Luyện tập ôn thi cuối năm lớp 5 – Môn Toán - Đề 21

Luyện tập ôn thi cuối năm lớp 5 – Môn Toán - Đề 21

1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 2 điểm )

 a). Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào ?

A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn

b). Phân số viết dưới dạng số thập phân là :

 A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0

 c). Từ 9giờ kém 10phút đến 9giờ30phút có :

 A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút

 d). 0,5% = ?

 A. B. C. D.

2. a). 5,009 . 5,01 b). 11,389 . 11,39

 c). 0,825 . 0,815 d). 20,5 . 20,500 ( 1 điểm )

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 656Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Luyện tập ôn thi cuối năm lớp 5 – Môn Toán - Đề 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM
LUYỆN TẬP ÔN THI CUỐI NĂM – LỚP 51
ĐỀ 21 – MÔN TOÁN
 Họ và tên :
Ngày kiểm tra :
˜&™
1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 2 điểm )
 a). Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b). Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
 A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
 c). Từ 9giờ kém 10phút đến 9giờ30phút có :
 A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
 d). 0,5% = ?
 A. B. C. D. 
>
<
=
2. a). 5,009 ............... 5,01 b). 11,389 ................... 11,39
 c). 0,825 ............... 0,815 d). 20,5 ................... 20,500 ( 1 điểm )
3. Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm )
a). 1,345 + 25,6 + 8,29
..
 b). 78 – 20,05
..
c). 17,03 Í 0,25
..
..
 d). 10,6 : 4,24
..
..
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1,5điểm )
 a). 570dm3 = ....................... m3 b). 5kg = ........................... g
 c). 25% của 250 l là ................................
5. Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180km. Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.
 a). Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
 b). Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng vận tốc ô tô đi từ B. ( 2,5 điểm )
Bài giải
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
20cm
20cm
20cm
20cm
 .
6. Cho hình vẽ bên : ( 1 điểm )
a). Tính diện tích hình vuông.
b). Tính diện tích phần tô màu trong hình vuông.
c). Tính diện tích phần không tô màu trong hình vuông. 
Bài giải
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KT CHK II MON TOAN LOP 5.doc