Lịch báo giảng tuần 2 lớp 5

Lịch báo giảng tuần 2 lớp 5

I. MỤC TIÊU:

-Biết đọc đúng văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.

- Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử , thể hiện nền văn hiến lâu đời. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Tranh minh hoạ bài học trang SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 28 trang Người đăng huong21 Lượt xem 882Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lịch báo giảng tuần 2 lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 2
THỨ
MÔN
TIẾT
	TÊN BÀI	
Ghi chú
 HAI 20/8/2012
TĐ
ĐL
LT&C
T
3
2
3
6
Nghìn năm văn hiến
Địa hình và khoáng sản
MRVT : Tổ Quốc
Luyện tập
BA
21/8/2012
CT
T
TĐ
KT
KH
2
7
4
2
3
Nghe – viết ; Lương Ngọc Quyến
Oân tập: phép cộng và phép trừ hai phân số
Sắc màu em yêu
Đính khuy hai lổ (tt)
Nam hay nữ (tt)
TƯ
22/8/2012
TLV
KC
KH
T
LS
3
2
4
8
2
Luyện tập tả cảnh
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào?
Oân tập: phép nhân và phép chia hai phân số
Nguyễn Trường Tộ mong muốn canh tân đất nước.
NĂM
23/8/2012
TLV
T
ĐĐ
3
9
2
Luyện tập làm báo cáo thống kê
Hỗn số
Em là học sinh lớp 5 (t2)
SÁU
24/8/2012
T
LT&C
SHL
10
4
2
Hỗn số (tt)
Luyện tập về từ đồng nghĩa
Tuần 2
THỨ HAI
ND:20/ 8/ 2012 TẬP ĐỌC
BÀI : NGHÌN NĂM VĂN HIẾN
I. MỤC TIÊU:
-Biết đọc đúng văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê.
- Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử , thể hiện nền văn hiến lâu đời. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Tranh minh hoạ bài học trang SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: Quang cảnh làng mạc ngày mùa. 
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Nghìn năm văn hiến
b.Luyện đọc 
- GV đọc cả bài một lượt 
 -GV chia 3 đoạn .
-Hướng dẫn HS luyện đọc những từ ngữ dễ đọc sai 
-GV hướng dẫn HS giải nghĩa từ ....
c.Tìm hiểu bài
*Câu 1 : Đến thăm Văn Miếu, khách nước ngoài ngạc nhiên về điều gì ? 
*Câu 2: Em hãy đọc thầm bảng thống kê và cho biết: Triều đại nào tổ chức nhiều khoa thi nhất? Triều đại nào có nhiều tiến sĩ nhất? Nhiều trạng nguyên nhất?
* Ngày nay, trong Văn Miếu, còn có chứng tích gì về một nền văn hiến lâu đời ?
-Câu 3 : Bài văn giúp em hiểu điều gì về nền văn hiến Việt Nam ? 
-Hỏi về nội dung bài tập đọc
d.Luyện đọc lại 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh giọng đọc ( như đã hướng dẫn ở trên ) .
- HDHS luyện đọc một đoạn tiêu biểu trong bài (đoạn cuối)
- GV nhận xét và khen những học sinh đọc đúng, đọc hay
3. Củng cố, dặn dò: 
 - Chuẩn bị bài Sắc màu em yêu. 
- GV nhận xét tiết học 
- HS đọc và trả lời câu hỏi – nhận xét 
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh lắng nghe . 
- Học sinh dùng viết chì đánh dấu đoạn.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn .
-HS đọc đoạn theo cặp
- 1- 2 học sinh đọc cả bài 
* Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời: Ngạc nhiên vì biết nước ta đã mở khoa thi tiến sĩ từ năm 1075, mở sớm hơn châu Âu hơn nửa thế kỉ. Bằng tiến sĩ đầu tiên ở châu Âu mới được cấp vào năm 1130.
* 1 HS đọc thành tiếng đoạn 2 
+ Triều đại tổ chức nhiều khoa thi nhất: triều Hậu Lê – 34 khoa thi. 
+ Triều đại có nhiều tiến sĩ nhất: triều Nguyễn – 588 tiến sĩ. 
*1 HS đọc thành tiếng đoạn 3 : Còn 82 tấm bia khắc tên tuổi 1306 vị tiến sĩ từ khoa thi năm 1442 đến năm thi 1779.
 -Người Việt Nam coi trọng việc học. 
-HS trả lời
- 3 HS nối tiếp đọc bài văn .
-HS luyện đọc theo cặp
- Khoảng 2 - 4 HS thi đọc 
Nhận xét, rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐỊA LÍ
BÀI : ĐỊA HÌNH VÀ KHOÁNG SẢN 
I. MỤC TIÊU:
-Nêu được đặt điểm chính của địa hình: phần đất liền của Việt Nam, ¾ diện tích là đồi núi và ¼ diện tích là đồng bằng. 
-Nêu tên một số khoáng sản chính của Việt Nam: than, sắt, a-pa-tit, dầu mỏ, khí tự nhiên,
-Chỉ các dãy núi và đồng bằng lớn trên bản đồ (lược đồ): dãy Hoàng liên sơn,Trường Sơn; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam bộ, đồng bằng duyên hải Miền trung.
-Chỉ được một số mỏ khoáng sản chính trên bản đồ(lược đồ): than ở Quảng Ninh, sắt ở Thái Nguyên, a-pa-tit ở Lào Cai, dầu mỏ, khí tự nhiên ở vùng biển phía Nam.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam, bản đồ Khoáng sản Việt Nam
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ: Việt Nam – Đất nước chúng ta: 
-Gọi HS trả lời 3 câu hỏi ở SGK trang 68. 
2. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: Địa hình và khoáng sản 
b.Hoạt động 1: Làm việc cá nhân 
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 và trả lời các câu hỏi trong SGK theo nhóm đôi 
- Một số HS nêu đặc điểm chính của địa hình nước ta. 
- Một số HS khác lên bản chỉ trên Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam .
- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời 
c.Hoạt động 2: Khoáng sản (làm việc theo nhóm)
- Dựa vào hình 2 trong SGK và vốn hiểu biết, HS trả lời các câu hỏi sau: 
+ Kể tên một số loại khoáng sản của nước ta. 
+ Hoàn thành bảng sau:
Tên khoáng sản
Kí hiệu
Nơi phân bố chính
Công dụng
Than
A-pa-tit
Sắt
Bô-xit
Dầu mỏ
- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi. 
-GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời 
d.Hoạt động 3: 
- GV treo 2 bản đồ: Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam, bản đồ Khoáng sản Việt Nam. 
- GV gọi từng cặp HS lên bảng, GV đưa ra với mỗi cặp 1 yêu cầu.
Ví dụ:
+ Chỉ trên bản đồ dãy Hoàng Liên Sơn 
+ Chỉ trên bản đồ đồng bằng Bắc Bộ 
+ Chỉ trên bản đồ nơi có mỏ a-pa-tit ...
- GV yêu cầu HS nhận xét sau khi mỗi cặp HS hoàn thành bài tập 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Gọi học sinh đọc mục Ghi nhớ 
- Nhận xét tiết học, giáo dục học sinh yêu thích tìm hiểu về địa lí Việt Nam 
- Chuẩn bị “Khí hậu”.
- HS trả lời – nhận xét 
- Học sinh làm việc theo nhóm đôi 
- HS nêu – cả lớp lắng nghe 
- HS chỉ bản đồ 
-HS làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi- HS khác bổ sung
- Từng cặp HS làm việc 
- HS nhận xét 
- HS đọc ghi nhớ 
Nhận xét, rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI : MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC
I. MỤC TIÊU :
-Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học (BT1); tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2); tìm được một số từ chứa tiếng Quốc (BT3).
-Đặt câu được với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Băng giấy, bút, từ điển 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập từ đồng nghĩa: 
-Em hãy tìm một từ đồng nghĩa với mỗi từ: xanh, đỏ, trắng, đen và đặt câu với 4 từ vừa tìm được. 
2. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc 
b. Hướng dẫn HS làm BT 1 :
- Yêu cầu học sinh đọc BT 1 
- GV giao việc: 
+ Các em đọc lại bài Thư gửi các học sinh hoặc bài Việt Nam thân yêu 
+ Các em chỉ tìm một trong hai bài trên những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc 
- GV nhận xét – chốt lại lời giải đúng: Các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là: nước nhà, non sông 
c.Hướng dẫn HS làm BT 2:
- Yêu cầu học sinh đọc BT 2 
- GV giao việc: Ngoài từ nước nhà, non sông đã biết, các em tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc 
- Cho HS làm bài. GV phát phiếu đã chuẩn bị trước cho các nhóm.
- Cho HS trình bày kết quả 
- GV nhận xét và chốt lại: Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là đất nước, nước nhà, quốc gia, non sông, giang sơn, quê hương. 
d. Hướng dẫn HS làm BT 3 :
- Yêu cầu học sinh đọc bài tập 3
- GV giao việc:
+ Các em hãy tra từ điển và tìm những từ chứa tiếng quốc 
+ Ghi những từ vừa tìm được vào giấy nháp hoặc vở 
- Cho HS làm việc 
- Yêu cầu học sinh trình bày 
- Giáo viên nhận xét – chốt. 
e.Hướng dẫn HS làm BT 4 :
- Yêu cầu học sinh đọc bài tập 4
- Giáo viên giao việc: BT cho 5 từ ngữ. Nhiệm vụ của các em là chọn một trong các từ ngữ đó và đặt câu với từ mình chọn. 
- Cho HS làm việc 
- Tổ chức HS trình bày kết quả 
- Giáo viên nhận xét.
 3. Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bị Luyện tập về từ đồng nghĩa. 
- Nhận xét tiết học.
- HS trình bày miệng – nhận xét 
- Học sinh lắng nghe
 - 1 học sinh đọc to cả lớp đọc thầm theo.
- HS nhận việc 
- HS làm bài tập cá nhân 
- Một số HS trình bày 
- Lớp nhận xét 
- HS lắng nghe 
- 1 học sinh đọc to cả lớp đọc thầm theo.
- Học sinh làm bài theo nhóm, ghi kết quả vào phiếu 
- Học sinh trình bày kết quả 
- Lớp nhận xét 
- 1 học sinh đọc to, cả lớp đọc thầm theo 
- Học sinh làm việc cá nhân 
- HS trình bày miệng
- Lớp nhận xét 
- 1 học sinh đọc to, cả lớp đọc thầm theo 
- Học sinh làm bài cá nhân. Mỗi em đặt 1 câu 
-HS trình bày miệng
Nhận xét, rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU:
-Biết đọc, viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số. Biết chuyển một phân số thành phân số thập phân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Băng giấy, bút. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ: Phân số thập phân 
-Gọi HS sửa BT 4 
-GV nhận xét – cho điểm.
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài: Luyện tập
b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
*Bài 1: 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 
- GV giao việc: 
 + Các em làm bài vào vở 
 + Đại diện 2 em làm trên băng giấy 
- Yêu cầu học sinh trình bày 
- GV chốt. 
*Bài 2: ...  3 được tô màu mấy phần ? Đọc phân số phần đã tô màu ? 
- GV chốt: Có 2 hình tròn và hình tròn, ta nói gọn là “có 2 và hình tròn” và viết gọn là 2 hình tròn. 
- Vậy 2 gọi là hỗn số. 
* GV giới thiệu: 2đọc là: hai và ba phần tư. 
- GV chỉ : hỗn số 2 gồm có phần nguyên là 2, phần phân số là , phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị. 
* GV hướng dẫn HS cách viết hỗn số 
c.Luyện tập - Thực hành
* Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT1 + đọc cả mẫu 
- Yêu cầu học sinh nhìn hình a viết vào bảng con 
- Gọi một số HS đọc 
- Giáo viên chốt .
* Bài 2 a:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT2 
- GV đính tia số như bài 2a SGK 
- Yêu cầu HS điền vào chỗ chấm thích hợp 
- Giáo viên chốt.
*Bài 2b :HS giỏi làm thêm
3.Củng cố, dặn dò :
- Chuẩn bị Hỗn số (T2)
- Nhận xét tiết học .
- HS thao tác 
- Học sinh trả lời – đọc – nhận xét 
- HS lắng nghe 
- Vài HS nhắc lại 
- Vài HS nhắc lại 
- Vài HS nhắc lại 
- HS tập viết trên bảng con 
- HS đọc 
- HS viết - Đại diện 2 em đính bảng con – nhận xét – sửa sai 
- Một số HS đọc - lắng nghe - nhận xét
- Học sinh lắng nghe 
- HS đọc 
- HS quan sát 
- HS điền vào SGK - Đại diện 2 em điền trên băng giấy – nhận xét – sửa sai 
- Học sinh đọc lại 
Nhận xét, rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC
BÀI : EM LÀ HỌC SINH LỚP 5 (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:
-Biết : HS lớp 5 là học sinh của lớp lớn nhất trường, cần phải gương mẫu cho các em lớp dưới học tập.
-Có ý thức học tập, rèn luyện.
-Vui và tự hào là học sinh lớp 5
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Giấy trắng, bút màu. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 .Hoạt động khởi động:
 - Hát. 
 - Kiểm tra bài cũ:
 Sau khi học xong bài Em là học sinh lớp 5 em ghi nhớ điều gì ? 
-Giới thiệu bài: Em là học sinh lớp 5 (t2)
2. Các hoạt động chính:
*Hoạt động 1: Thảo luận về kế hoạch phấn đấu 
* GV yêu cầu HS đọc BT2 SGK 
- GV chia nhóm – giao việc: 
 + Hãy trình bày kế hoạch cá nhân của mình trong nhóm 
Kết luận: Để xứng đáng là HS lớp 5, chúng ta cần phải quyết tâm phấn đấu, rèn luyện một cách có kế hoạch. 
*Hoạt động 2: Kể chuyện về các tấm gương HS lớp 5 gương mẫu 
 -GV giao việc: Hãy kể về các HS lớp 5 gương mẫu (trong lớp, trong trường hoặc sưu tầm qua báo, đài)
- GV yêu cầu HS trình bày những tấm gương đó 
- GV có thể giới thiệu thêm một vài tấm gương khác 
- Giáo viên rút ra kết luận: Chúng ta cần học tập theo các tấm gương tốt của bạn bè để mau tiến bộ. 
*Hoạt động 3: Hát, múa, đọc thơ, giới thiệu tranh vẽ về chủ đề trường em 
- GV yêu cầu HS giới thiệu tranh vẽ của mình đã chuẩn bị ở nhà 
- Yêu cầu HS múa, hát, đọc thơ về chủ đề trường em 
- Kết luận. 
3.Hoạt động nối tiếp:
- Gọi vài học sinh đọc mục Ghi nhớ 
- Chuẩn bị Có trách nhiệm về việc làm của mình. 
- Nhận xét tiết học 
- Học sinh hát 
- HS nêu – nhận xét 
- Học sinh lắng nghe 
- Học sinh đọc.
- Học sinh trình bày – nhóm trao đổi, góp ý kiến – nhận xét 
- Học sinh lắng nghe 
- HS thảo luận theo nhóm đôi 
- HS trình bày, cả lớp lắng nghe - nhận xét , bổ sung. 
- Học sinh lắng nghe 
- Học sinh lắng nghe 
- Học sinh giới thiệu tranh vẽ – nhận xét – bổ sung 
- HS múa, hát, đọc thơ thuộc chủ đề (tự do) – nhận xét
-Vài học sinh đọc Ghi nhớ 
Nhận xét, rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
THỨ SÁU 
ND:24/8/2012
TOÁN
BÀI : HỖN SỐ (tiếp theo) 
I. MỤC TIÊU:
- Biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Băng giấy, các tấm bìa 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ: Hỗn số 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Hỗn số (tiếp theo) 
b.Hướng dẫn cách chuyển một hỗn số thành phân số. 
- GV đính hình như SGK 
- Yêu cầu HS đọc hỗn số. 
* GV giao việc: Hỗn số có thể chuyển thành phân số nào ? 
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi. 
- 
* GV chốt lại như phần nhận xét SGK .
c.Luyện tập – Thực hành :
*Bài 1:(3 hỗn số đầu) 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 1 và mẫu
- Yêu cầu học sinh chuyển các hỗn số thành phân số trên bảng con . 
- Giáo viên nhận xét – chốt lại.
*Bài 2:(a, c) 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 2 + đọc cả bài mẫu 
- Yêu cầu học sinh làm vào vở – trao đổi tập kiểm tra nhau 
- Giáo viên nhận xét – chốt lại. 
*Bài 3:(a, c) 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 2 + đọc cả bài mẫu 
- Yêu cầu học sinh làm vào vở – trao đổi tập kiểm tra nhau 
- Giáo viên nhận xét – chốt lại. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Gọi HS đọc lại nhận xét 
- Về nhà làm bài tập 3 vào vở 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị Luyện tập .
- Học sinh quan sát 
- Học sinh đọc: hai và năm phần tám (). 
- HS làm bài theo nhóm đôi 
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhận xét - Vài HS nhắc lại 
- HS đọc 
- Học sinh làm trên bảng con – đại diện 2 em đính bảng con – nhận xét – sửa sai 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo 
- Học sinh làm bài vào vở – đại diện 2 em làm trên băng giấy – trao đổi tập kiểm tra nhau - nhận xét - sửa sai (HS giỏi làm thêm câu b)
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo 
- Học sinh làm bài vào vở – đại diện 2 em làm trên băng giấy – trao đổi tập kiểm tra nhau - nhận xét - sửa sai (HS giỏi làm thêm câu b)
- HS đọc
Nhận xét, rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI : LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. MỤC TIÊU:
- Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn(BT1); xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa (BT2).
- Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa (BT3).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Băng giấy, bút dạ, một vài trang từ điển phô-tô. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 	
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ : Mở rộng vốn từ: Tổ quốc:
- 
 2. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: Luyện tập về từ đồng nghĩa
b.Hướng dẫn học sinh làm bài tập 
*Bài tập 1: 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu BT1 
- GV giao việc: 
+ Các em đọc đoạn văn đã cho 
+ Tìm những từ đồng nghĩa có trong đoạn văn đó. Em nhớ dùng bút chì gạch dưới những từ đồng nghĩa trong SGK 
- Cho HS làm bài 
- Cho HS trình bày kết quả 
- Giáo viên nhận xét – chốt lại.
* Bài tập 2 : 
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 2
- GV giao việc: 
+ Các em đọc các từ đã cho
+ Các em xếp các từ đã cho ấy thành từng nhóm từ đồng nghĩa 
- Yêu cầu HS làm bài 
- Cho HS trình bày kết quả 
- Giáo viên nhận xét – chốt lại. 
*Bài tập 3:	
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 3 
- GV giao việc: Các em viết một đoạn văn khoảng 5 câu, trong đó có dùng một số từ đã nêu ở BT2 
- Cho HS trình bày kết quả 
-Giáo viên nhận xét và chốt lại
3. Củng cố, dặn dò : 
- Chuẩn bị :Mở rộng vốn từ: Nhân dân . 
- Nhận xét tiết học 
-1 em đọc to, cả lớp đọc thầm theo
- Học sinh nhận việc – lắng nghe 
- HS làm bài cá nhân 
- HS trình bày kết quả 
- Lớp nhận xét 
- 1học sinh đọc, cả lớp đọc thầm 
-HS nhận việc 
- HS làm bài theo cặp 
- HS trình bày 
- Cả lớp nhận xét 
- 1 học sinh đọc to , cả lớp đọc thầm theo
- Học sinh làm bài cá nhân 
- Cá nhân trình bày kết quả 
- Lớp nhận xét 
Nhận xét, rút kinh nghiệm :
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
SINH HOẠT LỚP TUẦN 2
I MỤC TIÊU :
 - Hs nắm được các hoạt động của lớp tuần qua và hướng tới cần thực hiện .
_ Cho hs vui chơi .
II. CHUẨN BỊ 
 -Nội dung cần báo cáo (HS)
 -Nội dung cần sinh hoạt của GV
Trò chơi cho hs .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1 : Tổng kết tuần qua
_ Mời các cán sự lớp lên báo cáo tổng kết tuần qua .
_ GV ghi nhận , tổng kết , đánh giá các mặt trong tuần như sau :
+HS đi học đều.
+HS ngoan , lễ phép .
+ Thực hiện ngôn phong , tác phong tốt .
+Vệ sinh tốt .
+Chải răng tốt .
2. Hoạt động 2 : Phương hướng tuần tới .
_ GV đưa ra phương hướng tuần tới cho cả lớp thực hiện với các nội dung sau : 
a.Chuyên cần .
_ Nhắc nhở hs đi học đều , đúng giờ .
_ Nghỉ học phải xin phép.
b. Đạo đức .
_ Giáo dục hs ngoan , lễ phép , biết vâng lời ông bà , cha mẹ , thầy cô giáo . 
_ Biết thương yêu giúp đỡ bạn trong học tập. 
c. Học tập
_ Chú ý trong giờ học .
_ Mang đồ dùng học tập và sách vở đầy đủ .
_ Học ở nhà .
_ Học 2 buổi đầy đủ .
d. Công tác khác .
_ Vệ sinh trường lớp sạch sẽ .
_ Chải răng .
_ Thực hiện tốt ATGT khi đi đường .
3. Hoạt động 3 : Vui chơi
_ Cho HS chơi trò chơi theo ý thích .
_ HS nêu ý kiến 
_ Cả lớp lắng nghe.
 HẾT TUẦN 2

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2.doc