Kiểm tra định kỳ lớp 5 - Môn: Toán

Kiểm tra định kỳ lớp 5 - Môn: Toán

1/. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)

a/ Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?

A- Hàng đơn vị B- Hàng trăm

C- Hàng phần trăm D- Hàng phần nghìn

b/ Hỗn số 4 viết dưới dạng phân số là:

 A. B. C. D.

c/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 2m3 = .dm3 là:

A. 20 B. 200 C. 2 000 D. 20 000

d/ Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:

A. 12% B. 32% C. 45% D. 60%

e/ Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:

A. 30cm2 B. 240cm C. 240cm2 D. 240cm3

g/ Diện tích hình thang ABCD là:

A. 18dm ; C. 36dm2

 B. 36dm ; D. 18dm2

 

doc 10 trang Người đăng hang30 Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ lớp 5 - Môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CKII LỚP 5 
MÔN: TOÁN
HỌ VÀ TÊN: ................ 
1/. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
a/ Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A- Hàng đơn vị B- Hàng trăm 
C- Hàng phần trăm D- Hàng phần nghìn
b/ Hỗn số 4 viết dưới dạng phân số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
c/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 2m3 = ..dm3 là: 
A. 20	B. 200	C. 2 000	D. 20 000	
d/ Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:	
A. 12%	B. 32%	C. 45%	D. 60%
e/ Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:
A. 30cm2	B. 240cm	C. 240cm2	D. 240cm3
A
B
4dm
g/ Diện tích hình thang ABCD là:
3,6dm
A. 18dm ; C. 36dm2
 C
D
6dm
B. 36dm ; D. 18dm2
2/. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 465,74 + 352,48	b/ 196,7 – 97,34
.	.
.	.
.	.
c/ 67,8 x 1,5	d/ 52 : 1,6
.	.
.	.
3/. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1,5 điểm)
	a/ Tìm x:	 b/ Tìm giá trị của y sao cho:
	x x 5,3= 9,01 x 4	 6,9 < y < 7,1
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4/. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến Tỉnh B. (1,5 điểm)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5: (2 điểm) Một hình thang có đáy lớn 15cm, đáy lớn bằng đáy bé và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 10. Tính chiều cao hình thang.
....................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT BẮC BÌNH KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CKII
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN NĂM HỌC: 2011-2012
 MÔN: TOÁN LỚP 5 
Đề chính
1/. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (3 điểm)
a/ Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A- Hàng đơn vị B- Hàng trăm 
C- Hàng phần trăm D- Hàng phần nghìn
b/ Hỗn số 4 viết dưới dạng phân số là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
c/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 2m3 = ..dm3 là: 
A. 20	B. 200	C. 2 000	D. 20 000	
d/ Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Vậy tỉ số phần trăm các trận thắng của đội bóng đó là:	
A. 12%	B. 32%	C. 45%	D. 60%
e/ Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:
A. 30cm2	B. 240cm	C. 240cm2	D. 240cm3
A
B
4dm
g/ Diện tích hình thang ABCD là:
3,6dm
A. 18dm ; C. 36dm2
 C
D
6dm
B. 36dm ; D. 18dm2
2/. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 465,74 + 352,48	b/ 196,7 – 97,34
c/ 67,8 x 1,5	d/ 52 : 1,6
3/. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (1,5 điểm)
	a/ Tìm x:	 b/ Tìm giá trị của y sao cho:
	x x 5,3= 9,01 x 4	 6,9 < y < 7,1
	x x 5,3 = ...........................................	6,9 < ........... < 7,1
	x = .......................................................
	x = ........................................................
4/. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến Tỉnh B. (1,5 điểm)
....................................................................................
Bài 5: (2 điểm) Một hình thang có đáy lớn 15cm, đáy lớn bằng đáy bé và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 10. Tính chiều cao hình thang.
Họ tên : ..
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CẢ NĂM
MÔN TOÁN - LỚP 5
Bài 1:(3điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a. Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:
A.	B.	C. 	D. 2
b. 35 % của 120 là:
 	A. 35 	B. 120 	C. 42 	D. 45
c. Diện tích của hình tròn có bán kính 2cm là:
A. 6,28cm2	B. 6,28cm	C. 12,56cm2	D. 12,56cm
d. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 2m3 8 dm3 = dm3
A. 2800	B. 2080	C. 2008	D. 20080
đ. Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là
A. 100dm3	B. 150dm3	C. 125dm2 	D. 125dm3
e. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được 0,075kg = ......g là:
A. 7,5	B. 0,75	C. 75	D. 750
Bài 2 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a. 13 giờ 25 phút + 4 giờ 18 phút 	b. 19 phút 12 giây : 6
...................................................................
Bài 3 : (2 điểm)
a.Tìm x. b. Tính giá trị biểu thức:
 	123,84 - x = 78,53	 	 	17,2 x (2,4 + 3,2) 
.................................................................................
Bài 4 : (2 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là : chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1,5m. Khi bể không có nước người ta mở vòi cho nước chảy vào bể, mỗi giờ được 0,5m3. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy nước ?
....................................................................................
Bài 5: (1 điểm) Một hình thang có đáy lớn 30cm, đáy lớn bằng đáy bé và diện tích bằng diện tích hình vuông có cạnh 20. Tính chiều cao hình thang.
...................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CẢ NĂM - LỚP 5
NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN
Bài 1: ( 3điểm) Mỗi câu đúng (0,5 đ)
Bài 2: (2điểm) Mỗi câu đặt tính đúng và tính đúng 1 điểm
Bài 3: (2 điểm ) 
Mỗi câu đúng được 1 điểm - mỗi bước tính đúng trong mỗi câu được 0,5 điểm
Bài 4: (2 điểm ) 
Tính đúng thể tích của bể được 0,5 điểm
Tính đúng thời gian bể đầy nước được 1 điểm
Đáp số đúng được 0,5 điểm
Sai 1 đơn vị - 0,25 điểm/1 chỗ
Bài 5: (1 điểm)
Tính đúng đáy bé hình thang được 0,25 điểm
Tính đúng diện tích hình thang hay hình vuông được 0,25 điểm
Tính đúng chiều cao hình thang được 0,25 điểm
Đáp số đúng được 0,25 điểm
* Chú ý:
Ở bài toán có lời văn không tách phần lời giải và phần phép tính ra để chia điểm.
Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
Điểm toàn bài làm tròn thành điểm nguyên.
Bài làm điểm 9 hoặc 10 nếu cách trình bày cẩu thả, có nhiều chỗ gạch sửa trừ 1 điểm vào toàn bài.
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH AN
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ,HƯỚNG DẪN CHẤM 
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012 
 MÔN: TOÁN - LỚP 5
ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài 1. (3 điểm)
Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng
 a. A b. D c. C d. D e. D 
 g. D
- Thực hiện đầy đủ, đúng mỗi bài được 0,5 điểm.
- Nếu thực hiện sai mỗi câu không ghi điểm.
Bài 2. (2 điểm)
Kết quả lần lượt là:
 a. 818,22 b. 99,36
 c. 101,7 c. 32,5
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
- Đặt tính đúng nhưng tính sai kết quả (hoặc không đặt tính nhưng tính đúng kết quả) mỗi phép tính được 0,25 điểm.
- Không thực hiện không ghi điểm.
Bài 3 (1,5 điểm)
 a. x x 5,3 = 9,01 x 4
 x = 5,3 x 36,04
 x = 36,04 : 5,3
 x = 6,8
 b. Tìm hai giá trị của y:
 y = 7,0 ; 
- Làm đúng hoàn toàn được 1,5 điểm
a. (1 điểm)
0,25 điểm.
0,25 điểm.
0,5 điểm.
b. (0,5 điểm)
Tìm được giá trị của y được 0,5 điểm.
Bài 4 (3,5 điểm) Bài giải:
Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là:
 10 giờ 45 phút – 6 giờ = 4 giờ 45 phút
Thời gian ô tô chạy trên cả quãng đường là:
 4 giờ 45 phút – 15 phút = 4 giờ 30 phút.
 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là:
 48 x 4,5 = 216 (km)
 Đáp số: 216 km
- Làm đúng hoàn toàn được 3,5 điểm
+ Lời giải thứ nhất 0,25 điểm.
+ Phép tính thứ nhất 0,5 điểm.
+ Lời giải thứ hai 0,25 điểm.
+ Phép tính thứ hai 0,5 điểm.
+ Đổi đúng: 0,75 điểm
+ Lời giải thứ ba 0,25 điểm.
+ Phép tính thứ ba 0,75 điểm.
+ Ghi đáp số đúng 0,25 điểm.
Lưu ý: Học sinh có cách giải khác nhưng hợp lý và có kết quả đúng vẫn được điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem hoc ki 2 T lop 5(4).doc