Phân phối chương trình buổi chiều lớp 5 - Tuần 9

Phân phối chương trình buổi chiều lớp 5 - Tuần 9

I. Yêu cầu cần đạt . :

- Xác định được các hành vi tiếp xúc thông thường không lây nhiễm HIV.

- Không phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ.

- rèn KN xác định giá trị bản thân,tự tin có thái độ ứng xử phù hợp với người bị nhiễm HIV, KN thể hện cảm thôngchia sẻ tránh phân biệt kị thị với người bị nhiễm HIV

II. ĐD. Hình, tranh ảnh, tờ rơi, tình huống.

III. HĐD&H

 

doc 17 trang Người đăng HUONG21 Lượt xem 857Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình buổi chiều lớp 5 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phân phối chương trình buổi chiều
 Tuần 9 ( từ 19/10 đến23 /10/2009 )
Thứ ngày
Môn
Mục bài
2/18
Khoa học
Bài 17
Luyện toán
Luyện tập
Luyện TV
Ôn luyện từ và câu
 3/19
Luyện kh. học
 Luyện tập 
Luyện toán
Luyện tập
GD NGLL
Tập hát dân ca
4/20
Tập làm văn
Thuyết trình tranh luận 
Luyện TV
Luyện tập
BD
 6/22
L Tiếng việt 
L Kỷ thuật 
HĐTT
SHL
Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010
Khoa học
 Bài 17 Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS
I. Yêu cầu cần đạt . :
- Xác định được các hành vi tiếp xúc thông thường không lây nhiễm HIV.
- Không phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ.
- rèn KN xác định giá trị bản thân,tự tin có thái độ ứng xử phù hợp với người bị nhiễm HIV, KN thể hện cảm thôngchia sẻ tránh phân biệt kị thị với người bị nhiễm HIV
II. ĐD. Hình, tranh ảnh, tờ rơi, tình huống.
III. HĐD&H
HĐD
HĐH
HĐKĐ
- KTBC. - Yêu cầu trả lời bài trước.
- GTB.
h. HIV/AIDS là gì?
h. HIV/AIDS có thể lây truyền qua những đường nào?
h. Chúng ta phải làm gì để phòng tránh HIV/AIDS?
- Lắng nghe.
HĐ1 HIV/AIDS không lây qua một số tiếp xúc thông thường
h. Những hđ tiếp xúc nào không có khả năng lây nhiễm HIV/AIDS?
- KL:...
- Tc trò chơi: HIV/AIDS không lây qua đường tiếp xúc thông thường:
- Chia nhóm 4
- Yc hs đọc lời thoại...
- Gọi các nhóm diễn kịch.
- Theo dõi.
- Yêu cầu các nhóm theo dõi bình chọn vai diễn xuất sắc.
- Nhận xét kết luận.
- Trao đổi theo cặp trả lời câu hỏi:
- Lắng nghe.
- Diễn kịch.
+ Sơn : các anh chơi bi à, cho em chơi với.
+ Hùng: em ấy là con cô Li. Cô ấy bị nhiễm HIV đấy.
+ Nam: thế thì em ấy cũng bị nhiễm HIV từ mẹ.
+ Hùng: thôi tớ sợ lắm. Tốt nhất là mình đi chỗ khác chơi. HIV nguy hiểm lắm. Lây nhiễm là chỉ có chết.
+ Thắng: chơi thế này không lây HIV được. E ấy đang chơi một mình mà.
+ Nam: cậu không nhớ HIV lây qua những đường nào à? Hãy để em ấy cùng chơi cho đỡ buồn.
+ Hùng: ừ nhỉ nhưng cứ nghĩ đến HIV là tứ ghê hết cả người. Mình cho em ấy chơi cùng.
+ Nam: vào đây chơi cùng bọn anh.
+ Sơn: (chạy vào) vâng ạ!
 HĐ2 Không nên xa lánh, phân biệt đối xử với người nhiễm HIV và gia đình họ
- Tổ chức hoạt động theo nhóm: yêu cầu quan sát H2,3 sgk, đọc thông tin...
h. Nếu bạn đó là người quen của em, em sẽ đối xử với các bạn thế nào? Vì sao?
- Nhận xét.
h. Qua ý kiến của các bạn em rút ra điều gì?
- 2hs trao đổi thảo luận thống nhất ý kiến...
- Trả lời...
- Lắng nghe.
- Trẻ em cho dù có bị nhiễm HIV thì vẫn có quyền trẻ em. Họ rất cần được sống trong tình yêu thương sự san sẻ của mọi người
HĐ3 Bày tỏ thái độ, ý kiến.
- T/c thảo luận nhóm:
h. Nếu mình ở trong tình huống đó, em sẽ làm gì?
TH1: Lớp em có một bạn vừa chuyển đến. Bạn rất xinh xắn nên lúc đầu ai cũng muốn chơi với bạn. Khi biết bạn bị nhiễm HIV mọi người đều thay đổi thái độ vì sợ lây. Em sẽ làm gì khi đó?
TH2: Em cùng các bạn đang chi trò chơi " Bịt mắt bắt de" thì Nam đến xin được chơi cùng. Nam đã bị nhiễm HIV từ mẹ. Em sẽ làm gì khi đó?
TH3: Em cùng các bạn đang chi thì thấy cô Lan đi chợ về. Cô cho mỗi đứa 1 quả ổi nhưng ai cũng rụt rè không giám nhận vì cô bị nhiễm HIV. Khi đó em sẽ làm gì.
TH4: Nam kể với em và các bạn rằng mẹ bạn ấy từ ngày biết mình nhiễm HIV rất buồn chán, không làm việc cũng chẳng thiết gì đến ăn uống. Khi đó em sẽ làm gì?
- Thảo luận xử lí tình huống.
- ... động viên ...
- ... không lây nhiễm qua cách tiếp xúc này ...
- Nhận quà ...
- ... động viên ...
HĐ kết thúc
h. Chúng ta cần có thái độ ntn đối với người nhiễm HIV và gia đình họ?
h. Làm như vậy có tác dụng 
Toán Luyện tập 
I. Yêu cầu cần đạt . - Rèn kĩ năng chuyển đổi đợn vị đo độ dài.
II. Đồ dùng DH : Bảng phụ , bảng con .
III. Luyện tập
1. Viết stp thích hợp vào chỗ chấm: Cho HS làm vào bảng con và giải thích . 
a) 71m 3cm	 = .......................m 	b) 24dm 8cm = .....................dm;
c) 45m 37mm = .......................m; 	d) 7m 5mm = ....................... m.
2. Viết stp thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 432cm = ............................m; 	b) 806cm = ............................m;
c) 24dm = .............................m; 	d) 75cm = ..........................dm;
HD. - : 217cm = 2,17m
Cách làm: 217cm = 200cm + 17cm = 2m 17cm = 2 m = 2,17m.
Hoặc viết 217cm = 217,0cm dịch dấu phẩy sang trái hai chữ số .Vì đổi từ bé đến lớn , dựa vào QH các đơn vị đo độ dài thì khi viết mỗi chữ số ứng với một đơn vị đo.
3. Viết stp thích hợp vào chỗ chấm: HS tự làm 2em lên làm ở bảng 
a)8km 417m = ........................... km; 	b) 4km28m = .........................km;
c)7km 5m = ............................km; 	d) 216m = ...........................km.
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 21,43m = ............m ..............cm; 	b) 8,2dm = .............dm ...........cm;
c) 7,62km = ..............................m; 	d) 39,5km = ....................m.
GV hướng dấn cho HS thảo luận nhóm bàn ( 2 )
- Cho HS trình bày và nhận xét GV ghi điểm 
IV. CCDD . Nhận xét giờ học 
Luyện TV: Ôn luyện từ và câu : MRVT: Thiên nhiên 
I. Yêu cầu cần đạt.
- HS tìm được các từ chỉ các sự vật hiện tượng thiên nhiên và nêu được một số thành ngữ tục ngữ nói về hiện tượng thiên nhiên . Đặt câu với các thành ngữ tục ngữ đó .
- Viết đoạn văn tả cảnh thiên nhiên mà em yêu thích .
II . Đồ dùng dạy học .
Bảng phụ , bảng nhóm .
III. Các HĐ .
HĐ1 . Ôn lại kiến thức đã học .
? em hiểu như thế nào gọi là thiên nhiên ?
? Nêu một số từ ngữ chỉ hiện tượng thiên nhiên ? 
HĐ 2. Luyện tập .
BT1 . Nêu một số thành ngữ tục ngữ chỉ sự vật , hiện tượng thiên nhiên 
 - GV cho HS tự tìm và nêu , GV gợi ý VD : Một nắng hai sương .
 - Cho HS nêu thêm ý nghĩa các thành ngữ đó .
 - GV ghi nhanh các thành ngữ , tục ngữ lên bảng .
 BT 2. Đặt câu với thành ngữ , tục ngữ vừa tìm được .
 - HS tự làm , hai em là vào bảng nhóm 
 BT 3. Khoanh tròn từ không cùng nhóm nghĩa trong các từ sau ?
 a) bao la, mênh mông ,bát ngát, bất tận , nghi ngút 
 b) sâu hoẳm , thăm thắm, vời vợi ,hoăm hoẳm 
 - HS làmm việc theo nhóm 2.
 BT 4 . Cho HS viết một đoạn văn tả cảnh thiên nhiên mà em yêu thích ?
 - HS tự làm một em viét vào bảng con và trình bày 
 - GV và cả lớp nhận xét ghi điểm .
 HĐ3 . CC DD . Nhận xét dặn dò . 
Thứ 3 ngày 19 tháng 10 năm 2010
Luyện Khoa học
 Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS
I. Yêu cầu cần đạt .
- Xác định được các hành vi tiếp xúc thông thường không lây nhiễm HIV.
- Không phân biệt đối xử với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ.
- Luôn vận động, tuyên truyền mọi người không xa lánh; phân biệt đối xử với những người bị nhiễm HIV và gia đình của họ.
II. ĐD. Hình, tranh ảnh, tờ rơi, tình huống.
III. HĐD&H
HĐD
HĐH
HĐ1 HIV/AIDS không lây qua một số tiếp xúc thông thường
h. Những hđ tiếp xúc nào không có khả năng lây nhiễm HIV/AIDS?
- KL:...
- Tc trò chơi: HIV/AIDS không lây qua đường tiếp xúc thông thường:
- Chia nhóm 4
- Yc hs đọc lời thoại...
- Gọi các nhóm diễn kịch.
- Theo dõi.
- Yêu cầu các nhóm theo dõi bình chọn vai diễn xuất sắc.
- Nhận xét kết luận.
- Trao đổi theo cặp trả lời câu hỏi:
- Lắng nghe.
- Diễn kịch.
+ Sơn : các anh chơi bi à, cho em chơi với.
+ Hùng: em ấy là con cô Li. Cô ấy bị nhiễm HIV đấy.
+ Nam: thế thì em ấy cũng bị nhiễm HIV từ mẹ.
+ Hùng: thôi tớ sợ lắm. Tốt nhất là mình đi chỗ khác chơi. HIV nguy hiểm lắm. Lây nhiễm là chỉ có chết.
+ Thắng: chơi thế này không lây HIV được. E ấy đang chơi một mình mà.
+ Nam: cậu không nhớ HIV lây qua những đường nào à? Hãy để em ấy cùng chơi cho đỡ buồn.
+ Hùng: ừ nhỉ nhưng cứ nghĩ đến HIV là tứ ghê hết cả người. Mình cho em ấy chơi cùng.
+ Nam: vào đây chơi cùng bọn anh.
+ Sơn: (chạy vào) vâng ạ!
 HĐ2 Không nên xa lánh, phân biệt đối xử với người nhiễm HIV và gia đình họ
- Tổ chức hoạt động theo nhóm: yêu cầu quan sát H2,3 sgk, đọc thông tin...
h. Nếu bạn đó là người quen của em, em sẽ đối xử với các bạn thế nào? Vì sao?
- Nhận xét.
h. Qua ý kiến của các bạn em rút ra điều gì?
- 2hs trao đổi thảo luận thống nhất ý kiến...
- Trả lời...
- Lắng nghe.
- Trẻ em cho dù có bị nhiễm HIV thì vẫn có quyền trẻ em. Họ rất cần được sống trong tình yêu thương sự san sẻ của mọi người
HĐ3 Bày tỏ thái độ, ý kiến.
- T/c thảo luận nhóm:
h. Nếu mình ở trong tình huống đó, em sẽ làm gì?
TH1: Lớp em có một bạn vừa chuyển đến. Bạn rất xinh xắn nên lúc đầu ai cũng muốn chơi với bạn. Khi biết bạn bị nhiễm HIV mọi người đều thay đổi thái độ vì sợ lây. Em sẽ làm gì khi đó?
TH2: Em cùng các bạn đang chi trò chơi " Bịt mắt bắt de" thì Nam đến xin được chơi cùng. Nam đã bị nhiễm HIV từ mẹ. Em sẽ làm gì khi đó?
TH3: Em cùng các bạn đang chi thì thấy cô Lan đi chợ về. Cô cho mỗi đứa 1 quả ổi nhưng ai cũng rụt rè không giám nhận vì cô bị nhiễm HIV. Khi đó em sẽ làm gì.
TH4: Nam kể với em và các bạn rằng mẹ bạn ấy từ ngày biết mình nhiễm HIV rất buồn chán, không làm việc cũng chẳng thiết gì đến ăn uống. Khi đó em sẽ làm gì?
- Thảo luận xử lí tình huống.
- ... động viên ...
- ... không lây nhiễm qua cách tiếp xúc này ...
- Nhận quà ...
- ... động viên ...
 Toán Luyện tập chung
I. Yêu cầu cần đạt . Củng cố kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo để vận dụng giải bài tập
II. Luyện tập
1. Nối (theo mẫu):GV treo bảng phụ cho HS tự làm , một em lên bảng làm 
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 32,47 tấn = ............ tạ = ...........kg; b) 0,9 tấn = .............tạ = ............kg;
c) 780kg = .................tạ = ...........tấn; d) 78kg = ..............tạ = ...........tấn.
3. Viết sô thích hợp vào cỗn chấm:
a) 7,3m = ...................dm	7,3m² = ......................dm²
 34,34m = ...................cm	34,34m² = ......................cm²	
 8,02km = .....................m	8,02km² = ........................m²
b) 0,7km² = .....................ha	0,7km² = .........................m²
 0,25ha = .....................m² 7,71ha = .........................m²
4. Nửa chu vi của một khu vườn HCN là 0,55km, chiều rộng bằng chiều dài. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Bao nhiêu héc-ta?
HD - Đổi 0,55km = 550m
- Tìm chiều rộng: 550 : = ...m - Tính S: a x b = ...?m2 - Đổi ra ha 
III . Củng cố dặn dò 
GDNGLL: 
Toồ chửực thi tỡm hieồu theỏ giụựi quanh em theo khoỏi lụựp
Câu hỏi cuộc thi:
I. Phần thi trắc nghiệm:
Câu 1: Nước ta không giáp với các nước nào sau đây:
A. Thái Lan 	B. Trung quốc	C. Lào 	D. Cam-pu-chia. (ĐA: A)
GT: Phía bắc Việt Nam giáp nước Trung Quốc. Phía Tây- Tây Bắc giáp Lào. Phía Nam- Tây Nam giáp Cămpuchia.
Câu 2: Đỉnh Phan – xi – păng được gọi là nó ... hông bảo thủ..
- Lắng nghe
TOAÙN:
OÂN LUYEÄN
I. YEÂU CAÀU CAÀN ẹAẽT: 
	- Bieỏt vieỏt soỏ ủo ủoọ daứi, dieọn tớch, khoỏi lửụùng dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn.
	- Giaựo duùc hoùc sinh yeõu thớch moõn hoùc, vaọn duùng ủieàu ủaừ hoùc vaứo cuoọc soỏng.
II. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC: 
TG
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
1’
4’
1’
27’
2’
1. Oồn ủũnh: 
2. Baứi cuừ: 
Hoùc sinh laàn lửụùt sửỷa baứi 
Giaựo vieõn nhaọn xeựt vaứ cho ủieồm.
3. Giụựi thieọu baứi mụựi: 
 Luyeọn taọp 
4. Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng: 
v	Hoaùt ủoọng 1: Hửụựng daón hoùc sinh cuỷng coỏ vieỏt soỏ ủo ủoọ daứi, dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn theo caực ủụn vũ ủo khaực nhau.
  Baứi 1:Vụỷ baứi taọp in naõng cao trang 53
GV yeõu caàu Hs ủoùc ủeà.
Giaựo vieõn nhaọn xeựt.
  Baứi 2: Vụỷ baứi taọp in naõng cao trang 53
Giaựo vieõn phân tích mẫu 
Giaựo vieõn theo doừi caựch laứm cuỷa hoùc sinh – nhaộc nhụỷ – sửỷa baứi.
  Baứi 3: Vụỷ baứi taọp in naõng cao trang 53
Giaựo vieõn toồ chửực cho hoùc sinh thi ủửa theo nhoựm.
- Giaựo vieõn chaỏm chửừa baứi nhaọn xeựt boồ sung - ghi ủieồm.
v	Hoaùt ủoọng 2: Hửụựng daón hoùc sinh cuỷng coỏ vieỏt soỏ ủo ủoọ daứi dửụựi daùng soỏ thaọp phaõn theo caực ủụn vũ ủo khaực nhau.
  Baứi 4: Vụỷ baứi taọp in naõng cao trang 54
Gv hửụựng daón Hs laứm.
Chuự yự: Hoùc sinh ủoồi tử một đơn vị thành hai đơn vị.
- Giaựo vieõn chaỏm chửừa baứi nhaọn xeựt boồ sung - ghi ủieồm.
5. Cuỷng coỏ daởn doứ:
Giaựo vieõn choỏt laùi nhửừng vaỏn ủeà ủaừ luyeọn taọp: Caựch ủoồi ủụn vũ.Baỷng ủụn vũ ủo ủoọ daứi.
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc 
Hoùc sinh sửỷa baứi.
Lụựp nhaọn xeựt.
Hoaùt ủoọng caự nhaõn.
Hoùc sinh ủoùc yeõu caàu ủeà.
Hoùc sinh laứm baứi.
Hoùc sinh sửỷa baứi.
Hoùc sinh neõu caựch laứm.Lụựp nhaọn xeựt.
Hoùc sinh ủoùc yeõu caàu ủeà.
Hoùc sinh laứm baứi.
Hoùc sinh chửừa baứi. Lụựp nhaọn xeựt.
Hoùc sinh ủoùc ủeà – Xaực ủũnh daùng ủoồi ủoọ daứi, khoỏi lửụùng, dieọn tớch –ủieàn daỏu.
Hoùc sinh laứm baứi.
Hoùc sinh sửỷa baứi.	 
Hoaùt ủoọng caự nhaõn.
- Hoùc sinh ủoùc yeõu caàu ủeà 
Hoùc sinh laứm baứi.
Hoùc sinh sửỷa baứi.
Lụựp nhaọn xeựt.
- Hs laộng nghe .
- Hs laộng nghe – ghi nhaọn.
BDTập làm văn Luyện tập thuyết trình, tranh luận
I. Yêu cầu cần đạt . 
- Rèn luyện trao đổi phát triển kiến thức hiểu biết, ngôn ngữ qua thuyết trình, tranh luận.
II. Luyện tập.
1. Trao đổi về cách thuyết trình tranh luận:
a. Muốn thuyết trình, tranh luận về 1 vấn đề, cần có những điều kiện gì
 Đánh dấu x vào ô trống Ê trước những câu trả lời em cho là đúng.
Ê Phải có hiểu biết về vấn đề được thuyết trình tranh luận.
Ê Phải nói theo ý kiến của số đông.
Ê Phải biết cách nêu lí lẽ và dẫn chứng.
Ê Phải có ý kiến riêng về vấn đề được thuyết trình, tranh luận.
Hãy sắp xếp những diều kiện đã lựa chọn theo trình tự hợp lí bằng cách đánh số thứ tự vào Ê trước những điều kiện em đã chọn:
Ê Phải có hiểu biết về vấn đề được thuyết trình tranh luận.
Ê Phải nói theo ý kiến của số đông.
Ê Phải biết cách nêu lí lẽ và dẫn chứng.
Ê Phải có ý kiến riêng về vấn đề được thuyết trình, tranh luận.
2. Đọc mẩu chuyện Cái gì quí nhất.thực hiện lần lượt các yêu cầu sau:
a. Ghi lại tóm tắt ý kiến, lí lẽ và dẫn chứng của mỗi nhân vật:
Nhân vật
ý kiến
Lí lẽ, dẫn chứng
Hùng 
...........................................
...........................................
..................................................
.................................................
Quí
...........................................
...........................................
...................................................
..................................................
Nam
...........................................
...........................................
..................................................
..................................................
Thầy giáo
............................................
...........................................
..................................................
.................................................
b. Dựa vào ý kiến của mỗi nhân vật trong mẩu chuyện, em hãy mở rộng lí lẽ và dẫn chứng để thuyết trình, tranh luận cùng các bạn:
Nhân vật
ý kiến
Mở rộng lí lẽ, dẫn chứng
Hùng 
...........................................
..........................................
...............................................
................................................
Quí 
..........................................
..........................................
................................................
................................................
Nam 
...........................................
..........................................
................................................
................................................
Thầy giáo 
...........................................
...........................................
.................................................
.................................................
- Gv cho HS thực hiện theo nhóm 5 . Các nhóm làm vào phiếu và trình bày .
BT2 : Em hãy trình bày ý kién của mình nhằm thuyết phục mọi người thấy rõ sự cần thiết của việc học trong câu tục ngữ sau :
 " Không cày không có thóc 
 Không học không biết chữ "
GV gợi ý HS làm theo nhóm 3 .
- Gvcho HS trình bày và nhận xét , GV bổ sung ghi điểm 
III. Củng cố dặn dò :
 Thứ 6 ngày 22 tháng 10 năm 2010
LUYEÄN VIEÁT: THệẽC HAỉNH VIEÁT ẹUÙNG VIEÁT ẹẼP BAỉI 9, BAỉI 10
 I. YEÂU CAÀU CAÀN ẹAẽT: 
-Vieỏt ủuựng kớch thửụực ,kieồu chửừ , cụỷ chửừ nhoỷ , chửừ hoa ủuựng qui ủũnh.
-Reứn kú naờng vieỏt ủuựng , vieỏt ủeùp cho Hs.
-Bieỏt caựch trỡnh baứy caực thaứnh ngửừ, tuùc ngửừ truyeọn nguừ ngoõn Vieọt Nam - vieỏt hoa teõn taực giaỷ vaứ vieỏt ủuựng vũ trớ : Goực beõn phaỷi saựt dửụựi ủoaùn vaờn trớch cuỷa taực giaỷ Vuừ Baống.
II.CHUAÅN Bề:
 -Maóu chửừ cuỷa boọ qui ủũnh.Vụỷ thửùc haứnh vieỏt ủuựng, vieỏt ủeùp
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC:
TG
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
2’
10’
20’
3’
Hẹ1:Baứi cuừ.
Kieồm tra sửù chuaồn bũ cuỷa Hs.
Gv nhaọn xeựt KL-giụựi thieọu baứi.
Hẹ2:Hửụựng daón luyeọn vieỏt.
*Gv yeõu caàu Hs ủoùc caực caõu , ủoaùn trong vụỷ caàn luyeọn vieỏt .
* Gv neõu caõu hoỷi yeõu caàu Hs traỷ lụứi ủeồ tỡm hieồu noọi dung caõu , baứi vieỏt, teõn taực giaỷ...
*Gv yeõu caàu Hs traỷ lụứi caựch trỡnh baứi thụ , caực chửừ vieỏt hoa , kớch thửụực caực con chửừ , khoaỷng caựch chửừ ...
 -Gv nhaọn xeựt keỏt luaọn .
Hẹ3:Thửùc haứnh vieỏt.
Gv nhaộc nhụỷ Hs trửụực khi vieỏt.
Gv theo doừi giuựp ủụừ Hs yeỏu.
Gv thu moọt soỏ chaỏm vaứ nhaọn xeựt caực loói thửụứng maộc cuỷa Hs.
Hẹ4:Cuỷng coỏ daởn doứ:
Gv nhaọn xeựt giụứ hoùc .
 -Hs chuaồn bũ kieồm tra cheựo cuỷa nhau, baựo caựo keỏt quaỷ.
 -Hs ủoùc noỏi tieỏp baứi ụỷ vụỷ 
 -Hs traỷ lụứi caõu hoỷi theo yeõu caàu cuỷa Gv.
 -Lụựp nhaọn xeựt boồ sung.
 - Hs laộng nghe-ghi nhụự.
-Hs laộng nghe 
- Thửùc haứnh vieỏt baứi vaứo vụỷ.
-Hs laộng nghe chửừa loói cuỷa mỡnh.
 -Hs chuaồn bũ baứi ụỷ nhaứ.
Luyện kỷ thuật: Ôn luyện trồng hoa
Yêu cầu cần đạt : Giúp HS nhớ lại kỷ thuật trồng hoa để trồng hoa ở bồn hoa lớp mình, tu sửa và chăm sóc bồn hoa.
Đồ dùng: Các dụng cụ và hoa 
Các hoạt động dạy học:
HĐI . Kiểm tra dụng cụ 
HĐII . Ôn lại qui trình và kỷ thuật trồng rau hoa 
HĐIII. GV hưỡng dẫn làm mẫu 
HĐ IV. HS làm , GV quan sát giúp đỗ 
HĐV . Đánh giá kết quả sản phẩm 
SINH HOAẽT LễÙP – TUAÀN 9
I.MUẽC TIEÂU:
	-ẹaựnh giaự caực hoaùt ủoọng tuaàn qua, ủeà ra keỏ hoaùch tuaàn tụựi.
	-Reứn kyừ naờng sinh hoaùt taọp theồ.
	-GDHS yự thửực toồ chửực kổ luaọt, tinh thaàn laứm chuỷ taọp theồ.
II.NOÄI DUNG SINH HOAẽT:
 	 - Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn sinh hoaùt.
	- Caực toồ trửụỷng baựo caựo tỡnh hỡnh trong toồ. Caực thaứnh vieõn coự yự kieỏn.
 - Giaựo vieõn toồng keỏt chung :
 * Haùnh kieồm : 
	- Ngoan, leó pheựp, duy trỡ toỏt caực neà neỏp. Coự tinh thaàn ủoaứn keỏt giuựp ủụừ baùn beứ. 
	- Nghieõm tuực thửùc hieọn giửừ veọ sinh.
	- Tham gia toỏt caực buoồi trửùc cụứ ủoỷ.
	- Trong lụựp khoõng coứn trửụứng hụùp aờn quaứ vaởt. Khoõng coự hieọn tửụùng noựi tuùc chửỷi theà.
* Hoùc taọp : 
	- Coự tinh thaàn thi ủua giaứnh hoa ủieồm 10.
	- Hoùc taọp chaờm chổ. Tớch cửùc phaựt bieồu xaõy dửùng baứi, hoùc baứi laứm baứi khaự ủaày ủuỷ.
	- Moọt soỏ em ủaừ coự coỏ gaộng: Quyứnh Trang, Thửụng, 
	* Vaón coứn hoùc sinh queõn saựch vụỷ, chuaồn bũ baứi chửa chu ủaựo: ẹửực, ẹieọp, 
* Hoaùt ủoọng ngoaứi giụứ:
 	- Thửùc hieọn hoaùt ủoọng ẹoọi – Sao nghieõm tuực coự chaỏt lửụùng.
	- Tham gia caực hoaùt ủoọng cuỷa trửụứng.
	- Thửùc hieọn theồ duùc giửừa giụứ nghieõm tuực.
	- Hoùc sinh thi veừ, vieỏt nghieõm tuực
II. Neõu phửụng hửụựng tuaàn 10 :
 - Duy trỡ nhửừng keỏt quaỷ ủaùt ủửụùc trong tuaàn 9, khaộc phuùc khuyeỏt ủieồm.
	- Tieỏp tuùc thửùc hieọn hoaùt ủoọng ẹoọi, Sao nghieõm tuực, chaỏt lửụùng.
	- Thi ủua hoùc taọp giaứnh nhieàu hoa ủieồm 10. Tớch cửùc hoùc taọp ủeồ thi giửừa HKI
 - Thi boựng ủaự nam 
- Toồng keỏt hoa ủieồm mửụứi.
 Tập hát dân ca
I. Yêu cầu càn đạt .
- Giúp HS biết một số bài hát về dân ca , HS hát được bài hát : Trống cơm.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ ghi bài hát .
III. Các hoạt động dạy học .
HĐ1. Treo bảng phụ cho HS đọcc lời ca .
HĐ2. GV hát mẫu .
HĐ3 . Tập hát cho HS .
HĐ4 . HS hát và thi hát , tập biểu diễn .
HĐ5 . Củng cố . Cho HS hát lại bài hát .
Luyện từ và câu Luyện tập: Đại từ
I. Yêu cầu cần đạt . Hiểu và vận dụng đại từ trong xưng hô, học tập.
II. Luyện tập.
1. Đọc đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi:
Mình về với Bác đường xuôi
...Người
...Ông Cụ...
...
...Người...
...
...Người...
Người...Người.
h. Các từ ngữ in đậm trong đoạn thơ được dùng để chỉ ai?.
...............................................................................................................................................
h. Những từ ngữ đó được viết hoa nhằm biểu lộ điều gì?
...............................................................................................................................................
2. Đọc bài ca dao sau. Gạch dưới những đại từ được dùng trong bài:
- Cái cò, cái vạc, các nông.
Sao mày dẫm lúa nhà ông, hỡi cò?
- Không không, tôi đứng trên bờ,
Mẹ con cái diệc đổ ngờ cho tôi.
Chẳng tin ông đến mà coi,
Mẹ con nhà nó còn ngồi đây kia.
HD. - Đọc tìm các từ chỉ con cò, con diêc,...
3. Viết một đoạn văn trong đó có sử dụng đại từ.
HD. - Yc nêu đại từ, tác dụng...

Tài liệu đính kèm:

  • docchieu 9.doc