ngày giảng: 13/12/2008 Thứ ba ngày 23 tháng 12 năm 2008
 Số tiết: 05 Tiết 1
Hoạt động
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Bài
Tập đọc
ễn tập cuối học kỡ I (T2)
Lịch sử
Kiểm tra cuối học kỡ I
I, Mục tiêu
1, Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
2, Ôn luyện kĩ năng đặt câu, kiểm tra sự hiểu biết của học sinh về nhân vật trong các bài tập đọc qua bài tập đặt câu nhận xét về nhân vật.
3, Ôn các thành ngữ, tục ngữ đã học qua các bài thực hành chọn thành ngữ, tục ngữ phù hợp với tình huống đã cho.
II, Đồ dùng dạy học
1,Giáo viên
- Tranh minh họa, bảng phụ
- Đề bàI
2, Học sinh
 - Đồ dùng học tập 
- Đồ dùng học tập
III, Các hoạt động dạy - học
1, ổn định
HS: Hát
GV: Kiểm tra sĩ số
HS: Hát
2, Kiểm tra
1
HS: - Đọc và trả lời câu hỏi trong SGK 
 HS: - lấy giấy kiểm tra
3, Bài mới
2
3
4
5
6
7
 HS: - Nêu yêu cầu ví dụ
 - Làm bài vào vở, một học sinh làm vào phiếu bài tập to
GV: - Nhận xét, củng cố nêu kết luận 
 HS: - Đọc ví dụ 2
 GV: - Phát phiếu bài tập, hướng dẫn 
HS: - Làm vào phiếu bài tập, nêu kquả
GV: - Nhận xét, rút ra kết luận
 - Hướng dẫn bài 1 
 HS: - 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở
 - Nhận xét bài bạn làm
- GV: - Nhận xét, chữa bài, củng cố
 HS: - Đọc bài 2, 3
 GV: - Hướng dẫn học sinh làm
HS: - Làm bài vào vở, niêu miệng 
 GV: - Nhận xét, chữa
GV: - Phát đề
 HS: - Làm bài vào giấy kiểm tra
 GV: - Thu bài kiểm tra
4, Củng cố, dặn dò
 HS: - Nêu lại nội dung bài
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
Tiết 2
Hoạt động
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Bài
Toán
Dấu hiờu chia hết cho 3
Chính tả 
Ôn tập học kì I (Tiêt 2)
I, Mục tiêu
Giúp học sinh:
- Biết dấu hiệu chia hết cho 3.
- Vận dụng dấu hiệu để nhận biết số chia hết cho 3 và các số không chia hết cho 3.
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểmTĐvà HTL 
 - Biết lập bảng thống kê các bài TĐ
 - Thể hiện cảm nhận về cái hay của
 những câu thơ đã học.
II, Đồ dùng dạy học
1, Giáo viên
 ... đỡ HS 
 - Sửa những động tác sai
 - Trò chơi vận động 
 - Nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi
HS: - Thực hành chơi
GV: - Nhận xét - tuyên dương 
3, Phần kết thúc
 - HS chạy đều nối thành vòng tròn lớn, thả lỏng
 - GV hệ thống lại nội dung bài
 - Nhận xét đánh giá tiết học, giao bài về nhà
Tiết 3
Hoạt động
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Bài
Kĩ thuật
Cắt, khõu, thờu sản phẩm tự chọn (Tiếp)
Toán
Kiểm tra cuối học kì I
I, Mục tiêu
II, Đồ dùng dạy học
1,Giáo viên
- Tranh qui trình khâu thường.Vật liệu cần thiết
- Đề bài
2, Học sinh
 - Đồ dùng học tập 
- Đồ dùng học tập
III, Các hoạt động dạy - học
1, ổn định
HS: Hát
HS: Hát
2, Kiểm tra
1
 GV: - Nêu câu hỏi
HS: - Nêu các bước khâu đột thưa?
 HS: - lấy giấy kiểm tra
3, Bài mới
2
3
4
5
6
 GV: - Nhận xét, dánh giá, củng cố bài 
 - Giới thiệu bài
 HS: - Đọc đầu bài và lấy dụng cụ
GV: - Hướng dẫn học sinh cách khâu 
 + Bước 1: Vạch dấu đường khâu 
 + Bước 2: Khâu đột thưa theo 
 đường vạch dấu
HS: - Thực hành khâu
_ _ _ _ _ _ _ 
GV: - Đánh giá kết quả học tập của HS 
 - Nêu các tiêu chuẩn đánh giá 
 HS: - Tự đánh giá sản phẩm của mình 
- GV: - Nhận xét, đánh giá 
GV: - Phát đề
 HS: - Làm bài vào giấy kiểm tra
 GV: - Thu bài kiểm tra
4, Củng cố, dặn dò
 HS: - Nêu lại nội dung bài
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
 HS: - Nêu lại nội dung bài
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau, làm các bài tập còn lại 
Tiết 4
Hoạt động
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Bài
Tập làm văn
ễn tập cuối học kỡ I (T6)
Địa lí
Kiểm tra cuối học kì I
I, Mục tiêu
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng.
- Ôn luyện về văn miêu tả đồ vật: Quan sát một đồ vật, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý. Viết mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng cho bài văn.
II, Đồ dùng dạy học
1,Giáo viên
- Bảng phụ
- Đè bài
2, Học sinh
 - Đồ dùng học tập 
- Đồ dùng học tập
III, Các hoạt động dạy - học
1, ổn định
HS: Hát
HS: Hát
2, Kiểm tra
1
 GV: - Nêu câu hỏi
HS: - Trả lời
 HS: - lấy giấy kiểm tra
3, Bài mới
2
3
4
5
6
 GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố bài 
 - Giới thiệu bài
HS: - Đọc bài 
 - Nêu yêu cầu của bài 1
 GV: - Hướng dẫn học sinh làm
HS: - Lớp viết bài vào vở nháp
 - Đọc bài, nhận xét bổ xung
 GV: - Nhận xét, kết luận
 - Yêu cầu học sinh đọc bài 2 
HS: - đọc nối tiếp 4 đoạn văn thảo luận theo cặp
 - Đại diện nhóm trình bày 
 GV: - Nhận xét, kết luận 
HS: - Đọc yêu cầu bài 3 
 - Kể chuyện theo nhóm 
GV: - Theo dõi, giúp đỡ 
HS: - Kể trước lớp, nhận xét
GV: - Phát đề
 HS: - Làm bài vào giấy kiểm tra
 GV: - Thu bài kiểm tra
4, Củng cố, dặn dò
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
Tiết 5
Hoạt động
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Bài
Khoa học
Khụng khớ cần cho sự sống
Tập làm văn
Ôn tập học kì I (Tiêt 6)
I, Mục tiêu
 - Nêu dẫn chứng để chứng minh người, động vật và thực vật đều cần không khí để thở.
- Xác định vai trò của khí ô xi đối với quá trình hô hấp và việc ứng dụng kiến thức này trong đời sống. 
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.
- Ôn luyện tổng hợp chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối học kì I
II, Đồ dùng dạy học
1, Giáo viên
- Phiếu bài tập
- Bảng phụ, phiếu bài tập
2, Học sinh
 - Đồ dùng học tập 
- Đồ dùng học tập
III, Các hoạt động dạy - học
1, ổn định
HS: Hát
HS: Hát
2, Kiểm tra
1
 GV: - Nêu câu hỏi
HS: - Trả lời
 HS: - Đọc bài tuần 17
 GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố 
 - Giới thiệu bài
3, Bài mới
2
3
4
5
6
7
 GV: - Nhận xét, ghi điểm, củng cố
 - Giới thiệu bài
 HS: - Quan sát tranh sgk
 - Thảo luận: Nêu dẫn chứng để chứng minh người, động vật và thực vật đều cần không khí để thở.
GV: - Theo dõi, giúp đỡ 
 HS: - Đại diện nhóm trình bày, nhóm bạn nhận xét, bổ xung
- GV: - Nhận xét, kết luận
 - Yêu cầu học sinh hoạt động cặp
HS: - Thực hành theo cặp Xác định vai trò của khí ô xi đối với quá trình hô hấp và việc ứng dụng kiến thức này trong đời sống. 
 GV: - Theo dõi, giúp đỡ 
 HS: - Đại diện nhóm trình bày, nhóm bạn nhận xét, bổ xung
 GV: - Nhận xét, bổ xung
HS: - Thực hiện sắm vai
 - Nhóm bạn nhận xét, bổ xung 
- GV: - Nhận xét, rút ra bài học
 HS: - Học sinh đọc bài 1 
 -Nêu yêu cầu của bài 
GV: - Chia nhóm 3 thảo luận theo cặp 
HS: - Trao đổi thảo luận tìm lời giải đúng và nêu miệng
GV: - Nhận xét
HS: - Đọc và nêu yêu cầu và mẫu bài 2 
 GV: - Chia nhóm 2 để tìm yêu cầu của bài tập
HS: - Thực hiện nêu miệng
GV: - Nhận xét - Chữa bài 
 - Phát phiếu ghi bài tập 2
 - Hướng dẫn học sinh viết
HS: - Làm bài vào phiếu, 1học sinh làm bảng phụ trên lớp.
 GV: - Nhận xét và chữa bài 
 HS: - Làm vở bài tập 
4, Củng cố, dặn dò
 HS: - Nêu lại nội dung bài
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
Ngày soạn: 23/12/2008
Ngày giảng: 26/12/2008 Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2008
Số tiết: 05 Tiết 1 
Hoạt động
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Bài
Luyện từ và câu
Kiểm tra học kỡ I (Phần đọc)
Mĩ thuật
Vẽ trang trí: Trang trí hình chữ nhật
I, Mục tiêu
- HS hiểu được sự giống và khác nhau giữa trang trí hình chữ nhật và trang trí hình vuông, hình tròn.
- HS biết cách trang trí và trang trí được hình chữ nhật.
- HS cảm nhận được vể đạp của các đồ vật dạng hình chữ nhật có trang trí.
II, Đồ dùng dạy học
1,Giáo viên
- Đề bài
- Mẫu có dạng hình trụ, hình cầu.
2, Học sinh
 - Đồ dùng học tập 
- Đồ dùng học tập
III, Các hoạt động dạy - học
1, ổn định
HS: Hát
GV: Kiểm tra sĩ số
HS: Hát
2, Kiểm tra
1
 HS: - lấy giấy kiểm tra
 HS: - Bày đồ dùng đã chuẩn bị
 GV: - Nhận xét
 - Giới thiệu bài
3, Bài mới
2
3
4
5
6
GV: - Phát đề
 HS: - Làm bài vào giấy kiểm tra
 GV: - Thu bài kiểm tra
 HS: - Quan sát mẫu vẽ. Thảo luận theo cặp: Hình dạng, tỉ lệ, vị trí, ...
 GV: - Nhận xét và hướng dẫn cách vẽ, cho học sinh quan sát bài vẽ mẫu 
HS: - Quan sát và phác khung hình
GV: - Tổ chức cho học sinh thực hành 
 HS: - Thực hành vẽ vào vở
 GV: - Theo dõi, giúp đỡ học sinh
 HS: - Trưng bày sản phẩm của mình
 - Nhận xét một số bài vẽ về :
 + Bố cục.
 + Tỉ lệ và đặc điểm của hình vẽ.
 GV: - Nhận xét chung và bình chọn
4, Củng cố, dặn dò
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
 HS: - Nêu lại nội dung bài
 GV: - Nhận xét tiết học 
Tiết 2
Hoạt động
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Bài
Toán
Kiểm tra định kỡ (Cuối học hỡ I)
Luyện từ và câu
Kiểm tra học kỡ I (Phần đọc)
Đề kiểm tra và đáp án do phòng ra
Tiết 3
Hoạt động
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Bài
Mĩ thuật
Vẽ tĩnh vật lọ và quả
Tập làm văn
Kiểm tra học kỡ I (Phần viết)
I, Mục tiêu
- Học sinh nhận biết sự khác nhau của lọ và quả, vẽ được tranh, yêu thích tranh.
II, Đồ dùng dạy học
1,Giáo viên
- Đất nặn, màu, mẫu nặn
- Đề bài
2, Học sinh
 - Đồ dùng học tập 
- Đồ dùng học tập
III, Các hoạt động dạy - học
1, ổn định
HS: Hát
HS: Hát
2, Kiểm tra
Không
 HS: - lấy giấy kiểm tra
3, Bài mới
1
2
3
4
 GV: - Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét
 HS: - Quan sát mẫu và thảo luận nhóm 
(Tên con vật, hình dáng, đặc điểm, các bộ phận nó trong hoạt động nào?)
 GV: - Theo dõi, giúp đỡ các em
HS: - Đại diện nhóm trình bày
GV: - Nhận xét, bổ xung
 - Cho học sinh quan sát tranh các con vật và mẫu nặn
 HS: - Quan sát
- GV: - Hướng dẫn cách nặn
 HS: - Thực hành nặn
 GV: - Theo dõi, giúp đỡ 
HS: - Trưng bày sản phẩm, nhận xét
GV: - Nhận xét, củng cố, tuyên dương
GV: - Phát đề
 HS: - Làm bài vào giấy kiểm tra
 GV: - Thu bài kiểm tra
4, Củng cố, dặn dò
 HS: - Nêu lại nội dung bài
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
Tiết 4
Hoạt động
Trình độ 4
Trình độ 5
Môn
Bài
Tập làm văn
Kiểm tra học kỡ I (Phần viết)
Toán
Hình thang
I, Mục tiêu
- Hình thành được biểu tượng về hình thang
- Nhận biết được 1 số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với 1 số hình đã học
- Biết vẽ hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang và 1 số đặc điểm của hình thang
II, Đồ dùng dạy học
1,Giáo viên
- Đề bài
- Bảng phụ, phiếu bài tập
2, Học sinh
 - Đồ dùng học tập 
- Đồ dùng học tập
III, Các hoạt động dạy - học
1, ổn định
HS: Hát
HS: Hát
2, Kiểm tra
1
 HS: - lấy giấy kiểm tra
 HS: - Mở vở bài tập
 GV: - Nhận xét, đánh giá, củng cố 
 - Giới thiệu bài
3, Bài mới
2
3
4
5
6
GV: - Phát đề
 HS: - Làm bài vào giấy kiểm tra
 GV: - Thu bài kiểm tra
 HS: - Đọc đầu bài và mở sách
 GV: - Giới thiệu bảng đơn vị đo độ dài
 - Hướng dẫn ví dụ mẫu
HS: - Đọc và viết mối quan hệ vào vở
GV: - Nhận xét, sửa sai
 HS: - Nêu bài tập 1
 - 2 học sinh lên bảng, lớp làm vở
 GV: - Nhận xét, sửa sai
HS: - Nêu yêu cầu bài 2
GV: - Hướng dẫn giải 
HS: - 1 HS lên bảng - lớp làm vào vở 
GV: - Nhận xét - Củng cố 
 HS: - Đọc bài 3
GV: - Hướng dẫn giải 
HS: - 1 HS lên bảng - lớp làm vào vở 
GV: - Nhận xét, chữa bài 
4, Củng cố, dặn dò
 HS: - Nêu lại nội dung bài
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
 GV: - Nhận xét tiết học 
 - Chuẩn bị bài tiết sau 
Tiết 5
Môn: Sinh hoạt lớp
 Bài: Tuần 18
I- Mục tiêu 
 - Nhận xét đánh giá các mặt hoạt động trong tuần 
 - Phương hướng phấn đấu vươn lên trong tuần tới 
 - Giáo dục học sinh yêu trường mến lớp chăm chỉ học tập 
Ii - Đồ dùng dạy học 
 GV: Tranh, Truyện, Báo Nhi Đồng, Thiếu niên 
 HS: Tự kiểm điểm bản thân
III - Các hoạt động dạy học 
 1- ổn định tổ chức 
 2-Nhận xét tuần 
 a) Đạo đức 
 - Học sinh ngoan, lễ phép, đoàn kết với bạn bè, có ý thức tu dưỡng và rèn luyện đạo đức 
 - Không có hiện tượng vi phạm đạo đức ,luôn giúp đỡ nhau cùng tiến bộ .
 b) Văn hóa 
 - Đi học đầy đủ, đúng giờ, học và làm bài đầy đủ trước khi tới lớp, chú ý nghe giảng,
 hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài giành nhiều bông hoa điểm tốt .Như em Thái,
 Dia, Sú, Chá, Tếnh ...
 - Bên cạnh đó còn một số em chưa thực sự chăm học Mang, Nếnh, Thảy,....
 c) Các hoạt động khác 
 - Duy trì tốt nề nếp thể dục, vệ sinh 
 - Ca múa hát tập thể có chất lượng 
 - Phát huy tốt ''Học tốt "
 - Giữ vững mọi hoạt động Đội 
 3-Phương hướng tuần 
 - Chăm ngoan, đoàn kết, có ý thức trong mọi hoạt động 
 - Đi học đều, chăm học, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài giành nhiều điểm tốt 
 - Duy trì và giữ vững mọi hoạt động Đội 
 - Lập nhiều thành tích chào mừng ngày các ngày lễ
 Kiểm tra, ngày .... tháng ... năm 2008
 Hiệu trưởng 
 (Ký tên, đóng dấu)

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan18.doc