Kiểm tra học kì II - Môn Toán lớp 5

Kiểm tra học kì II - Môn Toán lớp 5

Bài 1 (2 điểm) Tính giá trị biểu thức

 a. 3,42 : 0,57 x 8,4 - 6,8 b. 6,78 - ( 8,951 + 4,784) : 2,05

Bài 2 (2 điểm)

 Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong phòng là:

Chiều dài 8,5m ;chiều rộng 6,4m,chiều cao 3,5m. Người ta quét vôi trần nhà

và các bức tường phía trong phòng. Tính diện tích cần quét vôi, biết rằng diện

tích các cửa bằng 25% diện tích trần nhà.

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 688Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II - Môn Toán lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Minh Đức
Họ và tên .. Kiểm tra học kì Ii 
Lớp  Môn toán lớp 5 
 Phần tự luận thời gian làm bài 20 phút
Bài 1 (2 điểm) Tính giá trị biểu thức
 a. 3,42 : 0,57 x 8,4 - 6,8 b. 6,78 - ( 8,951 + 4,784) : 2,05
Bài 2 (2 điểm)
 Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong phòng là: 
Chiều dài 8,5m ;chiều rộng 6,4m,chiều cao 3,5m. Người ta quét vôi trần nhà 
và các bức tường phía trong phòng. Tính diện tích cần quét vôi, biết rằng diện
tích các cửa bằng 25% diện tích trần nhà.
..
Bài 3: ( 1 điểm ) Tìm các số thập phân X sao cho
 0,09625 < X < và X có 3 chữ số ở phần thập phân.
Trường tiểu học Minh Đức
Họ và tên .. Kiểm tra cuối học kì II 
Lớp  Môn toán 5 
 Phần trắc nghiệm thời gian làm bài 15 phút
 Khoanh vào đáp án đúng
Bài 1. (0,5 điểm) Kết quả của phép cộng 375,86 + 29,05 là:
 A. 394,81 B. 404,91 C. 404,81 D. 394,911
Bài 2.(0,5 điểm) Kết quả của phép trừ 87,875 - 26,427 là
 A. 60,649 B. 60,648 C. 61,448 D. 61,458
Bài 3.(0,5 điểm) Kết quả của phép nhân 75,54 x 39 là
 A. 2945,06 B. 2946,06 C. 2906,48 D. 2836,06
Bài 4.(0,5 điểm) Kết quả của phép chia 308, 85 : 14,5 là
 A. 22,3 B. 21,03 C. 213 D. 21,3
Bài 5 .(0,5 điểm) 4 tấn 54 kg =  tấn. 
Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
 A. 4,54 B. 4,054 tấn C. 40,54 tấn D. 0,454 tấn
Bài 6 .(0,5 điểm) 8 m2 5dm2 =  m2. 
Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:
 A. 80,5 B. 8,05 C. 805 D. 0,805
Bài 7 ( 0,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng 
 12m . chu vi mảnh đất là:
 A. 240m B. 16m C. 32m D. 64m
Bài 8. 0,6% = ?
 A. B. C. D. 
Bài 9 ( 0,5 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 50 cm, 
chiều rộng 30 cm và chiều cao là 40 cm. Để có nửa bể nước cần đổ vào bể số 
lít nước là:
 A. 30 lít B. 300 lít C. 60 lít D. 600 lít
Bài 10. (0,5 điểm) 90% của một số là 72, thì 20% của số đó là:
 A. 1,6 B. 80 C. 16 D. 40

Tài liệu đính kèm:

  • docbai kiem tra giua ki 1 lop 5.doc