Kiểm tra định kỳ cuối kì I môn: Toán học 4

Kiểm tra định kỳ cuối kì I môn: Toán học 4

I. Phần trắc nghiệm :

 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:

a. 50 050 050 b. 5 005 500 c. 50 005 005 d. 50 500 050

Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là:

a. 9 b. 900 c. 9 000 d. 90 000

Câu 3: Trong các số sau, số lớn nhất là:

a. 8316 b.8136 c.8361 d. 8631

 

doc 4 trang Người đăng hang30 Lượt xem 530Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ cuối kì I môn: Toán học 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I
Lớp : 4 NĂM HỌC 2012-2013
 Môn: Toán
 Thời gian: 40 phút
 Ngày kiểm tra:
Điểm
Lời phê của giáo viên
+
5
5
I. Phần trắc nghiệm :
 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số gồm: năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi viết là:
a. 50 050 050 b. 5 005 500 c. 50 005 005 d. 50 500 050
Câu 2: Giá trị của chữ số 9 trong số 679 842 là:
a. 9 	b. 900	 c. 9 000 	d. 90 000
Câu 3: Trong các số sau, số lớn nhất là:
a. 8316	b.8136	 	 c.8361 	d. 8631
Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
a. A b. 
 X O Y	
O	B
Góc: .......................... Góc: .......................................
c. M d. Q
 N P O P
Góc: .......................... Góc: .......................................
II. Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 572 863 + 280 192 	 b) 728 035 – 49 823
............................................................. ....................................................
............................................................. ....................................................
............................................................. ....................................................
c) 2 346 × 42 d) 9 744 : 28
............................................................. ....................................................
............................................................. ....................................................
............................................................. ....................................................
............................................................. ....................................................
............................................................. .....................................................
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1 yến =  ..kg;	b. 2 km 45m = ... m;
c. 3m2 5dm2 = ... dm2;	d. 1 tấn = ....kg
Bài 3: Trong các số : 75; 3457; 4570; 925; 2464; 2438; 2050.
Số chia hết cho 2:.......................................................................................................................................................................
Số chia hết cho 5: .......................................................................................................................................................................
Bài 4: 
Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 246 m, chiều dài hơn chiều rộng 32 m. a)Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường hình chữ nhật?
b)Tính diện tích của sân trường hình chữ nhật?
Bài giải:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 4
Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm): Mỗi ý đúng ghi 0,5đ
1. a. 50 050 050	2) c. 9 000 	3) d. 8631	4) a. Nhọn; b. Bẹt; c. Tù; d. Vuông.
Phần 2: 
Bài 1: (4 điểm): Mỗi phép tính đúng ghi 1đ
a) b) c) 
 853 055 678212 4692 
 9384 	 98532
d) 9744 28	
 134 348 
 224
 00
Bài 2: (1 điểm) : Viết số thích hợp vào chỗ chấm đúng 0,25đ
a. 1 yến = 10kg;	b. 2 km 45m = 2045m;
c. 3m2 5dm2 = 305 dm2;	d. 1 tấn = 1000kg
Bài 3: (1 điểm) : 
1. Số chia hết cho 2: 	4570; 	2464; 	2438; 	2050. (0,5điểm)
2. Số chia hết cho 5: 	75; 	4570; 	925; 	2050. (0,5điểm)
Bài 4: (2 điểm)
Bài giải
a) Chiều dài sân trường hình chữ nhật: 
 (246 + 32) : 2 = 139 (m) (0,5 điểm)
Chiều rộng sân trường hình chữ nhật:
 139 – 32 = 107 (m) 0,5 đ (0,5 điểm)
b) Diện tích sân trường hình chữ nhật:
 139 ×107 = 14 873(m)2 (0,5 điểm)
Đáp số: a) 139 m ;107 m
 b)14 873 m2 (0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra cuoi HKI mon Toan lop 4.doc