Kiểm tra định kỳ giữa kỳ I - Môn Tiếng Việt (đọc - Hiểu) lớp 5

Kiểm tra định kỳ giữa kỳ I - Môn Tiếng Việt (đọc - Hiểu) lớp 5

A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC

 Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)

 Đọc bài văn sau :(15 phút)

NHỮNG ĐIỀU VÔ GIÁ

 Người mẹ đang bận rộn nấu bữa tối trong bếp, bất ngờ cậu con trai bé bỏng chạy ùa vào và đưa cho mẹ một mẩu giấy nhỏ. Sau khi lau tay vào chiếc tạp dề, người mẹ mở tờ giấy ra và đọc:

 Cắt cỏ trong vườn 5 đô la

 Dọn dẹp phòng của con 1 đô la

 Đi chợ cùng với mẹ 50 xu

 Trông em giúp mẹ 25 xu

 Đổ rác 1 đô la

 Kết quả học tập tốt 5 đô la

 Quét dọn sân 2 đô la

 Mẹ nợ con tổng cộng 14,75 đô la

 

doc 5 trang Người đăng hang30 Lượt xem 428Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ giữa kỳ I - Môn Tiếng Việt (đọc - Hiểu) lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh:
Lớp:
Trường:TH Hứa Tạo
Số BD.Phòng:.
 TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
 Năm học : 2009 - 2010
 Môn TIẾNG VIỆT (Đọc-Hiểu)- Lớp 5
 Ngày kiểm tra:.
 GT1 ký
 GT2 ký
Số mật mã
STT
 ĐIỂM
 Chữ ký giám khảo 1
 Chữ ký giám khảo 2
Số mật mã
STT
 Thời gian làm bài : 30 phút
 A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC
 Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
 Đọc bài văn sau :(15 phút)
NHỮNG ĐIỀU VÔ GIÁ
 Người mẹ đang bận rộn nấu bữa tối trong bếp, bất ngờ cậu con trai bé bỏng chạy ùa vào và đưa cho mẹ một mẩu giấy nhỏ. Sau khi lau tay vào chiếc tạp dề, người mẹ mở tờ giấy ra và đọc:
 Cắt cỏ trong vườn
 5 đô la
 Dọn dẹp phòng của con
 1 đô la
 Đi chợ cùng với mẹ
 50 xu
 Trông em giúp mẹ
 25 xu
 Đổ rác
 1 đô la
 Kết quả học tập tốt
 5 đô la
 Quét dọn sân
 2 đô la
 Mẹ nợ con tổng cộng
 14,75 đô la
 Sau khi đọc xong, người mẹ nhìn cậu con trai đang đứng chờ với vẻ mặt đầy hi vọng. Bà cầm bút lên, lật mặt sau của tờ giấy và viết:
Chín tháng mười ngày con nằm trong bụng mẹ: Miễn phí.
Những lúc mẹ bên cạnh con chăm sóc, cầu nguyện mỗi khi con ốm đau: Miễn phí.
Những giọt nước mắt của con làm mẹ khóc trong những năm qua: Miễn phí.
Những đêm mẹ không ngủ vì lo lắng cho tương lai của con: Miễn phí.
tất cả những đồ chơi, thức ăn, quần áo mà mẹ đã nuôi con trong suốt mấy năm qua: Miễn phí.
Và đắt hơn cả chính là tình yêu của mẹ dành cho con: Cũng miễn phí luôn con trai ạ.
 Khi đọc những dòng chữ của mẹ, cậu bé vô cùng xúc động, nước mắt lưng tròng. Cậu nhìn mẹ và nói: “Con yêu mẹ nhiều lắm!”. Sau đó, cậu đặt bút viết thêm vào tờ giấy dòng chữ thật lớn: “ MẸ SẼ ĐƯỢC NHẬN LẠI TRỌN VẸN.”
 (M.A-đam)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: (15 phút).
1. Những điều vô giá có nghĩa là gì?
 a. Những điều không có giá trị.
 b. Những điều rất quý, có giá trị, có ý nghĩa to lớn, không gì sánh được.
 c. Những điều chưa xác định được giá trị.
2.Người con trai bé bỏng chạy ùa vào đưa cho mẹ cái gì?
 a. Một cái bánh
 b. Một cái thư
 c. Một mẫu giấy nhỏ
3. Dòng nào nêu đúng và đầy đủ những việc tốt cậu bé trong câu chuyện đã làm được và ghi lại để tính công?
 a.Kết quả học tập tốt, dọn dẹp phòng của mình, đi chợ cùng mẹ, trông cây trong vườn
 b. Nấu cơm chiều, quét dọn sân, đi chợ cùng mẹ, quét nhà lau nhà, đổ rác, lau bát, học tập tốt.
 c.Cắt cỏ trong vườn, dọn dẹp phòng của mình, đi chợ cùng mẹ, trông em, đổ rác, kết quả học tập tốt, quét dọn sân.
 4. Và đắt hơn cả chính là tính yêu của mẹ dành cho con nghĩa là gì? 
 a. Tình yêu của người mẹ dành cho con phải mua bằng rất nhiều tiền.
 b. Tình yêu của người mẹ dành cho con là vô giá, không gì sánh được.
 c. Tình yêu của người mẹ dành cho con được bán đắt hơn tất cả mọi thứ.
5. Em hiểu cậu bé nói điều gì khi viết: “ MẸ SẼ ĐƯỢC NHẬN LẠI TRỌN VẸN”.
 a. Con sẽ tính toán để trả lại tiền cho mẹ đầy đủ.
 b. Mẹ sẽ nhận được từ con tất cả lòng biết ơn và tình yêu xứng đáng với công ơn và tình yêu thương mà mẹ đã dành cho con.
 6. Đô la ở trong bài nầy chỉ tiền của nước nào?
 A. Trung Quốc
 B. Pháp
 C. Mỹ 
 7. Từ chăm sóc thuộc loại từ nào ?
 A. Danh từ
 B. Động từ
 C. Tính từ
8. Khi đọc xong những dòng chữ của mẹ, cậu bé thế nào ?
 A. Rất vui vẻ.
 B. Rất buồn bã.
 C. Vô cùng xúc động , nước mắt lưng tròng.
 9. Ghi lại lời nói của người con nói với mẹ trong bài trên:
 ..
10. Miễn phí có nghĩa là: 
 *****Hết*****
Họ và tên học sinh:
Lớp:
Trường:TH Hứa Tạo
Số BD.Phòng:.
 TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO
 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I
 Năm học : 2010 - 2011
 Môn TIẾNG VIỆT ( Viết) - Lớp 5
 Ngày kiểm tra:.
 GT1 ký
 GT2 ký
Số mật mã
STT
 ĐIỂM
 Chữ ký giám khảo 1
 Chữ ký giám khảo 2
Số mật mã
STT
 B/BÀI KIỂM TRA VIẾT
 I/Chính tả (5 điểm) Đề bài trong hướng dẫn- Thời gian: 15 phút
Bài:.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 II/Tập làm văn (5 điểm) -Thời gian làm bài : 35 phút
 Ái Nghĩa quê em có dòng sông Vu Gia chảy qua. Em hãy tả lại cảnh của dòng sông đó .
 Bài làm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KTDK GKI TV5 20102011.doc