Lịch báo giảng tuần 28 khối 5

Lịch báo giảng tuần 28 khối 5

I. Mục tiêu:

1. - Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2).

2. -Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ( đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính , ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.

3. - Ý thức với bản thân, luôn sống có mục đích mình vì mọi người.

- Học sinh khá giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản.

II. Chuẩn bị: GV: Phiếu học tập HS: SGK

 

doc 20 trang Người đăng huong21 Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Lịch báo giảng tuần 28 khối 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 28
Thứ
Môn
PPCT
Tên bài dạy
Gdmt 
Hai
19/3
Chào cờ
Tập đọc
Chính tả
Toán
Lịch Sử
55
28
136
28
Ôn tập - tiết 1
Ôn tập - tiết 2
Luyện tập chung
Tiến vào Dinh Độc Lập
Ba
20/3
Đạo đức 
Khoa học
Toán 
LTVC
Thể dục
55
137
55
Sự sinh sản ở động vật
Luyện tập chung
Ôn tập - tiết 3
Tư
21/3
Kể chuyện 
Khoa học 
Mỹ thuật
Tập đọc
Toán
28
56
56
138
Ôn tập - tiết 4
Sự sinh sản của côn trùng
Ôn tập - tiết 5
Luyện tập chung
Năm
22/3
Aâm nhạc
Toán
Tập làm văn
Kỹ thuật 
Thể dục
139
56
Ôn tập về số tự nhiên
Ôn tập - tiết 6
Sáu
23/3
Toán 
LTVC
Tập làm văn
Địa lý
Sinh hoạt 
140
56
56
28
28
Ôn tập về phân số
KTĐK – GKII
KTĐK – GKII ( viết )
Châu Mĩ ( tt )
LSĐP: 
tknl
Ngày soạn :16/03 Thứ hai, ngày 19 tháng 3 năm 2012
Tập đọc
ÔN TẬP (TIẾT 1)
I. Mục tiêu:
1. - Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT2).
2. -Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ( đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính , ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
3. - Ý thức với bản thân, luôn sống có mục đích mình vì mọi người.
- Học sinh khá giỏi đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản.
II. Chuẩn bị: GV: Phiếu học tập HS: SGK
III. Các hoạt động:
Tg 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Đất nước
 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài thơ. 
Bốc thăm và trả lời hai câu hỏi.
Gv nhận xét và ghi điểm.
3. Bài mới: Giới thiệu bài và ghi bảng.
Hoạt động 1: Liệt kê các bài tập đọc.
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài.
Giáo viên nhắc học sinh chú ý liệt kê các bài tập đọc là truyện kể.
Giáo viên phát phiếu cho học sinh rao đổi viết nhanh tên bài vào bảng liệt kê.
Giáo viên nhận xét chốt lại
Gọi học sinh đọc bài – trả lời câu hỏi, nội dung chính của bài -> ghi điểm cho học sinh.
Hoạt động 2: Bài tập 2:
Một học sinh đọc yêu cầu bài tập
Gv đính bảng phụ bài tập 2
Gọi các nhóm trình bày
Gv nhận xét.
5. Dặn dò: Về ôn bài
Chuẩn bị: Tiết 4
Nhận xét tiết học 
Hát 
Học sinh trả lời.
Lắng nghe
1 học sinh đọc yêu cầu cả lớp đọc thầm.
Học sinh trao đổi theo cặp viết tên bài vào bảng liệt kê.
Học sinh phát biểu ý kiến
Chủ điểm
Tên bài
Người công dân
Người công dân số Một
Nhà tài trợ đặc biệt của CM
 Thái sư Trần Thủ Độ
Trí dũng song toàn
Tiếng rao đêm
Vì cuộc sống thanh bình
Nhớ nguồn
Lập làng giữ biển
Phân xử tài tình
Hộp thư mật
Chú đi tuần
Luật tục xưa của người Ê- đê
Phong cảnh đền Hùng
Nghĩa thầy trò
Tranh làng Hồ.
Học sinh làm bài cá nhân và phát biểâu ý kiến.
Học sinh nhận xét bổ sung
1 học sinh đọc
Hoạt động theo nhóm 
Các kiểu câu 
Ví dụ
Câu đơn 
Câu ghép
Câu ghép không dùng từ nối
.
Câu ghép dùng từ nối
Câu ghép dùng QHT
..
Câu ghép dùng cặp từ hô ứng.
..
 CHÌNH TẢ- TIẾT 28
ÔN TẬP - TIẾT 2
I. Mục tiêu:
1. - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 115 tiếng/phút; đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chính , ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
2. - Tạo lập được câu ghép theo yêu cầu của BT2.
3. - Có ý thức sử dụng đúng câu ghép, câu đơn trong nói, viết.
II. Chuẩn bị: GV: - Giấy khổ to phô tô BT2.
 HS: VBT
III. Các hoạt động:
Tg 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
35’
15’
18’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: ÔN TẬP – TIẾT 1
3. Bài mới: ÔN TẬP – TIẾT 2
Hoạt động 1: 
Kiểm tra đọc ( tiến hành như tiết 1 ).
Giáo viên nhận xét, chốt lại.
Hoạt động 2: Viết tiếp vế câu để tạo câu ghép.
Giáo viên nêu yêu cầu đề bài.
Giáo viên phát giấy đã chuẩn bị cho học sinh làm bài.
GV nhận xét, sửa chữa cho học sinh.
4: Củng cố.
Hệ thống nội dung ôn tập
 - Gdhs Có ý thức sử dụng đúng câu ghép, câu đơn trong nói, viết.
5. Dặn dò: Chuẩn bị: “Ôn tập: Tiết 3”.
Hát 
 Học sinh bốc thăm và đọc theo nội dung ghi trong phiếu.
1 học sinh đọc
3 học sinh làm trên bảng phụ
cả lớp làm váo VBT
SỬA BÀI :
a) Tuy máy móc của chiếc đồng hồ nắm khuất bên trong nhưng( chúng điều khiển kim đồng hồ chạy, chúng rất quan trọng )
b)Nếu mỗi bộ phận trong chiếc đồng hồ đều muốn làm theo ý thích của riêng mình thì ( chiếc đồng hồ sẽ hỏng, chiếc đồng hồ sẽ không chạy được chính xác, chiếc đồng hồ sẽ hỏng )
c)Câu chuyện trên nêu lên một nguyên tắc sống trong xã hội là : “ Mỗi người vì mọi người và mọi người vì mỗi người ”
Lắng nghe
Nhận xét tiết học
TIẾT 136 TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
1. - Biết tính thời gian, vận tốc, quãng đường.
2. - Biết đổi đơn vị đo thời gian.
3. - Yêu thích môn học, biết vận dụng trong tính toán.
II. Chuẩn bị: - GV: + HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động:
Tg 
Hoạt động của gv
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Luyện tập
Giáo viên nhận xét chung.
3. Bài mới: 	Luyện tập chung.
® giới thiệu bài và ghi bảng
	 Bài 1: Gọi học sinh đọc bài
Gv gợi ý cho học sinh cách giải
1 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Gv nhận xét, ghi điểm.
 Bài 2: Gọi học sinh đọc đề
Giáo viên hướng dẫn qua cách giải.
Cho các nhóm trình bày, gv nhận xét
Khen nhóm làm tốt.
Thu và chấm bài, nhận xét.
4: Củng cố.
- Thi đua lên bảng viết công thức : s – v – t
- Yêu thích môn học, biết vận dụng trong tính toán.
5. Dặn dò:Chuẩn bị: Luyện tập chung.
Hát 
Hs nêu công thức tìm thời gian, quãng đường, vận tốc.
Nhận xét.
Lắng nghe
Học sinh đọc đề – nêu công thức.
Giải
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Mỗi giờ ô tô đi được là:
135 : 3 = 45 ( km )
Mỗi giờ xe máy đi được là :
135 : 4,5 = 30 ( km )
Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy là :
45 - 30 = 15 ( km )
Đáp số : 15 km
Học sinh làm vở 
1250 : 2 = 625 ( m/phút )
1 giờ = 60 phút
Một giờ xe máy đi được là :
625 x 60 = 37500 ( m )
37500m = 37,5 km
Vận tốc của xe máy là :37,5 km/ giờ
Lắng nghe
Nhận xét tiết học.
TIẾT 28 LỊCH SỬ
TIẾN VÀO DINH ĐỘC LẬP
I. Mục tiêu:
1.- Học sinh biết ngày 30/4/1975 quân dân ta giải phóng Sài Gòn, kết thúc cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. Từ đây đất nước hoàn toàn độc lập, thống nhất.
2. - Nêu và thuật lại sự kiện lịch sử.
3. - Yêu quê hương, nhớ ơn những anh hùng đã hi sinh để giải phóng đất nước.
II. Chuẩn bị: GV: SGK, ảnh trong SGK, bản đồ hành chính Việt Nam.
III. Các hoạt động:
Tg 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Lễ kí hiệp định Pa-ri.
Gọi 3 học sinh kiểm tra bài cũ.
® Giáo viên nhận xét bài cũ.
3. Bài mới: Tiến vào dinh Độc Lập.
Hoạt động 1: Khái quát về cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975
- GV hỏi : Hãy so sánh lực lượng giữa ta và chính quyền Sài Gòn sau Hiệp định Pa-ri.
- GV khái quát về cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975 bắt đầu từ ngày 4/3/1975. Đúng 17 giờ ngày 26/4/1975, chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử bắt đầu và kết thúc vào lúc 11giờ 30 ngày 30/4/1975à Miền Nam hoàn toàn giaưi phóng.
Hoạt động 2 :Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử và cuộc tổng tiến công vào Dinh Độc Lập
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để giải quyết các vấn đề sau:
+ Quân ta tiến công vào Sài Gòn theo mấy mũi tiến công? Lữ đoàn xe tăng 203 có nhiệm vụ gì?
+ Thuật lại cảnh xe tăng của ta tiến vào Dinh Độc Lập ?
+ Tả lại cảnh cuối cùng khi nội các Dương Văn Minh đầu hàng.
- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả thảo luận
- GV nhận xét kết quả làm việc
- GV tổ chức cho HS cả lớp trao đổi, trả lời các câu hỏi:
+ Sự kiện quân ta tiến vào Dinh Độc lập chứng tỏ điều gì?
+ Tại sao Dương Văn Minh phải đầu hàng?
+ Giờ phút thiêng liêng khi quân ta chiến thắng, thời khắc đánh dấu miền Nam được giải phóng, đất nước ta được thống nhất là lúc nào?
- Gv kết luận vể diễn biến của Chiến dịch Hồ Chí Minh 
Hoạt động 3 : Ý nghĩa của chiến dịch Hồ Chí Minh
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm, để tìm hiểu ý nghĩa của Chiến dịch Hổ Chí Minh lịch sử. GV gợi ý:
+ Chiến thắng của Chiến dịch Hổ Chí Minh lịch sử có thể so sánh với những chiến thắng nào trong sự nghiệp đấu tranh của nhân dân ta?
+ Chiến thắng này tác động như thế nào đến chính quyền và quân đội Sài Gòn , có ý nghĩa như thế nào với mục tiêu cách mạng nước ta?
- GV gọi HS trình bày ý nghĩa lịch sử
® Giáo viên chốt.
Là 1 trong những chiến thắng hiển hách nhất trong lịch sử dân tộc.
Đánh tan chính quyền Mĩ – Nguỵ, giải phóng hoàn toàn miền Nam, chấm dứt 21 năm chiến tranh.
Từ đây, Nam – Bắc được thống nhất.
4: Củng cố. 
- Ngày 30/ 4/ 1975 xảy ra sự kiện gì?
Ý nghĩa lịch sử của sự kiện đó?
5. Dặn dò:Chuẩn bị: “Ôn tập”.
Hát 
3 học sinh nêu.
Hiệp định Pa-ri được kí kết vào thời gian nào?
Vì sao Mỹ phải ký Hiệp định Pa-ri?
Nêu những điểm cơ bản của Hiệp định Pa-ri ở VN?
- Sau Hiệp định Pa-ri, Mỹ rút quân ra khỏi Việt nam, chính quyền Sài Gòn sau những thất bại liên tiếp lại không được sự hỗ trợ của Mỹ như trước, trở nên hoang mang, lo sợ, rối loạn và yếu thế, trong khi đó lực lượng của ta ngày càng lớn mạnh.
- HS thảo luận nhóm , trao đổi rút ra ý chính:
+ Quân ta chia thành 5 cánh quân tiến vào Sài Gòn, Lữ đoàn xe tăng 203 có nhiệm vụ phối hợp với các đơn vị bạn đánh chiếm Dinh Độc Lập ... hau đọc.
 Bài 2: Làm miệng
Yêu cầu học sinh nêu lại cách tìm số liền trước, số liền nhau.
	Bài 3(cột 1) Thi đua nhóm 
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
Các nhóm trình bày, nhận xét. àKhen nhóm
Bài 5: Học sinh làm vở.
Thu và chấm bài, nhận xét.
4: Củng cố.
- Giáo viên hệ thống nội dung ôn tập cho học sinh.
5. Dặn dò: Về nhà làm bài 5/ 148
Chuẩn bị: Ôn tập về phân số (tt).
Hát 
Sửa bài 2
Giải. 
Trong thời gian giờ báo gấm chạy được là :
120 x = 4,8 ( km )
Đáp số : 4,8 km
Cả lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề yêu cầu.
Học sinh nối tiếp nhau đọc.
Học sinh trả lời.
Học sinh làm bài.
Học sinh đọc kết quả bài làm của mình
Lắng nghe và nhận xét.
4 nhóm- Làm bài.
1 000 > 997
6 987 < 10 087
7500 : 10 = 750
Nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9
a) 243 ; 543 ; 843 b) 207 ; 297 
c) 810 d) 465
Lắng nghe
Lắng nghe
Nhận xét tiết học.
TẬP LÀM VĂN
ÔN TẬP (tiết 6)
I. MỤC TIÊU :
 1- Biết dùng các từ ngữ thích hợp để liên kết câu theo yêu cầu BT 2. Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
 2 - Củng cố kiến thức về các biện pháp liên kết câu. 
 3- Chính xác, cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ :
 - GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc, HTL để hs bốc thăm. Bảng phụ
III. PP.KT: Cá nhân, lớp.
IV.CÁC HOẠT ĐỘNG :
Tg 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’
3’
33’
HĐ Khởi động:
Hoạt động 1: Cả lớp
 Kiểm tra lấy điểm đọc, HTL.
Bài 1
- Gọi hs lên bảng bốc thăm.
- Chấm điểm.
* Hoạt động 2: Cá nhân
Bài 2:
+ Nhắc: Sau khi điền từ ngữ thích hợp với mỗi ơ trống, các em cần xác định đĩ là liên kết câu theo cách nào.
+ Hãy nhắc lại các kiểu liên kết câu, nĩi rõ cách liên kết của từng kiểu.?
-Y/C HS làm vào vở
-Nhận xét, chữa bài
HĐ KẾT THÚC:ø:
- Gọi hs nhắc lại 3 kiểu liên kết câu.
- Về xem lại bài.
- Xem trứơc tiết 8.
- Nhận xét tiết học.
- Hát.
- 6 Hs bốc thăm, xem lại bài.
- Hs đọc bài, trả lời 1 câu hỏi trong bài.
- 3 hs đọc nội dung bài 2.
-Bằng cách lặp lại từ ngữ.
-Bằng cách thay thế từ ngữ.
-Bằng cách dùng từ nối.
+ Hs làm bài vào vở.
a/ Nhưng là từ nối câu 3 với câu 2.
b/ chúng ở câu 2 thay thế cho lũ trẻ ở câu 1.
c/ nắng ở câu 3, câu 6 lặp lại nắng ở câu 2.
 chị ở câu 5 thay thế Sứ ở câu 4.
 chị ở câu 7 thay thế cho Sứ ở câu 6.
+ 1 số hs đọc bài của mình.
+ Nhận xét.
HS nhắc lại
Nhận xét tiết học
Ngày soạn: 22/3 Thứ sáu, ngày 23 tháng 3 năm 2011
: TIẾT 139 TOÁN 
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
1. - Biết phát hiện phân số bằng trực giá; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số.
2. - Thực hành giải thành thạo các bài toán đã ôn. làm bài 1, 2, 3 (a,b) 4.
3. - Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị: + GV: + HS: Vở bài tập, 4 bìa màu nâu, xanh, đỏ, vàng.
III. Các hoạt động:
Tg 
Hoạt động của gv
Hoạt động của học sinh
1’
2’
33’
3’
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Ôn tập về số tự nhiên
3. Bài mới: 	Ôn tập phân số 
® giới thiệu bài và ghi bảng 
 Bài 1:
Giáo viên chốt về đặc điểm của phân số trên băng giấy.
 Bài 2: gọi học sinh đọc đề
GV hướng dẫn
18 chia hết cho 2,3,6,9,18
24 chia hết cho 2,3,4,6,8,12,24
 - 18 và 24 cùng chia hết cho 2,3 và 6
 vậy: 
Giáo viên chốt.
Phân số chiếm trong một đơn vị.
	Bài 3: hoạt động nhóm
Gọi học sinh đọc đề
 Bài 4: Làm vở
Cho học sinh nhắc lại cách so sánh 2 phân số có cùng mẫu số, hai phân số khác mẫu số, hai phân số cùng tử số.
 Bài 5: Dành cho hs khá giỏi.
4: Củng cố- Dặn dò: 
Hệ thống nội dung ôn tập
GD: hs cẩn thận khi làm bà, biết vận dụng những điều đã học vào thực tế.
Chuẩn bị: Ôn tập phân số.
Hát 
Lắng nghe
Học sinh đọc yêu cầu.
Thực hiện bài 1.
Sửa bài miệng.
Học sinh đọc kỹ yêu cầu đề bài.
Học sinh làm bài.
Sửa bài :
 ; ; ; 
Sửa bài.
Cả lớp nhận xét.
8 nhóm ( mỗi nhóm 4 em )
Quy đồng mẫu số
a) và = và 
b) 
-2-3 học sinh nối tiếp nhau phát biểu.
Bài 4: HS làm vào vở
Nhận xét tiết học.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ- GIỮA KÌ II ( đọc )
TẬP LÀM VĂN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ- GIỮA KÌ II ( viết)
 ĐỊA LÍ: TIẾT 28
CHÂU MĨ (tiếp theo)
MỤC TIÊU: 
Nêu được một số đặc điểm dân cư châu Mĩ và một số đặc điểm kinh tế nổi bật của Hoa Kì.
Xác định được trên bản đồ thủ đô của Hoa Kì.
Yêu thích tìm hiểu tự nhiên
ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Bản đồ thế giới.
Các hình minh họa trong SGK.
Phiếu học tập của HS.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU
Tg 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
1’
5’
33’
15’
10’
10’
3’
1Ổn định: 
2.Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu h trả lời các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đĩ nhận xét và cho điểm HS. 
3.Bài mới: GV giới thiệu bài mới.
Hoạt động 1: DÂN CƯ CHÂU MĨ
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, mở SGK trang 103, đọc bảng số liệu và diện tích các châu lục để:
+ Nêu dân số châu Mĩ.
+ So sánh dân số châu Mĩ với các châu lục khác.
+ Dựa vào bảng số liệu trang 124 và cho biết các thành phần dân cư của châu Mĩ.
+ Vì sao dân cư châu Mĩ lại cĩ nhiều thành phần, nhiều màu da như vậy?
- GV giảng: Sau khi Cơ-lơm-bơ phát hiện ra châu Mĩ, người dân châu Âu và các châu lục khác đã di cư sang đây, chính vì vậy hầu hết dân cư châu Mĩ là người nhập cư, chỉ cĩ người Anh-điêng là người sinh sống từ lâu đời ở châu Mĩ.
+ Người dân châu Mĩ chủ yếu sinh sống ở những vùng nào?
GV kết luận: Năm 2004, số dân châu Mĩ là 876 triệu người, đứng thứ 3 về số dân trong các châu lục trên thế giới. thành phần dân cư châu Mĩ rất đa dạng, phức tạp vì họ chủ yếu là người nhập cư từ các châu lục khác đến.
 Hoạt động 2: KINH TẾ CHÂU MĨ
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhĩm để hồn thành bảng so sánh về kinh tế của Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ
- GV gọi HS lên báo cáo kết quả thảo luận.
- GV chỉnh sửa câu trả lời cho HS, sau đĩ yêu cầu HS dựa vào nội dung bảng so sánh trình bày khái quát kinh tế châu Mĩ.
GV kết luận: Bắc Mĩ cĩ nền kinh tế phát triển, các ngành cơng nghiệp, nơng nghiệp hiện đại. cịn Trung Mĩ và Nam Mĩ cĩ nền kinh tế đang phát triển, chủ yếu là sản phẩm nhiệt đới và khai thác khống sản.
 Hoạt động 3: HOA KÌ
- GV yêu cầu HS tiếp tục làm việc theo nhĩm để hồn thành sơ đồ các đặc điểm địa lí Hoa Kì.
- GV gọi 1 nhĩm HS báo cáo kết quả của nhĩm mình.
- GV chỉnh sửa câu trả lời cho HS, sau đĩ yêu cầu HS dựa vào nội dung bảng so sánh trình bày khái quát về tự nhiên và kinh tế Hoa Kì.
GV kết luận: Hoa Kì nằm ở Bắc Mĩ, là mộ trong những nước cĩ nền kinh tế phát triển nhất thế giới. Hoa K ìnổi tiếng về sản xuất điện, các ngành cơng nghệ cao và cịn là một trong những nước xuất khẩu nơng sản nổi tiếng như lúa mì, thịt, rau.
4.Củng cố, dặn dị:
- GV tổng kết tiết học, tuyên dương các HS tích cực hoạt động , tham gia xây dựng bài.
- Dặn dị HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
Hát
- 3 HS lần lượt lên bảng trả lời các câu hỏi sau:
+ Em hãy tìm và chỉ vị trí của châu Mĩ trên quả địa cầu.
+ Nêu đặc điểm địa hình châu Mĩ?
+ Kể những điều em biết về vùng rừng A-ma-dơn.
- HS tự làm việc theo yêu cầu của GV, sau đĩ mỗi một nhiệm vụ, mơ HS nêu ý kiến, các HS khác bổ sung để cĩ câu trả lời hồn chỉnh:
+ Năm 2004, dân số châu Mĩ là 876 triệu người, đứng thứ ba trong các châu lục trên thế giới, chưa bằng 1/5 dân số của châu Á. Nhưng diện tích chỉ kém châu Á cĩ 2 triệu km2.
+ Dân cư châu Mĩ cĩ nhiều thành phần và màu da khác nhau:
Người Anh-điêng da vàng.
Người gốc Âu da trắng.
Người gốc Phi da đen.
Người gốc Á da vàng.
Người lai.
+ Vì họ chủ yếu là người nhập cư từ các châu lục khác đến.
+ Tập trung ở ven biển và miền Đơng.
- HS làm việc theo nhĩm, thảo luận để hồn thành bảng.
- 3 nhĩm HS báo cáo kết quả trước lớp theo 3 tiêu chí so sánh, các bạn trong lớp lắng nghe và bổ sung ý kiến.
Bảng so sánh kinh tế của Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ:
Tiêu chí
Bắc Mĩ
Trung Mĩ và Nam Mĩ
THC của nền KT
Phát triển
Đang phát triển.
Ngành nơng nghiệp
Cĩ nhiều phương tiện sản xuất hiện đại.
Quy mơ sản xuất lớn.
sản phẩm chủ yếu là lúa mì, bơng, lợn, bị, sữa, cam, nho...
Chuyên sản xuất chuối, cà phê, mía bơng, chăn nuơi, bị, cừu.
Ngành cơng nghiệp
Nhiều ngành cơng nghiệp kĩ thuật cao như: Điện tử, hàng khơng vũ trụ.
chủ yếu là cơng nghiệp khai thác khống sản để xuất khẩu.
- 1 HS trình bày trước lớp, HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến.
- HS làm việc theo nhĩm, điền các thơng tin cịn thiếu vào sơ đồ.
- 1 nhĩm HS trình bày, HS cả lớp theo dõi, nhận xét.
SƠ ĐỒ CÁC ĐẶC ĐIỂM ĐỊA LÍ HOA KÌ
HOA KÌ
Các yếu tố tự nhiên
Kinh tế-xã hội
Vị trí địa lí: Ở Bắc Mĩ giáp Đại Tây Dương, Ca-na-đa, Thái Bình Dương, Mê-hi-cơ.
Diện tích: Lớn thứ 3 thế giới
Khí hậu chủ yếu là ơn đới.
 Thủ đơ: Oa-sinh-tơn 
 Kinh tế: Phát triển nhất thế giới
 Dân số : 3 thế giới 
về sản xuất điện, cơng nghệ cao,
 xuất khẩu nơng sản..
SINH HOẠT CHỦ NHIỆM
TUẦN 28
Đánh giá tình hình tuần qua:
 * Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đúng giờ.- Duy trì SS lớp tốt.
 * Học tập: 
- Dạy-học đúng PPCT và TKB, có học bài và làm bài trước khi đến lớp.
- Duy trì bồi dưỡng HS giỏi.
 * Văn thể mĩ:
- Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ và cuối giờ nghiêm túc.
- Tham gia đầy đủ các buổi thể dục giữa giờ.
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong các buổi học.
- Vệ sinh thân thể, vệ sinh ăn uống : tốt.
 * Hoạt động khác:
- Thực hiện phong trào nuôi heo đất khá đều đặn.
- Đóng kế hoạch nhỏ của trường và của sở đề ra chưa dứt điểm. 
III. Kế hoạch tuần 29:
 * Nề nếp:
- Tiếp tục duy trì SS, nề nếp ra vào lớp đúng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép.
- Khắc phục tình trạng nói chuyện riêng trong giờ học.
- Tích cực tham gia các buổi ôn tập, phụ đạo.
 * Học tập:
- Tiếp tục dạy và học theo đúng PPCT – TKB tuần 29.
- Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Tiếp tục bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu.
-Tham gia hội thi “Em yêu Tiếng Việt “ Cấp huyện
 * Hoạt động khác- Nhắc nhở HS tham gia Kế hoạch nhỏ, heo đất và tham gia đầy đủ các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
IV. Tổ chức trò chơi: GV tổ chức cho HS thi đua giải toán nhanh giữa các tổ nhằm ôn tập, củng cố các kiến thức đã học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 5 Tuan 28 GTCKT MTNLTK.doc