Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 5

Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 5

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012-2013

MÔN TOÁN LỚP 5

(Thêi gian lµm bµi: 40 phót)

Phần1: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: (1 điểm)

Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 6dm và 8dm, chiều cao 4,8dm. Diện tích hình thang đó là:

 A. 336 B. 33.6 C. 3,36 D. 67,2

Câu 2: (1 điểm)

 Diện tích hình tròn có đường kính 6cm là:

A. 28,26 cm2 B. 282,6 cm2 C. 2,826 cm2 D. 18,84 cm2

Câu 3 :(1.điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

 26,8m3= .dm3 7000000m3 = .hm3

 Câu 4:(1.điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

 Khối lớp 5 của trường Tiểu học Kim Đồng có 120 học sinh. Biểu đồ sau biểu diễn tỉ lệ học sinh thích học các môn học của khối. Số học sinh thích học môn Toán của khối 5 là:

 A.50 bạn B. 30 bạn

 C. 70 bạn D. 60 bạn

 

doc 9 trang Người đăng hang30 Lượt xem 535Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 2 môn Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học .......
Họ và tên..........................................	 Thứ .....ngày.....tháng.....năm 2013
Lớp.....................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TOÁN LỚP 5
(Thêi gian lµm bµi: 40 phót)
Phần1: (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) 
Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 6dm và 8dm, chiều cao 4,8dm. Diện tích hình thang đó là:
	A. 336 B. 33.6 C. 3,36 D. 67,2
Câu 2: (1 điểm)
 Diện tích hình tròn có đường kính 6cm là:
A. 28,26 cm2 B. 282,6 cm2 C. 2,826 cm2 D. 18,84 cm2
Câu 3 :(1.điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
	26,8m3= .........dm3 7000000m3 = .........hm3 
 Câu 4:(1.điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 	Khối lớp 5 của trường Tiểu học Kim Đồng có 120 học sinh. Biểu đồ sau biểu diễn tỉ lệ học sinh thích học các môn học của khối. Số học sinh thích học môn Toán của khối 5 là:
	A.50 bạn	B. 30 bạn
	C. 70 bạn D. 60 bạn	 
Phần 2: (6 điểm)
Câu1: (2điểm) Đặt tính rồi tính:
	 24,75 x 2,08 912,8 : 28
Câu 2: (4 điểm)
Một cái thùng không có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1,6m; chiều rộng 1,2m; chiều cao 90 dm. Người ta quét sơn mặt ngoài. 
Tính diện tích quét sơn.
Tính thể tích của cái thùng đó.
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TOÁN LỚP 5
Phần1: ( 4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) 
 Khoanh : vào B
Câu 2: (1 điểm)
Khoanh : vào A
Câu 3 :(1.điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
	26,8m3= .26800 dm3 7000000m3 = 7 hm3 
Câu 4:(1.điểm
Khoanh : vào D
Phần 2: (6 điểm)
Câu1: (2điểm) Đặt tính rồi tính:
	 Mỗi phép tính đúng cho 1 điểm.
 24,75 912,8 28
 x 2,08 072
 218,00 16 8 32,6 
 495 0 0 0
 713,00
Câu 2: (4 điểm)
 Bài giải
Đổi 90 dm = 0,9 m 0,5
Diện tích xung quanh của cái thùng là 0,5
(1,6 + 1,2) x2 x 0,9 = 6,48 (m2) 0,5
Diện tích quét sơn là: 0,5
6,48 + 1,6 x 1,2 = 8,4 (m2) 0,5
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 0,5
1,6 x 1,2 x 0,9 = 1,728 m3 0,5
 Đáp số: 8,4 m3 0,5
 1,728 m3
Trường Tiểu học Tiến Lộc
Họ và tên..........................................	Thứ .....ngày.....tháng.....năm 2013
Lớp.....................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 
A/KIỂM TRA ĐỌC (10điểm)
I.Đọc hiểu: (4 điểm) Thời gian 30 phút.
Đọc thầm bài: “ Phân xử tài tình ”(TV5-T2-Trang 64-NXBGD 2006)
1.(1điểm) Quan án đã dùng những cách nào để tìm ra kẻ lấy cắp tấm vải? Chọn câu trả lời đúng nhất.
 a. Đòi người làm chứng nhưng không có.
 b. Cho lính về tận nhà hai người đàn bà để tìm chứng cớ nhưng cũng không có.
 c. Cho xé đôi tấm vải để chia cho mỗi người một mảnh. Trả vải cho người bật khóc, thét trói người kia.
 d. Tất cả những cách nêu trong các câu trả lời a,b,c.
2. (1điểm) Vì sao quan án cho rằng người đàn bà không khóc khi tấm vải bị xé là người lấy cắp tấm vải? Chọn câu trả lời đúng.
 a. Vì ông cho rằng người đó không biết tiếc tấm vải.
 b. Vì ông biết rằng người đó không bỏ công sức dệt ra tấm vải nên mới có thái độ dửng dưng.
 c. Vì ông cho người đó là người lì lợm như kẻ ăn cắp.
3. (1 điểm) Vì sao quan án lại chọn cách giao cho mỗi người trong chùa cầm một nắm thóc vừa chạy đàn vừa niệm Phật để tìm ra kẻ trộm tiền của chùa? Chọn câu trả lời đúng nhất.
 a. Vì biết kẻ ăn người ở trong chùa rất tin Đức Phật.
 b. Vì biết kẻ gian thường mang tâm trạng lo lắng thế nào cũng hé bàn tay cầm thóc ra.
 c. Vì cả hai lí do đã nêu trong các câu trả lời a,b.
4 (1điểm) Quan án là người có những phẩm chất gì? Chọn câu trả lời đúng nhất.
 a. Nghiêm khắc và mưu mẹo.
 b. Thông minh, hóm hỉnh.
 c. Thông minh, công bằng.
II. Luyện từ và câu (1điểm) Thời gian 5 phút.
1.(0,5 điểm) Điền cặp quan hệ từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh câu ghẻp.
 Bạn Lan .....................học giỏi môn Toán ..............bạn ấy còn rất giỏi môn Tiếng Việt.
2. (0,5 điểm)Điền tiếp vế câu để hoàn thành câu ghép: 
	Nếu chủ nhật này trời đẹp .................................................................................
......................................................................................................................................
III. Đọc thành tiếng (5 điểm) Thời gian cho mỗi em khoảng 1 phút.
Giáo viên kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng đối với từng học sinh qua các bài tập đọc đã học trong sách Tiếng Việt 5- Tập 1.
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA ( Dành cho giáo viên)
Giáo viên tổ chức cho mỗi học sinh được kiểm tra theo đúng các yêu cầu chuyên môn quy định hiện hành.
Ghi kết qủa kiểm tra vào khung điểm dưới đây:
Theo dõi kết quả kiểm tra
Điểm
I. Đọc hiểu:
II. Luyện từ và câu:
III. Đọc thành tiếng:
TỔNG ĐIỂM ĐỌC
Trường Tiểu học Tiến Lộc
Họ và tên..........................................	 Thứ .....ngày.....tháng.....năm 2013
Lớp.....................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
B/KIỂM TRA VIẾT(10 điểm)
1.(4điểm) Nghe viết: Bài “Trí dũng song toàn” ( TV5- T2- Trang25- NXBGD2006). Viết từ “Thấy sứ thần Việt Nam....đến hết”
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................. ... ............trí g ............. nai
Hướng dẫn kiểm tra
1.Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp: 4 điểm.
2.Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,25điểm.
Theo dõi kết quả kiểm tra
Điểm
1. Bài viết:
2. Bài tập
Tổng điểm chính tả
Trường Tiểu học Tiến Lộc
Họ và tên..........................................	 Thứ .....ngày.....tháng.....năm 2013
Lớp.....................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 
B/KIỂM TRA VIẾT(10 điểm)
2.Tập làm văn ( 5 điểm): 
Đề bài: Kể lại một câu chuyện cổ tích theo lời một nhân vật trong câu chuyện đó.
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn kiểm tra (Dành cho giáo viên)
1. Học sinh viết bài văn đúng thể loại, có bố cục 3 phần rõ rệt: 1 điểm
2. Kể tương đối đầy đủ các chi tiết theo trình tự câu chuyện xảy ra cho 3 điểm.
3.Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp, không mắc lỗi chính tả, ngữ pháp cho 1 điểm. 
Theo dõi kết quả kiểm tra
Điểm
I. Chính tả:
II. Tập làm văn:
Tổng điểm viết
Điểm trung bình cộng đọc và viết

Tài liệu đính kèm:

  • docThi GKII.doc