Kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 4

Kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 4

Phần I: Trắc nghiệm(3 điểm).

 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các bài tập sau:

1. Số gồm 4 triệu, 2 chục nghìn, 3 chục viết là:

 A. 4020030 B. 4200030 C. 420030 D. 42000030

2. của 40 =? A. 8 B. 64 C. 25 D. 5

3. Phân số nàodưới đây bằng phân số ?

 A. B. C. D.

4. Năm nay chị hơn em 12 tuổi, tuổi em bằng tuổi chị. Hỏi chị năm nay bao nhiêu tuổi?

 A. 12 B. 15 C. 18 D. 20

5 . Quãng đường đi từ nhà em đến trường dài khoảng 2 km. Trên bản đồ địa chính xã vẽ theo tỉ lệ 1: 1000 thì quãng đường đó dài bao nhiêu cm?

 A. 2 B. 20 C. 10 D. 200

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 390Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:...........................................
KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè 2 
Môn: Toán - Lớp 4 (Thời gian làm bài: 40 phỳt ) 
Phần I: Trắc nghiệm(3 điểm).
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các bài tập sau:
1. Số gồm 4 triệu, 2 chục nghìn, 3 chục viết là:
 A. 4020030 B. 4200030 C. 420030 D. 42000030 
2. của 40 =? A. 8 B. 64 C. 25 D. 5
3. Phân số nàodưới đây bằng phân số ? 
 A. B. C. D. 
4. Năm nay chị hơn em 12 tuổi, tuổi em bằng tuổi chị. Hỏi chị năm nay bao nhiêu tuổi? 
 A. 12 B. 15 C. 18 D. 20
5 . Quãng đường đi từ nhà em đến trường dài khoảng 2 km. Trên bản đồ địa chính xã vẽ theo tỉ lệ 1: 1000 thì quãng đường đó dài bao nhiêu cm?
 A. 2 B. 20 C. 10 D. 200
6. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo 80 dm và 3 m là: 
 A. 12 dm 2 B. 24 m2 C. 12 m2 D. 20 m 2
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1(2điểm) Tính:
a. 	: x 
b. 	 - x 
c. 	 + : 
Câu 2(1điểm) Tìm x a. 	: x = b. x x x =
Câu 3(1.5 điểm). Cha hơn con 24 tuổi. Tính tuổi con hiện nay, biết rằng 3 năm nữa tuổi cha gấp 3 lần tuổi con?
................
....
Câu 4(1.5 điểm). Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là 240 m, chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Tính diện tích mảnh vườn? 
..................
..
.....
Câu 5(1điểm). Lớp 4A và 4B cú 63 học sinh. Biết rằng số học sinh lớp 4A bằng số học sinh lớp 4B. Hỏi mỗi lớp cú bao nhiờu học sinh?
..........................
Hướng dẫn chấm môn Toán cuối học kì I – Lớp 4
Năm học: 2011 - 2012
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Khoanh đúng mỗi ý đúng đựơc 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
C
D
D
C
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: 2 điểm. 
a. 	: x 
= x x = x 
= = (0.5 điểm)
b. 	 - x = - 
=- = - = 
 (0.5 điểm)
c. 	 + : = +x 
= +
= += + 
= += (1 điểm)
 Lưu ý: Học sinh có thể trình bày theo các cách khác.
Câu 2. 1 điểm. 
 a. : x = b. x x x =
 x =: x x = 
 x = x = : 
 x = 10
Câu 3: 1.5 điểm. 
Ta có sơ đồ tuổi cha và tuổi con sau 3 năm nữa là:
 Con 24 tuổi 0.25 điểm.
 Cha
 Hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 1 = 2 (phần) 0.25 điểm.
 Tuổi con sau 3 năm nữa là: 24 : 2 x 1 = 12 (tuổi) 0.25 điểm.
 Tuổi con hiện nay là: 12 – 3 = 9 (tuổi) 0.5 điểm.
 Đáp số: 9 tuổi. 0.25 điểm
Câu 4: 1.5 điểm 
 Nửa chu vi mảnh vườn là: 240 : 2 = 120 (m) 0.25 điểm
 Ta có sơ đồ: Chiều dài
 120 m 0.25 điểm
 Chiều rộng:
Tổng số phần bằng nhau là: 3+2 = 5(phần).	0.25 điểm
 Chiều dài mảnh vườn là: 120 : 5 x 3 = 72(m). 0.25 điểm 
Chiều rộng mảnh vườn là: 120 – 72 = 48 (m) 0.25 điểm
Diện tích mảnh vườn là: 72 x 48 = 3456 (m2) 0.25 điểm
 Đáp số: 3465 m2
Câu 5: 1 điểm. 
Vì bằng nên ta có sơ đồ học sinh lớp 4A và học sinh lớp 4B là:
 Lớp 4A
 63 HS 0.25 điểm
 Lớp 4B
Tổng số phần bằng nhau là: 4+3 = 7(phần). 0.25 điểm
 Số học sinh lớp 4A là: 63 : 7 x 4 = 36(học sinh). 0.25 điểm 
Số học sinh lớp 4B là: 63 - 36 = 27 (học sinh) 0.25 điểm
 Đáp số: Lớp 4A: 36 học sinh
 Lớp 4B: 27 học sinh
Trường Thành, ngày tháng 5 năm 2012
 Tm. Hội đồng ra đề

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra ki 2 toan lop 4(2).doc