I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1 : Điền vào chỗ chấm : 90 : 4,5 =
A. 2 B. 20 C. 0,2 D. 200
Câu 2 : Trong vườn có 100 cây, trong đó có 54 cây lấy gỗ. Số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn ?
A. 0,54 % B. 5,4 % C. 54 % D. 540 %
Câu 3 : Viết số 8m2 5dm2 với đơn vị đo là mét vuông :
A. 8,5 m2 B. 8,05 m2 C. 8,50 m2 D. 80,50 m2
Câu 4 : Một hình lập phương có cạnh là 2 dm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là :
A. 8 dm2 B. 16 dm2 C. 24 dm2 D. 32 dm2
Câu 5 : Tìm 10 % của 320 kg ?
A. 32 % B. 32kg C. 3,2kg D. 16kg
Câu 6 : Hình tròn có bán kính 2cm, chu vi của hình tròn đó là :
A. 6,28 cm B. 1,256 cm C. 12,56 cm D. 125,6 cm
Trường TH Bình An Lớp : Họ tên : .. Điểm Giám khảo Giám thị Kiểm tra Giữa kì 2 - Năm học 2012-2013 Môn : Toán Lớp 5 Thời gian : 40 phút I. Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1 : Điền vào chỗ chấm : 90 : 4,5 = A. 2 B. 20 C. 0,2 D. 200 Câu 2 : Trong vườn có 100 cây, trong đó có 54 cây lấy gỗ. Số cây lấy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vườn ? A. 0,54 % B. 5,4 % C. 54 % D. 540 % Câu 3 : Viết số 8m2 5dm2 với đơn vị đo là mét vuông : A. 8,5 m2 B. 8,05 m2 C. 8,50 m2 D. 80,50 m2 Câu 4 : Một hình lập phương có cạnh là 2 dm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là : A. 8 dm2 B. 16 dm2 C. 24 dm2 D. 32 dm2 Câu 5 : Tìm 10 % của 320 kg ? A. 32 % B. 32kg C. 3,2kg D. 16kg Câu 6 : Hình tròn có bán kính 2cm, chu vi của hình tròn đó là : A. 6,28 cm B. 1,256 cm C. 12,56 cm D. 125,6 cm Câu 7 : Một hình thang có đáy lớn 10dm, đáy bé 8dm và chiều cao 6dm. Diện tích hình thang đó là : A. 108 dm2 B.54dm C. 54dm2 D. 216 dm2 Câu 8 : Hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8m. Chu vi hình chữ nhật đó là : A. 20m B. 40m C. 40 m2 D. 10m Câu 9 : Hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng bằng chiều dài. Vậy chiều rộng bằng : A. 27m B. 33m C. 10m D. 90m Câu 10 : Viết số 13,8 m3 = với đơn vị đo là dm3 A. 138 dm3 B. 1380 dm3 C. 13800dm3 D. 138000dm3 Câu 11 : 0,24 = % A. 24 B. 240 C. 2,4 D. 2400 Câu 12 : thế kỉ là : A. 20 năm B. 25 năm C. 50 năm D. 10 năm II.Tự luận Bài 1 : ( 1 điểm ) Tìm x : 38,6 – x = 4,5 × 8,5 .. . .. . .. . .. . .. . Bài 2 : ( 1 điểm ) Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm : 8,5 hm2 = m2 14, 26 dam2 = m2 1500 cm2 = .. dm2 27,4 dm3 = cm3 Bài 3 : ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính : a) 36, 47 + 18, 5 b) 527 – 86, 24 .. . .. . .. . .. . .. . c) 76, 8 × 4,5 d) 23,548 : 5,8 .. . .. . .. . .. . .. . Bài toán : ( 3 điểm ) Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m, chiều rộng 0,6 m, chiều cao 8dm. Người ta quét sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông ? Bài giải .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . .. . -Hết- Trường TH Bình An Kiểm tra Giữa kì 2 - Năm học 2012-2013 Tổ Lớp 5 Môn : TOÁN Lớp ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm : (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 B C B B B C Câu 7 8 9 10 11 12 C B C C A A II. Tự luận Bài 1 : Tìm x ( 1 điểm ) 38,6 – x = 4,5 × 8,5 38,6 – x = 38,25 x = 38,6 – 38,25 x = 0,35 Bài 2 : ( 1 điểm ) Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm : 8,5 hm2 = 85000 m2 14, 26 dam2 = 1426 m2 1500 cm2 = 15 dm2 27,4 dm3 = 27400 cm3 Bài 3 : ( 2 điểm ) Tính : a) 36, 47 + 18, 5 = 54,97 b) 527 – 86, 24 = 440,76 c) 76, 8 × 4,5 = 345,6 d) 23,548 : 5,8 = 4,06 Bài toán : ( 3 điểm ) Đổi ra m : 8dm = 0,8m (0,5đ) Chu vi mặt đáy : (1,5 + 0,6) × 2 = 4,2 (m) (0,5đ) Diện tích xung quanh cái thùng : 4,2 × 0,8 = 3,36 (m2) (0,5đ) Diện tích mặt đáy : 1,5 × 0,6 = 0,9 (m2) (0,5đ) Diện tích quét sơn : 3,36 + 0,9 = 4,26 (m2) (0,5đ) Đáp số : 4,26 m2 (0,5đ) - Hết -
Tài liệu đính kèm: