Kiểm tra cuối học kỳ II môn: Lịch sử + Địa Lí

Kiểm tra cuối học kỳ II môn: Lịch sử + Địa Lí

Câu 1: Trung ương Đảng quyết định mở đường Trường Sơn vào thời gian nào?

A. 19/5/1959

B. 25/9/1958

C. 15/9/1960

D. 3/2/1930

Câu 2: Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết vào thời gian nào và ở đâu?

A. 27/7/1974, tại Việt Nam

B. 27/01/1973, tại Pa-ri

C. 25/7/1973, tại Hương Cảng

D. 3/2/1930, Quãng Châu

 

doc 7 trang Người đăng huong21 Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kỳ II môn: Lịch sử + Địa Lí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
..
Lớp:..
Thứ  ngày  tháng  năm 2013
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 Môn: Lịch sử + Địa lí
Phần I: Lịch sử:
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng.
Câu 1: Trung ương Đảng quyết định mở đường Trường Sơn vào thời gian nào? 
A. 19/5/1959
B. 25/9/1958
C. 15/9/1960
D. 3/2/1930
Câu 2: Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết vào thời gian nào và ở đâu?
A. 27/7/1974, tại Việt Nam
B. 27/01/1973, tại Pa-ri
C. 25/7/1973, tại Hương Cảng
D. 3/2/1930, Quãng Châu
Câu 3: Ai là người đại diện kí văn bản Hiệp định Pa-ri ?
A. Phan Bội Châu, Nguyễn Trường Tộ.	B. Nguyễn Ái Quốc, Phan Chu Trinh.
C. Nguyễn Duy Trinh, Nguyễn Thị Bình. 	D. Võ Nguyên Giáp, Hồ Chí Minh
Câu 4: Nước nào giúp nước ta xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình ?
A. Lào
B. Liên Xô
C. Trung Quốc
D. Pháp
Câu 5: Đường Trường Sơn có ý nghĩa như thế nào đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước của dân tộc ta? Đường Trường Sơn còn có tên gọi nào khác ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 6: Tại sao nói: Ngày 30/4/1975 là mốc quan trọng trong lịch sử dân tộc ta?
 . ...
Phần II: Địa lí
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Trên trái đất có mấy châu lục ?
A. 7	B. 6	
C. 5	D. 4
2. Châu lục nào có các mặt hàng công nghiệp: máy bay, ô tô, hàng điện tử  nổi tiếng thế giới ?
A. Châu Âu B. Châu Mĩ
C. Châu Phi	D. Châu Nam Cực
3. Các nước láng giềng của Việt Nam là:
A. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia
B. Trung Quốc, Lào, Thái Lan
C. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia
4. Châu Á tiếp giáp với các châu lục nào?
A. Châu Âu và châu Mĩ
B. Châu Mĩ và châu Phi
C. Châu Mĩ và châu Đại Dương
D. Châu Âu, châu Phi và châu Đại Dương. 
Câu 2: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm (...) sao cho đúng.
Châu Á có số dân (1) . . . . . . . . . . . . . . . . . . thế giới. Người dân sống tập trung đông đúc tại các (2) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . châu thổ và sản xuất (3) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . là chính.
Khu vực Đông Nam Á chủ yếu có khí hậu (4) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . nóng ẩm.
Câu 3:
Nối tên các châu lục ở cột A với các thông tin ở cột B sao cho phù hợp.
A
B
a. Rộng 10 triệu km2
1. Châu Á
b. Rộng 44 triệu km2, lớn nhất trong các châu lục.
2. Châu Âu
c. Chủ yếu là người da trắng.
d. Đa số là người da vàng.
Câu 4:
Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa gạo?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... .
HƯỚNG DẪN CHẤM M¤N Sö - §ÞA
Phần I: Lịch sử
Khoanh đúng mỗi câu được 0,75 điểm
	Câu 1: Trung ương Đảng quyết định mở đường Trường Sơn vào thời gian: 
A. 19/5/1959
	Câu 2: Hiệp định về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam được kí kết vào thời gian:
B. 27/01/1973, tại Pa-ri
 Câu 3: Ai là người đại diện kí văn bản hiệp định Pa-ri?
C. Nguyễn Duy Trinh, Nguyễn Thị Bình
	Câu 4: Nước giúp nước ta xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình:
B. Liên Xô
	Câu 5: (1 điểm) Đây là con đường để miền Bắc chi viện sức người, vũ khí, lương thực, cho chiến trường, góp phần to lớn vào sự nghiệp giải phóng miền Nam. Đường Trường Sơn còn có tên gọi khác là đường Hồ Chí Minh.
	Câu 6: (1 điểm) Vì ngày 30 tháng 4 năm 1975, quân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử. Đất nước được thống nhất và độc lập.
Phần II: Địa lí
Câu 1: (1 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm
Ý đúng: 1. B	 2. A	3. C	 4. D	
Câu 2: (2 điểm). Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,5 điểm
Điền đúng: (1) - đông nhất;	(2) - đồng bằng
 (3) - nông nghiệp	 ( 4) - gió mùa
Câu 3: (1 điểm). Mỗi ý nối đúng được 0,25 điểm
Nối đúng: 1 - b; d 2 - a; c
Câu 4: (1 điểm). Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Đông Nam Á là khu vực sản xuất được nhiều lúa gạo vì:
- Có nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ.
- Có khí hậu gió mùa nóng ẩm.
Lưu ý: Nếu HS trả lời thiếu sót ý, GV cân nhắc trừ bớt điểm theo câu trả lời.
 Có thể trừ dần từ: 0,25 đ; 0,5 đ, 0,75 đ, 1 đ,.
 Thứngày  thángnăm 2013
Họ và tên: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Lớp: 5.. Môn: KHOA HỌC 
 Thời gian: 
 Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: 
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Hổ thường sinh sản vào mùa nào?
a. Mùa xuân và mùa hạ	b. Mùa đông và mùa xuân.
 c. Mùa thu và mùa đông	 	d. Mùa hạ và mùa thu.
Câu 2: Môi trường tự nhiên đóng vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống con người?
a. Cung cấp thức ăn, nước uống, khí thở, nơi ở,
b. Cung cấp các tài nguyên thiên nhiên để con người sử dụng trong đời sống sản xuất.
c. Là nơi tiếp nhận các chất thải trong sinh hoạt, trong quá trình sản xuất và trong các hoạt động khác của con người.
d. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Để tránh lãng phí điện, ta cần chú ý điều gì?
 	a. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết.
 	b. Tắt các thiết bị sử dụng điện khi ra khỏi phòng, khỏi nhà.
 	c. Tiết kiệm điện khi đun nấu, sưởi, là (ủi) quần áo.
 	d. Tất cả các ý trên.
Câu 4: Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào không phải là năng lượng sạch?
	a. Năng lượng từ than đá, xăng dầu, khí đốt.	
	 b. Năng lượng gió.
 c. Năng lượng nước chảy
 d. Năng lượng mặt trời.
Câu 5: Chất rắn có đặc điểm gì?
 a. Không có hình dạng nhất định
	 b. Có hình dạng của vật chứa nó.
 c. Có hình dạng nhất định.
Câu 6: Ếch thường đẻ trứng ở đâu?
 a. Trên khô.
	b. Dưới nước.
 c. Trên khô và dưới nước. 
Câu 7: Điều gì sẽ xảy ra khi có nhiều khói, khí độc thải vào không khí?
 a. Không khí chuyển động.
	b. Không khí bay cao.
 c. Không khí bị ô nhiễm.
Câu 8: Nguồn năng lượng chủ yếu của sự sống trên Trái Đất là :
a. Mặt trời b. Mặt trăng c. Gió d. Cây xanh 
Phần II. 
Câu 1: Một số biện pháp cần làm để góp phần bảo vệ môi trường?
.....
Câu 2: Chúng ta nên sử dụng tài nguyên trên Trái Đất như thế nào? Vì sao?
....
HƯỚNG DẪN CHẤM M¤N KHOA HäC
Phần I: (4 điểm). Mồi câu đúng 0,5 điểm.
Câu 1: a. 	
Câu 2: d. 
Câu 3: d.
Câu 4: a. 
Câu 5: c.
Câu 6: b.
Câu 7: c.
Câu 8: a. 
Phần II: (6 điểm) . Mồi câu đúng 3 điểm. 
Câu 1: 
- Trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc.
- Luôn nâng cao ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, thường xuyên dọn dẹp cho môi trường sạch sẽ.
- Làm ruộng bậc thang để chống việc rửa trôi đất.
- Xử lí các chất thải trước khi thải ra môi trường
Câu 2: 
- Chúng ta phải sử dụng tài nguyên có kế hoạch, đúng mục đích, khai thác hợp lí và tiết kiệm.
 -Vì tài nguyên có hạn nên không khai thác đúng thì sẽ bị cạn kiệt.
 Lưu ý: Nếu HS trả lời thiếu sót ý, GV cân nhắc trừ bớt điểm theo câu trả lời.
 Có thể trừ dần từng câu: 0,25 đ; 0,5 đ, 0,75 đ, 1 đ,.

Tài liệu đính kèm:

  • docDEKTCHKII, S-Đ 12,13.doc