I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
CÂU 1: (1 điểm)
- a) khoanh tròn vào số lớn nhất: 63 ; 79 ; 84 ; 9 7.
- b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 50 ; 66 ; 71 ; 49.
CÂU 2: (1 điểm)
- Viết số liền trước của mỗi số sau: . , 34 ; . , 41 ; . , 69.
- Viết số liền sau của mỗi số sau: 8 , . ; 37 , . ; 11, .
CÂU 3: (1 điểm)
Đánh dấu X vào em cho là đúng.
a) 69 gồm 6 và 9
b) 69 gồm 60 chục và 9
c) 69 gồm 6 chục và 9 đơn vị
Thứ..ngàythángnăm 2013 Họ và tên:. Lớp : 4.. Trường Tiểu học: Thi kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm Môn thi: Toán Điểm: Lời phê của giáo viên: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: CÂU 1: (1 điểm) - a) khoanh tròn vào số lớn nhất: 63 ; 79 ; 84 ; 9 7. - b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 50 ; 66 ; 71 ; 49. CÂU 2: (1 điểm) - Viết số liền trước của mỗi số sau: ..... , 34 ; .... , 41 ; .... , 69. - Viết số liền sau của mỗi số sau: 8 , ..... ; 37 , ...... ; 11, ........ CÂU 3: (1 điểm) Đánh dấu X vào em cho là đúng. a) 69 gồm 6 và 9 b) 69 gồm 60 chục và 9 c) 69 gồm 6 chục và 9 đơn vị II / PHẦN TỰ LUẬN: CÂU 1/ ( 4 điểm ) Đặt tính rồi tính. 60 + 38 5 + 63 71 - 50 88 - 56 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ CÂU 2/ ( 2 điểm ) Lớp 1A có 15 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn ? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ CÂU 3/ (1điểm) Hình dưới đây: - Có ................đoạn thẳng - Có.................hình tam giác Thứ..ngàythángnăm 2013 Họ và tên: Lớp: 3 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN Điểm: Lời phê của giáo viên: I/Phần trắc nghiệm : ( 3 điểm ) Câu 1/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống (1 điểm ) 5 x 3 = 15 3 x 7 = 20 8 : 2 = 16 27 : 3 = 9 Câu 2 / (1 điểm) a) Khoanh vào số lớn nhất trong dãy số sau: 243; 178; 896; 269. b) Khoanh vào số bé nhất trong dãy số sau: 557; 821; 650; 321. Câu 3 / Khoanh vào kết quả đúng. (1 điểm) a) Số liền trước của 498 là: A. 497 B. 400 C. 499 D. 489 b)Số liền sau của 861 là : A. 860 B. 863 C .862 D. 816 II/ Phần tự luận : ( 7 điểm) Câu 1/ Đặt tính rồi tính (4 điểm) 426 + 241 503 + 42 876 - 342 693 - 41 .............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 2/ ( 3 điểm ) Một cửa hàng buổi sáng bán được 276 lít dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng là 21 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ? Tóm tắt : Giải : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 3 I/ Phần trắc nghiệm : Câu 1 : 5 x 3 = 15 Đ 3 x 7 = 20 S 8 : 2 = 16 S 27 : 3 = 9 Đ Câu 2 / (1 điểm) a) Khoanh vào số : 896; b) Khoanh vào số : 321. Câu 3 / Khoanh vào kết quả đúng. (1 điểm) a) Số liền trước của 498 là: A. 497 b) Số liền sau của 861 là : C .862 II/ Phần tự luận : ( 7 điểm) Câu 1/ Đặt tính rồi tính (4 điểm) 667 545 534 652 Câu 2/ ( 3 điểm ) Một cửa hàng buổi sáng bán được 276 lít dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng là 21 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ? Tóm tắt : Buổi sáng bán : 276 lít dầu Buổi chiều bán : nhiều hơn buổi sáng 21 lít. Buổi chiều : ... lít dầu ? Giải : Của hàng buổi chiều bán được số lít dầu là : 276 + 21 = 297 ( lít dầu) Đáp số : 297 lít dầu ĐÁP ÁN BÀI KHẢO SÁT MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 Năm học: 2011 – 2012 I /ĐỌC THÀNH TIÊNG: (6 điểm) Hướng dẫn chấm 1 . Đọc đúng tiếng từ rõ ràng , rành mạch , lưu loát . 2 . Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu . 3 . Tốc độ đạt yêu cầu không quá 1phút 4 . Trả lời đúng ý do GV nêu . 2 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm -Đọc sai một tiếng trừ 0.25 điểm , ngập ngừng trừ 0.25 điểm - Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 5 dấu câu trừ 0.5 . -Đọc vượt quá 1 hút trừ 0.5. Đọc lí nhí trừ 0.5 điểm ../ 2 đ / 1đ / 2 đ / 1đ Cộng 6 điểm .../ 6đ II/ PHẦN ĐỌC HIỂU: (4 điểm) Câu Trả lời Điểm 1 c 1 đ 2 b 1đ 3 c 1đ 4 b 1đ ĐÁP ÁN 1/ Chính tả: Bài viết 5 điểm: sai 1 lỗi trừ 0,25điểm 2/ Tập làm văn (5 điểm ) - Đảm bảo các yêu cầu sau được 4 điểm : + Viết được đoạn văn theo yêu cầu đã học + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài sạch sẽ. - Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM CÂU 1: (1 điểm) - a) khoanh tròn vào số : 97. - b) Khoanh tròn vào số : 49. CÂU 2: (1 điểm) - Viết số liền trước của mỗi số sau: 33 ; 40 ; 68. - Viết số liền sau của mỗi số sau: 9 ; 38; 12. CÂU 3: (1 điểm) Đánh dấu X vào em cho là đúng. c) 69 gồm 6 chục và 9 đơn vị X II / PHẦN TỰ LUẬN: CÂU 1/ ( 4 điểm ) Đặt tính rồi tính. 98 68 21 32 CÂU 2/ ( 2 điểm ) Giải Lớp 1A có tất cả số học sinh là: 15 + 14 = 29 ( bạn) Đáp số: 29 bạn CÂU 3/ (1điểm) Hình dưới đây: - Có 5 đoạn thẳng - Có 5 hình tam giác ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 I/ ĐỌC THÀNH TIẾNG : (6điểm) Đọc lưu loát , ngắt nghỉ đúng dấu câu ,trả lời đúng nội dung câu hỏi. II / ĐỌC THẦM. (4 Điểm) Đánh đúng mỗi câu cho 1 điểm. C C A 4 .B III/ Chính tả Bài viết 5 điểm: sai một lỗi trừ 0,25 him IV/ TẬP LÀM VĂN: (5 điểm) Trả lời đúng yêu cầu của câu hỏi , trình bày bài sạch đẹp
Tài liệu đính kèm: