Lịch báo giảng tuần 26 lớp 5

Lịch báo giảng tuần 26 lớp 5

I. MỤC TIÊU:

- Đọc lưu loát toàn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gương cụ giáo Chu.

- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó. (Trả lời được các câu hòi trong SGK).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

-Tranh minh hoạ bài học. Bảng phụ viết sẵn đoạn cần luyện đọc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 24 trang Người đăng huong21 Lượt xem 2359Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lịch báo giảng tuần 26 lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 26
THỨ
MÔN
TIẾT
TÊN BÀI
NỘI DUNG
ĐIỀU CHỈNH
THỨ HAI
25/2/2013
TĐ
T
LT&C
Nghĩa thầy trò 
Nhân số đo thời gian với một số
MRVT : Truyền thống 
Không làm BT1
THỨ BA
26/2/2013
CT
T
TĐ
LS
KH
Nghe-viết : Lịch sử ngày Quốc tế Lao động 
Chia số đo thời gian cho một số
Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân 
Chiến thắng Điện Biêbn Phủ trên không
Cơ quan sinh sản của thực vật có hoa
THỨ TƯ
27/2/2013
TLV
KC
T
ĐL
KH
Tập viết đoạn đối thoại 
KC đã nghe, đã đọc
Luyện tập
Châu Phi (tt)
Sự sinh sản của thực vật có hoa
Bài tự chọn
Không yêu cầu tất cả HS sưu tầm tranh, ảnh về hoa thụ phấn nhờ côn trùng hoặc nhờ gió. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có điều kiện sưu tầm, triển lãm.
THỨ NĂM
28/2/2013
TLV
T
Trả bài văn tả đồ vật
Luyện tập chung
THỨ SÁU
1/3/2013
T
LTVC
SHL
Vận tốc 
Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu 
SHL 26
Không làm BT3
THỨ HAI
ND:25/2/2013 TẬP ĐỌC
 BÀI : NGHĨA THẦY TRÒ
I. MỤC TIÊU:
- Đọc lưu loát toàn bài, biết đọc diễn cảm bài văn với giọng ca ngợi, tôn kính tấm gương cụ giáo Chu. 
- Hiểu ý nghĩa : Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó. (Trả lời được các câu hòi trong SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Tranh minh hoạ bài học. Bảng phụ viết sẵn đoạn cần luyện đọc. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1 .Kiểm tra bài cũ: Cửa sông 
-Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi như SGK. 
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: NGHĨA THẦY TRÒ
b.Luyện đọc 
- Bài có thể chia làm mấy đoạn ? (3 đoạn ) .
- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp sửa lỗi phát âm, những từ ngữ dễ đọc sai. 
- Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
c.Tìm hiểu bài
*Cho HS đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1 SGK. 
- Các môn sinh của cụ giáo Chu đến nhà thầy để làm gì ? 
- Tìm những chi tiết cho thấy học trò rất tôn kính cụ giáo Chu. 
* Cho HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2 SGK. 
- Tình cảm của cụ giáo Chu đối với người thầy đã dạy cho cụ từ thuở học vỡ lòng như thế nào ? Tìm những chi tiết biểu hiện tình cảm đó. 
* Cho HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi 3 SGK theo nhóm đôi. 
- Những thành ngữ, tục ngữ nào nói lên bài học mà các môn sinh nhận được trong ngày mừng thọ cụ giáo Chu? 
- Cho HS nêu ý nghĩa bài văn. 
- GV chốt như phần Mục tiêu. 
d.Hướng dẫn đọc diễn cảm 
- GV hướng dẫn HS cách đọc diễn cảm 
- GV đọc đoạn cần luyện đọc 1 lượt 
- Cho HS thi đua đọc diễn cảm. 
- GV biểu dương những HS đọc hay. 
3.Củng cố, dặn dò: 
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục đọc bài 
- Chuẩn bị : “ Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân” .
- Nhận xét tiết học 
- HS đọc và trả lời câu hỏi – nhận xét 
- Học sinh lắng nghe
* HS đọc diễn cảm bài văn (HSG) 
- Học sinh lắng nghe. 
- HS nêu tự do. 
- HS dùng viết chì đánh dấu đoạn theo hướng dẫn.
- Học sinh nối tiếp nhau đọc đoạn. 
- HS đọc chú giải + giải nghĩa từ.
- HS đọc nhóm 3. 
- Thi đua đọc theo nhóm 
- 1- 2 học sinh đọc cả bài 
- HS lắng nghe 
* HS đọc và trả lời. 
- ...mừng thọ thầy ; thể hiện lòng yêu quý, kính trọng thầy - người đã dạy dỗ, dìu dắt họ trưởng thành. (HSTB, Y)
-Từ sáng sớm, các môn sinh đã về tựu trước cửa nhà thầy giáo Chu để mừng thọ thầy. Họ dâng biếu thầy những cuốn sách quý. Khi nghe cùng với thầy “tới thăm một người mà thầy mang ơn rất nặng”, họ “đồng thanh dạ ran”, cùng theo sau thầy. (HSK, G)
* HS đọc và trả lời. 
- Thầy giáo Chu rất tôn kính cụ đồ đã dạy thầy tử thuở vỡ lòng. Những chi tiết biểu hiện sự tôn kính đó: Thầy mời học trò cùng tới thăm một người mà thầy mang ơn rất nặng. 
* HS đọc thảo luận nhóm đôi và trả lời. 
- Uống nước nhớ nguồn ; Tôn sư trọng đạo ; Nhất tự vi sư, bán tự vi sư. 
- HS nêu tự do (HSG)
- Vài HS nhắc lại.
- HS lắng nghe 
- HS đọc theo nhóm.
- HS thi đọc theo nhóm. 
- Lớp nhận xét 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN
BÀI : NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ.
I. MỤC TIÊU:
*Biết:
-Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số. 
-Vận dụng vào giải một số bài toán có nội dung thực tế. (HSTB, Y làm BT1; – HSK, G làm hết)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bảng nhóm. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập 
-Gọi HS sửa BT 2, 3. 
2. Bài mới : 
a. Giới thiệu bài: NHÂN SỐ ĐO THỜI GIAN VỚI MỘT SỐ
b.Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số. 
a) GV đính hoặc ghi VD 1 như SGK. 
- Gọi HS đọc ví dụ. 
- Yêu cầu HS nêu cách tính. 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp - 1 em làm trên bảng lớp. 
* GV nhận xét – chốt như SGK. 
b) GV đính hoặc ghi VD 2 như SGK. 
- Gọi HS đọc ví dụ. 
- Yêu cầu HS nêu cách tính. 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở nháp theo nhóm đôi - 1 nhóm làm trên bảng lớp. 
* GV chốt như SGK. 
c.Luyện tập – Thực hành 
*Bài 1 :
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1. 
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con – đại diện 2 em làm bảng nhóm. 
- Yêu cầu HS nêu cách tính. 
* GV chốt – nhận xét – biểu dương. 
*Bài 2 : dành cho HS K, G
3.Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nhắc lại cách tính nhân số đo thời gian với một số.
- Chuẩn bị : “Chia số đo thời gian cho một số” . 
 - Nhận xét tiết học .
- HS sửa bài – tập HS
- Học sinh lắng nghe
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo.
- HS nêu - nhận xét. 
- HS làm bài vào vở nháp - 1 em làm trên bảng lớp- nhận xét - sửa sai.
- HS lắng nghe. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo.
- HS nêu - nhận xét. 
- HS làm bài vào vở nháp theo nhóm đôi - 1 nhóm làm trên bảng lớp - nhận xét - sửa sai.
- HS lắng nghe. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo.
- Học sinh làm bài vào bảng con - Đại diện 2 em đính trên bảng lớp – nhận xét 
- Vài HS nêu. 
- Vài HS nhắc lại. 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG
I. MỤC TIÊU :
- Biết một số từ liên quan đến truyền thống dân tộc.
- Hiểu nghĩa từ ghép Hán Việt: Truyền thống gồm từ “truyền “(trao lại, để lại cho người sau, đời sau) và từ thống (nối tiếp nhau không dứt) ; làm được các BT2, 3. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-Bút dạ, bảng nhóm, thẻ từ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ 
-Gọi 1, 2 HS đọc đoạn văn ở BT2.
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUYỀN THỐNG 
b.Hướng dẫn HS làm BT 
*Bài 2: 
- Yêu cầu học sinh đọc BT2 
- Gọi HS nhắc lại yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi + đại diện 2 nhóm làm bảng nhóm - trình bày. 
- GV nhận xét - chốt lại kết quả đúng .
*Bài 3: 
- Yêu cầu học sinh đọc BT3
- Gọi HS nhắc lại yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 4 + đại diện trình bày 
- GV nhận xét - chốt lại kết quả đúng . 
3. Củng cố, dặn dò:
-Chuẩn bị : “Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu” .
- Nhận xét tiết học.
- 1, 2 HS đọc – nhận xét. 
- 1 học sinh đọc to - cả lớp đọc thầm theo.
- HS nhắc lại 
- HS làm bài theo nhóm đôi + đại diện 2 nhóm làm bảng nhóm - trình bày 
- Lớp nhận xét 
- HS lắng nghe – vài HS nhắc lại. 
- 1 học sinh đọc to - cả lớp đọc thầm theo.
- HS nhắc lại. 
- HS làm bài theo nhóm 4 + đại diện trình bày - nhận xét. 
- HS lắng nghe 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
THỨ BA
 ND:26/2/2013 CHÍNH TẢ
BÀI : LỊCH SỬ NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG
I.MỤC TIÊU
- Nghe – viết đúng bài chính tả, sai không quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài văn. 
-Tìm được các tên riêng theo yêu cầu của BT2 và nắm vững qui tắc viết hoa tên riêng nước ngoài, tên ngày lễ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Một số tờ phiếu khổ to, phấn màu, bảng nhóm. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ: Ai là thuỷ tổ loài người 
-Gọi HS viết lại những từ ngữ viết sai ở tiết trước. 
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài : LỊCH SỬ NGÀY QUỐC TẾ LAO ĐỘNG
b.Hướng dẫn viết chính tả 
- GV hỏi : 
- Nội dung bài chính tả nói về điều gì? 
- Cho HS nêu - viết những từ ngữ khó.
- GV lưu ý HS về cách trình bày bài thơ, những lỗi chính tả dễ mắc, vị trí của các dấu câu. 
- GV lưu ý HS cách ngồi viết, nhớ lại những từ ngữ khó viết.
-GV đọc lại bài chính tả 
- GV đọc từng cụm từ, có nghĩa từ 2, 3 lần. 
S HS 
- GV chấm từ 5 đến 7 bài. 
- GV nhận xét chung về những bài đã chấm. 
c.Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2. 
- Gọi HS đọc yêu cầu BT2. 
- Gọi HS nhắc lại yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 
- Cho HS trình bày 
- GV nhận xét và chốt: 
Tên riêng
Quy tắc 
Ơ-gien Pô-chi-ê, Pi-e Đơ-gây-tê.
Pháp
- Viết hoa chữ cái đầu mỗi bộ phận của tên. Giữa các tiếng trong một bộ phận của tên được ngăn cách bằng dấu gạch nối. 
- Viết  ... ỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ: Tập viết đoạn đối thoại 
-Gọi HS đọc 1 đoạn đối thoại 
 GV nhận xét kết quả làm bài của HS. 
2. Bài mới: 
a.Giới thiệu bài: TRẢ BÀI VĂN TẢ ĐỒ VẬT 
b.Nhận xét chung về kết quả làm bài của lớp. 
- GV đính 3 đề bài lên bảng 
- Gọi HS đọc đề. 
- Xác định yêu cầu về nội dung, thể loại. 
-GV nhận xét kết quả làm bài của HS .
- GV thông báo điểm số
c.Hướng dẫn HS chữa bài
- GV trả bài 
a) Hướng dẫn chữa lỗi chung 
- Gọi vài HS chữa lỗi ở bảng lớp – cả lớp chữa vào vở. 
- GV nhận xét – chữa lại bằng phấn màu. 
b) Hướng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài. 
- Yêu cầu HS đổi bài cho nhau phát hiện và để rà soát việc sửa lỗi. 
* GV theo dõi, kiểm tra – nhận xét .
c) Hướng dẫn học tập những đoạn văn, bài văn hay. 
- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay của lớp. 
- Yêu cầu HS viết lại đoạn văn mình chưa đạt (hoặc mở bài, kết bài). 
3.Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bị : “Ôn tập về tả cây cối” . 
- Nhận xét tiết học. 
- HS đọc – nhận xét 
 - HS lắng nghe 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS xác định. 
- HS lắng nghe rút kinh nghiệm. 
- HS lắng nghe.
- HS nhận bài và đọc lời nhận xét của GV. 
- HS tự chữa vào vở – nhận xét 
- HS đổi bài phát hiện và để rà soát việc sửa lỗi. 
- HS lắng nghe. 
- HS lắng nghe, trao đổi, thảo luận để tìm ra cái hay cần học tập. 
- HS viết vào vở 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TOÁN
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Biết cộng, trừ, nhân và chia số đo thời gian. 
- Vận dụng để giải các bài toán có nội dung thực tế. (HSTB, Y làm BT1; BT2a; BT3; Bt4 dòng 1,2 – HSK, G làm hết)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	
- Bảng nhóm. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập 
-Gọi HS sửa bài 4. 
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: LUYỆN TẬP CHUNG 
b.Luyện tập – Thực hành 
*Bài 1 :
- Gọi HS đọc yêu cầu BT1 
- Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con - bảng nhóm. 
- GV nhận xét – chốt. 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính. 
*Bài 2a:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT2. 
- Yêu cầu HS làm vào vở – trao đổi tập kiểm tra nhau - đại diện 2 em làm bảng nhóm.
- Giáo viên nhận xét - chốt. 
*Bài 3 :
- Gọi HS đọc BT3. 
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi - đại diện 2 em làm bảng nhóm.
- Giáo viên nhận xét - chốt. 
*Bài 4. Dòng 1, 2
- Gọi HS đọc BT4. 
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi - đại diện 2 em làm bảng nhóm.
- Giáo viên nhận xét - chốt. 
3. Củng cố, dặn dò : 
- Gọi vài HS nhắc lại cách tính cộng, trừ, nhân và chia số đo thời gian. 
- Chuẩn bị : “Vận tốc” . 
- Nhận xét tiết học .
- HS sửa bài – nhận xét 
- Học sinh lắng nghe
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS làm bài vào bảng con – đại diện 2 em làm bảng nhóm – nhận xét – sửa sai 
- HS lắng nghe 
- Vài em nhắc lại. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS làm vào vở (HS khá, giỏi làm hết)– đại diện 2 em làm bảng nhóm - trao đổi tập kiểm tra nhau - nhận xét – sửa sai 
- HS lắng nghe 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS làm bài theo nhóm đôi – đại diện 2 em làm bảng nhóm - nhận xét – sửa sai 
- HS lắng nghe. 
- Vài HS nhắc lại. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS làm bài theo nhóm đôi (HS khá, giỏi làm hết)– đại diện 2 em làm bảng nhóm - nhận xét – sửa sai 
- HS lắng nghe. 
- Vài HS nhắc lại. 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
THỨ SÁU 
ND:21/2/2013 
TOÁN
BÀI : VẬN TỐC
I. MỤC TIÊU:
- Có khái niệm ban đầu về vận tốc, đơn vị đo vận tốc.
- Biết tính vận tốc của một chuyển động đều. (HSTB, Y làm BT1; BT2; – HSK, G làm hết)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	
-Bảng nhóm. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập chung 
-Gọi HS sửa BT3. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: VẬN TỐC
b.Giới thiệu khái niệm vận tốc. 
a) GV đính (hoặc ghi bảng) ví dụ 1 như SGK. 
- Gọi 1 HS đọc ví dụ 1. 
- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ đoạn thẳng vào vở nháp - bảng lớp. 
- GV hỏi: 
+ Ô tô và xe máy xe nào đi nhanh hơn? 
- GV chốt: Thông thường ô tô đi nhanh hơn xe máy. 
- Các em suy nghĩ và tìm kết quả theo nhóm đôi. 
* GV nhận xét - chốt như SGK. 
* GV hỏi: Muốn tính vận tốc ta làm thế nào ? 
* Nếu quãng đường là s, thời gian là t, vận tốc là v ta có công thức ra sao ? 
b) GV đính (hoặc ghi bảng) ví dụ 1 như SGK. 
- Gọi 1 HS đọc ví dụ 1. 
- Yêu cầu HS suy nghĩ và giải bài toán. 
- Gọi HS nêu cách tính và trình bày miệng bài giải. 
* GV nhận xét - chốt như SGK. 
c.Luyện tập – Thực hành 
*Bài 1: 
- Gọi HS đọc BT1. 
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - bảng nhóm. 
- GV nhận xét – chốt. 
*Bài 2: 
- Gọi HS đọc BT2. 
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở -trao đổi tập kiểm tra. 
- GV nhận xét – chốt .
*Bài 3: dành cho HS khá, giỏi
3. Củng cố, dặn dò : 
- Gọi HS nhắc lại quy tắc, công thức tính vận tốc. 
- Chuẩn bị : “Luyện tập” . 
- Nhận xét tiết học .
- HS sửa bài – nhận xét 
- Học sinh lắng nghe
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS vẽ sơ đồ đoạn thẳng vào vở nháp - bảng lớp. 
- Học sinh nêu tự do. 
- HS lắng nghe. 
- HS suy nghĩ và tìm kết quả theo nhóm đôi – đại diện 1 nhóm làm ở bảng lớp -nhận xét- sửa sai. 
- HS lắng nghe. 
- HS nêu - vài HS nhắc lại. 
- HS nêu - vài HS nhắc lại. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS suy nghĩ và giải bài toán. 
- HS nêu cách tính và trình bày miệng bài giải - nhận xét - sửa sai. 
- HS lắng nghe. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS làm bài vào vở (HSY được giúp đỡ)– đại diện 2 em giải trên bảng nhóm– nhận xét – sửa sai. 
- HS lắng nghe. 
- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm theo. 
- HS làm bài vào vở (HSY được giúp đỡ)– đại diện 2 em giải trên bảng nhóm – trao đổi tập kiểm tra – nhận xét – sửa sai. 
- HS lắng nghe. 
-HS nêu
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI : LUYỆN TẬP THAY THẾ TỪ NGỮ ĐỂ LIÊN KẾT CÂU.
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu và nhận biết được những từ chỉ nhân vật Phù Đổng Thiên Vương và những từ dùng để thay thế trong BT1 ; thay thế được những từ lặp lại trong hai đoạn văn theo yêu cầu của BT2.
-Bảng nhóm, bút dạ. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ: Mở rộng vốn từ: Truyền thống 
-Gọi HS làm lại BT2, 3.
2.Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: LUYỆN TẬP THAY THẾ TỪ NGỮ ĐỂ LIÊN KẾT CÂU
b.Hướng dẫn HS làm BT 
*Bài tập 1: 
- Yêu cầu học sinh đọc BT1 
- Gọi nhắc lại yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân + trình bày. 
- GV nhận xét - chốt lại kết quả đúng .
*Bài tập 2:
- Yêu cầu học sinh đọc BT2 
- Gọi HS nhắc lại yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm 4 + đại diện 2 nhóm làm bảng nhóm - trình bày. 
- GV nhận xét - chốt lại kết quả đúng .
3. Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bị : “Mở rộng vốn từ: Truyền thống”. 
- Nhận xét tiết học.
- HS làm bài – nhận xét. 
- Học sinh lắng nghe
- 1 học sinh đọc to - cả lớp đọc thầm theo.
- HS nhắc lại. 
- HS suy nghĩ làm bài cá nhân (HSY được giúp đỡ)+ trình bày 
- Lớp nhận xét 
- HS lắng nghe. 
- 1 học sinh đọc to - cả lớp đọc thầm theo.
- HS nhắc lại. 
- HS làm bài theo nhóm 4 + đại diện 2 nhóm làm bảng nhóm - trình bày 
- Lớp nhận xét 
- HS lắng nghe 
-Vài HS nhắc lại. 
Nhận xét, rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
SINH HOẠT LỚP TUẦN 26
I MỤC TIÊU :
 - Hs nắm được các hoạt động của lớp tuần qua và hướng tới cần thực hiện .
_ Cho hs vui chơi .
II. CHUẨN BỊ 
 -Nội dung cần báo cáo (HS)
 -Nội dung cần sinh hoạt của GV
Trò chơi cho hs .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1 : Tổng kết tuần qua
_ Mời các cán sự lớp lên báo cáo tổng kết tuần qua .
_ GV ghi nhận , tổng kết , đánh giá các mặt trong tuần như sau :
+HS đi học đều.
+HS ngoan , lễ phép .
+ Thực hiện ngôn phong , tác phong tốt .
+Vệ sinh tốt .
+Chải răng tốt .
2. Hoạt động 2 : Phương hướng tuần tới .
_ GV đưa ra phương hướng tuần tới cho cả lớp thực hiện với các nội dung sau : 
a.Chuyên cần .
_ Nhắc nhở hs đi học đều , đúng giờ .
_ Nghỉ học phải xin phép.
b. Đạo đức .
_ Giáo dục hs ngoan , lễ phép , biết vâng lời ông bà , cha mẹ , thầy cô giáo . 
_ Biết thương yêu giúp đỡ bạn trong học tập. 
c. Học tập
_ Chú ý trong giờ học .
_ Mang đồ dùng học tập và sách vở đầy đủ .
_ Học ở nhà .
_ Học 2 buổi đầy đủ .
d. Công tác khác .
_ Vệ sinh trường lớp sạch sẽ .
_ Chải răng .
_ Thực hiện tốt ATGT khi đi đường .
3. Hoạt động 3 : Vui chơi
_ Cho HS chơi trò chơi theo ý thích .
_ HS nêu ý kiến 
_ Cả lớp lắng nghe.
 HẾT TUẦN 26

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 26.doc