Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước ý đúng, mỗi câu 0,5 điểm.
1. Chữ số 5 trong số thập phân 47,015 có giá trị là:
A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005
2. Chữ số 7 trong số thập phân 0,756 có giá trị là:
A. 0,7 B. 0,07 C. 0,007
3. Trong số thập phân 8,491, chữ số 9 có giá trị là:
A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009
TRƯỜNG TH MỸ CHÁNH Lớp : 5 Họ tên : Thứ ngày tháng năm 2011 KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2011 - 2012 Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian : 40 phút Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra Đề 1 Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý đúng, mỗi câu 0,5 điểm. 1. Chữ số 5 trong số thập phân 47,015 có giá trị là: A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 2. Chữ số 7 trong số thập phân 0,756 có giá trị là: A. 0,7 B. 0,07 C. 0,007 3. Trong số thập phân 8,491, chữ số 9 có giá trị là: A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 4. 57,48 + 46,18 = A. 103,66 B. 113,66 C. 123,66 5. 95,64 - 37,35 = A. 48,29 B. 58,29 C. 68,29 6. 41,05 x 3,6 = A. 127,78 B. 137,78 C. 147,78 7. 90,45 : 4,5 = A. 20,1 B. 30,1 C. 40,1 8. 56,7 + 8,03 + 24 = A. 68,73 B. 78,73 C. 88,73 9. 130 - 48,56 = A. 61,44 B. 71,44 C. 81,44 10. Giá trị của biểu thức: 51,43 + 47,52 x 3,8 : 1,9 là: A. 136,47 B. 146,47 C. 156,47 11. x x 91,5 = 3294. Giá trị của x sẽ là: A. 26 B. 36 C. 46 12. Một hình tam giác có cạnh đáy 42cm, chiều cao 15,1cm thì có diện tích là: A. 317,1 cm2 B. 327,1cm2 C. 337,1cm2 Phần II: Tự luận (4 điểm) 1 (2 điểm). Một mảnh vườn hình tam giác có cạnh đáy 80m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh vườn. Bài giải 2 (2 điểm). Tổng của ba số bằng 21. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 12,5. Tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 15,3. Hãy tìm mỗi số đó. Bài giải TRƯỜNG TH MỸ CHÁNH Thứ ngày tháng năm 2011 Lớp: 5 KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2011 - 2012 Họ tên: . Môn : Toán – Lớp 5 Thời gian : 40 phút Điểm Nhận xét GV coi kiểm tra GV chấm kiểm tra Đề 1 Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước ý đúng, mỗi câu 0,5 điểm. 1. Chữ số 9 trong số thập phân 12,096 có giá trị là: A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 2. Chữ số 5 trong số thập phân 6,513 có giá trị là: A. 0,5 B. 0,05 C. 0,005 3. Trong số thập phân 0,457, chữ số 7 có giá trị là: A. 0,7 B. 0,07 C. 0,007 4. 47,48 + 56,18 = A. 103,66 B. 113,66 C. 123,66 5. 105,64 - 47,35 = A. 48,29 B. 58,29 C. 68,29 6. 196,3 : 6,5 = A. 20,2 B. 30,2 C. 40,2 7. 31,05 x 4,6 = A. 142,83 B. 152,83 C. 162,83 8. 36,7 + 9,03 + 25 = A. 50,73 B. 60,73 C. 70,73 9. 140 - 58,56 = A. 71,44 B. 81,44 C. 91,44 10. x x 81,5 = 2771. Giá trị của x sẽ là A. 34 B. 44 C. 54 11. Giá trị của biểu thức: 61,43 + 41,52 x 5,8 : 2,9 là: A. 146,47 B. 156,47 C. 166,47 12. Một hình tam giác có cạnh đáy 62cm, chiều cao 15,3cm thì có diện tích là: A. 247,3 cm2 B. 347,3cm2 C. 447,3cm2 Phần II: Tự luận (4 điểm) 1 (2 điểm). Một mảnh vườn hình tam giác có cạnh đáy 70m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh vườn. Bài giải 2 (2 điểm). Tổng của ba số bằng 21. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 14,4. Tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 15,5. Hãy tìm mỗi số đó. Bài giải Trường Tiểu học Mỹ Chánh Lớp: 5 ĐÁP ÁN Môn: Toán HKI Năm học: 2011 – 2012 Đề 1 Phần I. Trắc nghiệm (6 điểm). Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước ý đúng được 0,5 điểm. Đề 1 1. C 2. A 3. B 4. A 5. B 6. C 7. A 8. C 9. C 10. B 11. B 12. A Đề 2 1. B 2. A 3. C 4. A 5. B 6. B 7. A 8. C 9. B 10. A 11. B 12. C Phần II. Tự luận (4 điểm) Đề 1 1 (2 điểm). . Bài giải Chiều cao mảnh vườn là: 80 x = 48 (m) Diện tích mảnh vườn hình tam giác là: (m2) Đáp số: 1920 m2 2 (2 điểm). Bài giải Số thứ nhất là: 21 – 15,3 = 5,7 Số thứ hai là: 12,5 – 5,7 = 6,8 Số thứ ba là: 15,3 – 6,8 = 8,5 Đáp số: 5,7; 6,8 ; 8,5 Đề 2 Phần tự luận, cách giải như đề 1. 1 (2 điểm). Đáp số: 1960 m2 2 (2 điểm). Đáp số: 5,5 ; 8,9 ; 6,6 * Lưu ý: - Học sinh tìm đúng số thứ nhất được 1 điểm. - Bài 2 phần tự luận: Học sinh giải bằng nhiều cách khác hợp lí vẫn tính 2 điểm.
Tài liệu đính kèm: