Kiểm tra giữa học kì I môn: Toán

Kiểm tra giữa học kì I môn: Toán

Câu 1: Viết và đọc các số sau (1điểm)

 a/ Năm mươi bảy phần mười được viết thµnh STP là: .

 b/ Hai mươi lăm đơn vị, bảy phần nghìn được viết thµnh STP lµ: .

 c/ đọc là: .

 d/ 205,015 đọc là:

 

doc 4 trang Người đăng huong21 Lượt xem 561Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì I môn: Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIÓM TRA GIỮA HỌC KÌ I
M«n: To¸n
Họ và tên:.............................................................................................................................. 
Câu 1: Viết và đọc các số sau (1điểm)
	a/ Năm mươi bảy phần mười được viết thµnh STP là:.
	b/ Hai mươi lăm đơn vị, bảy phần nghìn được viết thµnh STP lµ:.
	c/ đọc là:.
	d/ 205,015 đọc là:
Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2điểm)
 a/ 3 viết dưới dạng số thập phân là:
 	A. 3,900	B. 3,09	C. 3,9	D. 3,90
 b/ Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là: 	 	A. 	B. 	 C. 	D. 8
 c/ Trong số 107,59 phần thập phân gồm có:
A. 5 chục, chín đơn vị.
 B. 1 trăm, 0 chục, 7 đơn vị 
	C. 5 phần mười, 9 phần trăm
 d/ Số bé nhất trong các số: 0,187; 0,170; 0,178; 1,087 là số nào?
A. 0,187 B. 0,170 C. 0,178 D. 1,087 
Câu 3: Đặt tính rồi tính (2điểm)
 a. 357 689 + 53672 b. 526 x 242 
 ....	.
 	. 	.
 	.
. 
. .
 c. - 	 	 d. : 
 ..	..
 ..	..
. 
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 	 (1điểm)
 a/ 150 phút = 2,5 giờ 	b/ 27 000 000 mm2 = 27 m2 	
 c/ 0,025 tấn = 250 kg 	d/ 8 ha = 800 m2 	
Câu 5: Điền dấu ( >, <, = ) vào chỗ chấm) (1điểm)
 a/ 65,5 65,5000	b/ 21.. 20,99
 c/ 8,615.. 8,62	d/ 67,393.. 68,15
Câu 6: (1 ®iÓm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 200 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? 
Bài giải.
...............................................
...............................................
..............................................
..............................................
..............................................
Câu 7: (1 điểm) Trong một trường học, cứ 3 phòng học thì cần 36 bộ bàn ghế. Hỏi với 6 phòng học như thế thì cần bao nhiêu bộ bàn ghế?
Bài giải.
C©u 8: (1 điểm) T×m tÊt c¶ c¸c sè cã 4 ch÷ sè mµ tæng c¸c ch÷ sè cña sè ®ã b¾ng 5?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN - KHỐI 5
NĂM HỌC: 2012 - 2013.
Câu 1. (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi câu được 0,25 điểm
a/ b/ 25,007 c/ Bảy phần trăm d/ Hai trăm linh năm phẩy không trăm mười lăm.
Câu 2. ( 2 điểm) HS khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm	 
a/ B. 3,09 
b/ C. 
c/ C. 5 phần mười, 9 phần trăm 
d/ B. 0,170
Câu 3. (2 điểm) HS tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
 a. 357 689 b. 526 
 + 53 672 x 242
 411 361 1052
 2104
 1052
 127292
 c. - = - = d. : = x = = 
Câu 4 . (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm
Đ
Đ
	a/ 150 phút = 2,5 giờ 	b/ 27 000 000 mm2 = 27 m2 	
S
S
 c/ 0,025 tấn = 250 kg d/ 8 ha = 800 m2 
Câu 5.( 1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi ý được 0,25 điểm
 a/ 65,5 > 65,49	b/ 21 > 20,99
 c/ 8,615 < 8,62	d/ 67,33 < 68,15
Câu 6: (1 điểm) 
Bài giải
 	Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 đ)
	200 x 1 : 2 = 100 ( m) 	 (0,25 đ)
	Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: ( 0,25 đ)
	200 x 100 = 20 000 ( m2) ( 0,25 đ)
	Đáp số: 20 000 m2
Câu 7. (2 điểm) 
Bài giải
Số bộ bàn ghế trong một phòng học là: 	(0,25đ)
 36 : 3 = 12 (bộ) ( 0,75đ)
Số bộ bàn ghế trong 6 phòng học là: (0,25đ )
 12 x 6 = 72 (bộ) (0,5đ)
 Đáp số: 72 bộ (0,25 đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT,T-GHKI-L.doc