A. MỤC TIÊU:
Kiểm tra học sinh về:
- Cách chuyển hỗn số thành phân số, viết phân số thập phân thành số thập phân.
- Viết số thập phân, giá trị của chữ số trong số thập phân, so sánh số thập phân.
- Chuyển đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích.
- Giải bài toán liên quan đến đơn vị đo đại lượng và tính diện tích.
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG THỌ I ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I Khối: 5 Môn: Toán Năm học: 2011-2012 A. MỤC TIÊU: Kiểm tra học sinh về: - Cách chuyển hỗn số thành phân số, viết phân số thập phân thành số thập phân. - Viết số thập phân, giá trị của chữ số trong số thập phân, so sánh số thập phân. - Chuyển đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích. - Giải bài toán liên quan đến đơn vị đo đại lượng và tính diện tích. II. BẢNG HAI CHIỀU Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Phân số 1 1 1 1 Số thập phân 2 2 1 1 1 1 4 4 Đơn vị đo đại lượng 1 1 1 1 Yếu tố hình học 1 0,5 0,5 1 3 2 4 Cộng 1 0,5 2 2 1 1 0,5 4 6 8 10 III. ĐỀ KIỂM TRA PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số " một trăm mười bảy phẩy bốn mươi lăm” được viết như sau: A .107,405 B . 17,405 C . 117,45 D . 107,45 Câu 2: Cho số thập phân 64,728 chữ số 7 thuộc hàng nào? A. Phần mười B. Phần trăm C. Phần nghìn D. Phần mười nghìn Câu 3: Số bé nhất trong các số: 8,25; 7,45; 6,99; 6,89 là: A. 8,25 B. 7,54 C. 6,99 D. 6,89 Câu 4: Cho hình bên a. Hình bên có số hình chữ nhật là A 32cm B A. 6 B. 7 6cm D C C. 8 D. 9 b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là A. 384cm2 B. 192cm2 C. 96cm2 Phần II : Tự luận Câu 1: Chuyển hỗn số sau thành phân số: a. b. Câu 2: Viết phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân: a. b. Câu 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 5 km634m =............km b. 500g =............kg Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật. Có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó với đơn vị đo là m2 là héc ta. ĐÁP ÁN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 Đáp án C A D D B Điểm 1 1 1 1 PHẦN II- TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN Câu 1: (1điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a. b. Câu 2: ( 1điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. b. Câu 3: (1điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. 5km634m = 5,634km b. 500g =0,500kg (hoặc 0,5kg) Câu 4: ( 3điểm) Đổi đơn vị đo từ km ra m được 0,5 điểm Tìm được tổng số phần bằng nhau được 0,25 điểm Tìm được chiều dài của mảnh vườn được 0,5 điểm Tìm được chiều rộng của mảnh vườn được 0,5 điểm Tìm được diện tích của mảnh vườn viết dưới dạng m2 , ha được 1 điểm Đáp số: 0,25 điểm. Bài giải Đổi 0,15 km = 150m Chiều dài: 150m Chiều rộng: Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 =5 (phần) Chiều dài của mảnh vườn là: 150 : 5 3 = 90 (m) Chiều rộng của mảnh vườn là: 150 – 90 = 60 (m) Diện tích mảnh vườn là: 90 60 = 5400 (m2) = 0,54 (ha) Đáp số: 5400 m2; 0,54 ha. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG THỌ I Thứ ...........ngày .......tháng .......năm 2011 Họ và tên:........................................... Lớp:....... ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: Toán Thời gian: 40 phút (không kể thời gian chép đề) Điểm Lời phê của giáo viên BÀI LÀM Phần I: Trắc nghiệm khách quan Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Số " một trăm mười bảy phẩy bốn mươi lăm” được viết như sau: A .107,405 B . 17,405 C . 117,45 D . 107,45 Câu 2: Cho số thập phân 64,728 chữ số 7 thuộc hàng nào? A. Phần mười B. Phần trăm C. Phần nghìn D. Phần mười nghìn Câu 3: Số bé nhất trong các số: 8,25; 7,45; 6,99; 6,89 là: A. 8,25 B. 7,54 C. 6,99 D. 6,89 Câu 4: Cho hình bên a. Hình bên có số hình chữ nhật là A. 6 B. 7 A 32cm B C. 8 D. 9 b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 6cm A. 384cm2 B. 192cm2 C. 96cm2 C D Phần II : Tự luận Câu 1: Chuyển hỗn số sau thành phân số: a. b. Câu 2: Viết phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân: a. b. Câu 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 5 km634m =............km b. 500g =............kg Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật. Có nửa chu vi là 0,15 km và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó với đơn vị đo là m2, là héc ta. Bài giải ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1 2 3 4 Đáp án C A D D B Điểm 1 1 1 1 PHẦN II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN Câu 1: (1điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm a. b. Câu 2: ( 1điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. b. Câu 3: (1điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a. 5km634m = 5,634km b. 500g =0,500kg (hoặc 0,5kg) Câu 4: ( 3điểm) Đổi đơn vị đo từ km ra m được 0,5 điểm Tìm được tổng số phần bằng nhau được 0,25 điểm Tìm được chiều dài của mảnh vườn được 0,5 điểm Tìm được chiều rộng của mảnh vườn được 0,5 điểm Tìm được diện tích của mảnh vườn viết dưới dạng m2 , ha được 1 điểm Đáp số: 0,25 điểm. Bài giải Đổi 0,15 km = 150m Chiều dài: 150m Chiều rộng: Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 =5 (phần) Chiều dài của mảnh vườn là: 150 : 5 3 = 90 (m) Chiều rộng của mảnh vườn là: 150 – 90 = 60 (m) Diện tích mảnh vườn là: 90 60 = 5400 (m2) = 0,54 (ha) Đáp số: 5400 m2; 0,54 ha.
Tài liệu đính kèm: