I. Mục tiêu
Giúp HS:
- Tỡm được dấu câu thích hợp để điền vào đoạn văn (BT1), chữa được các dấu câu dùng sai và lí giải được tại sao lại chữa như vậy (BT2), đặt câu và dùng dấu câu thích hợp ( BT3).
II. Đồ dùng dạy học.
- Bài tập 1 viết sẵn vào bảng phụ.
- Bài tập 2 viết vào bảng nhóm.
- Phiếu bài tập 1 - 3
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu.
Ngày soạn: 22/3/2012 Ngày dạy: 23/3/2012 Người dạy: Trần Tụn Hương, lớp 5 B Thời lượng 40 phỳt ------------------------- Luyện từ và câu ễn tập về dấu câu ( tt ) ( Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than) I. Mục tiêu Giúp HS: - Tỡm được dấu cõu thớch hợp để điền vào đoạn văn (BT1), chữa được cỏc dấu cõu dựng sai và lớ giải được tại sao lại chữa như vậy (BT2), đặt cõu và dựng dấu cõu thớch hợp ( BT3). II. Đồ dùng dạy học. - Bài tập 1 viết sẵn vào bảng phụ. - Bài tập 2 viết vào bảng nhóm. - Phiếu bài tập 1 - 3 III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Y/c mỗi dóy bàn đặt câu có sử dụng một trong 3 dấu câu: dấu chấm, chấm hỏi, chấm than vào bảng con. - Gọi 3 hs nờu tỏc dụng của cỏc dấu cõu mà mỡnh sử dụng - Gọi hs nhận xét bài bạn làm trên bảng. - Gọi HS dưới lớp đọc câu mình đặt. - Nhận xét chung và ghi điểm HS. 3. Dạy - học bài mới 3.1. Giới thiệu bài. GV: Tiết học hôm nay các em cùng ôn tập, củng cố về cách sử dụng dấu chấm, chấm hỏi, chấm than. 3.2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 - Gv treo bài tập viết sẵn vào bảng phụ lờn bảng - Gọi hs đọc yêu cầu và đoạn văn của bài tập. - Yêu cầu hs tự làm bài vào phiếu BT - Gọi Hs nhận xét bài bạn làm trên bảng. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Hỏt vui - HS làm trên bảng con. -3 hs trả lời - Nhận xét bài làm của bạn đúng.sai nếu sai thì sửa lại cho đúng. - 3 HS nối tiếp nhau đọc câu mình đặt. - Hs lắng nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học. - Hs chỳ ý quan sỏt - 1Hs đọc thành tiếng trước lớp. - 1 HS làm trên bảng phụ. HS cả lớp làm vào phiếu bài tập. - Nhận xét bài làm của bạn trên bảng đúng/sai nếu sai thì sửa lại cho đúng. - Chữa bài Tùng bảo Vinh: - Chơi cờ ca-rô đi ! - Để tớ thua à ? Cậu cao thủ lắm ! - A ! Tớ cho cậu xem cái này. Hay lắm ! Vừa nói, Tùng vừa mở tủ lấy ra quyển ảnh lưu niệm gia đình đưa cho Vinh xem. - Ảnh chụp cậu lúc lên mấy mà nom ngộ thế? - Cậu nhầm to rồi ! Tớ đâu mà tớ ! Ông tớ đây ! - Ông cậu? - Ừ ! Ông tớ ngày còn bé mà . Ai cũng bảo tớ giống ông nhất nhà. Bài 2 - Gọi hs đọc Y/c và mẩu chuyện. (G/v treo BT viết sẵn lờn bảng ) - Yêu cầu Hs thảo luận nhúm 4 - Yêu cầu cỏc nhúm nờu cỏc cõu dựng dấu sai và chữa lại bằng cỏch dỏn dấu cõu đỳng vào BT -Yêu cầu hs cả lớp nhận xét, bổ sung. - Yêu cầu hs giải thích vì sao em lại chữa dấu câu trong bài như vậy? - Kết luận lời giải đúng. H: Cỏc em cú nhận xột gỡ về ba dấu chấm than ở cuối mẫu chuyện ? Bài 3(Thực hiện vào phiếu BT) - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. H: Theo nội dung được nờu trong cỏc ý a,b,c,d cỏc em cần đặt kiểu cõu với những dấu cõu nào ? +Yêu cầu 4 hs làm vào 2 bảng nhúm. - Gọi 2 nhúm dán bài lên bảng ,cả lớp nhận xét bài làm của bạn. - Gọi hs dưới lớp đọc câu mình đặt. - Nhận xét từng câu hs đặt. 4. Củng cố - dặn dò. -Nờu tỏc dụng của dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than ? -Cỏc dấu cõu đú được đặt ở vị trớ nào trong cõu ? - Chuẩn bị tiết sau: Mở rộng vốn từ : Nam và Nữ. - Nhận xột tiết học. - 1Hs đọc thành tiếng trước lớp. - Hs thảo luận nhúm. - Hs cỏc nhúm báo cáo kết quả làm việc. Hs cả lớp theo dõi, bổ sung . - (Mỗi nhúm chỉ giải thích về 1 câu bị dùng sai.) + Chà! Đây là câu cảm nên phải dùng dấu chấm than. + Cậu tự giặt lấy cơ à? Vì đây là câu hỏi nên phải ùng dấu chấm hỏi. +Giỏi thật đấy! Vì đây là câu cảm nên phải dùng dấu chấm than. + Không! Vì đây là câu cảm nên dùng dấu chấm than. +Tớ không có chị, đành nhờ ... anh tớ giặt giúp. Vì đây là câu kể nên dùng dấu chấm. - Chữa bài - Ba dấu chấm than cuối mẩu chuyện được sử dụng rất hợp lí nó thể hiện sự ngạc nhiên, bất ngờ của Nam. - 1 hs đọc thành tiếng trước lớp. - Với ý a cần đặt cõu khiến sử dụng dấu chấm than. - với ý b cần đặt cõu hỏi, sử dụng dấu chấm hỏi. - Với ý c cần đặt cõu cảm, sử dụng dấu chấm than. - Với ý d cần đặt cõu cảm, sử dụng dấu chấm than. +2 nhúm ngồi cùng bàn trao đổi, đặt cõu vào bảng nhúm - Hs cả lớp nhận xét, bổ sung. - Nối tiếp nhau đọc câu của mình đặt. - chỳ ý nghe - Hs phỏt biểu
Tài liệu đính kèm: