Nội dung bồi dưỡng Tiếng Việt

Nội dung bồi dưỡng Tiếng Việt

1. Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau:

a) đậu

b) bò

2. Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: hữu nghị, hữu ái, hữu cơ, hữu dụng, hữu ý.

a) Tính .giai cấp

b) Hành động đó là.chứ không phải vô tình.

c) Trở thành người.

d) Sự thống nhất.giữa lí luận và thực tiễn.

e) Cuộc đi thăm .của chủ tịch nước

3. Em hãy đặt câu với từ đồng âm: lợi

4. Tìm đại từ trong văn bản sau:

a) Mình về có nhớ ta chăng

 

doc 2 trang Người đăng huong21 Lượt xem 666Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung bồi dưỡng Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI DUNG BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT
1. Phân biệt nghĩa của những từ đồng âm trong các cụm từ sau:
a) đậu
b) bò
2. Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: hữu nghị, hữu ái, hữu cơ, hữu dụng, hữu ý.
a) Tính ..giai cấp
b) Hành động đó là..............chứ không phải vô tình.
c) Trở thành người..............
d) Sự thống nhất......................giữa lí luận và thực tiễn.
e) Cuộc đi thăm ...........của chủ tịch nước 
3. Em hãy đặt câu với từ đồng âm: lợi
4. Tìm đại từ trong văn bản sau:
a) Mình về có nhớ ta chăng
Ta về, ta nhớ hàm răng mình cười.
 (Tố Hữu)
b) Ta với mình, mình với ta
Lòng ta sau trước mặn mà đinh ninh
 Mình đi mình lại nhớ mình
Nguồn bao nhiêu nước, nghĩa tình bấy nhiêu.
 (Tố Hữu)
c) Ta về ta tắm ao ta
Dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
 (Ca dao)
5. Tìm một số câu thơ có quan hệ từ mà em biết.
6. Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống trong từng câu: nhưng, và, còn, nhờ.
a) Ông nội tôi đã già...........ông vẫn thường xuyên tập thể dục mỗi buổi sáng.
b) Chỉ sau mấy tháng hè........chăm chỉ học tập Lan đã đạt học sinh giỏi môn Tiếng Việt cấp huyện.
c) Mẹ tôi đi chợ......tôi đi học.
d) Tấm hiền lành..............Cám thì độc ác.
e) Mây tan......mưa tạnh dần.
7. Hãy thay quan hệ từ trong từng câu bằng quan hệ từ khác để có câu đúng
a) Tuy nhà xa nhưng bạn Nam đi học muộn.
b) Trời mưa và đường lầy lội.
c) Cây bị đổ nên gió thổi mạnh.
8. Giải nghĩa các thành ngữ, tục ngữ sau. Đặt câu với chúng.
 - Máu chảy ruột mềm.
 - Không thầy đố mày làm nên.
 - Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
9. Tìm từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống:
 - Cây......không sợ chết đứng.
 - Tốt ........ hơn tốt nước sơn.
 - Đói cho........., rách cho thơm.
 - Chết....còn hơn sống nhục.
 - .......anh em xa mua láng giềng gần.
 - Trên kính, ...........nhường.
10. Từ các từ gốc dưới đây hãy tạo ra các từ láy:
a) xanh
b) đỏ
c) vàng
d) tím
e) trắng
g) đen
11. Em hãy viết một đoạn văn từ 3 – 6 câu nói về gia đình hạnh phúc.
12. Giải nghĩa các thành ngữ, tục ngữ sau và đặt câu với chúng
- Máu chảy ruột mềm.
- Không thầy đố mày làm nên.
- Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
13. Lập dàn ý chi tiết tả bạn thân của em

Tài liệu đính kèm:

  • docNoi dung boi duongNguyen Thi Thanh Thao.doc