Phân phối chương trình lớp 5

Phân phối chương trình lớp 5

Tập đọc 01 Thư gửi các học sinh

 02 Quang cảnh làng mạc ngày mùa

Chính tả 01 (Nghe-viết) : Việt Nam thân yêu

LT&C 01 Từ đồng nghĩa

 02 Luyện tập về từ đồng nghĩa

Kể chuyện 01 Lý Tự Trọng

T LV 01 Cấu tạo của bài văn tả cảnh

 02 Luyện tập tả cảnh

Tập đọc 03 Nghìn năm văn hiến

 03 Sắc màu em yêu

Chính tả 02 (Nghe viết) : Lương Ngọc Quyến

LT&C 03 Mở rộng vốn từ : Tổ Quốc

 04 Luyện tập về từ đồng nghĩa

Kể chuyện 02 Kể chuyện đã nghe, đã đọc

T LV 03 Luyện tập tả cảnh

 04 Luyện tập làm báo cáo thống kê

 

doc 24 trang Người đăng huong21 Lượt xem 20957Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Phân phối chương trình lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I/ MÔN : TIẾNG VIỆT
Mỗi tuần : 8 tiết
Cả năm : 35 tuần = 280 tiết.
Tuần
Phân môn
Tiết số
Tên bài
Nội dung điều chỉnh 
HỌC KÌ I (18 tuần : 162 tiết)
1
Tập đọc
01
Thư gửi các học sinh
02
Quang cảnh làng mạc ngày mùa
- Không hỏi câu hỏi 2.
Chính tả
01
(Nghe-viết) : Việt Nam thân yêu
LT&C
01
Từ đồng nghĩa
02
Luyện tập về từ đồng nghĩa
Kể chuyện
01
Lý Tự Trọng
- Kể từng đoạn và kể nối tiếp.
T LV
01
Cấu tạo của bài văn tả cảnh
02
Luyện tập tả cảnh
2
Tập đọc
03
Nghìn năm văn hiến
03
Sắc màu em yêu
Chính tả
02
(Nghe viết) : Lương Ngọc Quyến
- Giảm bớt các tiếng có vần giống nhau ở bài tập 2.
LT&C
03
Mở rộng vốn từ : Tổ Quốc
04
Luyện tập về từ đồng nghĩa
Kể chuyện
02
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
T LV
03
Luyện tập tả cảnh
04
Luyện tập làm báo cáo thống kê
3
Tập đọc
05
Lòng dân (phần 1)
06
Lòng dân (phần 2)
Chính tả
03
(Nhớ viết) : Thư gửi các học sinh
LT&C
05
Mở rộng vốn từ : Nhân dân
- Không làm bài tập 2.
06
Luyện tập về từ đồng nghĩa
Kể chuyện
03
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
T LV
05
Luyện tập tả cảnh
06
Luyện tập tả cảnh
4
Tập đọc
07
Những con sếu bằng giấy
08
Bài ca về trái đất
Chính tả
04
Nghe- viết : Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ
LT&C
07
Từ trái nghĩa
08
Luyện tập về từ trái nghĩa
Kể chuyện
04
Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai
T LV
07
Luyện tập tả cảnh
08
Tả cảnh (Kiểm tra viết)
5
Tập đọc
09
Một chuyên gia máy xúc
10
Ê-mi-li, con
Chính tả
05
(Nghe viết) : Một chuyên gia máy xúc
LT&C
09
Mở rộng vốn từ : Hòa bình
10
Từ đồng âm
Kể chuyện
05
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
T LV
09
Luyện tập làm báo cáo thống kê
10
Trả bài văn tả cảnh
6
Tập đọc
11
Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai
- Không hỏi câu hỏi 3.
12
Tác phẩm của Si-le và tên phát xít
Chính tả
06
(Nhớ viết): Ê-mi-li, con
LT&C
11
Mở rộng vốn từ : Hữu nghị - Hợp tác
- Không làm bài tập 4.
12
Dùng từ đồng âm để chơi chữ
- Không dạy (Ôn tập).
Kể chuyện
06
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
- Không dạy (Ôn tập).
 T LV
11
Luyện tập làm đơn
12
Luyện tập tả cảnh
7
Tập đọc
13
Những người bạn tốt
14
Tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên sông Đà
Chính tả
07
(Nghe viế) : Dòng kênh quê hương
LT&C
13
Từ nhiều nghĩa
14
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Kể chuyện
07
Cây cỏ nước Nam
T LV
13
Luyện tập tả cảnh
14
Luyện tập tả cảnh
8
Tập đọc
15
Kì diệu rừng xanh
16
Trước cổng trời
Chính tả
08
(Nghe viết) : Kì diệu rừng xanh
LT&C
15
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
16
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
- Không làm bài tập 2.
Kể chuyện
08
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
T LV
15
Luyện tập tả cảnh
16
Luyện tập tả cảnh (Dùng đoạn mở bài, kết bài)
9
Tập đọc
17
Cái gì quí nhất
18
Đất Cà Mau
Chính tả
09
Nhớ –viết : Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
LT&C
17
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
18
Đại từ
Kể chuyện
09
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
- Không dạy (Ôn tập).
T LV
17
Luyện tập thuyết trình, tranh luận
- Không làm bài tập 3.
18
Luyện tập thuyết trình,tranh luận
10
Tập đọc
19
Ôn tập : Tiết 1
Chính tả
10
Ôn tập : Tiết 2 
LT&C
19
Ôn tập : Tiết 3
Kể chuyện
10
Ôn tập : Tiết 4
Tập đọc
20
Ôn tập : Tiết 5
T LV
19
Ôn tập : Tiết 6
- Không làm bài tập 3.
LT&C
20
Tiết 7 : Kiểm tra GIỮA KÌ I : Phần đọc – hiểu và Luyện từ và câu.
T LV
20
Tiết 8 : Kiểm tra GIỮA KÌ I : Kiểm tra viết (phần Tập làm văn)
11
Tập đọc
21
Chuyện một khu vườn nhỏ.
22
Tiếng vọng.
- Không dạy (Ôn tập).
Chính tả
11
Nghe – viết : Luật Bảo vệ môi trường.
LT&C
21
Đại từ xưng hô.
22
Quan hệ từ.
Kể chuyện
11
Người đi săn và con nai.
T LV
21
Trả bài văn tả cảnh.
22
Luyện tập làm đơn.
- Chọn nội dung viết đơn phù hợp với địa phương.
12
Tập đọc
23
Mùa thảo quả.
24
Hành trình của bầy ong.
Chính tả
12
Nghe viết : Mùa thảo quả.
LT&C
23
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường.
24
Luyện tập về quan hệ từ.
Kể chuyện
12
Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
T LV
23
Cấu tạo của một bài văn tả người.
24
Luyện tập tả người (Quan sát và lựa chọn chi tiết).
13
Tập đọc
25
Người gác rừng tí hon
26
Trồng rừng ngập mặn.
Chính tả
13
Nghe – viết : Hành trình của bầy ong.
LT&C
25
Mở rộng vốn từ : Bảo vệ môi trường.
- Không làm bài tập 2.
26
Luyện tập về quan hệ từ.
Kể chuyện
13
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
T LV
25
Luyện tập tả người : (Tả ngoại hình).
26
Luyện tập tả người : (Tả ngoại hình).
14
Tập đọc
27
Chuỗi ngọc lam.
28
Hạt gạo làng ta.
Chính tả
14
Nghe – viết : Chuỗi ngọc lam.
LT&C
27
Ôn tập về từ loại.
28
Ôn tập về từ loại.
Kể chuyện
14
Pa-xtơ và em bé.
T LV
27
Làm biên bản cuộc họp.
28
Luyện tập làm biên bản cuộc họp.
15
Tập đọc
29
Buôn Chư Lênh đón cô giáo.
30
Vễ ngôi nhà đang xây.
Chính tả
15
Nghe viết : Buôn Chư Lênh đón cô giáo.
LT&C
29
Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc.
- Không làm bài tập 3.
30
Tổng kết vốn từ.
Kể chuyện
15
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
T LV
29
Luyện tập tả người : (Tả hoạt động).
30
Luyện tập tả người : (Tả hoat động).
16
Tập đọc
31
Thầy thuốc như mẹ hiền
32
Thầy cúng đi bệnh viện
Chính tả
16
Nghe viết : Về ngôi nhà đang xây
LT&C
31
Tổng kết vốn từ
32
Tổng kết vốn từ
Kể chuyện
16
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
T LV
31
Tả người : Kiểm tra viết
32
Làm biên bản một vụ việc
- Không dạy (Ôn tập).
17
Tập đọc
33
Ngu Công xã Trịnh Tường 
34
Ca dao về lao động sản xuất
Chính tả
17
Nghe-viết : Người mẹ của 51 đứa con
LT&C
33
Ôn tập về từ và cấu tạo từ
34
Ôn tập về câu
Kể chuyện
17
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
T LV
33
Ôn tập về viết đơn
- Chọn nội dung viết đơn phù hợp với địa phương.
34
Trả bài văn tả người
18
Tập đọc
35
Ôn tập : tiết 1
Chính tả
18
Ôn tập : tiết 2
LT&C
35
Ôn tập : tiết 3
Kể chuyện
18
Ôn tập : tiết 4
Tập đọc
36
Ôn tập : tiết 5
T LV
35
Ôn tập : tiết 6
LT&C
36
Kiểm tra học kì 1 ( KT đọc)
T LV
36
Kiểm tra học kì 1 (KTviết)
HỌC KÌ II (17 tuần : 153 tiết)
19
Tập đọc
37
Người công dân số Một
38
Người công dân số Một (tt)
Chính tả
19
Nghe viết : Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực
LT&C
37
Câu ghép
38
Cách nối các vế câu ghép
Kể chuyện
19
Chiếc đồng hồ
T LV
37
Luyện tập tả người : dựng đoạn mở bài
38
Luyện tập tả người : dựng đoạn kết bài
20
Tập đọc
39
Thái sư Trần Thủ Độ
40
Nhà tài trợ đặc biệt của Cách mạng
Chính tả
20
Nghe viết : Cánh cam lạc mẹ
LT&C
39
Mở rộng vốn từ : Công dân 
40
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
Kể chuyện
20
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
T LV
39
Tả người : Kiểm tra viết
- Ra đề phù hợp với địa phương.
40
Lập chương trình hoạt động
21
Tập đọc
41
Trí dũng song toàn
42
Tiếng rao đêm
Chính tả
21
Nghe viết : Trí dũng song toàn
LT&C
41
Mở rộng vốn từ : Công dân
42
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
- Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Chỉ làm bài tập 3,4 ở phần Luyện tập.
Kể chuyện
21
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
T LV
41
Lập chương trình hoạt động
42
Trả bài văn tả người
22
Tập đọc
43
Lập làng giữ biển
44
Cao Bằng
Chính tả
22
Nghe viết : Hà Nội
LT&C
43
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
- Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Chỉ làm bài tập 2,3 ở phần Luyện tập.
44
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
- Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Chỉ làm bài tập ở phần Luyện tập.
Kể chuyện
22
Ông Nguyễn Khoa Đăng
T LV
43
Ôn tập văn kể chuyện
44
Kể chuyện (Kiểm tra viết)
23
Tập đọc
45
Phân xử tài tình
46
Chú đi tuần
- Không hỏi câu hỏi 2.
Chính tả
23
Nhớ-viết : Cao Bằng
LT&C
45
Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh
- Không dạy (Ôn tập).
46
Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
- Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Chỉ làm bài tập ở phần Luyện tập.
Kể chuyện
23
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
T LV
45
Lập chương trình hoạt động
46
Trả bài văn kể chuyện
24
Tập đọc
47
Luật tục xưa của người Ê-đê
48
Hộp thư mật
Chính tả
24
Nghe-viết : Núii non hùng vĩ
LT&C
47
Mở rộng vốn từ : Trật tự – An ninh
- Bỏ bài tập 2,3.
48
Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng
- Không dạy phần nhận xét, không dạy phần ghi nhớ. Chỉ làm bài tập 2,3 ở phần Luyện tập.
- Không cần gọi những từ dùng để nối các vế câu ghép là: “từ hô ứng”.
Kể chuyện
24
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
- Không dạy (Ôn tập).
T LV
47
Ôn tập về tả đồ vật
48
Ôn tập về tả đồ vật
25
Tập đọc
49
Phong cảnh đền Hùng
50
Cửa sông
Chính tả
25
Nghe viết : Ai là thủy tổ loài người
LT&C
49
Liên kết các câu trong bài bằng cách lặp từ ngữ
- Không dạy bài tập 1.
50
Liên kết các câu trong bài bằng cách thay thế từ ngữ
- Không dạy bài tập 2.
Kể chuyện
25
Vì muôn dân
T LV
49
Tả đồ vật : Kiểm tra viết
50
Tập viết đoạn đối thoại
- Có thể chọn nội dung gần gũi với học sinh để luyện tập kĩ năng đối thoại.
26
Tập đọc
51
Nghĩa thầy trò
52
Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân
Chính tả
26
Nghe-viết : Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động
LT&C
51
Mở rộng vốn từ : Truyền Thống
- Không làm bài tập 1.
52
Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu
- Không làm bài tập 3.
Kể chuyện
26
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
T LV
51
Tập viết đoạn đối thoại
52
Trả bài văn tả đồ vật
27
Tập đọc
53
Tranh làng Hồ
54
Đất nước
- Thay đổi câu hỏi như sau:
+ Câu hỏi 1: Những ngày thu đẹp và buồn được tả trong khổ thơ nào?
+ Câu hỏi 2: Nêu một hình ảnh đẹp và vui về mùa thu mới trong khổ thơ thớ ba?
+ Câu hỏi 3: Nêu một, hai câu thơ nói lên lòng tự hào về đất nước tự do; về truyền thống bất khuất của dân tộc trong khổ thơ thứ tư và thứ năm?
Chính tả
27
Nhớ - viết : Cửa sông
LT&C
53
Mở rộng vốn từ : Truyền thống
54
Liên kết các câu trong bài bằng từ ngữ nối
- Bài tập 1: Chỉ tìm từ ngữ nối ở 3 đoạn đầu hoặc 4 đoạn cuối.
Kể chuyện
27
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
T LV
53
Ôn tập tả cây cối
54
Tả cây cối (Kiểm tra viết)
28
Tập đọc
55
Ôn tập (Tiết 1)
Chính tả
28
Ôn tập (Tiết 2)
LT&C
55
Ôn tập (Tiết 3)
Kể chuyện
28
Ôn tập (Tiết 4)
Tập đọc
56
Ôn tập (Tiết 5)
T LV
55
Ôn tập (Tiết 6)
LT&C
56
Kiểm tra GKII (Kiểm tra đọc)
T LV
56
Kiểm tra GKII (Kiểm tra viết)
29
Tập đọc
57
Một vụ đắm tàu
58
Con gái
Chính tả
29
Nhớ - viết : Đất nước
LT&C
57
Ôn tập về dấu câu
58
Ôn tập về dấu câu
Kể chuyện
29
Lớp trưởng lớp tôi
T LV
57
Tập viết đoạn đối thoại
58
Trả bài văn tả cây cối
30
Tập đọc
59
Thuần phục sư tử
- Không dạy (Ôn tập).
60
Tà áo dài Việt Nam
Chính tả
 ... bài ca & Ước mơ. – Nghe nhạc. 
15
15
Ôn tập TĐN số 3, số 4. – Nghe nhạc.
16
16
Học hát : “Đất nước tươi đẹp sao” - Nhạc Ma-lai-xi-a
17
17
Ôn hai bài hát : Reo vang bình minh và Hãy giữ cho em bầu trời xanh - Ôn tập : TĐN số 2
18
18
Tập biểu diễn 2 bài hát : Những bông hoa những bài ca ; Ước mơ. – Ôn tập : TĐN : số 4 
HỌC KÌ II : 17 Tuần = 17 tiết
19
19
Học hát : Hát mừng (Dân ca Tây Nguyên)
20
20
Ôn tập bài hát : Hát mừng - TĐN : số 5
21
21
Học hát bài : Tre ngà bên Lăng Bác - N&L : Hàn Ngọc Bích
22
22
Ôn bài hát : Tre ngà bên Lăng Bác -TĐN :số 6
23
23
Ôn tập 2 bài hát : Hát mừng ; Tre ngà bên Lăng Bác Ôn tập TĐN số 6
24
24
Học hát bài : Màu xanh quê hương (Theo điệu Sa-ri-ăng. Dân ca Khơ-me Nam Bộ. Đặt lời mới : Nam Anh
- Không dạy bài “Màu xanh quê hương” vì bài này rất khó thể hiện, địa phương có thể thay thế bài hát này bằng bài hát khác trong phần Phụ lục tập Bài hát lớp 5.
25
25
Ôn tập bài hát : Màu xanh quê hương. - TĐN : số 7
26
26
Học hát bài “Em vẫn nhớ trường xưa” – Nhạc và lời : Thanh Sơn
27
27
Ôn tập bài hát : Em vẫn nhớ trường xưa - Tập đọc nhạc : TĐN : số 8
28
28
Ôn tập 2 bài hát : Màu xanh quê hương ; Em vẫn nhớ trường xưa - Kể chuyện âm nhạc
29
29
Ôn tập đọc nhạc : TĐN số 7, số 8 - Nghe nhạc
30
30
Học hát bài : Dàn đồng ca mùa hạ (Nhạc Lê minh Châu – Lời : Phỏng thơ Nguyễn Minh Nguyên).
31
31
Ôn bài hát : Dàn đồng ca mùa hạ - Nghe nhạc
32
32
Học hát : Bài mùa hoa phượng nở - Nhạc và lời : Hoàng Vân
33
33
Ôn tập và kiểm tra 2 bài hát : Tre ngà bên Lăng Bác & Màu xanh quê hương
34
34
Ôn tập và kiểm tra 2 bài hát : Em vẫn nhớ trường xưa & Dàn đồng ca mùa hạ - Ôn tập bài đọc nhạc số 6
- Thay bằng tập biểu diễn các bài hát.
35
35
Tập biểu diễn bài hát
- Thay bằng tập biểu diễn các bài hát đã học.
VII/ MÔN : MĨ THUẬT
Mỗi tuần : 1 tiết
Cả năm : 35 tuần = 35 tiết
Tuần
Tiết số
Tên bài
Nội dung điều chỉnh 
HỌC KÌ I : 18 Tuần = 18 tiết
1
01
Thường thức Mĩ thuật : Xem tranh Thiếu nữ bên hoa huệ
- Tập mô tả, nhận xét khi xem tranh.
2
02
Vẽ trang trí : Màu sắc trong trang trí
3
03
Vẽ tranh : Đề tài Trường em
- Tập vẽ tranh đề tài trường em. 
4
04
Vẽ theo mẫu : Vẽ khối hộp và khối cầu
5
05
Tập nặn tạo dáng : Nặn con vật quen thuộc
6
06
Vẽ trang trí : Vẽ đối xứng qua trục
- Tập vẽ một họa biết đối xứng đơn giản. 
7
07
Vẽ tranh : Vẽ đề tài An toàn giao thông
- Tập vẽ tranh đề tài trường em. 
8
08
Vẽ theo mẫu ; Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu
9
09
TTMT : Giới thiệu sơ lược về điêu khắc cổ Việt Nam.
10
10
Vẽ trang trí : Trang trí đối xứng qua trục.
- Tập vẽ một họa biết đối xứng đơn giản. 
11
11
Vẽ tranh : Đề tài ngày Nhà giáo Việt Nam
 (20 – 11).
- Tập vẽ tranh đề tài Ngày Nhà giáo Việt Nam. 
12
12
Vẽ theo mẫu : Mẫu có hai vật mẫu.
13
13
Tập nặn tạo dáng : Tạo dáng người.
- Tập nặn một dáng Người đơn giản.
14
14
Vẽ trang trí : Trang trí đường diềm ở đồ vật.
- Tập trang trí đường diềm đơn giản vào đồ vật.
15
15
Vẽ tranh : Đề tài Quân đội
- Tập vẽ tranh đề tài Quân đội. 
16
16
Vẽ theo mẫu : Mẫu vẽ có hai vật mẫu
- Tập vẽ quả dừa hoặc cái xô đựng nước. 
17
17
Thường thức mĩ thuật : Xem tranh Du kích tập bắn
- Tập mô tả, nhận xét khi xem tranh.
18
18
Vẽ trang trí : Trang trí hình chữ nhật
HỌC KÌ II : 17 Tuần = 17 tiết
19
19
Vễ tranh đề tài : Ngày tết, lễ hội và mùa xuân
- Tập vẽ tranh đề tài Ngày tết, Lễ hội mùa xuân.
20
20
Vẽ theo mẫu : Mẫu vẽ có hai hoặc ba mẫu vẽ
21
21
Tập năn tạo dáng : Đề tài tự chọn
- Tập nặn một dáng Người hoặc dáng con vật đơn giản.
22
22
Vẽ trang trí: Tìm hiểu về kiểu chữ in hoa nét thanh, nét đậm
- Tập kẽ chữ A, B theo mẫu chữ in hoa nét thanh, nét đậm.
23
23
Vẽ tranh : Đề tài tự chọn 
- Tập vẽ tranh đề tài tự chon.
24
24
Vẽ theo mẫu : Mẫu vẽ có 2 hoặc 3 vật mẫu
- Tập vẽ mẫu có 2 vật mẫu.
25
25
Thường thức mĩ thuật : Xem tranh Bác Hồ đi công tác
- Tập mô tả, nhận xét khi xem tranh.
26
26
Vẽ trang trí : Tập kẽ kiểu chữ in hoa nét thanh, nét đậm
- Tập kẽ chữ CHĂM HỌC theo mẫu chữ in hoa nét thanh, nét đậm.
27
27
Vẽ tranh : Đề tài môi trường
- Tập vẽ tranh đề tài môi trường. 
28
28
Vẽ theo mẫu : Mẫu có hai hoặc ba vật mẫu (vẽ màu)
- Tập vẽ mẫu có 2 vật mẫu.
29
29
Tập nặn tạo dáng : Đề tài ngày hội
- Tập nặn một dáng người hoặc dáng con vật đơn giản.
30
30
Vẽ trang trí : Trang trí đầu báo tường
- Tập trang trí đầu báo tường.
31
31
Vẽ tranh : Đề tài Ước mơ của em
- Tập vẽ tranh đề tài> Ước mơ của em.
32
32
Vẽ theo mẫu : Vẽ tĩnh vật (vẽ màu)
- Tập vẽ quả hoặc lọ hoa.
33
33
Vẽ trang trí : Trang trí cổng trại hoăc lều trại thiếu nhi
- Tập trang trí Cổng trại hay Lều trại.
34
34
Vẽ tranh : Đề tài tự chọn
- Tập vẽ tranh đề tài Tự chọn.
35
35
Tổng kết năm học : Trưng bày các bài vẽ bài nặn đẹp
VIII/ MÔN : KĨ THUẬT
Mỗi tuần : 1 tiết
Cả năm : 35 tuần = 35 tiết
Tuần
Tiết số
Tên bài
Nội dung điều chỉnh
HỌC KÌ I : 18 Tuần = 18 tiết
1
01
Đính khuy hai lỗ (tiết 1)
2
02
Đính khuy hai lỗ (tiết 2)
3
03
Thêu dấu nhân (tiết 1)
4
04
Thêu dấu nhân (tiết 2)
5
05
Một số dụng cụ nấu ăn và ằn uống trong gia đình.
6
06
Chuẩn bị nấu ăn.
7
07
Nấu cơm (tiết 1)
8
08
Nấu cơm (tiết 2)
9
09
Luộc rau.
10
10
Bày, dọn bữa ăn trong gia đình.
11
11
Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống.
12
12
Cắt, khâu, thêu (T1).
13
13
Cắt , khâu , thêu. (tiết 2).
14
14
Cắt , khâu , thêu. (tiết 3).
15
15
Lợi ích của việc nuôi gà.
16
16
Một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta
17
17
Thức ăn nuôi gà (tiết 1)
18
18
Thức ăn nuôi gà (tiết 2)
HỌC KÌ II : 17 Tuần = 17 tiết
19
19
Nuôi dưỡng gà
20
20
Chăm sóc gà
21
21
Vệ sinh phòng bệnh cho gà
22
22
Lắp xe cần cẩu (tiết 1)
23
23
Lắp xe cần cẩu (tiết 2)
24
24
Lắp xe ben (tiết1)
25
25
Lắp xe ben (tiết2)
26
26
Lắp xe ben (Tiết 3)
27
27
Lắp máy bay trực thăng (tiết 1)
28
28
Lắp máy bay trực thăng (tiết 2)
29
29
Lắp máy bay trực thăng (tiết 3)
30
30
Lắp rô bốt (tiết 1)
31
31
Lắp rô bốt (Tiết 2)
32
32
Lắp rô bốt (Tiết 3)
33
33
Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 1)
34
34
Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 2)
35
35
Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 3)
IX MÔN : THỂ DỤC
Mỗi tuần : 2 tiết
Cả năm 35 tuần = 70 tiết
Tuần
Tiết 
số
Tên bài
Nội dung điều chỉnh 
HỌC KÌ I : 18 Tuần = 36 tiết
1
01
Tổ chức lớp-Đội hình đội ngũ-Trò chơi: “Kết bạn”
02
Đội hình đội ngũ -Tr/chơi”Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” và ”Lò cò tiếp sức”
2
03
Đội hình đội ngũ - Trò chơi : ”Chạy tiếp sức”
04
Đội hình đội ngũ – Trò chơi : ”Kết bạn”
3
05
Đội hình đội ngũ – Trò chơi “Bỏ khăn”
06
Đội hình đội ngũ – Trò chơi “Đua ngựa”
4
07
Đội hình đội ngũ - Trò chơi : ”Hoàng Anh-Hoàng Yến”
08
Đội hình đội ngũ – Trò chơi”Mèo đuổi chuột”
5
09
Đội hình đội ngũ-Trò chơi : ”Nhảy ô tiếp sức”
10
Đội hình đội ngũ - Trò chơi : ”Nhảy đúng, nhảy nhanh”
6
11
Đội hình đội ngũ-Trò chơi : ”Chuyển đồ vật”
12
Đội hình đội ngũ – Trò chơi : ”Lăn bóng bằng tay”
7
13
Đội hình đôi ngũ -Trò chơi : “Trao tín gậy”
14
Đội hình đội ngũ-Trò chơi : ”Trao tín gậy”
8
15
Đội hình đội ngũ -Trò chơi : ”Trao tín gậy”
16
Đôịng tác vươn thở và tay - Trò chơi ”Dẫn bóng”
9
17
Động tác chân – Trò chơi : “Dẫn bóng”.
18
Ôn 3 động tác : Vươn thở, Tay, Chân – Trò chơi : “Ai nhanh và khéo hơn”.
10
19
Động tác Vặn mình – Trò chơi : “Ai nhanh và khéo hơn”.
20
Trò chơi : “Chạy nhanh theo số.”
11
21
Động tác toàn thân – Trò chơi :”Chạy nhanh theo số”.
22
Động tác : Vươn thở, tay, Chân, Vặn mình, Toàn thân – Trò chơi : “Chạy nhanh theo số”.
12
23
Ôn 5 động tác của bài thể dục – Trò chơi : “Ai nhanh và khéo hơn”.
24
Ôn 5 động tác của bài thể dục – Trò chơi :” Kết bạn”.
13
25
Động tác thăng bằng – Trò chơi: “Ai nhanh và khéo hơn”.
26
Động tác nhảy. – Trò chơi :”Chạy nhanh theo số”
14
27
Động tác Điều hòa. – Trịò chơi : “Thăng bằng”.
28
Bài thể dục phát triển chung. – Trò chơi :”Thăng bằng”.
15
29
Bài thể dục phát triển chung. – Trò chơi : ”Thỏ nhảy”.
30
Bài thể dục phát triển chung. – Trò chơi : ”Thỏ nhảy”.
16
31
Bài thể dục phát triển chung – Trò chơi : “Lò cò tiếp sức”
32
Bài thể dục phát triển chung – Trò chơi : “Nhảy lướt sóng”
17
33
Trò chơi : “Chạy tiếp sức theo vòng tròn”
34
Đi đều vòng phải, vòng trái - Trò chơi : “Chạy tiếp sức theo vòng tròn”
18
35
Đi đều vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp – Trò chơi : “Chạy tiếp sức theo vòng tròn”
36
Sơ kết học kì 1
HỌC KÌ II : 17 Tuần = 34 tiết
19
37
Trò chơi : “Lò cò tiếp sức và Đua ngựa”
38
Tung và bắt bóng – Trò chơi : “Bóng chuyền sáu”
20
39
Tung bắt bóng – Trò chơi: “Bóng chuyền sáu”
40
Tung bắt bóng _- Nhảy dây
21
41
Tung bắt bóng - Nhảy dây - Bật cao
42
Nhảy dây - Bật cao. Trò chơi : “Trồng nụ, trồng hoa”
- Có thể không chơi trò chơi: “Trồng nụ, trồng hoa”.
22
43
Nhảy dây - Phối hợp mang vác- Trò chơi : “Trồng nụ, trồng hoa”
- Có thể không chơi trò chơi: “Trồng nụ, trồng hoa”.
44
Nhảy dây- Di chuyển tung bắt bóng
23
45
Nhảy dây – Bật cao – Trò chơi “Qua cầu tiếp sức”
46
Nhảy dây – Trò chơi “Qua cầu tiếp sức”
24
47
Phối hợp chạy và bật nhảy – Trò chơi “Qua cầu tiếp sức”
48
Phối hợp chạy và bật nhảy – Trò chơi : “chuyền nhanh; nhảy nhanh”
25
49
Phối hợp chạy và bật nhảy – Trò chơi :chuyền nhanh; nhảy nhanh”
50
Bật cao - Trò chơi : “chuyền nhanh; nhảy nhanh”
26
51
Ném bóng - Trò chơi : “Chuyền và bắt bóng tiếp sức”
52
Ném bóng - Trò chơi : “Chuyền và bắt bóng tiếp sức”
- Có thể không thực hiện tung bắt bóng qua kheo chân.
27
53
Ném bóng - Trò chơi “chuyền và bắt bóng tiếp sức”
- Có thể không thực hiện tung bắt bóng qua kheo chân.
54
Ném bóng - Trò chơi : “chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”
28
55
Ném bóng - Trò chơi : “Bỏ khăn”
56
Ném bóng - Trò chơi : “Hoàng Anh-Hoàng Yến”
29
57
Ném bóng - Trò chơi : “Nhảy đúng, nhảy nhanh”
58
Ném bóng - Trò chơi : “Nhảy ô tiếp sức”
30
59
Ném bóng - Trò chơi : “Lò cò tiếp sức”
60
Ném bóng - Trò chơi : “Trao tín gậy”
31
61
Ném bóng - Trò chơi : : “Nhảy ô tiếp sức”
62
Ném bóng - Trò chơi : “Chuyển đồ vật”
32
63
Ném bóng - Trò chơi : “Lăn bóng bằng tay”
64
Ném bóng - Trò chơi : “Dẫn bóng”
33
65
Ném bóng - Trò chơi : “Dẫn bóng”
66
Ném bóng - Trò chơi : “Dẫn bóng”
34
67
Trò chơi : “Nhảy ô tiếp sức” và “Dẫn bóng”
68
Trò chơi : “Nhảy đúng nhảy nhanh” và “Ai kéo khỏe”
35
69
Trò chơi “Lò cò tiếp sức” và “Lăn bóng bằng tay”
70
Tổng kết môn học

Tài liệu đính kèm:

  • docPHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH LỚP 5.doc