Kiểm tra giữa học kì II môn: tiếng Việt – Khối 5 năm học: 2011 - 2012

Kiểm tra giữa học kì II môn: tiếng Việt – Khối 5 năm học: 2011 - 2012

I. Kiểm tra đọc (10 điểm)

 Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 điểm)

 Đọc thầm bài “Nghĩa thầy trò” (SGK , TV tập 2 , trang 79 ) và khoanh vào ý đúng cho các câu hỏi

 Câu 1. Nhân vật “ Thầy giáo Chu” là Chu Văn An – một nhà giáo nổi tiếng đời nhà nào?

 a. Nhà Nguyễn.

 b. Nhà Lê.

 c. Nhà Trần.

 Câu 2 . Ngôi nhà của cụ đồ già thầy dạy học hồi vỡ lòng cho thầy Chu là nhà ?

 a. Nhà to và đẹp

 b. Nhà tranh đơn sơ sáng sủa, ấm cúng

 c. Nhà tranh rách nát, ẩm ướt

 

doc 5 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1084Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra giữa học kì II môn: tiếng Việt – Khối 5 năm học: 2011 - 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Trà Nam
Họ và tên:
Lớp 5/
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TIẾNG VIỆT – KHỐI 5
Năm học : 2011 - 2012 Ngày kiểm tra :/3/2012 
I. Kiểm tra đọc (10 điểm) 
 Đọc thầm và làm bài tập: ( 5 điểm)
 Đọc thầm bài “Nghĩa thầy trò” (SGK , TV tập 2 , trang 79 ) và khoanh vào ý đúng cho các câu hỏi 
 Câu 1. Nhân vật “ Thầy giáo Chu” là Chu Văn An – một nhà giáo nổi tiếng đời nhà nào?
 a. Nhà Nguyễn. 
 b. Nhà Lê. 
 c. Nhà Trần. 
 Câu 2 . Ngôi nhà của cụ đồ già thầy dạy học hồi vỡ lòng cho thầy Chu là nhà ? 
 a. Nhà to và đẹp 
 b. Nhà tranh đơn sơ sáng sủa, ấm cúng
 c. Nhà tranh rách nát, ẩm ướt
 Câu 3. Các môn sinh đến nhà thầy Chu để làm gì ? 
 a. Để học. 
 b. Để mừng thọ thầy. 
 c. Để thăm thầy. 
Câu 4. Các học trò mừng thọ dâng biếu thầy Chu món quà gì ? 
 a. Một mâm xôi gà đẹp. 
 b. Nhiều quần áo dài và nhiều vật quý. 
c. Những cuốn sách quý. 
 Câu 5. Tình cảm của thầy giáo Chu đối với người thầy đã dạy mình từ thưở học vỡ lòng là? 
 a. Rất tôn kính và biết ơn 
 b. Rất yêu thương 
 c.Như những người đồng nghiệp 
 Câu 6. Ngày mừng thọ thầy Chu các học trò đã học thêm được một bài học thấm thía là ? 
 a. Bài học về làm người 
 b. Bài học về tình nghĩa thầy trò 
 c. Bài học về cách học bài nhanh thuộc nhất 
 Câu 7. Trong câu :“Cụ đội khăn ngay ngắn,mặc áo dài thâm ngồi trên sập” Từ láy trong câu là:
Ngay ngắn
Đội khăn
 c. Ngồi trên sập 
 Câu 8. Trong câu: “Tiếng cười . đem lại niềm vui cho mọi người .nó còn là một liều thúc trường sinh.” Cặp quan hệ từ thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 a. Không chỉ - mà
 b. Tuy – nhưng
 c. Tại vì – cho nên
II. Kiểm tra viết (10điểm)
 1. Chính tả: (Nghe - viết ) (5 điểm) 
Bài: CÂY TRÁI TRONG VƯỜN BÁC
2. Tập làm văn (5 điểm)
 Đề bài: Tả một đồ vật mà em thích .
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 5 GHKII
Năm học: 2011-2012
I - KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
 1 - Đọc thành tiếng - 5 điểm (Đọc 4đ ; trả lời đúng 1đ ) 
 Học sinh bốc thăm , đọc một đọan của một trong các bài tập đọc sau và trả lời câu hỏi liên quan đến đoạn đọc đó:
Bài 1 : Lập làng giữ biển .Sách TV 5 tập 2 trang 36
Bài 2 : Cao Bằng . Sách TV 5 tập 2 trang 41
Bài 3 : Phân xử tài tình . Sách TV 5 tập 2 trang 47
Lưu ý: GV dựa vào chuẩn kiến thức kĩ năng giữa kì II mà ghi điểm cho phù hợp.
II .Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm)
Đáp án:
 - Đúng mỗi câu từ câu 1 đến câu 6 được (0,5 điểm)
 * Câu 1:c ;Câu 2: b ; Câu 3: b ;Câu 4: c ;Câu 5: a ; Câu 6:b 
 Đúng mỗi câu từ câu 7 đến câu 8 được (1 điểm)
 * Câu 7: a ; Câu 8: a
 II/ Kiểm tra viết (10 điểm)
 1 . Chính tả (5 điểm) CÂY TRÁI TRONG VƯỜN BÁC
 Vườn cây ôm tròn gần nửa vòng cung quanh ao cá cứ nở đầy nỗi thương nhớ khôn nguôi. Vị khế ngọt Ba Đình. Hồng xiêm Xuân Đỉnh cát mịn. Bưởi đỏ Mê Linh. Bãi bờ Nam Bộ đậm vị phù sa trong múi bưởi Biên Hòa. Lặng lờ Hương Giang phảng phất hương khói trên cành quýt Hương Cần nhỏ nhắn và quả thanh trà tròn xinh xứ Huế. Ổi Bo treo lủng lẳng trĩu nặng thơm hương sa bồi quê hương Thái Bình. Bưởi Đoan Hùng hiền lành khơi gợi hình ảnh bà bủ Việt Bắc đem quà tặng đoàn vệ quốc hành quân ngược bến Bình Ca. 
 Theo Võ Văn Trực	
 - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn được (5 điểm).
 - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( Sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm.
 * Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn (5 điểm).
 - Học sinh viết hoàn chỉnh bài văn thể loại văn miêu tả(đủ ba phần: Mở bài, thân bài, kết bài) được 1,5 điểm.
 - Dùng từ ,đặt câu đúng,ít sai lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bài sạch đẹp được 3,5 điểm.
 - Tùy vào mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho theo mức điểm sau: 4,5; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1;0,5).
Trường:........................................................
Họ tên:............................................................
Lớp 5/
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II
Năm học :2011-2012
Môn : TOÁN 5
Ngày kiểm tra :...........................
Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề)
 	Câu 1:(2 đ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
 a/ 8m2 9dm2 = ..dm2
 A. 89 dm2 ; B . 809 dm2 ; C . 890 dm2 ; D. 0,89 m2 
 b/ Tỉ số phần trăm của 3 và 4 là: 
 A. 12 % ; B. 34 % ; C. 0,75% ; D. 75%
 c/ Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy a = 3,6 m ; b = 1,4 m , 
 chiều cao h = 0,6 m
 A. 3 m2 ; B. 30m2 C. 1,5m2 ; D. 15m2
 d / Thể tích của hình lập phương có cạnh 5dm là:
 A. 45dm3 ; B. 75dm3 C. 95dm3 D. 125dm3 
Câu 2:(4đ) Đặt tính rồi tính :
 a/ 31,05 x 2,6 b/ 8,216 : 5,2 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 c/ 53phút 18 giây - 18 phút 34 giây d/ 12 phút 43 giây + 5 phút 37 giây
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 3(1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
a/ dm3 = ..cm3 
 b/ 6 dm3 = ..cm3 
Câu 4 :(3 điểm) Một bể nước hình hộp chữ nhật không nắp có chiều dài 2,7 m; chiều rộng 1,5 m và chiều cao 1,4 m. Tính diện tích toàn phần và thể tích của bể nước đó.	 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1: ( 2 điểm ) mỗi câu 0,5 điểm
Câu a : B
Câu b : D
Câu c : C
Câu d : D
Bài 2 : ( 4 điểm ) Đúng mỗi phép tính được 1 điểm
Bài 3 : ( 1 điểm ) Đúng mỗi câu 0,5 điểm
Bài 4 : ( 3 điểm )
Bài giải
 Diện tích mặt đáy của bể: 
 2,7 x 1,5 = 4,05 (m2) (0,5 điểm)
Diện tích xung quanh bể nước: 
 (2,7 + 1,5 ) x 2 x 1,4 = 11,76 (m2) (0,5 điểm) 
 Diện tích toàn phần của bể nước: 
 4,05 + 11,76 = 15,81 (m2) (0,5 điểm) 
 Thể tích của bể nước: 
 2,7 x 1,5 x 1,4 = 5,67 (m3) (1 điểm)
 Đáp số: 15,81 m2 ; 5,67 m3 (0,5 điểm)
------------- Hết ------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT GK II TOAN T VIET LOP 5.doc