Tập đọc 01 Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
02 Mẹ ốm
Chính tả 01 Nghe- viết : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
LT&C 01 Cấu tạo của tiếng
02 Luyện tập về cấu tạo của tiếng
Kể chuyện 01 Sự tích Hồ Ba Bể
T LV 01 Thế nào là kể chuyện?
02 Nhân vật trong truyện
Tập đọc 03 Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt)
04 Truyện cổ nước mình
Chính tả 02 Nghe – viết : Mười năm cõng bạn đi học
LT&C 03 Mở rộng vốn từ : Nhân hậu – Đoàn kết
04 Dấu hai chấm
I/ MÔN : TIẾNG VIỆT Mỗi tuần : 8 tiết Cả năm : 35 tuần = 280 tiết. Tuần Phân môn Tiết số Tên bài Nội dung điều chỉnh HỌC KÌ I (18 tuần : 162 tiết) 1 Tập đọc 01 Dế Mèn bênh vực kẻ yếu - Không hỏi ý 2 câu 4 02 Mẹ ốm Chính tả 01 Nghe- viết : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu LT&C 01 Cấu tạo của tiếng 02 Luyện tập về cấu tạo của tiếng Kể chuyện 01 Sự tích Hồ Ba Bể T LV 01 Thế nào là kể chuyện? 02 Nhân vật trong truyện 2 Tập đọc 03 Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt) 04 Truyện cổ nước mình Chính tả 02 Nghe – viết : Mười năm cõng bạn đi học LT&C 03 Mở rộng vốn từ : Nhân hậu – Đoàn kết - Không làm bài tập 4 04 Dấu hai chấm Kể chuyện 02 Kể chuyện đã nghe, đã đọc T LV 03 Kể lại hành động của nhân vật 04 Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện 3 Tập đọc 05 Thư thăm bạn 06 Người ăn xin Chính tả 03 Nghe – viết : Cháu nghe câu chuyện của bà LT&C 05 Từ đơn và từ phức 06 Mở rộng vốn từ : Nhân hậu – Đoàn kết Kể chuyện 03 Kể chuyện đã nghe, đã đọc T LV 05 Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật 06 Viết thư 4 Tập đọc 07 Một người chính trực 08 Tre Việt Nam Chính tả 04 Nhớ - viết : Truyện cổ nước mình LT&C 07 Từ ghép và từ láy 08 Luyện tập về từ ghép và từ láy - Bài tập 2 chỉ yêu cầu tìm 3 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 3 từ ghép có nghĩa phân loại. Kể chuyện 04 Một nhà thơ chân chính T LV 07 Cốt truyện 08 Luyện tập xây dựng cốt truyện 5 Tập đọc 09 Những hạt thóc giống 10 Gà Trống và Cáo Chính tả 05 Nghe – viết : Những hạt thóc giống LT&C 09 Mở rộng vốn từ : Trung thực – Tự trọng 10 Danh từ - Không học danh từ chỉ khái niệm, chỉ đơn vị. - Chỉ làm bài tập 1,2 ở phần nhận xét nhưng giảm bớt yêu cầu tìm danh từ chỉ khái niệm, chỉ đơn vị. Kể chuyện 05 Kể chuyện đã nghe, đã đọc T LV 09 Viết thư (Kiểm tra viết) 10 Đoạn văn trong bài văn kể chuyện 6 Tập đọc 11 Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca 12 Chị em tôi Chính tả 06 Nghe viết : Người viết truyện thật thà LT&C 11 Danh từ chung và danh từ riêng 12 Mở rộng vốn từ : Trung thực – Tự trọng Kể chuyện 06 Kể chuyện đã nghe, đã đọc T LV 11 Trả bài văn viết thư 12 Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện 7 Tập đọc 13 Trung thu độc lập 14 Ở Vương Quốc Tương lai - Không hỏi câu hỏi 3, 4. Chính tả 07 Nhớ viết : Gà Trống và Cáo LT&C 13 Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam 14 Luyện tập viết tên người, tên địa lí Việt Nam Kể chuyện 07 Lời ước dưới trăng T LV 13 Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện 14 Luyện tập phát triển câu chuyện 8 Tập đọc 15 Nếu chúng mình có phép lạ 16 Đôi giày ba ta màu xanh Chính tả 08 Nghe – viết : Trung thu độc lập LT&C 15 Cách viết tên người, tên địa lí nước ngoài 16 Dấu ngoặc kép Kể chuyện 08 Kể chuyện đã nghe, đã đọc T LV 15 Luyện tập phát triển câu chuyện - Không làm bài tập 1,2 16 Luyện tập phát triển câu chuyện 9 Tập đọc 17 Thưa chuyện với mẹ 18 Điều ước của vua Mi-đát Chính tả 09 Nghe – viết : Thợ rèn LT&C 17 Mở rộng vốn từ : Ước mơ - Không làm bài tập 5. 18 Động từ Kể chuyện 09 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia T LV 17 Luyện tập phát triển câu chuyện - Không dạy (Ôn tập). 18 Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân 10 Tập đọc 19 Ôn tập tiết 1 Chính tả 10 Ôn tập tiết 2 LT&C 19 Ôn tập tiết 3 Kể chuyện 10 Ôn tập tiết 4 Tập đọc 20 Ôn tập tiết 5 T LV 19 Ôn tập tiết 6 LT&C 20 Kiểm tra giữa kì I (KT đọc) T LV 20 Kiểm tra giữa kì I (KT viết) 11 Tập đọc 21 Ông Trạng thả diều 22 Có chí thì nên Chính tả 11 Nhớ viết : Nếu chúng mình có phép lạ LT&C 21 Luyện tập về động từ - Không làm bài tập 1. 22 Tính từ Kể chuyện 11 Bàn chân kì diệu T LV 21 Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân 22 Mở bài trong bài văn kể chuyện - không hỏi câu 3 trong phần luyện tập. 12 Tập đọc 23 “Vua tàu thủy” Bạch Thái Bưởi 24 Vẽ trứng Chính tả 12 Nghe viết : Người chiến sĩ giàu nghị lực LT&C 23 Mở rộng vốn từ : Ý chí – Nghị lực 24 Tính từ (tt) Kể chuyện 12 Kể chuyện đã nghe, đã đọc T LV 23 Kết bài trong bài văn kể chuyện 24 Kể chuyện (Kiểm tra viết) 13 Tập đọc 25 Người tìm đường lên các vì sao 26 Văn hay chữ tốt Chính tả 13 Nghe – viết : Người tìm đường trên các vì sao LT&C 25 Mở rộng vốn từ : Ý chí – Nghị lực (tt) 26 Câu hỏi và dấu chấm hỏi Kể chuyện 13 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia - Không dạy. T LV 25 Trả bài văn kể chuỵện 26 Ôn tập văn kể chuyện 14 Tập đọc 27 Chú đất Nung 28 Chú đất Nung (tt) Chính tả 14 Nghe – viết : Chiếc áo búp bê LT&C 27 Luyện tập về câu hỏi - Không làm bài tập 2. 28 Dùng câu hỏi vào mục đích khác Kể chuyện 14 Búp bê của ai? - Không hỏi câu hỏi 3. T LV 27 Thế nào là miêu tả? 28 Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật 15 Tập đọc 29 Cánh diều tuổi thơ 30 Tuổi Ngựa Chính tả 15 Nghe viết : Cánh diều tuổi thơ LT&C 29 Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi 30 Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi Kể chuyện 15 Kể chuyện đã nghe, đã đọc T LV 29 Luyện tập miêu tả đồ vật 30 Quan sát đồ vật 16 Tập đọc 31 Kéo co 32 Trong quán ăn “Ba cá bống” Chính tả 16 Nghe – viết : Kéo co LT&C 31 Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi 32 Câu kể Kể chuyện 16 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia T LV 31 Luyện tập giới thiệu địa phương 32 Luyện tập miêu tả đồ vật 17 Tập đọc 33 Rất nhiều mặt trăng 34 Rất nhiều mặt trăng (tt) Chính tả 17 Nghe – viết : Mùa đông trên rẻo cao LT&C 33 Câu kể Ai làm gì? 34 Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? Kể chuyện 17 Một phát minh nho nhỏ T LV 33 Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật 34 Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật 18 Tập đọc 35 Ôn tập tiết 1 Chính tả 18 Ôn tập tiết 2 LT&C 35 Ôn tập tiết 3 Kể chuyện 18 Ôn tập tiết 4 Tập đọc 36 Ôn tập tiết 5 T LV 35 Ôn tập tiết 6 LT&C 36 Kiểm tra cuối kì 1 (KT đọc) T LV 36 Kiểm tra cuối kì 1 (KT viết) HỌC KÌ II (17 tuần : 153 tiết) 19 Tập đọc 37 Bốn anh tài 38 Chuyện cổ tích về loài người Chính tả 19 Nghe – viết : Kim tự tháp Ai Cập LT&C 37 Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? 38 Mở rộng vốn từ : Tài năng. Kể chuyện 19 Bác đánh cá và gã hung thần. T LV 37 Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật. 38 Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật. 20 Tập đọc 39 Bốn anh tài (tt) 40 Trống đồng Đông Sơn. Chính tả 20 Nghe – viết : Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp. LT&C 39 Luyện tập về câu kể Ai làm gì? 40 Mở rộng vốn từ : Sức khỏe. Kể chuyện 20 Kể chuyện đã nghe, đã đọc. T LV 39 Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết). 40 Luyện tập giới thiệu địa phương. 21 Tập đọc 41 Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa 42 Bè xuôi sông La Chính tả 21 Nhớ - viết : Chuyện cổ tích về loài người LT&C 41 Câu kể Ai thế nào? 42 Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? Kể chuyện 21 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia T LV 41 Trả bài văn miêu tả đồ vật 42 Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối 22 Tập đọc 43 Sầu riêng 44 Chợ Tết Chính tả 22 Nghe – viết : Sầu riêng LT&C 43 Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? 44 Mở rộng vốn từ : Cái đẹp Kể chuyện 22 Con vịt xấu xí T LV 43 Luyện tập quan sát cây cối 44 Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối 23 Tập đọc 45 Hoa học trò 46 Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ Chính tả 23 Nhớ - viết : Chợ Tết LT&C 45 Dấu gạch ngang 46 Mở rộng vốn từ : Cái đẹp Kể chuyện 23 Kể chuyện đã nghe, đã đọc T LV 45 Luyện tập tả các bộ phận của cây cối 46 Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối 24 Tập đọc 47 Vẽ về cuộc sống an toàn 48 Đoàn thuyền đánh cá Chính tả 24 Nghe – viết : Họa sĩ Tô Ngọc Vân LT&C 47 Câu kể Ai là gì? 48 Vị ngữ trong câu kể Ai là gì? Kể chuyện 24 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia T LV 47 Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối 48 Tóm tắt tin tức - Không dạy (Ôn tập). 25 Tập đọc 49 Khuất phục tên cướp biển 50 Bài thơ về tiểu đội xe không kính Chính tả 25 Nghe – viết : Khuất phục tên cướp biển LT&C 49 Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì? 50 Mở rộng vốn từ : Dũng cảm Kể chuyện 25 Những chú bé không chết T LV 49 Luyện tập tóm tắt tin tức - Không dạy (Ôn tập) 50 Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối 26 Tập đọc 51 Thắng biển 52 Ga-vrốt ngoài chiến lũy Chính tả 26 Nghe - viết : Thắng biển LT&C 51 Luyện tập về câu kể Ai là gì? 52 Mở rộng vốn từ : Dũng cảm Kể chuyện 26 Kể chuyện đã nghe, đã đọc T LV 51 Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả cây cối 52 Luyện tập miêu tả cây cối 27 Tập đọc 53 Dù sao trái đất vẫn quay! 54 Con sẻ Chính tả 27 Nhớ - viết : Bài thơ về đội xe không kính LT&C 53 Câu khiến 54 Cách đặt câu khiến Kể chuyện 27 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia - Không dạy (Ôn tập). T LV 53 Miêu tả cây cối (Kiểm tra viết) 54 Trả bài văn miêu tả cây cối 28 Tập đọc 55 Ôn tập tiết 1 Chính tả 28 Ôn tập tiết 2 LT&C 55 Ôn tập tiết 3 Kể chuyện 28 Ôn tập tiết 4 Tập đọc 56 Ôn tập tiết 5 T LV 55 Ôn tập tiết 6 LT&C 56 Kiểm tra giữa kì 2 (Kiểm tra đọc) T LV 56 Kiểm tra giữa kì 2 (Kiểm tra viết) 29 Tập đọc 57 Đường đi Sa Pa 58 Trăng ơi từ đâu đến? Chính tả 29 Nghe – viết : Ai nghĩ ra các chữ số 1,2,3,4 ? LT&C 57 Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm 58 Giữ phép lịch sự bày tỏ yêu cầu, đề nghị Kể chuyện 29 Đôi cánh của Ngựa trắng T LV 57 Luyện tập tóm tắt tin tức - Không dạy (Ôn tập). 58 Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật 30 Tập đọc 59 Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất 60 Dòng sông mặc áo Chính tả 30 Nhớ - viết : Đường đi Sa Pa LT&C 59 Mở rộng vốn từ : Du lịch – Thám hiểm (tt) 60 Câu cảm Kể chuyện 30 Kể chuyện đã nghe, đã đọc T LV 59 Luyện tập quan sát con vật 60 Điền vào giấy tờ in sẵn 31 Tập đọc 61 Ăng-co Vát 62 Con chuồn chuồn nước Chính tả 31 Nghe – viết : Nghe lời chim hót LT&C 61 Thêm trạng ngữ cho câu 62 Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu Kể chuyện 31 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia - Không dạy (Ôn tập). T LV 61 Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật 62 Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật 32 Tập đọc 63 Vương quốc vắng nụ cười 64 Ngắm trăng. Không đề Chính tả 32 Nghe – viết : Vương quốc vắng nụ cười LT&C 63 Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu 64 Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu - Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Phần luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc ... Nguyễn) 24 24 Ôn tập bài hát : Chim sáo ; Ôn tập đọc nhạc số 5 ; số 6 25 25 Ôn tập 3 bài hát : Chúc mừng ; Bàn tay mẹ và Chim sáo ; Nghe nhạc - Không dạy ôn tập bài hát Chim sáo. 26 26 Học hát bài : Chú oi con ở Bản Đôn (Nhạc và lời : Phạm Tuyên) 27 27 Ôn tập bài hát : Chú oi con ở Bản Đôn ; Tập đọc nhạc : TĐN số 7 - SGV tiết 27 có gợi ý cách gõ đệm theo 2 âm sắc. GV có thể bỏ nội dung này. 28 28 Học hát bài : Thiếu nhi thế giới liên hoan (Nhạc và lời : Lưu Hữu Phước) 29 29 Ôn tập bài hát : Thiếu nhi thế giới liên hoan ; Tập đọc nhạc : TĐN số 8 30 30 Ôn tập 2 bài hát : Chú voi con ở Bản Đôn và Thiếu nhi thế giới liên hoan 31 31 Ôn tập 2 bài tập đọc nhạc số 7 và số 8 32 32 Học hát : Tổ quốc tin yêu chúng em. 33 33 Ôn tập 3 bài hát 34 34 Ôn tập hai bài tập đọc nhạc hoặc hát. 35 35 Tập biểu diễn một số bài hát đã học. VII/ MÔN : MĨ THUẬT Mỗi tuần : 1 tiết Cả năm : 35 tuần = 35 tiết Tuần Tiết số Tên bài Nội dung điều chỉnh -- giảm tải (nếu có) HỌC KÌ I : 18 Tuần = 18 tiết 1 01 Vẽ trang trí : Màu sắc và cách pha màu - Tập pha các màu: Da cam ; Xanh lá cây ; Tím. 2 02 Vẽ theo mẫu : Vẽ hoa, lá 3 03 Vẽ tranh : Đề tài các con vật quen thuộc 4 04 Vẽ trang trí : Họa tiết trang trí dân tộc - Tập chép một họa tiết đơn giản. 5 05 Thường thức Mĩ thuật : Xem tranh phong cảnh - Tập mô tả các hình ảnh và màu sắc trên tranh. 6 06 Vẽ theo mẫu : Vẽ quả dạng hình cầu 7 07 Vẽ tranh : Đề tài phong cảnh quê hương - Tập vẽ tranh đề tài Phong cảnh. 8 08 Tập nặn tạo dáng : Nặn con vật quen thuộc 9 09 Vẽ trang trí : Vẽ đơn giản hoa ; lá - Tập vẽ đơn giản một bông Hoa hoặc một chiếc lá. 10 10 Vẽ theo mẫu: Vẽ đồ vật có dạng hình trụ 11 11 Thường thức Mĩ thuật : Xem tranh của họa sĩ và của thiếu nhi 12 12 Vẽ tranh : Đề tài Sinh hoạt - Tập vẽ tranh đề tài Sinh hoạt. 13 13 Vẽ trang trí : Trang trí đường diềm 14 14 Vẽ theo mẫu : Mẫu có hai đồ vật 15 15 Vẽ tranh : Vẽ chân dung - Tập vẽ tranh đề tài Chân dung. 16 16 Tập nặn tạo dáng : Nặn tạo dáng hoặc xé dán con vật hoặc ô tô - Tập tạo dáng một con vật hoặc ô tô đơn giản. 17 17 Vẽ trang trí : Trang trí hình vuông 18 18 Vẽ theo mẫu : Tĩnh vật lọ hoa và quả HỌC KÌ II : 17 Tuần = 17 tiết 19 19 Thường thức Mĩ thuật : Xem tranh Dân gian Việt Nam 20 20 Vẽ tranh : Đề tài Ngày hội quê em. - Tập vẽ tranh đề tài Ngày hội quê em. 21 21 Vẽ trang trí : Trang trí hình tròn 22 22 Vẽ theo mẫu : Vẽ cái ca và quả 23 23 Tập nặn tạo dáng : Tập nặn dáng người đơn giản - Tập nặn một dáng người đơn giản. 24 24 Vẽ trang trí : Tìm hiểu về chữ nét đều 25 25 Vẽ tranh : Đề tài Trường em - Tập vẽ tranh đề tài Trường em. 26 26 Thường thức Mĩ thuật : Xem tranh đề tài sinh hoạt 27 27 Vẽ theo mẫu : Vẽ cây 28 28 Vẽ trang trí : Trang trí lọ hoa 29 29 Vẽ tranh : Đề tài An toàn giao thông - Tập vẽ tranh đề tài An toàn giao thông. 30 30 Tập nặn tạo dáng : Đề tài tự chon 31 31 Vẽ theo mẫu : Mẫu dạng hình trụ và hình cầu 32 32 Vẽ trang trí : Tạo dáng và trang trí chậu cảnh 33 33 Vẽ tranh : Đề tài Vui chơi trong mùa hè - Tập vẽ tranh đề tài Vui chơi trong mùa Hè. 34 34 Vẽ tranh : Đề tài tự do - Tập vẽ tranh đề tài Tự do. 35 35 Trưng bày kết quả học tập VIII/ MÔN : KĨ THUẬT Mỗi tuần : 1 tiết Cả năm : 35 tuần = 35 tiết Tuần Tiết số Tên bài Nội dung điều chỉnh HỌC KÌ I : 18 Tuần = 18 tiết 1 01 Vật liệu , dụng cụ cắt khâu thêu (tiết 1) 2 02 Vật liệu , dụng cụ cắt khâu thêu (tiết 2) 3 03 Cắt vải theo đường vạch dấu 4 04 Khâu thường (tiết 1) 5 05 Khâu thường (tiết 2) 6 06 Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường (tiết 1) 7 07 Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thường (tiết 2) 8 08 Khâu đột thưa (tiết 1) 9 09 Khâu đột thưa (tiết 2) 10 10 Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột (tiết 1) 11 11 Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột (tiết 2) 12 12 Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột (tiết 3) 13 13 Thêu móc xích (tiết 1) 14 14 Thêu móc xích (tiết 2) 15 15 Cát khâu thêu sản phẩm tự chọn (tiết 1) 16 16 Cát khâu thêu sản phẩm tự chọn (tiết 2) 17 17 Cát khâu thêu sản phẩm tự chọn (tiết 3) 18 18 Cát khâu thêu sản phẩm tự chọn (tiết 4) HỌC KÌ II : 17 Tuần = 17 tiết 19 19 Lợi ích của việc trồng rau, hoa 20 20 Vật liệu và dụng cụ trồng rau, hoa 21 21 Điều kiện ngoại cảnh của cây rau, hoa 22 22 Trồng cây rau, hoa 23 23 Trồng cây rau, hoa trong chậu 24 24 Chăm sóc rau, hoa (tiết 1) 25 25 Chăm sóc rau, hoa (tiết 2) 26 26 Các chi tiết và dụng cụ của bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật 27 27 Lắp cái đu (tiết 1) 28 28 Lắp cái đu (tiết 2) 29 29 Lắp xe nôi (tiết 1) 30 30 Lắp xe nôi (tiết 2) 31 31 Lắp ô tô tải (tiết 1) 32 32 Lắp ô tô tải (tiết 2) 33 33 Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 1) 34 34 Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 2) 35 35 Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 3) IX MÔN : THỂ DỤC Mỗi tuần : 2 tiết Cả năm 35 tuần = 70 tiết Tuần Tiết số Tên bài Nội dung điều chỉnh HỌC KÌ I : 18 Tuần = 36 tiết 1 01 Giới thiệu chương trình. Trò chơi “Chuyền bóng tiếp sức” 02 Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Tr/c : “Chạy tiếp sức” 2 03 Quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng. Tr/c : “Thi xếp hàng nhanh” 04 Động tác quay sau. Tr/ c : Nhảy đúng, nhảy nhanh” 3 05 Đi đều, đứng lại, quay sau. Tr/ c : “Kéo cưa lừa xẻ” 06 Đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại. Tr/ c : “Bịt mắt bắt dê” 4 07 Đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại. Tr/ c : “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” 08 Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số. (Ôn đội hình, đội ngũ). Tr/c : “Bỏ khăn” - Có thể không dạy quay sau. - Thay đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải, trái. 5 09 Đỏi chân khi đi đều sai nhịp. Trò chơi : “Bịt mắt bắt dê” - Có thể không dạy quay sau. - Thay đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải, trái. 10 Quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại. TR/c : “Bỏ khăn” 6 11 Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, đi đều vòng phải, vòng trái. Tr/c : “Kết bạn” - Có thể không dạy quay sau. - Thay đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải, trái. 12 Đi đều vòng phải, vòng trái. Tr/c : “Ném trúng đích” 7 13 Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, diểm số. Tr/c : “Kết bạn” - Có thể không dạy quay sau. - Thay đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải, trái. 14 Quay sau, đi vòng phải, vòng trái. Tr/c : “Ném trúng đích” 8 15 Quay sau, đi vòng phải, vòng trái. - Có thể không dạy quay sau. - Thay đi đều, vòng phải, vòng trái, đứng lại bằng đi thường theo nhịp chuyển hướng phải, trái. 16 Động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Tr/c : “Nhanh lên bạn ơi” 9 17 Động tác chân của bài thể dục phát triển chung. Tr/c : “Nhanh lên bạn ơi” 18 Động tác lưng bụng của bài thể dục phát triển chung. Tr/c : “Con cóc là cậu Ông Trời” 10 19 Động tác phối hợp của bài thể dục phát triển chung. Trò chơi : “Con cóc là cậu ông trời”. 20 Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” 11 21 Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” 22 Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. Trò chơi “Kết bạn” 12 23 Động tác thăng bằng của bài thể dục phát triển chung. Tr/c : “Con cóc là cậu Ông Trời” 24 Động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung. Tr/c : “Mèo đuổi chuột” 13 25 Động tác điều hòa của bài thể dục phát triển chung. Tr/c : “Chim về tổ” 26 Ôn bài thể dục phát triển chung. Tr/c : “Chim về tổ” 14 27 Ôn bài thể dục phát triển chung. Tr/c : “Đua ngựa” 28 Ôn bài thể dục phát triển chung. Tr/c : “Đua ngựa” 15 29 Ôn bài thể dục phát triển chung. Tr/c : “Thỏ nhảy” 30 Ôn bài thể dục phát triển chung. Tr/c : “Lò cò tiếp sức” 16 31 Thể dục rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản. Tr/c : “Lò cò tiếp sức” 32 Thể dục rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản. Tr/c : “Nhảy lướt sóng” 17 33 Thể dục rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản. Tr/c : “Nhảy lướt sóng” 34 Đi nhanh chuyển sang chạy. Tr/c : “Nhảy lướt sóng” 18 35 Đi nhanh chuyển sang chạy. Tr/c : “Chạy theo hình tam giác” 36 Sơ kết học kì 1. Tr/c : “Chạy theo hình tam giác” HỌC KÌ II : 17 Tuần = 34 tiết 19 37 Đi vượt chướng ngại vật thấp. Tr/c : “Chạy theo hình tam giác” 38 Đi vượt chướng ngại vật thấp. Tr/c : “Thăng bằng” 20 39 Đi chuyển hướng phải, trái. Tr/c : “Thăng bằng” 40 Đi chuyển hướng phải, trái. Tr/c : “Lăn bóng” 21 41 Nhảy dây kiểu chụm hai chân. Tr/c : “Lăn bóng” 42 Nhảy dây kiểu chụm hai chân. Tr/c : “Lăn bóng” 22 43 Nhảy dây kiểu chụm hai chân. Tr/c : “Đi qua cầu” 44 Ôn : Nhảy dây. Tr/c : “Đi qua cầu” 23 45 Bật xa. Tr/c : “Con sâu đo” 46 Bật xa, tập phối hợp chạy-nhảy. Tr/c : “Con sâu đo” 24 47 Phối hợp chạy, nhảy, mang, vác. Tr/c : “Kiệu người” - Có thể dạy Phối hợp chạy, nhảy, mang, vác. - Có thể không thực hiện trò chơi “Kiệu người”. 48 Ôn : Bât xa. Tập phối hợp chạy, mang, vác . Tr/c : “Kiệu người” 25 49 Phối hợp chạy, nhảy, mang, vác. Tr/c : “Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ” - Có thể không dạy Phối hợp chạy, nhảy, mang, vác. - Thay yêu cầu nhảy dây chân trước, chân sau thành nhảy dây chụm chân, đối với HS thực hiện tốt nhảy chụm chân thì dạy nhảy dây chân trước, chân sau. 50 Nhảy dây chân trước, chân sau. Tr/c : “Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ” 26 51 Một số bài tập RLTTCB. Tr/c : “Trao tín gậy” - Có thể không thực hiện trò chơi “Trao tín gậy”. 52 Di chuyển tung, bắt bóng, nhảy dây. Tr/c : “Trao tín gậy” 27 53 Nhảy dây, di chuyển, tung và bắt bóng. Tr/c : “Dẫn bóng” 54 Môn thể thao tự chọn. Tr/c : “Dẫn bóng” 28 55 Môn thể thao tự chọn. Tr/c : “Dẫn bóng” 56 Môn thể thao tự chọn. Tr/c : “Trao tín gậy” 29 57 Môn thể thao tự chọn – Nhảy dây 58 Môn thể thao tự chọn – Nhảy dây 30 59 Ôn : Nhảy dây 60 Môn thể thao tự chọn. Tr/c : “Kiệu người” 31 61 Môn thể thao tự chọn – Nhảy dây tập thể 62 Môn thể thao tự chọn. Tr/c : “Con sâu đo” 32 63 Môn thể thao tự chọn. Tr/c : “Dẫn bóng” 64 Môn thể thao tự chọn – Nhảy dây 33 65 Ôn : Môn thể thao tự chọn. 66 Ôn : Môn thể thao tự chọn. 34 67 Nhảy dây. Tr/c : “Lăn bóng ” 68 Nhảy dây. Tr/c : “Dẫn bóng” 35 69 Di chuyển tung và bắt bóng. Tr/c : “Trao tín gậy” 70 Tổng kết môn học
Tài liệu đính kèm: