Kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán lớp năm

Kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán lớp năm

PHẦN I : (3 điểm)

Bài 1 : (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng !

1/ Một xe tải chở 120 bao gạo, mỗi bao nặng 25kg. Nếu dùng loại bao 50kg thì xe đó chở được là :

 A. 240 bao B. 60 bao C. 40 bao D. 80 bao.

2/ 5% của 240 là :

 A. 1, 2 B. 12 C. 120 D. 1200

3/ Một hình tròn có đường kính 0, 8m thì có diện tích là :

 A. 50, 24m2 B. 5, 024m2 C. 0, 5024m2 D. 502, 4m2

4/ Số thập phân gồm có 300, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là :

 A. 34, 56 B. 304, 56 C. 304, 506 D. 34, 506

Bài 2 : (1 điểm)

 Tính giá trị của biểu thức : 2 phút 25 giây + 1 phút 28 giây x 5

PHẦN II : (7 điểm)

Bài 1 : (2 điểm) Tìm x :

 a) 10 – x = 8, 4 – 2, 5 b) x – 7, 5 = 3, 8 x 1, 5

Bài 2 : (2 điểm) Tính (có đặt tính) :

 a) 12 giờ 18 phút – 10 giờ 32 phút b) 13 giờ 36 phút : 12

 

doc 9 trang Người đăng hang30 Lượt xem 608Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối học kỳ 2 môn Toán lớp năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ TÊN : ...................................................
HỌC SINH LỚP : .....................................
TRƯỜNG : 
ĐIỂM
KTĐK CUỐI HỌC KỲ 2
MÔN TOÁN – LỚP NĂM
Thời gian làm bài : 45 phút
ĐỀ 11
PHẦN I : (3 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng !
1/ Một xe tải chở 120 bao gạo, mỗi bao nặng 25kg. Nếu dùng loại bao 50kg thì xe đó chở được là :
	A. 240 bao	B. 60 bao	C. 40 bao	D. 80 bao.
2/ 5% của 240 là :
	A. 1, 2	B. 12	C. 120	D. 1200
3/ Một hình tròn có đường kính 0, 8m thì có diện tích là :
	A. 50, 24m2	B. 5, 024m2	C. 0, 5024m2	D. 502, 4m2
4/ Số thập phân gồm có 300, 4 đơn vị, 5 phần mười và 6 phần nghìn được viết là :
	A. 34, 56	B. 304, 56	C. 304, 506	D. 34, 506
Bài 2 : (1 điểm)
	Tính giá trị của biểu thức :	2 phút 25 giây + 1 phút 28 giây x 5 
PHẦN II : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm)	Tìm x :
	a) 10 – x = 8, 4 – 2, 5	b) x – 7, 5 = 3, 8 x 1, 5
Bài 2 : (2 điểm)	Tính (có đặt tính) :
	a) 12 giờ 18 phút – 10 giờ 32 phút	b) 13 giờ 36 phút : 12
Bài 3 : (1 điểm)
Một trường bán trú dự trữ số gạo đủ cho 150 học sinh ăn trong 124 ngày. Nếu trường nhận thêm 36 học sinh nữa thì số gạo trên đủ dùng trong bao nhiêu ngày ?
GIẢI
Bài 4 : (1 điểm)
	Một thửa ruộng hình thang có diện tích 1440m2, chiều cao 24m. Biết đáy bé bằng đáy lớn.
Tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng !
Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 75kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc ?
GIẢI
ĐỀ 12
PHẦN I : (4 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng !
1/ Biểu thức : 18 : x có giá trị bằng :
	A. 675	B. 	C. 	D. 
2/ 84% của 875 bằng :
	A. 730	B. 735	C. 632	D. 738
3/ Lớp 5A có 48 học sinh, trong đó có là học sinh khá giỏi ; là học sinh trung bình, còn lại là học sinh yếu kém. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh yếu kém ?
	A. 3 em	B. 4 em	C. 5 em	D. 6 em
4/ Diện tích toàn phần của một hình lập phương bằng 486 dm2. Thể tích của hình lập phương đó là :
	A. 324 dm3	B. 162 dm3	C. 729 dm3	D. 121, 5 dm3
Bài 2 : (2 điểm)	Tính (có đặt tính) :
	a) 21, 8 x 3, 4	b) 12, 45 : 15
PHẦN II : (6 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) 	Tính : (4 giờ 28 phút + 3 giờ 15 phút) x 4
Bài 2 : (2 điểm)	Tìm x :
	a) x – 12, 6 = 54, 3 : 0, 6	b) 8, 4 – x = 12, 2 – 8, 4
	Bài 3 : (1,5 điểm)
Trong ba ngày, một cửa hàng lương thực đã bán được 3600kg gạo. Ngày thứ nhất bán được 32% số gạo đó. Ngày thứ hai bán được 45% số gạo đó. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu kilôgam gạo ?
GIẢI
Bài 4 : (1,5 điểm)
Lúc 6 giờ 20 phút, một người đi xe gắn máy khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc 42km/giờ. Đến 9 giờ 20 phút, một ô tô cũng đi từ A với vận tốc 56km/giờ và đi cùng chiều với người đi xe gắn máy. Hỏi :
Đến mấy giờ, ô tô đuổi kịp xe gắn máy ?
Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu kilômét ?
GIẢI
ĐỀ 13
PHẦN I : (3 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng !
1/ Số thập phân “Hai mươi lăm phẩy không hai” được viết là :
	A. 25, 2	B. 25, 02	C. 25, 002	D. 250, 2
2/ Phân số được viết thành số thập phân là :
	A. 0, 4	B. 0, 8	C. 0, 04	D. 0, 08
3/ Trong số thập phân 25, 368 chữ số 6 chỉ :
	A. 6 đơn vị	B. 6 phần mười	C. 6 chục	D. 6 phần trăm 
4/ Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 200m và kém chiều dài 300m. Diện tích của khu đất đó bằng :
	A. 6 ha	B. 0, 6 ha	C. 10 ha	D. 1 ha
Bài 2 : (1 điểm)	Tính giá trị của biểu thức : 
3, 2 x 0, 6 + 6, 28 : 2
PHẦN II : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm)	Tính (có đặt tính) :
	a) 4, 12 x 0, 38	b) 48, 295 : 0, 13
Bài 2 : (2 điểm)	Tìm x :
	a) x – 3, 45 = 90, 45 : 15	b) : x = + 2
Bài 3 : (1,5 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 39m. Đáy lớn hơn đáy bé 14m, chiều cao bằng đáy lớn.
Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó !
Nếu mở rộng đáy lớn thêm 4m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm bao nhiêu mét vuông ?
GIẢI
Bài 4 : (1,5 điểm)
Tổng số tuổi của bố, mẹ và con là 86 tuổi. Tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con và kém tuổi bố là 5 tuổi. Tính tuổi của mỗi người !
GIẢI
ĐỀ 14
PHẦN I : (4 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng !
1/ Biết rằng 1, 279 < 1, 2a5 < 1, 289. Chữ số thích hợp thay vào a là :
	A. 6	B. 7	C. 8	D. 9
2/ Số 26, 8 được viết thành số thập phân gồm 4 chữ số ở phần thập phân là :
	A. 26, 0800	B. 26, 008	C. 26, 0080	D. 26, 8000
3/ Số 2, 46 được viết thành tỉ số phần trăm là :
	A. 2, 46%	B. 24, 6%	C. 246%	D. 2460%
4/ Đường từ nhà đến trường dài 1km 500m. Bạn Minh đi từ nhà đến trường hết 25 phút. Vận tốc của bạn Minh là :
	A. 0, 06 km/giờ	B. 625 m/phút	C. 3, 6 km/giờ	D. 360 m/phút
Bài 2 : (2 điểm)
	a) Tính giá trị biểu thức :	 38, 4 + 13, 05 : 1, 5 – 25, 17
	b) Tìm x, biết :	12, 9 – x = 16 x 0, 25
PHẦN II : (6 điểm)
Bài 1 : (2 điểm)
	Tính (có đặt tính) :
	a) 32, 81 + 9, 123	b) 60, 7 – 8, 15
	c) 4, 12 x 0, 38	d) 48, 295 : 0, 13
Bài 2 : (1 điểm)	Viết tiếp các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm !
	1, 02 ; 2, 03 ;  ; . ; . ; .... ; 7, 08 ; 8, 09
Bài 3 : (1,5 điểm)
Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 69km. Lúc 6giờ sáng , một xe đạp đi từ A với vận tốc là 12 km/giờ. Cùng lúc đó, một xe máy đi từ B với vận tốc 34 km/giờ và ngược chiều nhau. Hỏi:
 Đến mấy giờ thì hai xe gặp nhau ?
Khi gặp nhau, mỗi xe đã đi được bao nhiêu kilômét ?
GIẢI
Bài 4 : (1,5 điểm)
	Một đơn vị bộ đội chuẩn bị gạo đủ cho 8 người ăn trong 21 ngày. Nhưng đơn vị đó lại nhận thêm 4 người từ nơi khác chuyển đến. Hỏi số gạo dự trữ đủ cho đơn vị ăn trong bao nhiêu ngày ?
GIẢI
ĐỀ 15
PHẦN I : (4 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng !
1/ Số “Tám trăm linh năm phẩy bảy cen-ti-mét khối” được viết là :
	A. 800, 57cm3	B. 805, 7cm	C. 807, 5cm3	D. 805, 7cm3
2/ Hình chữ nhật A dài 8cm, rộng 4cm và có cùng chu vi với hình vuông B. Cạnh của hình vuông B dài :
	A. 6cm	B. 8cm	C. 32cm	D. 36cm
 3/ 3giờ = . giờ
	A. 3, 05 giờ	B. 3, 12 giờ	C. 3, 5 giờ	D. 3, 1 giờ
4/ Trong các số đo khối lượng sau, số lớn nhất là :
	A. 1 tấn 9 tạ	B. 1 tấn 12 yến	C. 1 tấn 199 kg	D. 1 tấn 38 yến
Bài 2 : (2 điểm)
	a) Tính giá trị biểu thức :	b) Tìm x : x – 3, 45 = 90, 5 : 15
PHẦN II : (2 điểm)
Bài 1 : (2 điểm)	Tính :
	a) 13 giờ 25 phút x 4	b) 16 phút 30 giây : 5
Bài 2 : (1 điểm)
	Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :
56, 89 m3 = dm3	125kg = 0, 125 ..
m = .. cm	120 000 cm2 = 12 
Bài 3 : (1 điểm)
Để lát gạch một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 27, 5m, người ta đã dùng hết 5500 viên gạch hình vuông cạnh 20cm. Tính chiều rộng của nền nhà đó !
GIẢI
Bài 4 : (1 điểm)
12 người đào một đoạn mương trong 9 ngày mới xong. Hỏi muốn đào xong đoạn mương đó trong 4 ngày thì phải cần thêm bao nhiêu người ? (sức làm của mỗi người ngang nhau)
GIẢI
ĐỀ 16
PHẦN I : (4 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng !
1/ Lớp 5A có 20 bạn nam và 25 bạn nữ. Tỉ số phần trăm giữa số bạn nam và số bạn nữ của lớp 5A là :
	A. 85%	B. 90%	C. 80%	D. 75%
2/ Khoảng thời gian từ 7 giờ 25 phút đến 8 giờ kém 15 phút là :
	A. 50 phút	B. 40 phút	C. 30 phút	D. 20 phút
3/ Khối lớp Năm có 250 học sinh, trong đó có 12% là học sinh giỏi. Số học sinh giỏi của khối Năm là :
	A. 30 học sinhï	B. 25 học sinh	C. 20 học sinh	D. 15 học sinh
4/ Số nào dưới đây có giá trị là 3 ha 5 dam2 :
	A. 35 dam2	B. 3, 5 ha	C. 3, 50 ha	D. 3, 05 ha
Bài 2 : (2 điểm)
	Đặt tính rồi tính :
	a) 23, 15 – 4, 375	b) 10, 935 : 4, 5
	c) 5, 7 giờ – 2, 5 giờ 	d) 12, 75 giờ : 5
PHẦN II : (6 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) 	Tìm y :
	a) 12, 5 – y = 10 – 5, 73	b) 18, 2 : y = 1, 4 x 4
Bài 2 : (1 điểm)	Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
	3, 6 giờ = 3 giờ 50 phút	4 km 17 m < 4, 17 km
	3 ha 5 dam2 = 305 dam2	2 giờ 36 phút > 2, 7 giờ
Bài 3 : (2 điểm)
Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Quãng đường AB dài 165km. Sau 1 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau.
Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B !
Chỗ gặp nhau cách B bao nhiêu kilômét ?
GIẢI
Bài 4 : (1 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 15m, đáy lớn 20m. Người ta mở rộng đáy lớn thêm 5m thì diện tích thửa ruộng tăng thêm 30m2. Tính diện tích thửa ruộng lúc ban đầu khi chưa mở rộng ?
GIẢI
ĐỀ 17
PHẦN I : (4 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng !
1/ Kết quả của phép tính 8 giờ 43 phút + 5 giờ 27 phút là :
	A. 13 giờ 10 phút	B. 14 giờ 10 phút	
C. 3 giờ 16 phút	D. 12 giờ 10 phút
2/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm :	12, 5dm3 = .. cm3
	A. 12 005	B. 12050	C. 12500	D. 1250
3/ Chu vi một hình tròn có bán kính 4, 5dm là :
	A. 282, 6dm	B. 14, 13dm	C. 28, 26dm	D. 2, 826dm
4/ Diện tích toàn phần một hình lập phương có cạnh 0, 5m là :
	A. 1m2	B. 1, 25m2	C. 1, 5m2	D. 1, 75m2
Bài 2 : (2 điểm)
	Tính giá trị biểu thức :
	a) 365, 4 : (25, 2 + 18, 3)	b) () x 
PHẦN II : (6 điểm)
Bài 1 : (2 điểm)	Tìm y :
	a) 4 x y = 658, 2 – 251, 8	b) y x 4, 5 = 352, 1 – 191, 9
Bài 2 : (1 điểm)
	Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :
	34 tháng = .. năm  tháng	214 phút =  giờ  phút
	4 m3 69 dm3 = 4, 069 	2008 cm3 = 2, 008 
Bài 3 : (2 điểm)
Một thửa ruộng hình thang có diện tích 912m2, đáy lớn hơn đáy bé 14m và chiều cao bằng cạnh một khu đất hình vuông có chu vi 96m. Tìm đáy lớn, đáy bé của thửa ruộng hình thang đó !
Bài 4 : (1 điểm)
Khá
50%
Giỏiù
30%
Hình bên là biểu đồ cho biết tỉ lệ xếp loại học lực của học sinh khối lớp Năm trường Quang Trung. Tính số học sinh mỗi loại, biết số học sinh xếp loại trung bình là 60 học sinh !
TBình
20%
GIẢI
ĐỀ 18
PHẦN I : (4 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng !
1/ Người ta chia 72 lít dầu vào ba thùng. Thùng thứ nhất chứa số lít dầu ; thùng thứ hai chứa số lít dầu. Hỏi thùng thứ ba chứa bao nhiêu lít dầu ?
	A. 12 lít	B. 27 lít	C. 33 lít	D. 39 lít
2/ Giá trị của biểu thức : () x là :
	A.	B. 	C. 	D. 
3/ Bình có 42 viên bi. Bình cho Minh số bi. Bình cho Dũng số bi. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu viên bi ?
	A. 14 viên	B. 26 viên	C. 30 viên	D. 16 viên
4/ 23, 5cm = . dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
	A. 2, 53dm	B. 2, 35dm	C. 0, 0235dm	D. 0, 00235dm
Bài 2 : (1 điểm)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
0, 305kg x 1000 = 305g
13, 5dm2 x 0, 01 = 0, 135m2
3, 75 : 0, 01 = 3, 75 x 100
24% của 75kg bằng 75% của 24kg
Bài 3 : (1 điểm)
	Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :
	3 ha = km2	80 dam2 = ha
	52 dm3 = 0, 052 	1 giờ 45 phút = 1, 75 
PHẦN II : (6 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) 	Tính (có đặt tính)
	425, 47 + 86, 57	102, 34 – 86, 58
	Bài 2 : (2 điểm)
Một người đi từ A lúc 8 giờ 30 phút đến B rồi lại trở về A ngay. Lượt đi, người ấy đi với vận tốc 5km/giờ, lượt về người ấy đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ và về đến A lúc 12 giờ 45 phút. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét ?
GIẢI
Bài 3 : (2 điểm)
	Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 12cm, đáy bé 8cm và chiều cao 7cm.
Tính diện tích thửa ruộng đó bằøng mét vuông, bằng hec – ta !
Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 65kg thóc. Hỏi thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ thóc ?
GIẢI
ĐỀ 19
PHẦN I : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng !
1/ Số 9m 3mm viết dưới dạng hỗn số là :
	A. 9m	B. 9m	C. 9m	D. 9m
2/ Phân số lớn hơn và bé hơn là :
	A. 	B. 	C. 	D. 
3/ Nếu y x 3 = 1 thì giá trị của y là :
	A. 	B. 	C. 3	D. 3
4/ Một người bán hàng bị lỗ 135000 đồng bằng 5% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó, ta làm như sau :
	A. 135000 x 5 x 100	B. 135000 x 5 : 100	
C. 135000 : 5 x 100	D. 135000 : 5 : 100
Bài 2 : (2 điểm)
	Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau :
324, 5 x 0, 1
Ÿ Ÿ
324, 5 x 4
324, 5 : 100
Ÿ Ÿ
324, 5 : 1000
324, 5 x 0, 001
Ÿ Ÿ
324, 5 x 0, 01
324, 5 : 0, 25
Ÿ Ÿ
324, 5 : 10
PHẦN II : (6 điểm)
Bài 1 : (2 điểm)
	Tìm x :
	a) 12, 5 x 4 – x = 4, 3 + 2, 6	b) (x + 0, 9) x (1 – 0, 4) = 2412
Bài 2 : (2 điểm)
Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :
26mm2 =  dm2	87dam2 = .... km2
327dm3 = 0, 327 ...	105phút = 1 . 45 ..
b.Điền dấu ; = vào ô trống :
3m 48cm 	34dm 9cm	534m	km
5dam	0, 1km	4, 7 giờ	282 phút
Bài 3 : (1 điểm)
Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 864cm2, chiều rộng hình chữ nhật là 2, 4dm. 
Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó !
Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông !
GIẢI
Bài 4 : (1 điểm)
	Đường từ nhà đến huyện dài 30km. Dũng đi bộ 6km rồi tiếp tục đi bằng ô tô trong 30 phút thì đến huyện. Tính vận tốc của ô tô !
GIẢI
ĐỀ 20
PHẦN I : (4 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng !
1/ Cần điền vào ô trống phân số nào ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
2/ Thương của 3 và 1 là :
	A. 3	B. 3	C. 	D. 
3/ Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích của miếng đất đó là :
	A. 	m2	B. m2	C. m2	D. m2
4/ Biết số bi trong hộp là 12 bi. Số bi trong hộp có là :
	A. 18 bi	B. 24 bi	C. 60 bi	D. 30 bi
Câu 2 : (2 điểm) 
Điền số ; = vào ô trống :
	3 năm 7 tháng 	40 tháng	5 giờ 20 phút	350 phút
	4 tuần 5 ngày	33 ngày	4, 25 phút	250 phút	
PHẦN II : (6 điểm)
Bài 1 : (2 điểm)
Tìm số trung bình cộng của : ; và 
Tính giá trị của biểu thức :	
Bài 2 : (2 điểm) 	Tính (có đặt tính)
a) 12 giờ 35 phút + 10 giờ 47 phút	b) 25 phút 24 giây : 6
	.	
Bài 3 : (1 điểm)
Một bể nước hình hộp chữ nhật có thể tích là 10, 8m3. Đáy bể có chiều dài 3m, chiều rộng 2, 4m.
Tính chiều cao của bể !
b) Người ta mở hai vòi nước cho chảy vào bể. Mỗi phút, vòi thứ nhất chảy được 50 lít, vòi thứ hai chảy được 70 lít. Hỏi sau bao lâu thì mực nước trong bể bằng chiều cao của bể?
GIẢI
Bài 4 : (1 điểm)
	Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 18dm và 14dm.
Tính diện tích hình thoi !
b) Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình thoi, chiều cao 9dm. Tính độ dài cạnh đáy của hình bình hành !
GIẢI

Tài liệu đính kèm:

  • docOn tap toan cuoi hoc ky II.doc