I. MỤC TIÊU:
Biết đọc diễn cảm bài văn.
-Hiểu ý nghĩa: Tình bạn đẹp của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta; đức hy sinh cao thượng của Ma-ri-ô. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
*/ KNS: - Tự nhận thức. Giao tiếp, ứng xử ph hợp.
- Kiểm sot cảm xc . Ra quyết định.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
LỊCH BÁO GIẢNG: Tuần 29 . Lớp 5 B T/ N Buổi Mơn Tiết TÊN BÀI DẠY GV.dạy 2 26/3 Sáng Chào cờ 29 Chào cờ đầu tuần Tập đọc 57 Một vụ đắm tàu GVCN Tốn 141 Ơn tập về phân số(tt) GVCN Đạo đức 29 Em tìm hiểu về LHQ ( T2) Cơ Tuyết Chiều Ơn tốn 29 Luỵện tốn GVCN Ơn TV 29 Luyện TV GVCN Địa lí 29 Châu Đại Dương và châu Nam Cực GVCN 3 27/3 Sáng Chính tả 29 Nghe viết: Đất nước GVCN Thể dục 57 T .Tuấn Tốn 142 Ơn tập về số thập phân GVCN LT & Câu 57 Ơn tập về dấu câu GVCN HD tự học 29 GVCN 4 28/3 Sáng Tập đọc 58 Con gái GVCN Tốn 143 Ơn tập về số thập phân GVCN Tập làm văn 57 Tập viết đoạn đối thoại GVCN Khoa học 57 Cơ Tuyết Chiều Luyện tốn 29 Ơn luyện Tốn GVCN Kể chuyện 29 Lớp trưởng lớp tơi Kĩ thuật 29 Lắp máy bay trực thăng ( t3) T. Luyên 5 29/3 Sáng LT& Câu 58 Ơn tập về dấu câu ( tt) GVCN Tốn 144 Ơn tập về độ dài và khối lượng GVCN Âm nhạc 29 Cơ Tuyết Khoa học 58 Cơ Tuyết Anh văn T. Triều 6 30/3 Sáng Tập làm văn 58 Trả bài văn tả cây cối GVCN Tốn 145 Ơn tập về độ dài và khối lượng GVCN Lịch sử 29 Hồn thành thống nhất đất nước GVCN Mĩ thuật 29 Cơ Huyền Chiều Thể dục 58 T.Tuấn Anh văn T. Triều HĐTT 29 Sinh hoạt GVCN Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2012 Tập đọc Tiết 57: MỘT VỤ ĐẮM TÀU. I. MỤC TIÊU: Biết đọc diễn cảm bài văn. -Hiểu ý nghĩa: Tình bạn đẹp của Ma-ri-ơ và Giu-li-ét-ta; đức hy sinh cao thượng của Ma-ri-ơ. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ). */ KNS: - Tự nhận thức. Giao tiếp, ứng xử phù hợp. - Kiểm sốt cảm xúc . Ra quyết định. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1Bài cũ: Đất nước. Giáo viên gọi 2 – 3 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: Giáo viên nhận xét, định điểm. 2 Giới thiệu bài mới: Một vụ đắm tàu. v Hoạt động 1: Luyện đọc. Giáo viên yêu cầu học sinh đọc bài. Giáo viên đọc diễn cảm cả bài văn, v Hoạt động 2: Tìm hiểu bài. Yêu cầu học sinh đọc thầm 1 đoạn và trả lời câu hỏi. Câu 1: Nêu hoàn cảnh và mục đích chuyển đi của ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta? Yêu cầu 1 học sinh đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi. Câu 2: Giu-li-ét-ta chăm sóc như thế nào khi Ma-ri-ô bị thương? Câu 3: Quyết định nhường bạn xuống xuồng cứu nạn của Ma-ri-ô đã nói lên điều gì về cậu bé? Câu 4: Hãy nêu cảm nghĩ của em về 2 nhân vật chính trong truyện. v Hoạt động 3: Rèn đọc diễn cảm. Cho 5 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc diễn cảm đoạn . Chiếc xuồng bơi xa xa“Vĩnh biệt Ma-ri-ô” Cho học sinh thi đua đọc diễn cảm. 3/ Củng cố, dặn dò Cho HS nêu nội dung bài : Học bài và chuẩn bị bài “con gái” Nhận xét tiết học 2 – 3 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: Học sinh trả lời. 1 học sinh khá, giỏi đọc bài.Cả lớp đọc thầm theo. Nhiều học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn Đoạn 1: “Từ đầu họ hàng” Đoạn 2: “Đêm xuống cho bạn” Đoạn 3: “Cơn bão hỗn loạn” Đoạn 4: “Ma-ri-ô tuyệt vọng ” Đoạn 5: Còn lại. HS đọc theo cặp 1 HS đọc toàn bài. · Hoàn cảnh Ma-ri-ô bố mới mất bạn về quê sống với họ hàng. Còn: Giu-li-ét-ta đang trên đường về thăm gia đình gặp lại bố mẹ. 1 học sinh đọc đoạn 2, các nhóm suy nghĩ trả lời câu hỏi. · Thấy Ma-ri-ô bị sóng ập tới, xô ngã dúi, Giu-li-ét-ta hoảng hốt chạy lại quỳ xuống bên bạn, lau máu trên trán bạn, dịu dàng gỡ chiếc khăn đỏ trên mái tóc băng vết thương cho bạn. · Ma-ri-ô tâm hồn cao thượng nhường sự sống cho bạn – một hành động cao cả, nghĩa hiệp HS nêu cảm nghĩ về 2 nhân vật chính trong truyện. 5 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài Học sinh luyện đọc diễn cảm Học sinh thi đua đọc diễn cảm. --------------------------------------------------------------------------- Tốn Tiết 141: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ ( Tiết 2) I. MỤC TIÊU: Biết xác định phân số; biết so sánh , xắp xếp các phân số theo thứ tự (Bài 1, Bài 2, Bài 4, Bài 5a) II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bảng nhóm, bảng phụ: III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: Cho HS sửa bài 4. GV nhận xét. 2. Giới thiệu bài mới: Ôn tập phân số (tt). v Hoạt động 1: Thực hành. Bài 1:Cho HS nêu miệng Bài 2: Cho học sinh làm thảo luận nhóm đôi Bài 4:Cho HS làm vào vở Bài 5 a:Cho HS làm vào vở 3/Củng cố, dặn dò Cho HS nhắc lại cách so sánh , quy đồng 2 phân số. Chuẩn bị bài mới Nhận xét Học sinh sửa bài 4. - Học sinh đọc yêu cầu. HS nêu miệng. câu d : Bài 2: Học sinh đọc kỹ yêu cầu đề bài. Học sinh làm thảo luận nhóm đôi học sinh khoang vào câu b : Đỏ Học sinh làm bài. Sửa bài. HS chữa bài 5/Viết các phân số theo thứ tự : H Schữa bài ------------------------------------------------------------ Buổi chiều. Luyện tốn ¤n tËp sè tù nhiªn. I - Mơc tiªu: Giĩp HS - RÌn luyƯn kÜ n¨ng tÝnh to¸n víi c¸c phÐp tÝnh vỊ sè tù nhiªn. - BiÕt vËn dơng vµ tÝnh b»ng c¸ch nhanh nhÊt mét sè biĨu thøc víi sè tù nhiªn. III - C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh * Ho¹t ®éng 1: Thùc hµnh: Bµi1: (Dµnh cho HS TB – yÕu): TÝnh: a) 997782 + 87503 b) 584902 – 25831 c) 5841 x 102 d) 8972 : 42 - Cđng cè kü n¨ng tÝnh to¸n víi 4 phÐp tÝnh vỊ sè tù nhiªn. - GV nhËn xÐt, kÕt luËn. Bµi 2: ( Dµnh cho HS kh¸): TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiƯn nhÊt: a) ( 689 + 875) + 125 b) 581 + (878 + 419) - GV nhËn xÐt, kÕt luËn. Bµi 3: (Dµnh cho HS giái): May 6 bé quÇn ¸o nh nhau hÕt 18 mÐt v¶i. Hái may 5 bé quÇn ¸o nh thÕ hÕt bao nhiªu mÐt v¶i? - RÌn kü n¨ng gi¶i bµi to¸n cã liªn quan ®Õn nh©n sè tù nhiªn. - GV nhËn xÐt, kÕt luËn. * Ho¹t ®éng 3: Cđng cè, dỈn dß: - Gi¸o viªn nhËn xÐt tiÕt häc. - HS tù lµm bµi tËp. - 4 HS lªn b¶ng thùc hiƯn. - HS nhËn xÐt, kÕt luËn. - HS nªu yªu cÇu bµi tËp. - HS tù lµm vµo vë . - 1 HS lªn b¶ng thùc hiƯn. - HS nhËn xÐt, kÕt luËn. - HS nªu yªu cÇu bµi tËp vµ ph©n tÝch ®Ị bµi. - HS tù lµm vµo vë . -1HS lªn b¶ng gi¶i. - HS nhËn xÐt, kÕt luËn. tiÕng viƯt: «n tËp I-Mơc tiªu: Giĩp HS: - Cđng cè kü n¨ng sư dơng dÊu c©u trong ®o¹n v¨n. - BiÕt viÕt ®ỵc mét ®o¹n ®èi tho¹i cã sư dơng c¸c dÊu c©u. II- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ yÕu: Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh H§1: Giíi thiƯu bµi: GV nªu néi dung tiÕt häc. H§2:Híng dÉn luyƯn tËp: Bµi 1: : §äc mÈu chuyƯn vui sau vµ ®iỊn ®ĩng c¸c dÊu chÊm, dÊu chÊm hái, dÊu chÊm than vµo « trèng: Mét ho¹ sÜ ®ang nµi nØ «ng kh¸ch qua ®êng mua tranh: - §©y lµ bøc vÏ bß ®ang gỈm cá trªn mét b·i cá xanh.(1). - VËy cá ®©u(2) - Bß ¨n hÕt råi(3).. - ThÕ bß ®©u(4).. - ¤ng nµy hái l¹Nã cã ngu ®©u mµ ¨n hÕt cá råi cßn ®øng × ra ®Êy(5) - GV chèt bµi lµm ®ĩng. Bµi 2: Ngµy chđ nhËt, em muèn mêi mét b¹n cïng líp ®Õn nhµ ch¬i. B¹n em ®ång ý. Em h·y viÕt l¹i toµn bé cuéc nãi chuyƯn nµy gi÷a em vµ b¹n. (Lu ý dïng c¸c dÊu chÊm, dÊu chÊm hái vµ dÊu chÊm than ®ĩng vÞ trÝ). - GV gäi HS ®äc ®o¹n v¨n võa viÕt. - GV nhËn xÐt, bỉ sung. H§3: Cđng cè, dỈn dß: - GV nhËn xÐt tiÕt häc. - HS tù lµm bµi. - 4 – 5 HS ch÷a bµi. - HS nhËn xÐt, sưa sai. - HS tù viÕt bµi. - 4 - 5 HS tr×nh bµy. - HS nhËn xÐt, sưa sai --------------------------------------------------------------------- Địa lí Tiết 29: CHÂU ĐẠI DƯƠNG VÀ CHÂU NAM CỰC. I. MỤC TIÊU: Xác định được vị trí địa lí, giới hạn và một số đặc điểm nổi bật của châu Đại Dương, châu Nam Cực: + Châu Đại Dương nằm ở bán cầu Nam gồm lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo, quần đảo ở trung tâm và tây nam Thái Bình Dương. + Châu Nam Cực nằm ở vùng địa cực. + Đặc điểm của Ọ-xtrây-li-a: khí hậu khô hạn, thực vật, động vật độc đáo. + Châu Nam Cực là châu lục lạnh nhất thế giới. - Sử dụng quả Địa cầu để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu Đại Dương, châu Nam Cực. - Nêu được một số đặc điểm về dân cư, hoạt động sản xuất của châu Đại Dương: + Châu lục có số d6an ít nhất trong các châu lục. + Nổi tiếng thế giới về xuất khẩu lông cừu, len, thịt bò và sữa; II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: - Bản đồ tự nhiên châu Đại Dương và châu Nam Cực. Quả địa cầu. Tranh ảnh về thiên nhiên, dân cư của châu Đại Dương và châu Nam Cực. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Bài cũ: “Châu Mĩ” (tt). Dân cư châu Mĩ có đặc điểm gì ? Em có nhận xét gì về sự phân bố của các thành phố lớn ở Châu Mĩ ?. Nhận xét, đánh giá. 2 Giới thiệu bài mới: “Châu Đại Dương và châu Nam Cực.”. v Hoạt động 1: Vị trí địa lý Châu Đại Dương. Cho HS thảo luận theo cặp Châu đại dương gồm những phần đất nào ? Chỉ vào lược đồ vị trí của châu Đại Dương. Giáo viên giới thiệu vị trí, giới hạn châu Đại Dương trên quả địa cầu. vHoạt động 2: Thiên nhiên châu Đại Dương Cho học sinh dựa vào tranh ảnh, SGK, hoàn thành bảng sau: Khí hậu Thực, động vật Lục địa Ô-xtrây-li-a Các đảo và quần đảo v Hoạt động 3: Dân cư và kinh tế châu Đại Dương có gì đặc biệt châu lục đã học? Dân cư ở lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo có gì khác nhau? Trình bày đặc điểm kinh tế của Ô-xtrây-li-a. Về số dân, châu Đại Dương có gì khác các v Hoạt động 4: Châu Nam Cực ở đâu? Thiên nhiên có gì đặc biệt? Cho HS thảo luận nhóm chỉ vào lược đồ SGK vị trí giới hạn của châu Nam Cực + Khí hậu và động vật châu Nam Cực có gì khác các châu lục khác? 3/Củng cố, dặn dò HS nêu vị trí địa lí và chỉ châu Đại Dương và châu Nam Cực trên bảng đồ Học bài và chuẩn bị bsài mới Trả lời câu hỏi . HS nhận xét . Học sinh dựa vào lược đồ và thảo luận theo cặp Bao gồm :lục địa Ô-xtrây-lia và các đảo phân ố ở 2 phía bắc và nam đường xích đạo. Học sinh trình bày kết quả, chỉ bản đồ treo tường về vị trí, giới hạn của cha ... ừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ phóng to treo trên bảng lớp. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh kể chuyện. GV cho HS kể lại câu chuyện theo nhóm. 3.Củng cố, dặn dò Cho HS kể lại toàn bộ câu chuyện Nhận xét tiết học 2 học sinh kể lại câu chuyện em được chứng kiến hoặc tham gia. HS nhận xét Học sinh nghe. Học sinh nghe giáo viên kể – quan sát từng tranh minh hoạ. 1 học sinh đọc yêu cầu của bài. Từng cặp học sinh trao đổi, kể lại từng đoạn câu chuyện. Từng tốp 5 học sinh (đại diện 5 nhóm) tiếp nối nhau thi kể 5 đoạn câu chuyện theo tranh trước lớp – kể 2, 3 vòng. 3, 4 học sinh nói tên nhân vật em chọn nhập vai. Học sinh kể chuyện trong nhóm. Cả nhóm bổ sung, góp ý cho bạn. Học sinh thi kể chuyện trước lớp. Cả lớp nhận xét. Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2012 Luyện từ và câu Tiết 58: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (TT). I. MỤC TIÊU - Tìm được dấu câu thích hợp điền vào BT1, chữa được các dấu câu dùng sai và lý giải được tại sao lại chữa như vậy(BT2), đặt câu và dùng dấu câu thích hợp(BT3) II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + GV: Bảng phụ, giấy khổ to. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: Ôn tập về dấu câu. Nêu tác dụng của dấu chấm , dấu hỏi Giáo viên nhận xét. 2. Giới thiệu bài mới: Ôn tập về dấu câu (tt). v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1:Yêu cầu học sinh đọc đề bài. Cho HS thảo luận theop cặp Bài 2: Cho HS làm vào vở bài tập. 2 HS làm ở bảng nhóm Bài 3: Cho HS làm vào vở , 4 HS làm ở bảng nhóm. 3/Củng cố, dặn dò Cho HS nêu tác dụng của dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu chấm. Dặn HS làm bài ở nhà chuẩn bị bài mới. Nhận xét tiết học. Học sinh nêu. Các câu cảm : Chơi cờ ca rô đi ! ; Cậu cao thủ lắm ! ; hay lắm ! ; Cậu nhầm ! ; Tớ đâu mà tớ ! ; Ông tớ đấy ! Ừ ! . Học sinh đọc yêu cầu và trình bày ý kiến của mình . Học sinh thảo luận nêu nhận xét câu 1,2,3 dùng đúng các dấu câu . Câu 4 :câu cảm . Câu 5 : Cậu tự giặt lấy cơ à ( câu hỏi ) Câu 6: cây cảm Câu 7 : Câu cảm câu 8 : Câu kể Giáo nhận xét và kết luận . Học sinh nhắc lại ghi nhớ Học sinh thay phiên nhau đọc yêu cầu Làm cá nhân Ý a /Câu cầu khiến sử dụng dấu chấm than Ý b / Câu hỏi sử dụng dấu chấm hỏi Ý c : đặt câu cảm sử dụng chấm than Ý d / Câu cảm . -------------------------------------------------- Toán TiẾT 144: ÔN TẬP VỀ ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG . I. MỤC TIÊU: Biết: -Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. -Viết các số đo độ dài, đo khối lượng dưới dạng số thập phân. Bài 1, Bài 2a, Bài 3 (a,b,c; mỗi câu 1 dịng) II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng đơn vị đo độ dài, thẻ từ, bảng đơn vị đo khối lượng. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1 Bài cũ: Ôn tập về số thập phân. Sắp xếp theo thứ tự các số sau : 2,345 ; 4,567 , 2,346 ; 2,356; 4 ,78 Nhận xét. 2. Giới thiệu bài: “Ôn tập về đo độ dài và khối lượng”. v Hoạt động 1: Học sinh luyện tập ôn tập. Bài 1: HS nêu miệng. Bài 2: HS làm phiếu cá nhân. Bài 3:HS làm vào vở 3.Củng cố, dặn dò Cho HS nêu bảng đơn vị đó độ dài. Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài mới. Nhận xét. Nhận xét. Sắp xếp theo thứ tự các số sau : 2,345 ; 2,346; 2,356 4,567 ;4 ,78 Học sinh thực hiện nhóm đôi : Học sinh nhắc lại bảng đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo khối lượng ghi lại những liền trước và liền sau : 1m = 10 dm = 100 cm = 1000mm 1km = 10 hm = 100 dam = 1000 m HS báo cáo 1km = 1000 m 1kg = 1000 g 1 tấn = 1000 kg 1m=1/1000km = 0,001 km 1g = 1/1000 kg= 0,001 kg 1 kg = 1/1000 tấn = 0,001 tấn . HS chữa bài. 1827 m = 1 km 827 m=1,827 km 2063= 6 km 063m = 6,063 km 702m = 0km 702 m =0,702 km 2058 g = 6 kg 258 g = 6,258 kg 2065 g = 2 kg 065 g . -------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2012 Tốn TiẾT 145: ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG (tt). I. MỤC TIÊU: Biết: -Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. -Biết mối quạn hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thơng dụng. II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: Ôn tập về độ dài và đo độ dài. Sửa bài 4/ 65 , 5/ 65. Nhận xét chung. 2. Giới thiệu bài mới: Ôn tập về đo diện tích. Bài 1:Bài 1 Cho HS làm nhĩm đơi. */ Luyện tập thực hành. Yêu cầu làm bài 2. Nhận xét: Bài 3 cho học sinh làm vào vở Nhận xét. Bài 4 cho học sinh làm vào vở 3/Củng cố, dặn dò Cho HS nêu lại bảng đơn vị đo khối lượng Dăn HS làm lại bài và chuẩn bị bài mới. Nhận xét tiết học. 2 học sinh sửa bài. Học sinh đọc kết quả tiếp sức. Nhận xét. Học sinh đọc bảng đơn vị đo độ dài và đo khối lượng ở bài 1 với yêu cầu của bài 1. Làm nhĩm 4km382m=4,382m ; 2km79m = 2,09m 700m =0,7km b/ 7m4dm=7,4m ; 5m9cm=5,09m 5m75mm =5,075m Nhận xét. Bài 2: HS làm phiếu a/ 2kg350g =2,350kg ; 1kg65g =1,065kg b/8tấn 760kg = 8,760tấn ; 2tấn77kg =2,077tấn Bài 3: 0,5m =50cm ; 0,075km =75m 0,064kg =64g ;0,08tấn = 80kg Bài 4: 3576m =3,576km ;53cm =0,53m 5360kg =5,36 tấn ;657g=0,657kg ---------------------------------------------------------------------- Tập làm văn Tiết 58: TRẢ BÀI VĂN TẢ CÂY CỐI. I. MỤC TIÊU Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả cây cối; nhận biết và sửa được lỗi trong bài; viết lại được một đoạn văn cho đúng và hay hơn II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC + GV: Giấy khổ to viết sẵn: 5 đề văn của tiết Viết bài văn tả cây cối (tuần 26, tr.112): - Các lỗi tiêu biểu về chính tả, dùng từ, đặt câu trong bài làm của học sinh để hướng dẫn chữa trên lớp. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Giới thiệu bài mới: v Hoat động 1: Nhận xét kết quả bài viết của học sinh. Giáo viên dán giấy đã viết sẵn 5 đề văn của tiết Viết bài văn tả cây cối, hướng dẫn học sinh xác định rõ yêu cầu của đề bài (nội dung + thể loại). Giáo viên nhận xét về kết quả làm bài của học sinh: * Ưu điểm chính về các mặt: + Xác định yêu cầu của đề bài (nội dung + thể loại). + Bố cục bài văn, diễn đạt, chữ viết, cách trình bày * Thiếu sót, hạn chế về các mặt nói trên – nêu một vài ví dụ trong bài làm của học sinh để rút kinh nghiệm chung. * Thông báo kết quả điểm số cụ thể – theo phân loại. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh chửa bài. Giáo viên dành thời gian thích hợp cho học sinh đọc lại bài làm của mình, tự phát hiện lỗi về các mặt đã nói ở trên. Giáo viên hướng dẫn học sinh chữ lỗi trên bảng phụ -Giáo viên chọn 4, 5 đoạn văn viết lại đạt kết quả tốt, các đoạn văn trong đó có sử dụng biện pháp so sánh hoặc nhân hoá để đọc trước lớp, chấm điểm, khen ngợi sự cố gắng của học sinh. 2/Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học 1 học sinh đọc yêu cầu 1 trong SGK (Chữa bài). Cả lớp đọc thầm theo. - HS chọn viết lại một đoạn văn cho hay hơn Mỗi em tự xác định đoạn văn sẽ viết lại cho hay hơn là đoạn nào. Học sinh viết lại đoạn văn vào vở. Lịch sử Tiết 29: HOÀN THÀNH THỐNG NHẤT ĐẤT NƯỚC I. MỤC TIÊU: Học sinh biết Tháng 4 -1976, Quốc hội chung cả nước được bầu và họp vào cuối tháng6 đàu tháng 7-1976: +tháng 4 -1976cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tổ chức trong cả nước. +Cuối tháng 6 đầu tháng 7 -1976 Quốc hội đã họp và quyết định : Tên nước , Quốc huy, Quốc kì , Quốc ca, , Thủ đơ và đổi tên thành phố Sài Gịn – Gia Định là thành Phố Hồ Chí Minh. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Ảnh tư liệu cuộc bầu cử và kì họp Quốc hội khoá VI. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: Ôn tập. Hãy kể lại xe tăng tiến vào dinh độc lập ? tại sao tổng thống Dương Văn Minh phải đầu hàng vô điầu kiện ? GV nhận xét 2. Giới thiệu bài mới: Hoàn thành thống nhất đất nước. v Hoạt động 1: Cuộc bầu cử Quốc hội khoá VI. Tại sao nói ngày 25 – 4 –1976 là ngày vui nhất ? § Hãy thuật lại cuộc bầu cử ở Sài Gòn, Hà Nội. § Hãy kể lại một cuộc bầu cử Quốc hội mà em biết? v Hoạt động 2: Tìm hiểu những quyết định quan trọng nhất của kì họp đầu tiên Quốc hội khoá VI. Giáo viên nêu câu hỏi: § Hãy nêu những quyết định quan trọng trong kì họp đầu tiên của Quốc hội khoá VI ? ® Giáo viên nhận xét + chốt. v Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghĩa của 2 sự kiện lịch sử. Việc bầu Quốc hội thống nhất và kì họp Quốc hội đầu tiên của Quốc hội thống nhất có ý nghĩa lịch sử như thế nào? ® Giáo viên nhận xét + chốt. Cho HS nêu Ý nghĩa lịch sử 3. Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học. Học sinh trả lời (2 em). HS nhận xét. Ngày 25/4/1976 cả nứơc nô nức đi bầu cử Quốc hội thống nhất đất nứơc HS thuật lại cuộc bầu cử ở Sài Gòn, Hà Nội. HS nêu Học sinh đọc SGK ® thảo luận nhóm đôi gạch dưới các quyết định về tên nước, quy định Quốc kì, Quốc ca, chọn Thủ đô, đổi tên thành phố Sài Gòn – Gia Định, bầu cử Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Chính phủ. ® Một số nhóm trình bày ® nhóm` khác bổ sung. Quốc hội quyết định đặt tên nước ta là nước CộngHoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam. Chọn quốckì : Cờ đỏ sao vàng Chọn Quốc ca : Tiến quân ca . Chọn thủ đô : Hà Nội . Bầu chủ tịch nước , chủ tịch Quốc Hội, Ý nghĩa lịch sử: Từ đây nước ta có bộ máy Nhà nước chung thống nhất, tạo điều kiện để cả nước cùng đi lên chủ nghĩa xã hội. ------------------------------------------------------------------------- SINH HOẠT LỚP ... ... ... ... ...
Tài liệu đính kèm: