Kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán

Kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)

 * Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:

Câu 1: Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân:

A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07

Câu 2: 15,24 < x="">< 16,02="" (x="" là="" số="" tự="" nhiên).="" vậy="" x="" là:="">

A. 15 B. 14 C. 16

Câu 3: Trong các số thập phân: 45,345 ; 45,543 ; 45,435 số thập phân lớn nhất là:

 A. 45,345 B. 45,543 C. 45,435

Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 6 cm. Diện tích hình chữ nhật là:

 A. 60cm2 B. 16 cm2 C. 4 cm2

 

doc 6 trang Người đăng hang30 Lượt xem 730Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ giữa học kì I môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Phúc Sơn
BẢNG 2 CHIỀU - ĐỀ KTĐK GKI
MÔN TOÁN LỚP 5
Năm học 2010 - 2011
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
- Số học
4
 2
1
 1
2
 1
1
 1
8
 5
- Hình học
1
 0,5
1
 0,5
- Đại lượng
1
 0,5 
1
 1 
2
 1,5
- Giải toán có lời văn
1
 2
1
 2
* Bài toán mở
1
 1
1
 1
Cộng
4
 2
1
 1
4
 2
1
 1
3
 4
13
 10
Tr­êng tiÓu häc Phóc s¬n
Thø ngµy th¸ng n¨m 2010
Hä Vµ Tªn:...........................................
KiÓm tra ®Þnh kú Gi÷a HKI
Líp 5....
Môn Toán
Thêi gian: 40 phót
Lêi phª cña thÇy c« gi¸o
§iÓm
.................................................................................................
.................................................................................................
..
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
 * Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
Câu 1: Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân:
A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07
Câu 2: 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên). Vậy x là: 
A. 15 B. 14 C. 16
Câu 3: Trong các số thập phân: 45,345 ; 45,543 ; 45,435 số thập phân lớn nhất là: 
	A. 45,345 	 B. 45,543 	C. 45,435
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 6 cm. Diện tích hình chữ nhật là:
 A. 60cm2 B. 16 cm2 C. 4 cm2
 Câu 5: Chữ số 5 trong số thập phân 27,158 thuộc hàng nào: 
 A. Hàng phần mười B. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn
 Câu 6: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình dưới đây là:
A. B. C. 
 * Ghi Đ (đúng), S (sai) vào ô 
Câu 7: a) 1,79 > 1,8 	 b) 48,97 < 51,02
Câu 8: a) 17dm2 23cm2 = 17,23dm2 b) 2m 5cm = 2,05m 
PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
a) + = ............... b) - = .............................
....................................................................................... ....................................................................................
c) 2 x 3 = .............. d) 3 : 2 = ............
................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Viết số thập phân vào chỗ chấm:
a) Năm đơn vị, tám phần mười: .......
b) Không đơn vị, hai trăm linh bốn phần nghìn: ......
c) Bốn mươi tám đơn vị, hai phần nghìn: ......
d) Không đơn vị, một phần trăm: ....
Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ? 
>
<
=
Bài 4: 2m2 9dm2 .... 29dm2 790 ha .... 79km2
 8dm2 5cm2 .... 810cm2 4cm2 5mm2 .... 4cm2
Bài 5: Giải bài toán dựa vào sơ đồ sau:
 ? HS
Nam: 
 225 học sinh 
 Nữ: 
 ? HS
Trường TH Phúc Sơn KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
 Năm học 2010 - 2011
 Môn: Toán. Thời gian: 40 phút
ĐÁP ÁN 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
 * Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: (Mỗi câu 0,5 đ)
Câu 1: Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân: 
A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07
Câu 2: 15,24 < x < 16,02 (x là số tự nhiên). Vậy x là: 
A. 15 B. 14 C. 16
Câu 3: Trong các số thập phân: 45,345 ; 45,543 ; 45,435 số thập phân lớn nhất là: 
	A. 45,345 	 B. 45,543 	C. 45,435
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 6 cm. Diện tích hình chữ nhật là:
 A. 60cm2 B. 16 cm2 C. 4 cm2
 Câu 5: Chữ số 5 trong số thập phân 27,158 thuộc hàng nào: 
 A. Hàng phần mười B. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn
 Câu 6: Phân số chỉ phần tô đậm trong hình dưới đây là:
A. B. C. 
Đ
 	* Ghi Đ (đúng), S (sai) vào ô Đ
S
Câu 7: a) 1,79 > 1,8 	b) 48,97 < 51,02	
Đ
Đ
 Câu 8: a) 17dm2 23cm2 = 17,23dm2 b) 2m5cm = 2,05m
PHẦN II: TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: (1đ) Thực hiện các phép tính sau: 
a) + = = b) - = - = = 
c) 2 x 3 = x = = 10 d) 3 : 2 = : = x = 
Bài 2: (1đ) Viết số thập phân vào chỗ chấm: 
a) Năm đơn vị, tám phần mười: 5,8
b) Không đơn vị, hai trăm linh bốn phần nghìn: 0,204
c) Bốn mươi tám đơn vị, hai phần nghìn: 48,002
d) Không đơn vị, một phần trăm: 0,01
Bài 3: (2đ) Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền ? 
Tóm tắt : 
12 quyển : 24 000 đồng Bài giải : 
30 quyển : ... đồng ? Giá tiền một quyển vở là : 
 24 000 : 12 = 2000 (đồng) 
 Số tiền mua 30 quyển vở là : 
 2000 x 30 = 60.000 (đồng) 
 Đáp số : 60.000 đồng 
>
<
=
Bài 4: (1đ) 2m2 9dm2 > 29dm2 790 ha < 79km2
 = 200dm2 = 7900ha 
 8dm2 5cm2 < 810cm2 4cm2 5mm2 = 4cm2
 = 805cm2 = 4cm2
Bài 5: (1đ) Giải bài toán dựa vào sơ đồ sau: 
 ? HS
Nam: 
 225 học sinh 
 Nữ: 
 ? HS
 Bài giải : 
 Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 
 4 + 5 = 9 (phần) 
 Số học sinh nam là: 
 225 : 9 x 4 = 100 (học sinh) 
 Số học sinh nữ là: 
 225 - 100 = 125 (học sinh) 
 Dáp số: 100 hs nam 
 125 hs nữ 
Lưu ý: HS có thể giải cách khác ra kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Mỗi câu 0,5 điểm. (Câu 7,8 mỗi ý 0,25 điểm).
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
C
B
A
B
C
a. S 
 b. Đ
a. Đ
b. Đ
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: 1 điểm, mỗi ý 0,25 điểm.
Bài 2: 1 điểm, mỗi ý 0,25 điểm.
Bài 3: 2 điểm. Tóm tắt và ghi đúng lời giải phép tính thứ nhất: 1 điểm. 
 Ghi đúng lời giải phép tính thứ hai và đáp số: 1 điểm.
Bài 4: 1 điểm, mỗi ý 0,25 điểm.
 (HS chỉ cần điền đúng dấu không giải thích vẫn cho điểm tối đa).
Bài 5: 1 điểm (Bài toán mở)
HS tìm tổng số phần và tìm đúng được số hs nam: 0,5 điểm.
HS tìm được số hs nữ và ghi đúng đáp số : 0,5 điểm.
Lưu ý: HS có thể giải cách khác ra kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa
Đ

Tài liệu đính kèm:

  • docĐề KTĐK GKI - môn Toán 5- 2010- 2011- Lop 5.doc