Câu1: Số ? ( 2 điểm)
của 80 kg l.kg 1 của 54 pht l.pht
6
Cu 2: Hình bn cĩ chu vi l: (1điểm)
A. 40 cm 16cm 24 cm
B.75 cm
C. 85 cm
45cm
Cu 3: Tính nhẩm( 1 điểm)
7 x 7=. 35 : 5 =. 6 x 9 =. 28 : 4 =.
Trường Tiểu học Long Thạnh Lớp :3 /.. Họ và tên:................................................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I NĂM HỌC: 2011-2012 BẢN CHÍNH Môn :Toán. Khối 3 Ngày: 25/11/2011 Điểm Lời phê của Giáo viên Câu1: Số ? ( 2 điểm) của 80 kg là............kg 1 của 54 phút là..........phút 6 Câu 2: Hình bên có chu vi là: (1điểm) A. 40 cm 16cm 24 cm B.75 cm C. 85 cm 45cm Câu 3: Tính nhẩm( 1 điểm) 7 x 7=............ 35 : 5 =......... 6 x 9 =....... 28 : 4 =............ Câu 4: Đặt tính rồi tính( 2 điểm) a/ 35 x 6 b/ 49 x 5 c/ 46: 7 d/ 81 : 3 .. ........... . .. ............ . .. ........... . .. ........... . Câu 5 : Tính giá trị của biểu thức( 1 điểm) 7 x 4 + 28 = ........................ . Câu 6 : Tìm X ( 1 điểm) a/ 42 : X = 6 b/ X - 125 = 344 . . Câu : Bài toán: Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Hỏi 5 tuần lễ có tất cả bao nhiêu ngày?( 2 điểm) Giải .. .. .. .. Hướng dẫn chấm KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I NĂM HỌC: 2011-2012 KHỐI 3 Ngày: Câu 1: ( 2 điểm)Đúng mỗi chỗ đạt 1 điểm. Câu 2: Đúng đạt 1 điểm. ( C.85cm) Câu 3: (1 điểm)Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm. Câu 4: (2 điểm)Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm. Đặt tính sai không tính điểm. Câu 5 : Tính giá trị của biểu thức:( 1 điểm) Tính điểm từng giai đoạn, mỗi giai đoạn đúng đạt 0,5 điểm( sai giai đoạn đầu đúng giai đoạn sau không tính điểm) Câu 5 : Tìm X ( 1điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm, không tính điểm từng phần. Câu 6: Bài toán: ( 2 điểm) Giải Số ngày 5 tuần lễ có tất cả là : 7 x 5 = 35 (ngày) Đáp số : 35 ngày Đúng lời giải đạt 0,5 điểm. Phép tính đúng đạt 1 điểm Đáp số đúng đạt 0,5 điểm. ( sai đơn vị trừ 0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: